Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 11 343 tài liệu

Thông tin:
18 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 30 Kết nối tri thức: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
KHỞI ĐỘNG
Tìm từ khoá có
nghĩa theo hang
ngang, dọc,
chéo
Hoạt
động cá
nhân
AI TINH MẮT?
Thời
gian 3
phút
HS tìm nhiều
từ nhất
chiến thắng
Trò chơi
trên
Wordwall
Chủ đề
Cộng hòa
Nam Phi
AI
TINH
MẮT
BÀI 30.
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.
DÂN CƯ, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ
CỘNG HÒA NAM PHI
Diện tích: 1,2 triệu Km²
Dân số: 59.3 triệu người
( Năm 2020)
CU
TRÚC
V TRÍ ĐA LÍ
01
ĐIU KIN T NHIÊN
02
ĐIU KIN DÂN CƯ XÃ HI
03
CÁC NGÀNH KINH T
04
I. V T ĐA CỦA CỘNG A NAM PHI
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI
CHUYN GIAO
NHIỆM V
CHUYỂN GIAO
NHIỆM VỤ
YÊU CẦU: HS xây dựng bộ Flash card
HÌNH THỨC: Cá nhân
THỜI GIAN: lên trình bày ý tưởng 3 phút
I. V T ĐA CỦA CỘNG A NAM PHI
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI
T KHÓA
TỪ KHÓA
- Diện tích: 1,2 triệu km2
-
Phía nam châu phi,
-
Hoàn toàn trong bán cầu nam
- Tiếp giáp: 6 quốc gia và 2 đại đương
* Thuận lợi thông thương, phát triển kinh
tế biển
I. Vị trí địa lí
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, là vùng đất cuối cùng ở phía nam châu Phi.
- Tiếp giáp:
+ Đất liền: 6 quốc gia Na-mi-bi-a, Bốt-xoa-na, Dim-ba-bu-ê, Mô-dăm-bích, E-
xoa-ti-ni, Lê-xô-thô.
+ Biển Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương => Án ngữ con đường quan trọng.
- Phạm vi lãnh thổ trên đất liền:
+ Vĩ độ: 22
0
N đến 35
0
N.
+ Kinh độ:17Đ đến 35
0
Đ.
Thuận lợi: phát triển kinh tế biển, giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên
thế giới.
NHÓM 1
NHÓM 1
II. ĐIU KIN T NHIÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Báo cáo về đặc điểm tự nhiên dân cư
XH của CH Nam Phi ảnh hường đến
phát triển kinh tế - xã hội.
1
2
3
4
5
Địa hình – đất
Sông hồ, biển
Sinh vật
Khoáng sản
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Khí hậu
1. Địa hình và đất: Phần lớn là địa hình cao nguyên với độ cao trung bình khoảng
2000m.
- Chia làm 3 khu vực chính:
+ Khu vực nội địa có địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng với nhiều bậc địa
hình. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất xa van, đất khô
cằn.
+ Khu vực ven biển và thung lũng các sông có địa hình đồng bằng, đất đai màu mỡ
=> thuận lợi cho nông nghiệp và cư trú.
+ Dãy Drêken-béc dài hơn 1000km.
2. Khí hậu: nhiệt đới và cận nhiệt, có sự phân hóa.
+ Vùng nội địa và duyên hải phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn, lượng mưa ít.
+ Vùng duyên hải đông nam: nhiệt đới ẩm, lượng mưa hàng năm khá cao.
+ Vùng ven biển phía nam: cận nhiệt địa trung hải.
=> Thuận lợi: cơ cấu cấy trồng, vật nuôi đa dạng.
Khó khăn: Nhiều nơi không đủ lượng mưa cho trồng trọt.
3. Sông, hồ: nhiều sông nhưng thường ngắn, dốc; ít hồ tự nhiên, chủ yếu là
hồ nhân tạo phục vụ mục đích tưới tiêu và thủy điện.
4. Sinh vật: Xavan là hệ sinh thái điển hình (chiếm 34,3%); động vật rất
phong phú
=>Thuận lợi: Cung cấp nguồn gen có giá trị, thu hút khách du lịch.
5. Khoáng sản: phong phú tập trung ở cao nguyên trong nội địa.
=> Thuận lợi: thúc đẩy công nghiệp khai khoáng, góp phần phát triển kinh tế
- xã hội, tạo việc làm và thu ngoại tệ.
