Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 26 Kết nối tri thức: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 26 Kết nối tri thức: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 11 343 tài liệu

Thông tin:
45 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 26 Kết nối tri thức: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 26 Kết nối tri thức: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
chào mừng
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC
SINH
sgiáo dục và đào tạo nghệ an
Trường thpt kim liên
Nguyễn Minh Chiến – THPT
Kim Liên
TÔI TÀI GIỎI – BẠN CŨNG THẾ
LUẬT CHƠI




 
!"#$
% &!" '(!
)*+,#$-
./01
1 2
3
4
5 6 7
8
8
9
1
0
11
12
GAME
MÃ SỐ KIẾN
THC
GAME
MÃ SỐ KIẾN
THỨC
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
234
567
89:;%<=
234
567
89:;%<=
1
2
3
4
5
5
6
7
7
8
9
10
11
12
12
TÔI TÀI GIỎI – BẠN
CŨNG THẾ
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
KHỞI
ĐỘNG

1
U HỎI SỐ 1
Sản phẩm ngành nào chiếm 99% giá
trị xuất
Khẩu của Nhật Bản?
ĐÁP ÁN
>  ?0@0A0
BC
Nguyn Minh Chiên THPT Kim Liên
Nguyễn Minh Chiên – THPT Kim Liên

2
U HỎI SỐ
2
Một trong những mặt hàng nhập
khẩu chính của Nhật Bản?
ĐÁP ÁN
Năng lượng
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên

3
U HỎI SỐ 3
Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là?
ĐÁP ÁN
Hoa Kỳ

4
U HỎI SỐ 4
Lĩnh vực chủ yếu Nhật Bản đầu vào
nước ta làD
)EFE;
Công nghiệp chế biến, chế tạo.
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên

5
U HỎI SỐ 5
<CB '# C>  ?
G;HIkhôngJKLM
NOCD
)EFE;
Bất động sản

6
PQ<R967S
%  T, * J? U VAS ?
W$
X
A J? U ' Y  + 
Z, CD
)EFE;
%Y0 +; A[
[JA<C8\2-]"
^?;$

7
U HỎI SỐ
7
_ +, %  T, `$ X"X" 
!A]a _+,'Y Y
$-'0 D
)EFE;
)Y 0


8
PQ<R967b
)EFE;
<C$c
Loài  !"
#$%&'()*+,"%-./"
0*12345%678*9:
;

9
U HỎI SỐ
9
<d  +  >  d W0
 e 0  C G %
T,D
)EFE;
%f-$

1
0
1
0
PQ<R96g!"
; C L %  T,  +
Jh i^9_!V  #  0
D
)EFE;
^j<E;

1
1
1
1
PQ<R967!!
<k'W#lm $e
@HG% Z,eA 
B&
)EFE;
n@A2-'AWoHA
,e

1
2
1
2
PQ<R967!X
Công trình kiến trúc ảnh sau
tên gọi là gì?
)EFE;
^p;nq%rst;2
%<u;<
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI TRUNG QUỐC
9,6 triệu km
2
1.439,3 triệu người
(2020)
Thủ đô: Bắc Kinh
Bài
26
Bài
26
MỤC TIÊU BÀI HỌC
MC TIÊU 2
MỤC TIÊU 2
MỤC TIÊU 1
MỤC TIÊU 3
- F U
 
L  G Nh
U h UA k
eAv#$
O lA 
 'lA J
 N wk 
0#
W0[wk
- rx '?
 Wy ` 
@ zA @#
zA @  +,
?
[ 8 
{{|
N|$>
[rx'?
}$
-$
AOA
Od$#
> 
l{{
$C 
W0
Y
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
PHẠM VI
LÃNH THỔ & VỊ
TRÍ ĐỊA LÍ
ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN VÀ TÀI
NGUYÊN THIÊN
NHIÊN
DÂN CƯ VÀ XÃ
HỘI
NỘI DUNG BÀI
HỌC
NỘI DUNG BÀI
HỌC
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Quan sát bản đồ, SGK và hiểu biết
bản thân hoàn thành nội dung sau
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Diện tích
Tọa độ
địa lí
Tiếp giáp
Quan sát bản đồ, SGK và hiểu biết
bản thân điền nội dung thích hợp
vào ô trống
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
_?U&Y~0 
*~aA~WOh
N~,O 
 
