-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Địa Lí 11 343 tài liệu
Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi
Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 11 43 tài liệu
Môn: Địa Lí 11 343 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 11
Preview text:
Xin chào các em học sinh TRÒ CHƠI:
ĐOÁN CỜ, ĐỊA DANH QUA HÌNH ẢNH ? 1. Cờ Nam Phi 1 2. Cờ Jordan 3. Cờ Đông ti mo 2
Theo thứ tự tư trên xuống dưới đâu là cờ của 3 Nam Phi? A. 1 B. 2 C. 3
Nen-xơn Rô-li-la-la Man-đê-la (1918-2013) là Tổng thống da màu
đầu tiên của Nam Phi, hiện thân cho tiến trình hòa giải dân tộc
Nam Phi, ông để lại cho đất nước Nam Phi nói riêng, thế giới nói
chung sẽ còn sáng mãi về chủ nghĩa chống phân biệt chủng tộc Đây là ai?
-Thủ đô hành chính Pretoria
-Thủ đô lập pháp Cape Town
-Thủ đô tư pháp Bloemfontein Nam Phi có mấy thủ đô? CỘNG HÒA NAM PHI
Diện tích khoảng 1,2 triệu km2
Dân số : 59,3 triệu người
Thủ đô Prê tô ri a, Kếp tao, Blô em phôn tên
BÀI 30. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN
CƯ VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA NAM PHI GIỚI THIỆU : 1,2 triệu km2 : 59,3 người (điều tra năm 2020) : Prê tô ri a, Kếp tao, Blô em phôn tên I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
- Diện tích khoảng 1, 2 triệu km2.
- Nằm ở phía nam châu Phi.
- Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu. - Tiếp giáp:
+ Phía tây, nam, đông giáp Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
+ Cực Nam nằm trên tuyến hàng hải quan trọng kết nối Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
+ Phía bắc: giáp với 6 quốc gia của khu vực Nam Phi.
- Thuận lợi cho việc phát triển kinh tế biển và giao lưu kinh tế - xã hội với các
nước trên thế giới.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNVÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. Địa hình và đất
- Có địa hình cao nguyên, chia làm ba khu vực chính
+ Khu nội địa: Địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng, nhiều bậc địa hình,
Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất khô cằn, ít dinh dưỡng không thuận
lợi cho trồng trọt, phần nhỏ chăn nuôi gia súc,
+Khu vực ven biển và thung lũng sông: Địa hình đồng bằng đất màu mỡ thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
+ Dãy Đrê ken bec: hình thành ranh giới giữa cao nguyên rộng lớn trong nội địa
và đồng bằng vùng thấp ven biển. Địa hình chia cắt khó khăn cho giao thông và
kết nối thị trường trong nước. 2.Khí hậu
- Phần lớn lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt có sự phân hóa hướng bắc
nam, giữa ven biển phía tây và phía nam, giữa ven biển và nội địa
+ Vùng nội địa và duyên hải phía tây có khí hậu nhiệt đới lục địa khô hạn mưa ít,
hoang mạc cây bụi phù hợp phát triển chăn nuôi gia súc.
+ Vùng duyên hải đông nam có khí hậu nhiệt đới ẩm, lượng mưa khá cao thuận
lợi trồng cây công nghiệp cây ăn quả: mía, chè, cọ dầu, chuối dứa
+ Vùng ven biển phía nam có khí hậu cận nhiệt địa trung hải thuận lợi trồng các
loại cây ăn quả cận nhiệt nho, cam, chanh
Þ Khí hậu tạo điều kiện cho Nam Phi có cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng và
đặc biệt là cây nhiệt đới, cận nhiệt có giá trị xuất khẩu.
Tuy nhiên 1/3 lãnh thổ có mưa đủ để cho trồng trọt, khi hậu khô hạn nên cần
đầu tư xây nhiều công trình thủy lợi cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt của người dân Luyện tập
Câu 1: Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. Bán cầu bắc.
B. Cả bán cầu đông và tây. C. C Bán cầu Nam.
D. Hoàn toàn ở bán cầu tây.
Câu 2: Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa 2 đại dương nào sau đây A
A . Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Có vùng biển phía đông rộng lớn là biển Hoàng Hải, Hoa Đông...
D. Biên giới đất liền chủ yếu là đồng bằng, đi lại dễ dàng thuận lợi giao thông.
Câu 3: Vùng nội địa Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu? A.
A Nhiệt đới, lục địa khô hạn. B. Nhiệt đối ẩm.
