Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 25 Chân trời sáng tạo: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 25 Chân trời sáng tạo: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11
Môn: Địa Lí 11
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Xin chào các thầy, cô giáo
dự giờ hôm nay cùng các em học sinh! TRÒ CHƠI:
ĐOÁN CỜ, ĐỊA DANH QUA HÌNH ẢNH 1 ? 1. Cờ Thổ Nhĩ Kì 2. Trung Quốc 3. Cờ Singapor 2
Theo thứ tự tư trên xuống dưới đâu là cờ của 3 Trung Quốc? A. 1 B. 2 C. 3 VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH TÂY ĐƯỜNG CỔ TRẤN TỬ CẤM THÀNH PHƯỢNG HOÀNG CỔ TRẤN CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Diện tích khoảng 9,6 triệu km2
Dân số : 1 439,3 triệu người Thủ đô Bắc Kinh GIỚI THIỆU : 9,6 triệu km2 : 1.439,3 người (điều tra năm 2020) : Bắc Kinh
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Các nước có diện tích lớn nhất trên
thế giớiDiện tích Nước (km2) Nga 17 triệu Canada 9,9 triệu Hoa Kỳ 9,8 triệu Trung Quốc 9,6 triệu Brasil 8,5 triệu
Lược đồ Trung Quốc trong khu vực Châu Á
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Nằm ở khu vực: phía đông Châu Á
diện tích khoảng 9,6 triệu km2
Tiếp giáp: 14 quốc gia.
-Phía Bắc giáp Nga, Mông Cổ và Karactan.
-Phía Đông tiếp giáp biển mở rộng ra
Thái Bình Dương, và Triều Tiên, Hàn Quốc.
Phía Nam giáp Việt Nam, Lào, Myanma, Bu Tan, Nepan
Phía Tây giáp: Các nước Trung Đông,
Lược đồ Trung Quốc trong khu vực
Ấn Độ, Pakistan, Tajikittan, Kazactan.. Châu Á Biên giới hiểm trở
-Có vùng biển rộng lớn thuận lợi giao lưu phát triển kinh tế + Có 22 tỉnh, 5 khu BẮ B C C tự trị và 4 thành phố KI K N I H N trực thuộc trung ương. TH T I H Ê I N Ê + Đất nước rộng TR T Ù R N Ù G N G TÂ T N Â lớn, thiên nhiên có KHÁ KH NH N sự phân hóa, tài TH T Ư H Ợ Ư N Ợ G G nguyên thiên nhiên HẢ H I phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa dạng
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: 2 đặc khu hành chính Hongkong Macau
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH: Đảo Đài Loan Cờ Đài Loan THUẬN LỢI KHÓ KHĂN
+ Phát triển tổng hợp kinh + Quản lí hành chính tế biển + Bảo vệ chủ quyền + Cảnh quan thiên nhiên lãnh thổ đa dạng
+ Biên giới chủ yếu núi + Mở rộng quan hệ với cao, hoang mạc
các nước trong khu vực và + Giao thông vận tải thế giới giữa các vùng còn khó khăn II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Địa hình và đất
Địa hình đa dạng: đồi núi, sơn
nguyên, cao nguyên chiếm 70%,
địa hình thấp từ tây sang đông
- Miền Đông: đồng bằng và đồi
núi thấp, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,
+ Đất phù sa màu mỡ, nông
nghiệp trù phú dân cư đông.
Phía đông nam, địa hình đồi núi thấp đất feralit,
=> Thuận lợi chồng cây công
nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và
Bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc cận nhiệt
- Miền tây nhiều núi cao đồ sộ
sơn nguyên, cao nguyên, bồn
địa hoang mạc. Địa hình hiểm trở chia cắt mạnh
+ Đất xám hoang mạc, bán
hoang mạc, nghèo dinh dưỡng khô cằn.