*~vWU&
~~~~~
•L GkeNNhU&
~
Nhóm 1
Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 4
Hình thành
kiến thức
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
- Cnh quan thiên nhn đa dng
- Giao lưu KT-XH với nhiều nước
- Pt triển tổng hợp kinh tế biển
- Quản nh chính
- Bo vệ chủ quyn nh th
- Bn giới chyếu núi cao, hoang mc
%O ? € & Tiếp
sức đng đi
%# ?  +&  
X
;*$X&) H
;*$ & )  W*
W`
;?$N|&Z+
628A •  N +O # @0
N‚G$d
8 * ? ?A C
WC    X A
ƒ   Nl k' l
@  m  
G  $dA  C *
„     A
*01
Nhóm 2 Nhóm 4
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Hình thành
kiến thức
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC CU Á
20
o
B
53
o
B
73
o
Đ
135
o
Đ
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TRUNG QUỐC
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Hình thành
kiến thức
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU LÃNH
THVÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Hình thành
kiến thức
[;…$L)> EAke
J {C „ NM '0 W†C
JƒWCX"
"
I0‡]
"
IA
N {C „ W '0 ƒ
ˆ]
"
)0!]‡
"
)
[ * J? U  Y  0
 ‰+ nI ; A [[JA
<C8\Š
[%0 !Z, LU
I1A U %' N U ;$
€ U )>    @#
%Id_
[*XXaA‡WOhN
, O  
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
1. Đặc điểm lãnh thổ, vị trí địa lí
53
o
B
20
o
B
73
o
Đ
135
o
Đ
4 TP trực
thuộc TW
Bắc
Kinh
Thượng
Hải
Trùng
Khánh
Thiên
Tân
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
HOT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA
Hình thành
kiến thức
< F   @l 
l-„*hd
CA #$ L[/ W* W`
C N? C   

[FU)>  @#H
#W0@#
[ % 'l C  
ke W0C
l l  * 
JB A BC „ W? 
#   W 0
• N „ W? O
l
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
2. Ảnh hưởng của lãnh thổ, vị trí địa lí
53
o
B
20
o
B
73
o
Đ
135
o
Đ
II. ĐIỀU KIỆN TNHN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Yêu cầu
- Đọc sách giáo khoa mục II trang 132-135.
- Hãy hoàn thành bảng kiến thức hoặc vẽ đồ duy theo nội
dung sau:
+ Thành phần tự nhiên?
+ Đặc điểm?
+ Ảnh hưởng dân số đến sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc.
- Thời gian: 5 phút
- Yêu cầu: trình bày đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TÀI NGUYÊN TN
* Vòng 1: Chuyên
gia
-
Hình thành 4 nhóm
chuyên gia: nhóm 1,3
nghiên cứu địa hình,
đất, khí hậu sông
hồ; nhóm 2,4 nghiên
cứu sinh vật, khoáng
sản biển. Hoàn
thành sản phẩm (PHT
hoặc minmap)
-
Thời gian: 3 phút
* Vòng 2: mảnh
ghép
-
Ghép nhóm mới
(theo sơ đồ);
-
Các chuyên gia vòng
1 trình bày.
-
Đánh giá chéo.
-
Thi gian: 5 pt
THẢO LUẬN
NHÓM
CỤM
1
CỤM 2
BÀN GIÁO
VIÊN
BÀN GIÁO
VIÊN
CỬA
n‹F
Nhóm 1
Nhóm 1
Mục 1,2,3
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 4
Nhóm 2
Nhóm 2
Mục 4,5,6
Mục 1,2,3
Mục
4,5,6
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN
NHIÊN
Thành phần Đặc điểm Ảnh hưởng đến KT-XH
1. Địa hình và
đất
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Sinh vật
5. Khoáng sản
6. Biển
<CB &
;*$
<d
Y&
ICC
% &
‡
I,
`$
@CC
;Œ9_Q;2IEiEi
;Œ9_Q;2IEiEi
1. Hoàn thành bảng kiến thức.
2. thể trình bày dưới dạng
sơ đồ tư duy.
HOT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN
Hình thành
kiến thức
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
ĐKTN, TN Đặc điểm Ảnh hưởng đến KT-XH
1. Địa
hình và
đất
[)hd-JB 
C *6
'lAC 'l
0$ˆ"•J?
Uke
[„)> *h
dG'0z 
@… N,-
z @… 
e*-•+
$Az-
G'0-{
[„)> hdN
- H  C +
w- >   ?A
z  '   O L
 z  @… A '
>   ?A ' `
Z ?  N H
?LN• z
-
99 )„ W? O l N  'l l
l
ĐKTN&TN
TN
ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG
2. Khí hậu
[F>AU$
H?
