-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 24 Kết nối tri thức: Kinh tế Nhật Bản
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 24 Kết nối tri thức: Kinh tế Nhật Bản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Địa Lí 11 343 tài liệu
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 24 Kết nối tri thức: Kinh tế Nhật Bản
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 24 Kết nối tri thức: Kinh tế Nhật Bản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Môn: Địa Lí 11 343 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 11
Preview text:
Hãy ã trì n trì h bày những hiể i u biết của bản thân về sản ph ẩm
TIẾT 51,52,53- BÀI 24. KINH TẾ NHẬT BẢN I
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ II CÁC NGÀNH KINH TẾ CÁC VÙNG KINH TẾ II
I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ GIAI ĐOẠN
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ GHI CHÚ
- Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế suy sụp nghiêm Thời kì “phát 1950 - 1972
trọng sau chiến tranh 1952) và phát triển cao độ triển thần kì”
(1955 – 1972), năm 1968 vươn lên vị trí đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ.
- Tốc độ tăng trưởng cao. 1973 – 1992
- Kinh tế trì trệ, kéo dài. “Nền kinh tế
- Do : Khủng hoảng năng lượng ( 1970) và thời kì bong bóng”. bong bóng kinh tế ( 1971).
1992 đến nay - Kinh tế tăng trưởng cao ( 1992-2002).
- Tốc độ tăng trưởng GDP xuống thấp ( 2002-2008).
=> do khủng hoảng kinh tế toàn cầu và thiên tai
- Nhật Bản đứng thứ ba thế giới về GDP, sau Hoa Kỳ “ 20 năm mất
và Trung Quốc, là thành viên của G7 và G20 ( 2020) mát” Xem Video
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1 NÔNG NGHIỆP 2 CÔNG NGHIỆP 3 DỊCH VỤ 1. NÔNG NGHIỆP VAI TRÒ 1% 3% 25% 30% Công nghiệp Dịch vụ 69% Nông nghiệp 72%
Nguồn: data.worldbank.org Cơ cấu GDP theo
Cơ cấu lao động theo
ngành kinh tế của Nhật
ngành kinh tế của Nhật Bản, năm 2017. Bản, năm 2017.
o Là ngành chiếm vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 1% GDP NÔNG NGHIỆP Phát triển Trồng trọt Chăn nuôi theo hướng quan trọng, tương đối phát triển, bò lợn, thâm canh, CN chủ yếu là lúa gà… áp dụng tiên tiến mì, lúa gạo… CN tiên tiến NGÀNH LÂM NGHIÊP - Được chú trọng phát
triển. Có diện tích và tỉ lệ che phủ rừng lớn.
Kỹ thuật lâm nghiệp daisugi: Kỹ thuật daisugi - Vai trò: Chống xói mòn
đất và bảo vệ môi trường.
phát triển ở Kyoto vào khoảng thế kỷ 15 nhằm - Rừng trồng chiếm 40%
ngăn chặn nạn phá rừng và tạo ra loại gỗ thẳng, diện tích.
tròn sử dụng làm mái quán trà Nhật Bản. Khoảng - Phải nhập gỗ nguyên
3-4 năm/lần, cây tuyết tùng gốc được cắt tỉa để chỉ
liệu và nhiều sản phẩm từ
những chồi thẳng nhất mới có thể phát triển. gỗ.
Tại sao đánh bắt hải sản lại là
ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Ngành thủy sản Đánh bắt Nuôi trồng
+Phát triển lâu đời, đạt mức CNH, phát
+ Được chú trọng, sản lượng đạt 1
triển ở hầu khắp đất nước.
triệu tấn ( 2020- 18 thế giới).
+ Sản lượng lớn, đứng thứ 8 thế giới.
+ Nuôi chủ yếu: tôm, rong biển, trai
+ Khai thác xa bờ chiếm tỉ trọng lớn. lấy ngọc….
+ Đội tàu khai thác hàng đầu thế giới.
+ Khai thác chủ yếu: cá ngừ, cá hồi, cá thu…
=> cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. Hình thành
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ kiến thức 2. Công nghiệp
Yêu cầu: có 6 vai diễn thể hiện các
nhóm ngành tương ứng, hoạt động
theo nhóm đã chia, các nhóm cử
thành viên bốc thăm vai diễn. 1. Công • Đô- Đ r ô- ê- r a- ê- m a- on: mo n: T r T ìn r h ìn bày h c bày á c c á đặ c c đặ đ c i đ ểm i c ểm hun c g hun c g ủ c a ủ công a công n ghiệp n NB ghiệp . NB . nghiệp • Nô-b - i- i ta: Trìn r h bày y sự p s hân bố cá ố c c tr c u tr ng tâm c ông n ghiệp.