=>Không thuận lợi cho sản
xuất. Chủ yếu trồng rừng và
đồng cỏ chăn nuôi gia súc
Bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG Dãy Himalaya Núi i cao Núi ú t hấp Cao nguyê y n, , bồn đ ịa l ớ l n Đồng b ằng Bồn địa Tarim MIỀN TÂY ĐẤT ĐAI MIỀN ĐÔNG Đất cát Đất phù sa Cát, , đất ở ở núi ú ca c o Ph P ù sa , , hoàng thổ h Đất đỏ Đông Xuyên Đất hoàng thổ 2.Khí hậu
Phần lớn lãnh thổ có khí hậu ôn đới.
Tuy nhiên lãnh thổ rộng lớn, địa hình
phức tạp nên có sự phân hóa đa
dạng theo chiều đông tây, bắc nam và độ cao.
Miền Đông: khí hậu gió mùa, mùa
hè nóng ẩm, mưa nhiều. Mùa đông
lạnh và khô có sự phân hóa,
=> Có khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho
Bản đồ các kiểu khí hậu Trung
sản xuất nông nghiệp và cư trú. Quốc
Mùa hạ mưa nhiều có lũ nhiều
Miền Tây: Ôn đới lục địa, núi cao khắc nghiệt. Mưa ít hình thành
hoang mạc dân cư thưa thớt. Vùng núi cao càng lên cao càng lạnh ĐÁNH GIÁ MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG - Nông nghiệp. - Thủy điện. - Công nghiệp. Thuận - - lợi Chăn nuôi đại gia súc. Giao thông vận tải - Du lịch. - Kinh tế biển - Cư trú
- Địa hình hiểm trở, hạn - Nhiều bão, thường gây lụt Khó chế GTVT.
lội ở các đồng bằng, đặc - Khí hậu khô hạn, khăn nhiều hoang mạc. biệt là đồng bằng Hoa Nam. 3. Sông hồ - Có hàng ngàn con sông lớn bắt ngồn từ phía tây có dòng chảy
mạnh, có lợi thế thủy điện, Miền Đông sông cung cấp nước cho nông nghiệp, thủy sản giao thông vận tải: Hoàng Hà, Trường Giang, Hắc Long Gia -Cóng n , hCihâ ều u H G ồ ia l ng ớn,. chứa nước ngọt quan
trọng, giá trị về thủy lợi và du lịch: hồ
Bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc Động Đình, Phiên Dương, Thanh Hải, Thiên Đường MIỀN TÂY – THƯỢNG MIỀN ĐÔNG – HẠ LƯU LƯU SÔNG H G OÀ O NG SÔNG TRƯỜNG N HÀ GIANG N MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG Hồ Động Đình Hồ T hanh h Hải Hồ Động Đìn Hồ T hiê i n Đ ường Hồ Ph P iên ê D ương 4. Sinh vật Hệ th t ực v ật ậ t đa dạ ng phong phú có ó sự ph ân â hóa ó bắ c- nam a , đ ôn ô g - tâ t y + Rừ ng chủ yếu miền i đô ng, r ừng nhiệ i t t đ ới ớ ,i l á á rộ r ng, l á á kim ki + M iề i n tâ t y â h oa o n a g m ạc ạ b án á hoa o n a g m g ạc ạ t h t ảo ả o nguyê y n đồng cỏ cỏ chăn ă n uôi ô igia gi s úc =>R > ừng là l n guồn ồ cung c g ấp ấ nguyên l ilệu dồ i i dào dà o cho o côn cô g nghiệ i p chế biến bi gỗ . . Hệ độn độ g v g ật t ph on o g phú c ó ó hơn ơ 100 0 0 lo l à o i iq uý h iếm i :gấ : u T r T úc, b ò ò tâ t y t ạ t ng, c á á sấu sấ Có ó5n . hi Kều kh hoá oá ng s n áả g n sản sả c ó ó giá gi á tr t ị ịkin ki h tế t để phát t tr t i r ển nhiề i u n gàn gà h