[ * +O  *  JB  {C
>  [ 'A @1 • $ N {C 
C
‘ $„ )> & WU H * $•A
$•B* }$A$„‰J(Š’
$•> BNW>’?N
  $ ' e `  J N„
U$
‘$„%'&WUH>|h
W1  ?A @l  ?  'A
l$A$•W‰J(Š’
‘^• NC'lC*
W#WUHCAlC
B
[%H&JB *+}$
;;„> >€“H
+CBA+w-
[ 8* W`& WU H | h W1
 ?AW>B 'W*W`C+
w-N
https://laizhongliuxue.com/khi-hau-cac-khu-
vuc-tai-trung-quoc
99 )„ W? O l N  'l l
l
ĐKTN&T
NTN
ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG
3. Sông,
hồ
[*  d+> 
 ‰W# lŠA  
 '•>
[*„z‰W#lŠ
[%H&
‘„'&+> *„hN„G'
?’ $„ >  +>  *  h N„ G' A
C> A>z N@1AJh
‘z* hG'AJh
[8*W`&%  zJ€ '$B
“+BLA”Z†
99 )„ W? O l N  'l l
l
ĐKTN&T
NTN
ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG
4. Sinh
vật
[ <? %^  JB A C  ’  *
{C@1[$A> ['
‘ $„ )> & ƒ  O l H  
‰W#lŠ
‘ $„ %'& G '0 C  $BA @
C $BAC 'l
‘U$%'%B &ƒ W$
[<?)^C A„CZ•A* 
h‰J(Š
[ %H &   - A
J ? Z•A „$ ` 
#Jh
[%C 'l#`
> +
5.
Khoáng
sản
*WC !‡"CBA„CB* h&
[86`  ‰W#lŠ
[86W$CB‰W#lŠ
[86W$‰W#lŠ
[%H&+L#
„   >  ?A
>  ?C
6. Biển
[^• @# AX""""CA 

[I@#JANh+J(ŠA$`N
J$AWUOl
[%H&#„
W0@#
YÊU CẦU
- Đọc sách giáo khoa mục III trang 135-
138.
- y viết vào vở mình dân Trung
Quốc theo nội dung sau:
+ Đặc điểm dân cư, xã hội.
+ Phân bố dân
+ Ảnh hưởng dân số, hội đến sự phát
triển kinh tế - xã hội Trung Quốc.
- Thời gian: 5 phút.
-
Yêu cầu: tnh y đầy đ, rõ ràng, sâu
sắc.
-
Trli nhanh các câu hi ca giáo viên
sau
HOT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Hình thành
kiến thức
Năm 2022, dân số TQ
chiếm khoảng bao
nhiêu % tổng số dân
Thế giới?
‰; z&+&((N—W{JC Š
TT Quốc gia Dân số
( người)
Dân số thế gới
8 tỷ
1 Trung Quốc
1.45 t
2 Ấn Độ 1,42 tỷ
3 Hoa Kỳ 336 triệu
4 Inđônêxia 281 triệu
5 Pakistan 232 triệu
6 Nigiêria 220 triệu
7 Braxin 216 triệu
8 Bănglađet 169 triệu
9 LB Nga 146 triệu
10 Mê xi cô 132 triệu
10 nước có số dân đông nhất
Thế giới năm 2022
Khoảng
18%
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
_+,>-0 
_+,> -0 
+ Lực lượng lao động dồi
dào
+ Thị trường tiêu thụ
rộng lớn
+ Nguồn b sung lao
động hằng m ln
+ Đầu tư sản xuất
LTTP
+Xây dựng công trình
công cộng.
+ Gii quyết việc làm,
Dựa vào bảng số liệu bên hoặc
hình 26.4 ở SGK hãy rút ra nhận
xét tỉ lệ gia tăng dân số TQ?
Tỉ lệ gia tăng đang giảm do
thực
hiện chính sách dân số.
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Năm Dân số
(triệu người)
Tỉ lệ gia tăng
(%)
1978 972,2
1,3
1990 1176,9 1,1
2000 1290,6 0,7
2010 1368,8 0,5
2020 1439,3 0.3
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số Trung
Quốc giai đoạn 1978-2020
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Trung Quốc (%)
BỨC TRANH DÂN SỐ TRUNG QUỐC
Nhận xét về cấu trúc dân số Trung Quốc
theo SGK?
% <AI18A%• 8]C X"
,> J-%0 ‰`$X"!ˆŠ
Tuổi thọ trung bình tăng, chênh lệch giới
tính, nhiều dân tộc, đô thị hóa cao
X"
X"
!V
!V
!b
!b
!ˆ
!S
!S
!
!‡
!
!
!]
!]
!X
!X
!!
!!
!"
!"
"V
"V
"b
"b
"ˆ
"S
"S
"
"‡
"
"
"]
"]
"X
"X
"!
"!
""
""
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dựa vào SGK, hãy cho
biết dân tộc nào có s
dân đông nhất Trung
Quốc?
; > e
; <z
; _
; <
Người Hán
(90%)
X"
X"
!V
!V
!b
!b
!ˆ
!S
!S
!
!‡
!
!
!]
!]
!X
!X
!!
!!
!"
!"
"V
"V
"b
"b
"ˆ
"S
"S
"
"‡
"
"
"]
"]
"X
"X
"!
"!
""
""
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Hình 10.4. Phân bố dân cư Trung Quốc
Dựa vào lược đồ, y
cho biết dân
Trung Quốc tập
trung đông ở miền
nào?
Miền
Đông
X"
X"
!V
!V
!b
!b
!S
!S
!‡
!‡
!
!
!]
!]
!X
!X
!!
!!
!"
!"
"V
"V
"b
"b
"S
"S
"‡
"‡
"
"
"]
"]
"X
"X
"!
"!
""
""
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
_+,&
[)> -0 &!X!AX? ‰`$X"!bŠ
