Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 25 Kết nối tri thức: Thực hành viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 25 Kết nối tri thức: Thực hành viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 11 343 tài liệu

Thông tin:
15 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 25 Kết nối tri thức: Thực hành viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 25 Kết nối tri thức: Thực hành viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
Xin chào các em học sinh
Câu 1:Sản phẩm của ngành nào chiếm 90% giá trị xuất khẩu của
Nhật Bản
A. Nông Nghiệp.
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. Khai khoáng.
D. Dịch vụ.
Câu 2:$Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản
?
A. Thiết bị điện tử
B. Máy móc.
C. Năng lượng.
D. Phương tiện giao thông.
B
B
C
C
Luyện tập
Câu 3:Hoạt động chuyển giao công nghệ của Nhật Bản không diễn
ra ở lĩnh vực nào?
A. Bất động sản.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 4:$Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là?
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
C. Du lịch.
D. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
A
A
D
D
Luyện tập
1.Hocaid
o
B. Công nghiệp tự động,
bán dẫn chiếm ưu thế,
thương mại giao thông
vận tải phát triển
C. Phát triển công nghiệp
điện tử-tin học công nghệ
sinh học, nano
A. Diên tích lớn, dân số
đông, kinh tế phát triển
nhật
2.Honsu
3.Xicocu
4. Kiuxiu
D. Giá trị nông, lâm, thủy
sản lớn nhất Nhật Bản
a, Phucuoca,
Nagaxaki
b, Xaporo,
Cusiro
c, Tokyo,
Oxaca
d, Cochi,
Matxuyama
Hãy nối các cột với nhau sao cho đúng
BÀI 25:THỰC HÀNH:VIẾT
BÁO CÁO VỀ HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA
NHẬT BẢN
Hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
1. Khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại :
- Nhật Bản là cường quốc về thương mại trên thế giới, khoảng
55% giá trị thương mại được thực hiện với các nước phát triển,
nhiều nhất là Hoa Kỳ và EU. Khoảng 45% tổng giá trị thương
mại được thực hiện với các nước đang phát triển và các nước ở
châu Á.
2. Một số hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
a) Xuất nhập khẩu
- Hiện trạng:
+ Tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đạt hơn 1500 tỉ USD
(năm 2020).
+ Cán cân xuất nhập khẩu: nhập siêu.
+ Mặt hàng xuất khẩu: Sản phẩm công nghiệp chế biến như: phương tiện
giao thông, máy móc, thiết bị điện tử, thiết bị y tế, hóa chất,nhựa…
chiếm 99% giá trị xuất khẩu.
+ Mặt hàng nhập khẩu: Sản phẩm nông nghiệp, ng lượng, nguyên liệu
công nghiệp
+ Đối tác thương mại chính của Nhật Bản là: Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU,
các nước Đông Nam Á, Ô-xtrây-li-a,…
- Ý nghĩa của hoạt động:
+ Xuất khẩu: tạo nguồn hàng có chất lượng, có giá trị gia tăng và sức
cạnh tranh cao
+ Giải quyết việc làm cho xã hội, tạo nguồn dự trữ ngoại tệ, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế, khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
+ Nhập khẩu: đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
và phục vụ cuộc sống, tiếp thu tiến bộ khoa học - kĩ thuật, trao đổi giao
lưu kinh tế với các nước trên thế giới.
b) Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
- Hiện trạng:
+ giá trị rất lớn và ngày càng tăng.
+ Các nước nhận đầu tư nhiều: Mỹ là đối tác lớn nhất, tiếp đó là các
nước ASEAN trong đó có Việt Nam.
- Ý nghĩa của hoạt động:
+ Nhằm phát triển và nâng cao vị thế cho nền kinh tế nước nhà, tạo mối
quan hệ với các nước, Nhật Bản đã có làn sóng đầu tư nước ngoài mạnh
mẽ.
+ Đây là một trong những chiến lược đầu tư của Nhật Bản tại các quốc
gia khác nhằm thúc đẩy sự phát triển và mang lại nguồn cung, chuỗi sản
xuất, chuỗi cung ứng tại các quốc gia khác.