6. Biển: sinh vật biển phong phú do có nhiều dòng biển chảy qua đặc biệt
vùng biển phía tây nam; thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường biển.
1
2
Dân cư
ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ – XÃ HỘI
Xã hội
III.ĐẶC ĐIM TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI CỘNG HÒA NAM
PHI
III.ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI CỘNG HÒA NAM
PHI
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
- Là một trong sau quốc gia đông dân nhất Châu Phi.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số còn khá cao nhưng đang có xu hướng giảm.
=> Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn lao động dồi dào.
- Thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới.
- Cơ cấu dân số trẻ, số nữ nhiều hơn năm.
- Nhóm tuổi 15 đến 64 tuổi có xu hướng tăng lên => nguồn lao động dồi dào, song cũng là thách
thức đối với vấn đề giải quyết việc làm.
- Mật độ dân số thấp (49 người/km
2
), phân bố không đều.
- Tỉ lệ dân thành thị khá cao, năm 2020 (67,4%). Tốc độ đô thị hóa của Cộng hòa Nam Phi vào
loại nhanh nhất thế giới.
2. Xã hội
- Nền văn hóa hết sức đặc sắc, vừa đậm nét truyền thống của châu Phi, vừa có sự giao thoa của
văn hóa châu Âu, châu Á.
=> Thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.
- Người dân có trình độ kĩ thuật cao và kinh nghiệm sản xuất phong phú, đặc biệt trong lĩnh vực
khai thác khoáng sản.
- Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
IV. CÁC NGÀNH KINH T
IV. CÁC NGÀNH KINH TẾ
Nhóm 2: Báo cáo vđặc điểm nông nghiệp
CH Nam Phi
Nhóm 3: Báo cáo vđặc điểm công nghiệp
CH Nam Phi
Nhóm 4: Báo cáo vđặc điểm dịch vụ CH
NNam Phi
am Phi
Nhóm 2:o cáo về đặc điểm nông nghiệp
CH Nam Phi
Nhóm 3:o cáo về đặc điểm công nghiệp
CH Nam Phi
Nhóm 4:o cáo về đặc điểm dịch vụ CH
NNam Phi
am Phi
NHIM VỤ
NHIỆM VỤ
KHAI THÁC KIM CƯƠNG NAM PHI
KHAI THÁC KIM CƯƠNG Ở NAM PHI
THỬ THÁCH CHO EM
Hoàn thành bài tập trên https://wordwall.net/
Ghi nội dung bài vào vở dựa vào hướng dẫn trên Padlet.
| 1/18

Preview text:

KHỞI ĐỘNG AI TINH MẮT? Tìm từ khoá có Hoạt Chủ đề Trò chơi Thời HS tìm nhiều nghĩa theo hang động cá Cộng hòa trên gian 3 từ nhất  ngang, dọc, nhân Nam Phi Wordwall phút chiến thắng chéo AI TINH MẮT BÀI 30.
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.
DÂN CƯ, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ CỘNG HÒA NAM PHI Diện tích: 1,2 triệu Km²
Dân số: 59.3 triệu người ( Năm 2020) 01 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CẤU 02 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TRÚC 03
ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ – XÃ HỘI 04 CÁC NGÀNH KINH TẾ I. I V Ị T RÍ ĐỊA A LÍ CỦA A CỘNG HÒA A NAM PH P I CH C U H Y U Ể Y N Ể G N IA G O IA O NH N IỆ H M IỆ V M Ụ V
YÊU CẦU: HS xây dựng bộ Flash card
HÌNH THỨC: Cá nhân
THỜI GIAN: lên trình bày ý tưởng 3 phút I. I V Ị T RÍ ĐỊA A LÍ CỦA A CỘNG HÒA A NAM PH P I TỪ T Ừ K H K ÓA Ó
- Diện tích: 1,2 triệu km2 - Phía nam châu phi,
- Hoàn toàn trong bán cầu nam
- Tiếp giáp: 6 quốc gia và 2 đại đương
* Thuận lợi thông thương, phát triển kinh tế biển I. Vị trí địa lí
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, là vùng đất cuối cùng ở phía nam châu Phi. - Tiếp giáp:
+ Đất liền: 6 quốc gia Na-mi-bi-a, Bốt-xoa-na, Dim-ba-bu-ê, Mô-dăm-bích, E- xoa-ti-ni, Lê-xô-thô.
+ Biển Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương => Án ngữ con đường quan trọng.
- Phạm vi lãnh thổ trên đất liền: + Vĩ độ: 220N đến 350N.