[%a? ` J+,Ol $ +, ` $
`$NcC
[*l‡"J./)JB N„@+1N`*N'„
, J
[U +J+,&$ da*!C(từ năm 2015
Trung Quốc cho phép vợ chồng sinh con thứ 2. Gần đây, khuyến
khích các gia đình sinh con thứ 3).
@F@,J&
8>  „ %H   >  L $„)> A   L $„
%'
%a?Jh `
Þ
8*W`C +fJ| C AW 'lN@C
N?$> .
III. DÂN XÃ HỘI
2.
hội
- Giáo dc: chú trọng pt trin.
- Tỉ lệ người biết ch(trên 15 tuổi)
cao, 93,36% (2017)
- Chất lượng nguồn lao động: được
nâng cao.
- Truyền thống người lao động:
cần cù, sáng tạo.
- Tứ đại phát minh: La bàn, giấy,
thuốc súng, kĩ thuật in.
- Các công trình kiến trúc nổi
tiếng: Vạn Trường Thành, Tử
Cm Thành, Sân Vận Đng Tổ
Chim, Tháp Thượng Hải...
La bàn Giấy
Thuốc
súng
Nghề in
III. DÂN CƯ VÀ XÃ
HỘI
Nêu những nét đặc tng về xã
hội Trung Quốc
- Suy nghĩ trong 1 phút
- Chia sẻ theo cặp trong 1 phút
- Trình bày ý kiến trước lớp 1
phút
;„ >  d W0
 e 0 & ^B U
%  %A %l
3 $>A %f -$
.
;„  $
Z  &  @A
-'A Wy H A
,+ A~
nC •A
+ BCN
OJzJC
 
C  #
CJ|
%a ?  @0
m ƒ !‡ e
LlBVSA]S
•‰X"!ˆŠ
2. Xã hội
_ONCJ 628Ad@'m v#$wk
e@HL% T,D
III. DÂN XÃ HỘI
Một số công trình nổi tiếng
%f-$%
6NH e$
%% <^BnU% %
THÁCH THỨC CHO EM
<C?+zJ'J 
@
%L628
%d$W0$> W0
% T,
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
Ô CHỮ BÍ MẬT
6 ô cửa tương ứng với
6 câu hỏi
Chọn ô số 1->6 để trả lời
và lật ra nếu trả lời đúng.
1 bức tranh lớn bên
dưới.
Trả lời đúng 6 câu hỏi
giành được 10 điểm, trả
lời đúng ẩn số bức
tranh sẽ được phần quà
của GV tặng.
Được trlời ẩn số sau khi
lật mở được 1 ô cửa.
=>8

?%?7@"
%&%.A
#
B&:
%C

#B&
%D
EFG*H)
I%2
%J32K7L
8
?%?7@"
%.A
M&8

G77@"
7$
NO:P
8
B"00Q%R0
%S0$)T@%
%)2L7
LUYỆN TẬP
| 1/45

Preview text:

sở giáo dục và đào tạo nghệ an
Trường thpt kim liên chào mừng QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Nguyễn Minh Chi HỌC ến – THPT Ki SI m LiênNH
TÔI TÀI GIỎI – BẠN CŨNG THẾ LUẬT CHƠI GAME GA ME M Ã SỐ SỐ KIẾ K N IẾ
 Chia lớp thành 4 đội THỨC chơi. 1 2 3 4
 Các đội lần lượt chọn câu 5 6 7 8 hỏi. 1
Mỗi câu trả lời đúng được 9 11 12 0 10 điểm.
Thời gian: 10 giây/1 câu.
Đội có số điểm lớn nhất = > GV: chiế Nguyễn n thắ Minh Chi ng
ến - TH.PT Kim Liên
TÔI TÀI GIỎI – BẠN CŨNG THẾ KHỞI GAM GĐỘ E AME NG 1 2 3 4 MÃ MÃ SỐ 5 6 7 8 KIẾ KI N Ế TH N ỨC THỨC 9 10 11 12
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên 1 CÂU HỎI SỐ 1 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Sản phẩm ngành nào chiếm 99% giá trị xuất Khẩu của Nhật Bản? ĐÁP ÁN
Công nghiệp chế biến, chế tạo Nguy u ễn n Minh n Chiê i n n – T H T PT K PT im i Liê i n 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2 CÂU HỎI SỐ 2
Một trong những mặt hàng nhập
khẩu chính của Nhật Bản?
ĐÁP ÁN Năng lượng
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 3 CÂU HỎI SỐ 3
Đối tác đầu tư lớn nhất của Nhật Bản là? ĐÁP ÁN Hoa Kỳ 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 4 CÂU HỎI SỐ 4
Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là? ĐÁP ÁN
Công nghiệp chế biến, chế tạo.
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 5 CÂU HỎI SỐ 5
Hoạt động chuyển giao công nghệ
của Nhật Bản không diễn ra ở lĩnh vực nào? ĐÁP ÁN Bất động sản 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 6 CÂU HỎI SỐ 6
Trung Quốc có diện tích 9,6 triệu
km2, diện tích này đứng sau các quốc gia nào? ĐÁP ÁN
Thứ 4 thế giới sau Nga, Ca-
na-da, Hoa Kỳ. Gấp 30 lần Việt Nam 7 CÂU HỎI SỐ 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 7
Dân số Trung Quốc năm 2020 là