• Xư-nê-ô: trình bày đặc điểm ngành công nghiệp chế tạo.. • Cha h i a -an a n : tr ìn
ì h bày đặc điể đi m m ngành công n g ghiệp i điện tử t tin t học.
• Dẫn chương trình
• 2 nhóm bốc trúng phiếu trắng làm giám khảo, đặt câu hỏi phản biện, nhận
xét, chấm điểm. Hình thành kiến thức
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Nhật Bản, năm 2017
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp
Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Nhật Bản, Công nghiệp năm 2017. 3% 25% 1% Dịch vụ Nông nghiệp 30% 69% 72%
Nguồn: data.worldbank.org • Đô Đ - ô rê- - a- rê- mo a- n mo : n :T rì T n rì h n b h ày b các ày đ các ặ đ c ặ đ c iểm đi ểm chu ng chu ng củ a củ côn a g côn n g ghi ng ệp hi ệp N B N . B . Hiện Công trạng Vai trò Phân nghiệp phát bố triển 1 CÔNG NGHIỆP Vai trò
+ Quan trọng trong nền kinh tế, chiếm 29% GDP, thu hút 27% lao động.
+ Tạo ra khối lượng hàng hoá xuất nhập khẩu lớn nhất. Phân bố:
Các trung tâm CN lớn nhất phân bố dọc bờ biển và gần các vịnh lớn Hiện trạng
+ Cơ cấu: Đa dạng, có nhiều ngành đứng đầu thế giới về kĩ thuật, công nghệ.
+ Công nghiệp chế tạo phát triển mạnh
+ Công nghiệp điện tử tin học đứng hang đầu thế giới
+ Hiện nay Nhật đang đầu tư mạnh vào năng lượng hạt nhân, tái tạo; hàng
không- vũ trụ, sinh học, dược phẩm. Tàu biển
Tàu biển chiếm khoảng 40 % sản lượng
xuất khẩu của thế giới
Sản xuất xe gắn máy, ô tô
Xe gắn máy: sản xuất khoảng 60%
Ô tô: chiếm 25 % sản lượng
sản lượng thế giới, xuất khẩu 50 %
thế giới, và 45% xuất khẩu
Sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn Sản phẩm tin học chiếm 22% thế giới Vi mạ V c i mạ h c chấ c t hấ bán bá dẫn đứng đầu t ầ hế g hế iới iớ
Rôbôt chiếm 60 % của thế giới 22
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Dịch vụ ▫
Giá trị GDP của ngành dịch vụ? ▫
Ngành nào đóng vai trò quan trọng đối với sự
phát triển của dịch vụ? ▫ ▫
Yêu cầu: Dựa vào kiến thức
Vì sao xuất khẩu được xem là động lực phát
SGK và hình ảnh, trả lời
triển của nền kinh tế Nhật Bản?
nhanh bằng cách giơ tay, ▫
GTVT biển của Nhật Bản có những đặc điểm
điểm được tính theo nhóm, gì?
mỗi học sinh chỉ được trả
lời một lượt câu hỏi, mỗi ▫
Các cảng biển lớn của Nhật được phân bố
nhóm trả lời xoay vòng tối như thế nào?