+ Kinh độ:17Đ đến 350Đ.  
Thuận lợi: phát triển kinh tế biển, giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới. II I . ĐIỀ I U KIỆ I N T Ự NHIÊN NHÓM 1
Báo cáo về đặc điểm tự nhiên và dân cư –
XH của CH Nam Phi và ảnh hường đến
phát triển kinh tế - xã hội.
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1 Địa hình – đất 2 Khí hậu 3 Sông hồ, biển 4 Sinh vật 5 Khoáng sản
1. Địa hình và đất: Phần lớn là địa hình cao nguyên với độ cao trung bình khoảng 2000m.
- Chia làm 3 khu vực chính:
+ Khu vực nội địa có địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng với nhiều bậc địa
hình. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất xa van, đất khô cằn.
+ Khu vực ven biển và thung lũng các sông có địa hình đồng bằng, đất đai màu mỡ
=> thuận lợi cho nông nghiệp và cư trú.
+ Dãy Drêken-béc dài hơn 1000km.
2. Khí hậu: nhiệt đới và cận nhiệt, có sự phân hóa.
+ Vùng nội địa và duyên hải phía tây: nhiệt đới lục địa khô hạn, lượng mưa ít.
+ Vùng duyên hải đông nam: nhiệt đới ẩm, lượng mưa hàng năm khá cao.
+ Vùng ven biển phía nam: cận nhiệt địa trung hải.
=> Thuận lợi: cơ cấu cấy trồng, vật nuôi đa dạng.
Khó khăn: Nhiều nơi không đủ lượng mưa cho trồng trọt.
3. Sông, hồ: nhiều sông nhưng thường ngắn, dốc; ít hồ tự nhiên, chủ yếu là
hồ nhân tạo phục vụ mục đích tưới tiêu và thủy điện.
4. Sinh vật: Xavan là hệ sinh thái điển hình (chiếm 34,3%); động vật rất phong phú
=>Thuận lợi: Cung cấp nguồn gen có giá trị, thu hút khách du lịch.
5. Khoáng sản:
phong phú tập trung ở cao nguyên trong nội địa.
=> Thuận lợi: thúc đẩy công nghiệp khai khoáng, góp phần phát triển kinh tế
- xã hội, tạo việc làm và thu ngoại tệ.
6. Biển: sinh vật biển phong phú do có nhiều dòng biển chảy qua đặc biệt
vùng biển phía tây nam; thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường biển.
ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ – XÃ HỘI 1 Dân cư 2 Xã hội III. I ĐẶC ĐIỂM TỰ M
NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI CỘNG HÒA N ÒA AM PHI III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư
- Là một trong sau quốc gia đông dân nhất Châu Phi.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số còn khá cao nhưng đang có xu hướng giảm.
=> Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn lao động dồi dào.
- Thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới.
- Cơ cấu dân số trẻ, số nữ nhiều hơn năm.
- Nhóm tuổi 15 đến 64 tuổi có xu hướng tăng lên => nguồn lao động dồi dào, song cũng là thách
thức đối với vấn đề giải quyết việc làm.
- Mật độ dân số thấp (49 người/km2), phân bố không đều.
- Tỉ lệ dân thành thị khá cao, năm 2020 (67,4%). Tốc độ đô thị hóa của Cộng hòa Nam Phi vào
loại nhanh nhất thế giới. 2. Xã hội
- Nền văn hóa hết sức đặc sắc, vừa đậm nét truyền thống của châu Phi, vừa có sự giao thoa của
văn hóa châu Âu, châu Á.
=> Thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.
- Người dân có trình độ kĩ thuật cao và kinh nghiệm sản xuất phong phú, đặc biệt trong lĩnh vực khai thác khoáng sản.
- Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. IV. IV CÁC NGÀNH KINH T NH Ế NHIỆM VỤ M Nhóm 2
m : Báo cáo về đặc điểm nông nghiệp CH Nam Ph P i Nhóm 3
m : Báo cáo về đặc điểm công nghiệp CH Nam Ph P i Nhóm 4
m : Báo cáo về đặc điểm dịch vụ CH NN N am Phi am a Ph P i i KHAI T
HÁC KIM CƯƠNG Ở NAM PHI THỬ THÁCH CHO EM
• Hoàn thành bài tập trên https://wordwall.net/
• Ghi nội dung bài vào vở dựa vào hướng dẫn trên Padlet.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18