1,43 tỉ người. Dân số này đứng thứ mấy thế giới? ĐÁP ÁN Đứng đầu thế giới 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 8 CÂU HỎI SỐ 8
Loài oài hoa nào đại diện cho Trung Quốc (quốc hoa)? Hoa này
có nhiều tên gọi khác nhau như Peony trong tiếng Anh hay
vương hoa, phú quý hoa trong quan điểm của người dân Trung Quốc. ĐÁP ÁN Hoa mẫu đơn 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 9 CÂU HỎI SỐ 9
Hình ảnh sau là công trình kiến
trúc nổi tiếng nào của Trung Quốc? ĐÁP ÁN Tử cấm thành 1 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 CÂU HỎI SÔ 10
Nơi nào ở Trung Quốc phát sinh
dịch COVID19 phát triển cả thế giới? ĐÁP ÁN VŨ HÁN 1 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 1 CÂU HỎI SỐ 11
Hãy kể tên những phát minh nổi
bật của Trung quốc thời cổ, trung đại: ĐÁP ÁN
La bàn, Giấy, kỷ thuật in, thuốc nổ 1 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2 CÂU HỎI SỐ 12
Công trình kiến trúc ảnh sau có tên gọi là gì? ĐÁP ÁN VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH Bài 26
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI TRUNG QUỐC 9,6 triệu km2
1.439,3 triệu người (2020) Thủ đô: Bắc Kinh MỤC TIÊU BÀI HỌC MỤ M C C T I T Ê I U U 2 MỤC TIÊU 1 MỤC TIÊU 3 - Phân tích - Rèn luyện - Rèn luyện được ảnh các kỹ năng các phẩm hưởng của vị bản đồ, biểu chất ham trí địa lí, lãnh đồ, bảng số học, tự học, thổ, đặc điểm liệu. tự tìm hiểu tự nhiên, tài - Khai thác thông tin nguyên, dân internet phục trên internet cư và xã hội vụ môn học. làm phong G đ V: ế Ng n uyễ p n Minh t Chi t ế ri n - T n HPT Kim Liên phú kiến kinh tế-xã hội. thức NỘI DU D N U G B G ÀI B GV: NH guyễ ỌC
n Minh Chiến - THPT Kim Liên ĐIỀU KIỆN TỰ PHẠM VI NHIÊN VÀ TÀI DÂN CƯ VÀ XÃ LÃNH THỔ & VỊ NGUYÊN THIÊN HỘI TRÍ ĐỊA LÍ NHIÊN
Hình thà In.
h PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ kiến thức Nhóm 1 Nhóm 3 Nhóm 2 Nhóm 4
Quan sát bản đồ, SGK và hiểu biết
Quan sát bản đồ, SGK và hiểu biết
bản thân điền nội dung thích hợp
bản thân hoàn thành nội dung sau vào ô trống
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
Diện tích: lớn thứ ….. thế giới Diện tích
Cả nước có ….. tỉnh, ….. khu tự trị
và …. thành phố trực thuộc trung ương. Tọa độ địa lí
Có ….. đặc khu hành chính: …………… Tiếp giáp
Ảnh hưởng của lãnh thổ và vị trí: …......... nh thành
I. PHẠM VI LÃNH Thực THỔ h V iệ À n t V ch TR ơ Í i : Đ“Tiếp ỊA L Í kiến thức sức đ Nồ h ng ó m đ 2 ội” Nhóm 4
Thể lệ như sau: Chia lớp
- Cảnh quan thiên nhiên đa dạng thành 2 đội chơi Thuận lợi Nh - Giao lưu KT óm 2: - Đá X n H vớ h g i nh iá iều th nướ uậ cn lợi Nh - Phá óm t triể 4 n: tổ ng hợ Đá p ki nh nh tế gi báiể nkhó khăn Đánh giá
Nhiệm vụ: Các đội quan sát
SGK, cùng vơi sự hiểu biết và nhanh nhẹn của mình. - Quản lý hành chính Khi có hiệu lệnh, trong Khó khăn
- Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ khoảng thời gian 2 phút, từ- B n iê g n giớ th i c à h nủ y h ếu n viúi ê ca n o, ho h a ã ng y mlạc ên
bảng ghi ra những đánh giá
của đội mình, đội nào có
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
nhiều đánh giá đúng hơn, đội đó chiến thắng. Hìn I. h th P
ành HẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ kiến thức 53o B 135o Đ 73o Đ 20oB
BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TRUNG QUỐC Hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU LÃNH THỔ VÀ VỊ T 1. Đ RÍ ặc đi Đ ểm ỊA l
ãnh thổ, vị trí địa lí
- Nằm ở Đông Á, lãnh thổ trải
dài theo chiều vĩ tuyến kéo 53o
dài từ khoảng 200B đến 530B, B