c ôn ô g nghiệ i p + K hoán á g sả n năn ă g l ư l ợn ợ g: g: Than a , dầu dầ khí + K im i lo l ạ o i ạ : : s ắt ắ t mangan ga , , đồn đồ g, g, chì,ì , th t iế i c , , đất đấ t hiế i m t r t ữ lư l ợn ợ g l g ớn ớ hàn à g đ g ầu ầ th t ế giớ gi i + P hi k im i l o l ại ạ icó tr t ữ l ư l ợn ợ g lớ l n: : P hốt ố t phát á , t L ưu huỳnh, , muối i mỏ Già Gi u à tà t i 6. in B gu iểnyên biể bi n dầu dầ , khí đố t t ở ở biể bi n và v t h t ềm lụ l c đị a + C ó ó nhiều hải ả sản g iá i á tr t ị ịk in i h tế t cao: o T ô T m , , cá ngừ cá mực... . th t uận l ợi ợ i cho n uôi ô itr t ồn ồ g khai i th t ác á + C ó ó nhiều vũng vịn ị h xây â d ựng cảng biể bi n, ph át á t tr t iển i gi ao a o th t ông, có t i t ềm n ăn ă g phát t t r t iể i n du lịlc ị h ĐKTN MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG - Núi cao - Địa hình Núi thấp - Cao nguyên, bồn địa - Đồng bằng lớn Đất - Cát, đất ở núi cao - Phù sa, hoàng thổ - Ôn đới lục địa, núi -
Cận nhiệt và ôn đới gió Khí hậu cao khắc nghiệt. Mưa mùa ôn hòa hơn. Mưa ít. nhiều. Sông - ngòi Thượng lưu sông lớn. - Trung, hạ lưu sông lớn. Khoáng - Dầu mỏ, kim loại màu - Dầu mỏ, than, sắt… sản, sinh
- Rừng lá kim, rừng hỗn - Chủ yếu thảo nguyên vật
hợp, rừng mưa nhiệt đới III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư
- Là nước đông dân 1,4 Tỉ người, đứng thứ 2 thế
giới sau Ấn Độ. Tạo thị trường tiêu thụ lao động
dồi dào phát triển kinh tế, tỉ lệ tăng tự nhiên có xu
hướng giảm, quy mô dân số chậm lại.
- Cơ cấu dân số: có cơ cấu dân số vàng số người
trong độ tuổi lao động cao. nhưng dân số có xu
hướng già hóa gây thách thức trong tương lai. Cơ
cấu giới tính chênh lệch lớn nam 51,3% nữ
48,7%. Ảnh hưởng đến vấn đề xã hội
-Trung Quốc có 56 dân tộc, người Hán chiếm 90%
- Mật độ dân số 150 người/km2 phân bố không
đều, tập trung phía Đông, thưa thớt phía Tây nên
chênh lệch về trình độ kinh tế - Đô thị hóa nhanh 61% 2. Xã hội
- Là nôi của văn minh thế giới, văn hóa phong phú
nhiều công trình kiến trúc nghệ thuật độc đáo là
động lực phát triển kinh tế
- Chất lượng cuộc sông người dân ngày càng cải
thiện, tuổi thọ trung bình 78,1 tuổi
- Giáo dục được chú trọng chất lượng lao động
cao, người dân cần cù, sáng tạo lực lượng dồi
dào thuận lợi phát triển kinh tế xã hội.
- Công tác chăm sóc sức khỏe được quan tâm,
phần lớn người dân có bảo hiểm y tế
- Đạt thành tựu trong công cộc xây dựng nông
thôn mới, nâng cao đời sống người dân thu hẹp
khoảng cách giàu nghèo, hướng tới hiện đại hóa
đất nước. Tuy nhiên vẫn có sự chênh lệch vùng miền THANK YOU FOR WATCHING
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31