đa 5 lượt tùy câu hỏi. ▫
Nêu những
hiểu biết của em về nguồn vốn
FDI và ODA của Nhật Bản? ▫
Kể tên các sản phẩm dịch vụ nổi bật của Nhật Bản? 24 Hình thành 3. kiến thức I D. ịcC h ÁC vụ NGÀNH KINH TẾ -Đ - óng góp t Đ ỉ trọng lớn vào GD o G P D ( P 69,5%- b. Gi b. G ao thông vận tải 2020), t hu hút u hú 72,9% lực lượ ư ng lao độn - Hệ H thống ố G T G VT V đồng bộ và T hiện đại, đóng vai a. T . hương m h ại ạ trò quan trọng. - N ội N thươn h g g đón đ g g góp g 1 3- 3 - Đường s Đ ắt: được ch c ú ú trọng phát triển. 14%GD G P D ( P 20 2 20) 20 ; diễn ra a chủ yế c u ở các - Đường bộ: Đ chi c ếm ế hơ h n 90% khối lượng vậ ư n tải chợ truyền n thốn hố g, s g, iêu t ê hụ… T hụ… hương m T ại hàng hoá trong nước n . điện tử ngày cà y c ng đóng vai trò quan ò qua t rọng. - Đường hà Đ
ng không, đường biển phát triển ể - N goạ N i thương: mạnh. + T ổng gi T á t
á rị xuất nhập khẩu lớn. c. T . ài à chí c nh ngân hà nh ngâ ng + X + uấ
X t khẩu : phương tiện gi ệ ao t a hôn h g, g - Là L trung g tâm
â tài chính quan trọng của thế giới. máy móc, d.Du l d.D ịch c + Nhậ N p khẩ hậ
u: năng lượng, nguyên liệu - Phá P t triển n mạnh, n đón đ g g góp g 7 % GD % G P D ( P 2019). + + Đố Đ i ố tác t c hươn h g g mại ạ : Hoa H K oa ỳ, N K hậ ỳ, N t - Có nhi C
ều thế mạnh để phát triển du lịch Bản…. Bả
Một số cảng biển lớn của Nhật Bản Cảng Yokohama Cảng Cô-bê Cả Cản ng g T Ô ô-k -x i-ô a-ca www.themegallery.com 26
II. BỐN VÙNG KINH TẾ GẮN LIỀN VỚI 4 ĐẢO LỚN Yêu cầu:
- Dựa vào bản đồ kinh tế Nhật Bản để xác định phạm vi các vùng kinh tế.
- Đọc bảng thông tin, hoàn thành các nội dung của phiếu ghi bài. Vùng Hô-Cai-đô Hôn-Su Xi-cô-cư Kiu-xiu Diện tích và tự nhiên Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế
II. BỐN VÙNG KINH TẾ GẮN LIỀN VỚI 4 ĐẢO LỚN 01 Hôn-su 04 Hô-cai-đô - Kinh tế phát triển nhất, với nhiều ngành Phát triển lâm công nghiệp truyền nghiệp, công thống và hiện đại. nghiệp khai khoáng. 02 Kiu-xiu 03 Xi-cô- cư Phát triển công - Phát triển công nghiệp nặng, nhất là nghiệp khai thác khai thác than và quặng đồng, nông luyện thép. nghiệp.
Câu 1. Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là A. chế tạo. B. điện tử. C. xây dựng. D. dệt.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.
D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành
dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng giá trị GDP.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu4. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A. ven biển Ô-khôt. B. ven biển Nhật Bản. C. ven Thái Bình Dương. D. phía Nam đảo Kiuxiu.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành
thủy sản của Nhật Bản ?
A. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm lớn.
B. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.
C. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm chính.
D. Nuôi trồng thủy sản ít được chú trọng phát triển.
Câu 6. Vùng kinh tế phát triển năng động nhất của Nhật Bản là ? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 7.Trên đảo nào của Nhật Bản nông nghiệp đóng vai trò chính ? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 8. Giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản
phát triển ngày càng mạnh mẽ chủ yếu do.
A. đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.
B. vùng biển rộng ở xung quanh đất nước.
C. nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân.
D. nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu. VẬN DỤNG
YÊU CẦU: Kẻ nhanh bảng vào 1
tờ giấy chiếc, ghi lại số thứ tự của
các địa danh, các thương hiệu nổi
tiếng, các đặc điểm văn hóa, nghệ 2. 12 .
thuật, … vào cột tương ứng. 1 4 5. 3 6 7 81 .. Y 4. T OKOHAM . 9. 0. 1. AEKWOND HÃNG ĐẶC S TO GE O H YI KY KINY I RI-1Ô O -G N- O SAK3 - FU SUS. -BT JII-A SHA AMI KA MON N- TO O URA HI AMAHA TA ĐỊA DANH CÔNG TRƯNG KHÁC A S NI EN O SSAN NGHIỆP VH - NT 2, 6, 5, 8, 1, 11 3, 4, 7, 9, 13 10, 10, 12 14 38
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Một số cảng biển lớn của Nhật Bản
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39