và theo chiều kinh tuyến từ
135oĐ 730Đ đến 1350Đ. 73o
- Có diện tích lớn thứ tư thế Đ
giới. (sau LB Nga, Ca-na-da, Hoa Kỳ). 20oB
- Tiếp giáp 14 quốc gia ở phía
Bắc, phía Tây và phía Nam
còn phía Đông giáp ác biển thu c G T V: h N á gu i yễ n Mn inh h D Chi ư ến ơn - T g HP .T Kim Liên
- Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4
thành phố trực thuộc trung ương.
I. PHẠM VI LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ Thiên Bắc Tân Kinh 4 TP trực thuộc TW Trùng Thượng Khánh Hải Hình thành
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ kiến thức
2. Ảnh hưởng của lãnh thổ, vị trí địa lí
- Phần lớn đường biên giới
trên đất liền có địa hình núi 53o
cao, hiểm trở-> khó khăn B
135oĐ cho việc giao thương các nước. 73o Đ
- Phía Đông giáp biển thuận
lợi phát triển kinh tế biển. 20oB - Tài nguyên phong phú.
lãnh thổ rộng lớn khiến cho thiên nhiên phân hóa đa dạng G, V: tạ Ngu o yễ n đ Mi iề nh u Chi ến kiệ - TH n PT K p im hát Liên
triển nhiều ngành kinh tế
phù họp với điều kiện tự nhiên. II. Đ IỀ II. Đ U IỀ K U IỆ K N IỆ N T T N Ự H N IÊ H N N V À V À T À T I N À G I N UY U Ê Y N Ê N T H T I H ÊN Ê N N H N IÊN Yêu cầu
- Đọc sách giáo khoa mục II trang 132-135.
- Hãy hoàn thành bảng kiến thức hoặc vẽ sơ đồ tư duy theo nội dung sau: + Thành phần tự nhiên? + Đặc điểm?
+ Ảnh hưởng dân số đến sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc. - Thời gian: 5 phút
- Yêu cầu: trình bày đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc
THẢO LUẬN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN TN NHÓM * Vòng 1: Chuyên gia - Hình thành 4 nhóm chuyên gia: nhóm 1,3 nghiên cứu địa hình, đất, khí hậu và sông hồ; nhóm 2,4 nghiên cứu sinh vật, khoáng sản và biển. Hoàn BÀN GIÁO VIÊN CỬA
thành sản phẩm (PHT LỚP hoặc minmap) Nh N óm h 1 Nh N óm ó 2 Nhó h m ó 3 Nhó h m ó 4 - Thời gian: 3 phút * Vòng 2: mảnh ghép - Ghép nhóm mới Mục 1,2,3 Mục 4,5,6 Mục 1,2,3 Mục (theo sơ đồ); 4,5,6 - Các chuyên gia vòng CỤM CỤM 2 1 trình bày. 1 - Đánh giá chéo. - Thời gian: 5 phút
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Thành phần Đặc điểm
Ảnh hưởng đến KT-XH 1. Địa hình và đất 2. Khí hậu 3. Sông ngòi 4. Sinh vật 5. Khoáng sản 6. Biển Hình thành
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN kiến thức Hoạt động: Hình NỘI DUNG UN BÁO Á CÁ C O Á Nhóm thức:
1. Hoàn thành bảng kiến thức. Báo cáo
2. Có thể trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy. Thời gian: Bốc 5 phút thăm báo cáo
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐKTN, TN Đặc điểm
Ảnh hưởng đến KT-XH
- Địa hình rất đa dạng trong đó núi. Sơn
- Miền Đông địa hình và nuyên, cao nguyên
đất thuận lợi cho sản
chiếm hơn 70% diện xuất nông nghiệp, tích lãnh thổ.
trồng cây lương thực ở 1. Địa - Miền Đông có địa các đồng bằng, cây
hình và hình chủ yếu là đồng công nghiệp, cây ăn đất
bằng và đối núi thấp . quả nhiệt đới và cận
Các đồng bằng châu nhiệt ở các vùng đồi núi thổ có đất phù sa thấp màu mỡ, đồi núi thấp
chủ yếu là đất Feralit.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐKTN&TN ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG TN
- Phần lớn thuộc ôn đới, phía nam - Thuận lợi: đa dạng hóa sản phẩm cận nhiệt
NN. Miền đông ôn hòa hơn thuận lợi
- Có sự phân hóa đa dạng theo sinh hoạt, sản xuất hơn
2. Khí hậu đông - tây, bắc – nam và theo độ - Khó khăn: khí hậu lục địa khắc cao
nghiệt, khô hạn gây khó khăn cho sản