+ Mang lại nhiều nguồn lợi nhuận hơn khi chi phí được giảm thiểu hơn
so với ở Nhật vì thiếu nguồn lao dân số đang ngày càng già đi. Nên
các doanh nghiệp đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài.
1. Vẽ biểu đồ
Năm 2000 2005 2010 2015 2020
Xuất khẩu 519.9 667.5 859.2 775.1 785.4
Nhập khẩu 452.1 599.8 782.1 799.7 786.2
Tổng giá trị xuất nhập
khẩu
? ? ? ? ?
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của
Nhật Bản qua các năm?
1. Vẽ biểu đồ
-
Các dạng biểu đồ thích hợp: Biểu đồ miền,
biểu đồ cột chồng
-
Biểu đồ thích hợp nhất: Biểu đồ miền
-
Yêu cầu:
+ Biểu đồ hoàn chỉnh, có khoảng cách năm
+ Tên biểu đồ
+ Chú giải
Các dạng biểu đồ nào thích hợp với yêu
cầu? Biểu đồ nào thích hợp nhất?
Một biểu đồ hoàn thiện cần đáp ứng những
yêu cầu nào?
Thực hiện tính tổng
Năm 2000 2005 2010 2015 2020
Xuất khẩu 519.9 667.5 859.2 775.1 785.4
Nhập khẩu 452.1 599.8 782.1 799.7 786.2
Tổng giá trị xuất nhập
khẩu
972.0 1267.3 164.3 1574.8 1571.6
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Công thức: tổng giá trị = xuất khẩu + nhập khẩu
Tính tỉ lệ phần trăm của giá trị
Năm 2000 2005 2010 2015 2020
Xuất khẩu 53 53 52 49 50
Nhập khẩu 47 47 48 51 50
Tổng giá trị xuất nhập
khẩu
100 100 100 100 100
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Công thức: % xuất = xuất khẩu năm: tổng năm x 100
Công thức: % nhập = nhập khẩu năm: tổng năm x 100
TẠM BIỆT CÁC EM
| 1/15

Preview text:

Xin chào các em học sinh Luyện tập
Câu 1: Sản phẩm của ngành nào chiếm 90% giá trị xuất khẩu của Nhật Bản A. Nông Nghiệp. B.
B Công nghiệp chế biến, chế tạo. C. Khai khoáng. D. Dịch vụ.
Câu 2: Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là? A. Thiết bị điện tử B. Máy móc. C. C Năng lượng.
D. Phương tiện giao thông. Luyện tập
Câu 3: Hoạt động chuyển giao công nghệ của Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào? A A. Bất động sản.
B. Sản xuất nông nghiệp. C. Giao thông vận tải.
D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 4: Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là? A. Công nghiệp khai khoáng
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. Du lịch. D
D. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
Hãy nối các cột với nhau sao cho đúng
A. Diên tích lớn, dân số 1.Hocaid
đông, kinh tế phát triển a, Phucuoca, o nhật Nagaxaki
B. Công nghiệp tự động, bán dẫn chiếm ưu thế, 2.Honsu b, Xaporo, thương mại giao thông Cusiro vận tải phát triển
C. Phát triển công nghiệp 3.Xicocu
điện tử-tin học công nghệ c, Tokyo, sinh học, nano Oxaca
D. Giá trị nông, lâm, thủy 4. Kiuxiu d, Cochi,
sản lớn nhất Nhật Bản Matxuyama
BÀI 25:THỰC HÀNH:VIẾT
BÁO CÁO VỀ HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
Hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
1. Khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại :
- Nhật Bản là cường quốc về thương mại trên thế giới, khoảng
55% giá trị thương mại được thực hiện với các nước phát triển,
nhiều nhất là Hoa Kỳ và EU. Khoảng 45% tổng giá trị thương
mại được thực hiện với các nước đang phát triển và các nước ở châu Á.
2. Một số hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản a) Xuất nhập khẩu - Hiện trạng:
+ Tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đạt hơn 1500 tỉ USD (năm 2020).