C. Cận nhiệt địa trung hải. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Cộng hòa Nam Phi có mấy thủ đô? A. 1 thủ đô. B. 2 thủ đô. C. C 3 thủ đô. D. 4 thủ đô. 3. Sông hồ
- Có nhiều sông nhưng ngắn dốc bắt nguồn từ cao nguyên nội địa chảy ra Ấn Độ
Dương và Đại Tây Dương. Có giá trị về thủy điện, ít có giá trị về giao thông:sông Lim pô pô, O ran giơ
-Có ít hồ tự nhiên, chủ yếu hồ nhân tạo phục vụ cho mục đích tưới tiêu và thủy điện 4. Sinh vật - Sa S van là l hệ sin si h thái đ i iể i n n hì h nh n chi h ếm ế 1/3 / diệ i n n tíc í h h (34,3%) + Hệ động n vật pho h ng phú h đa dạng nhi h ề i u lo l ài iđặ đ c hữu: ữu sư tử, ử voi itê giá i c, hươ h u ươ ca c o cổ, ngựa vằn, n hà mã + Có giá i trị ịch c o sản xuấ u t và đờ đ i sô i ng nhâ h n dâ d n, thu u hú h t kh k ách d h u lị l ch c 5. Khoáng sản Có tài ing n uyên khoáng sản n ph p ong n phú + Khoáng sản ki k m m lo l ại q i uý u , năng n lư l ợn ợ g tập p trun u g ở ở cao ng n uyên ê nội đ i ịa ị + Có ý ng n hĩa ĩ then n chố h t, thúc ú đẩy công n nghi h ệp ệ kh k ai k i ho h áng n , phá h t triể i n n ki k nh n tế xã hộ h i,i tạo việ i c là l m và đe đ m lạ l i ing n uồn t n hu
h ngoại tệ cho đất nướ ư c 6. Biển - Có tài n i guy u ên n sin si h h vật biể i n p n hong phú d ú o nhiề i u d u òng n bi b ể i n chảy qu q a + Có trữ ữ lượ l ng n thủ h y sản n lớ l n ớ , nh n iề i u u lo l ài c i ó giá i trị r cao, tạo điề i u kiệ i n n cho h ngành n kh k ai t i há h c phá h t triể i n. n + T + hu h ận n lợ l i ợ phát triể i n n gia i o thông n biể i n n và du l u ịc ị h, h Luyện tập
Câu 1: Vị trí địa lí của cộng hòa Nam Phi thuận lợi cho hoạt động nào sau đây
A. Phát triển đồng đều các vùng. B. Phòng chống thiên tai. C. C Đánh bắt hải sản.
D. Đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 2: Vùng biển Nam Phi có nhiều ngư trường lớn và thuận lợi chủ yếu cho
hoạt động kinh tế nào sau đây A A . Khai thác hải sản. B. Phát triển du lịch. C. Nuôi trồng thủy sản D. Giao thông vận tải. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư
- Là nước đông dân của khu vực. Tạo thị trường tiêu thụ lao động dồi dào. Tỉ lệ
tăng tự nhiên khá cao nhưng có xu hướng giảm,
- Có thành phần dân tộc chủng tộc, chủng tộc đa dạng phức tạp 81% người gốc
phi, còn lại người gốc Á, Âu, người lai.
- Cơ cấu giới tính nữ nhiều hơn nam. Cơ cấu dân số trẻ tạo nguồn lao động dồi
dào, nhưng thách thức về giải quyết việc làm
- Mật độ dân số thấp 49 người/km2 phân bố không đều, tập trung phía Đông Bắc,
vùng hoang nội địa phía tây thưa thớt .
-Tỉ lệ dân thành thị khá cao Đô thị hóa nhanh 67,4%. Tốc độ đô thị hóa nhanh
- Có nhiều đô thị đông dân, Gio han ne xboc, Kếp Tao..
- Tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp dẫn đến nhiều vấn đề về kinh tế và môi
trường tác động tiêu cực 2. Xã hội
- Có nền văn hóa đặc sắc, vừa có nét truyền thống vừa có sự giao thoa với văn hóa
Á, Âu. Sự phong phú về ẩm thực, ngôn ngữ, tôn giáo và lễ hội thu hút khách du
lịch từ khắp nơi trên thế giới.
- Người dân có trình độ kĩ thuật cao, kinh nghiệm sản xuất phong phú đặc biệt
trong khai thác khoáng sản, nhằm khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
- Chất lượng cuộc sống người dân ngày càng nâng cao, tuy nhiên tuổi thọ trung
bình chỉ khoảng 65,3 tuổi
- Các vấn đề cần giải quyết là dịch bện HIV/AIDS, tỉ lệ thất nghiệp, khoảng cách
giàu nghèo tuổi thọ trung bình thấp, tạo sức ép đến mục tiêu về an sinh xã hội Luyện tập
Câu 1: Quy mô dân số khá lớn nên cộng hòa Nam Phi có
A. Chất lượng lao động cao.
B. Chất lượng cuộc sống tốt.
C. Giáo dục phát triển mạnh. D
D. Thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 2: Quy mô dân số khá lớn nên cộng hòa Nam Phi có? A
A . Nguồn lao động dồi dào.
B. Chất lượng cuộc sống tốt.
C. Giáo dục phát triển mạnh
D. Chất lượng lao động cao.
Hãy nối các cột với nhau sao cho đúng 1. Khu vực nội địa a, Địa hình đồng bằng b, Địa hình cao nguyên
2. Khu vực ven biển và thung lũng
tương đối bằng phẳng với nhiều bậc địa hình c, Rang giới ngăn cách 3. Dãy Đrê ken bec giữa cao nguyên trong
nội địa với đồng bằng và vùng thấp ven biển THANK YOU
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21