+ miền Đông: khí hậu gió mùa, xuất và cư trú.
mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều (d/c);
mùa đông lạnh và khô; nhiệt độ và
lượng mưa thay đổi tăng dần về phía nam.
+ miền Tây: khí hậu ôn đới lục địa
khắc nghiệt, biên độ nhiệt ngày,
https://laizhongliuxue.com/khi-hau-cac-khu-
đêm, các mùa khá lớn (d/c); vuc-tai-trung-quoc
+ Vùng núi và cao nguyên cao có
kiểu khí hậu núi cao, càng lên cao càng lạnh.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐKTN&T ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG NTN
- Có hàng nghìn sông lớn - Thuận lợi:
nhỏ (kể tên), phần lớn + Miền tây: sông có nhiều giá trị lớn về thủy
3. Sông, hướng tây – đông
điện; miền đông sông có giá trị về thủy lợi, hồ
- Có nhiều hồ lớn (kể tên)
giao thông, nuôi trồng và đánh bắt, du lịch
+ Các hồ có giá trị thủy lợi, du lịch.
- Khó khăn: Thượng nguồn dòng chảy mạnh  sạt lở, lũ quét
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐKTN&T ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG NTN
- Hệ TV đa dạng, phong phú; phân hóa - Thuận lợi: cung cấp gỗ, theo bắc-nam, đông-tây
dược liệu quý, tiềm năng
+ miền Đông: rừng tự nhiên tập trung phát triển du lịch phần lớn (kể tên) 4. Sinh
- Thảo nguyên lớn để chăn
+ miền Tây: chủ yếu hoang mạc, bán vật hoang mạc, thảo nguyên nuôi gia súc.
+ phía nam Tây Tạng: rừng lá kim
- Hệ ĐV phong phú, nhiều loài quý, có giá trị (d/c)
Có khoảng 150 loại, nhiều loại có giá trị: 5.
- Thuận lợi: cơ sở phát triển
- KS năng lượng (kể tên)
nhiều ngành công nghiệp, Khoáng - KS kim loại (kể tên) công nghệ cao sản - KS phi kim (kể tên)
- Vùng biển rộng, hơn 20 000 loài cá, ngư - Thuận lợi: phát triển nhiều trường lớn ngành kinh tế biển 6. Biển
- Bờ biển dài, vịnh sâu (d/c), tiềm năng về dầu mỏ, khí tự nhiên Hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI YÊU CẦU
- Đọc sách giáo khoa mục III trang 135- 138.
- Hãy viết vào vở mình dân cư Trung Quốc theo nội dung sau:
+ Đặc điểm dân cư, xã hội. + Phân bố dân cư
+ Ảnh hưởng dân số, xã hội đến sự phát
triển kinh tế - xã hội Trung Quốc. - Thời gian: 5 phút.
- Yêu cầu: trình bày đầy đủ, rõ ràng, sâu sắc.
- Trả lời nhanh các câu hỏi của giáo viên sau
10 nước có số dân đông nhất
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Thế giới năm 2022 1. Dân cư TT Quốc gia Dân số ( người)
Năm 2022, dân số TQ Dân số thế gới 8 tỷ chiếm khoảng bao Khoảng 1 Trung Quốc 1.45 tỷ
nhiêu % tổng số dân 18% Thế giới? 2 Ấn Độ 1,42 tỷ 3 Hoa Kỳ 336 triệu Dân số ố đông ng nhất thế giớ g i 4 Inđônêxia 281 triệu 5 Pakistan 232 triệu 6 Nigiêria 220 triệu
+ Đầu tư sản xuất 7 Braxin 216 triệu
+ Lực lượng lao động dồi 8 Bănglađet 169 triệu dào LTTP 9 LB Nga 146 triệu
+ Thị trường tiêu thụ
+Xây dựng công trình 10 Mê xi cô 132 triệu rộng lớn công cộng.
+ Nguồn bổ sung lao
(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
+ Giải quyết việc làm,
động hằng năm lớn
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số Trung
Quốc giai đoạn 1978-2020 1. Dân cư Năm Dân số Tỉ lệ gia tăng
Dựa vào bảng số liệu bên hoặc (triệu người) (%)
hình 26.4 ở SGK hãy rút ra nhận 1978 972,2 1,3
xét tỉ lệ gia tăng dân số TQ? 1990 1176,9 1,1 2000 1290,6 0,7 .
Tỉ lệ gia tăng đang giảm do 2010 1368,8 0,5 thực 2020 1439,3 0.3 hiện chính sác Biể h u đ dân ồ tốc đ số ộ gi .
a tăng dân số Trung Quốc (%)
BỨC TRANH DÂN SỐ TRUNG QUỐC
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Nhận xét về cấu trúc dân số Trung Quốc 20 2 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0 theo SGK?