+ Cán cân xuất nhập khẩu: nhập siêu.
+ Mặt hàng xuất khẩu: Sản phẩm công nghiệp chế biến như: phương tiện
giao thông, máy móc, thiết bị điện tử, thiết bị y tế, hóa chất,nhựa…
chiếm 99% giá trị xuất khẩu.
+ Mặt hàng nhập khẩu: Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp
+ Đối tác thương mại chính của Nhật Bản là: Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU,
các nước Đông Nam Á, Ô-xtrây-li-a,…
- Ý nghĩa của hoạt động:
+ Xuất khẩu: tạo nguồn hàng có chất lượng, có giá trị gia tăng và sức cạnh tranh cao
+ Giải quyết việc làm cho xã hội, tạo nguồn dự trữ ngoại tệ, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế, khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
+ Nhập khẩu: đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
và phục vụ cuộc sống, tiếp thu tiến bộ khoa học - kĩ thuật, trao đổi giao
lưu kinh tế với các nước trên thế giới.
b) Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) - Hiện trạng:
+ Có giá trị rất lớn và ngày càng tăng.
+ Các nước nhận đầu tư nhiều: Mỹ là đối tác lớn nhất, tiếp đó là các
nước ASEAN trong đó có Việt Nam.
- Ý nghĩa của hoạt động:
+ Nhằm phát triển và nâng cao vị thế cho nền kinh tế nước nhà, tạo mối
quan hệ với các nước, Nhật Bản đã có làn sóng đầu tư nước ngoài mạnh mẽ.
+ Đây là một trong những chiến lược đầu tư của Nhật Bản tại các quốc
gia khác nhằm thúc đẩy sự phát triển và mang lại nguồn cung, chuỗi sản
xuất, chuỗi cung ứng tại các quốc gia khác.
+ Mang lại nhiều nguồn lợi nhuận hơn khi chi phí được giảm thiểu hơn
so với ở Nhật vì thiếu nguồn lao và dân số đang ngày càng già đi. Nên
các doanh nghiệp đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. 1. Vẽ biểu đồ
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519.9 667.5 859.2 775.1 785.4 Nhập khẩu 452.1 599.8 782.1 799.7 786.2
Tổng giá trị xuất nhập ? ? ? ? ? khẩu
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm? 1. Vẽ biểu đồ - Các dạ Các n g b dạn iểu g b iđồ ể u thíc đồ h n h àoợp t : B híc i h ểu h ợ đồ p vmiề ới n yê, u biểu đồ c c ầ ột c u? Bhiồ ể ng
u đồ nào thích hợp nhất?
- Biểu đồ thích hợp nhất: Biểu đồ miền - Yêu cầu: + Biể M u ộ đ t ồ bi h ể o u àn đồ ch ỉn hoà h n , c thói k ệnh o c ả ầ ng n cá đá c p h n ứngă m những + Tên biểu đồ yêu cầu nào? + Chú giải Thực hiện tính tổng
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519.9 667.5 859.2 775.1 785.4 Nhập khẩu 452.1 599.8 782.1 799.7 786.2
Tổng giá trị xuất nhập 972.0 1267.3 164.3 1574.8 1571.6 khẩu
Công thức: tổng giá trị = xuất khẩu + nhập khẩu
Tính tỉ lệ phần trăm của giá trị
Bảng Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Xuất khẩu 53 53 52 49 50 Nhập khẩu 47 47 48 51 50
Tổng giá trị xuất nhập 100 100 100 100 100 khẩu
Công thức: % xuất = xuất khẩu năm: tổng năm x 100
Công thức: % nhập = nhập khẩu năm: tổng năm x 100 TẠM BIỆT CÁC EM
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • BÀI 25:THỰC HÀNH:VIẾT BÁO CÁO VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
  • Hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
  • 2. Một số hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • 1. Vẽ biểu đồ
  • Slide 12
  • Thực hiện tính tổng
  • Tính tỉ lệ phần trăm của giá trị
  • TẠM BIỆT CÁC EM