Tuổi thọ trung bình tăng, chênh lệch giới
tính, nhiều dân tộc, đô thị hóa cao
Thượng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh là 3 trong 20 thành
phố đông dân nhất Thế giới (năm 2017).
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 20 2 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0
Dựa vào SGK, hãy cho
biết dân tộc nào có số Người Hán
dân đông nhất Trung (90%) Quốc? Người Hán Người Di Người Hồi Người Mông Cổ
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dựa vào lược đồ, hãy cho biết dân cư Trung Quốc tập
trung đông ở miền nào? Miền Đông
Hình 10.4. Phân bố dân cư Trung Quốc 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư a. Dân số:
- Đông nhất thế giới: 1421,2 triệu người (năm 2018 ).
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số người tăng mỗi năm vẫn cao.
- Có trên 50 dân tộc => Đa dạng về bản sắc văn hóa và truyền thống dân tộc.
- Chính sách dân số: mỗi gia đình chỉ có 1 con. (từ năm 2015
Trung Quốc cho phép vợ chồng sinh con thứ 2. Gần đây, khuyến
khích các gia đình sinh con thứ 3).
b. Phân bố dân cư:
+ Không đều. Tập trung đông ở miền Đông, thưa thớt ở miền Tây.
+ Tỉ lệ dân thành thị đang tăng nhanh.
ÞKhó khăn trong sử dụng lao động, khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 2.
Nêu những nét đặc trưng về xã hội T hội rung Quốc
- Suy nghĩ trong 1 phút - Gi - áo C d hia ục: sẻ t chú heo trọ cặ n p g t p ro há ng t t 1 riể p n. hút - Tỉ - lệ T ng rình ườ bài y b iế ý t k ch iế ữ n ( t t r rên ước 15 lớ t p uổ 1 i) cao ph, 9 út 3,36% (2017) Thuốc Nghề in súng
- Chất lượng nguồn lao động: được nâng cao.
- Truyền thống người lao động: cần cù, sáng tạo.
- Tứ đại phát minh: La bàn, giấy,
thuốc súng, kĩ thuật in.
La bàn Giấy
- Các công trình kiến trúc nổi
tiếng: Vạn Lí Trường Thành, Tử
Cấm Thành, Sân Vận Động Tổ
Chim, Tháp Thượng Hải...

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Nhiều công trình kiến Chú trọng đầu tư
trúc nổi tiếng: Vạn lí cho phát triển Trường Thành, Thiên giáo dục An môn, Tử cấm thành. 2. Xã hội Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt 96,36 Nhiều phát minh % (2017). quan trọng: la bàn, giấy, kỹ thuật in, thuốc súng,… Dựa vào nội dung S L Gao K đ , t ộ rì n n g h c b ầ à n y cù nh ,
ững đặc điểm xã hội nổs i á bn ậg t tạo v ở Tru à n n g h Q â u n ốc? lực dồi dào.
Một số công trình nổi tiếng Tử Cấm Thành Sân vận động tổ chim Vạn Lí Trường Thành Tháp Thượng Hải THÁCH THỨC CHO EM
Hoàn thiện sơ đồ tư duy nội dung bài học
Trả lời câu hỏi ở SGK.
Tìm kiếm các thông tin kinh tế Trung Quốc.
GV: Nguyễn Minh Chiến - THPT Kim Liên LU YỆN T ẬP Ô CHỮ BÍ MẬT
• Có 6 ô cửa tương ứng với 6 câu hỏi Diện tích của Tự nhiên của Trung Quốc
Chọn ô số 1->6 để trả lời Trung Quốc Trung Quốc có bao nhiêu
và lật ra nếu trả lời đúng. đứng thứ mấy chia làm mấy 1 2 3
• Có 1 bức tranh lớn bên tỉnh? trên thế giới? miền? dưới.
• Trả lời đúng 6 câu hỏi Sản lượng các
giành được 10 điểm, trả ngành: than, Tàu Thần Châu V
lời đúng ẩn số là bức Trung Quốc có của Trung Quốc thép, xi măng
tranh sẽ được phần quà bao nhiêu dân bay vào vũ trụ và của Trung Quốc 4 5 6 trở về Trái Đất của GV tặng. tộc? đứng thứ mấy tháng, năm nào?
• Được trả lời ẩn số sau khi thế giới?
lật mở được 1 ô cửa.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN TN
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Một số công trình nổi tiếng
  • Slide 44
  • Slide 45