Giáo án điện tử Địa lí 11 Bài 8 Chân trời sáng tạo: Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ Latinh

Bài giảng PowerPoint Địa lí 11 Bài 8 Chân trời sáng tạo: Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Mỹ Latinh hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Địa lí 11. Mời bạn đọc đón xem!



 !
"#$
%
&'(
 !
))*%+"
%
Dựa vào hình 8.1 và thông tin trong bài, hãy:
-Xác định vị trí địa lí và lãnh thổ của khu vực Mỹ Latinh
-Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế
xã hội của khu vực Mỹ Latinh.
,-./01-230
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- Từ khoảng 33°B đến 54°N.
- Phía Bắc giáp Hoa Kỳ.
- Tiếp giáp với TBD, ĐTD Nam Đại
Dương.
- Vùng ven biển phía tây của khu vực nằm
trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
,4567839:4.4;
- khu vực rộng lớn, diện tích khoảng 20
triệu km
2
- Là một bộ phận của châu Mỹ.
- Gồm Mê-hi-cô, các quốc đảo trong vùng
biển Ca-ri-bê, các quốc gia Trung Mỹ toàn
bộ Nam Mỹ.
%
,<:44=>:?@A2
- Thiên nhiên đa dạng, phân hóa rõ rệt.
- Đa dạng các hoạt động sản xuất.
- Thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh
tế biển.
- Thuận lợi để giao lưu hợp tác.
- Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như: núi
lửa, động đất, sóng thần,...
8BC
@40
D8EC:?
- ./0
1-230
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- Từ khoảng 33°B đến 54°N.
- Phía Bắc giáp Hoa Kỳ.
- Tiếp giáp với TBD, ĐTD và Nam Đại Dương.
- Vùng ven biển phía tây của khu vực nằm trong
“vành đai lửa Thái Bình Dương”.
456
78 39:4
.4;
- Là khu vực rộng lớn, diện tích khoảng 20 triệu
km
2
- Là một bộ phận của châu Mỹ.
- Gồm Mê-hi-cô, các quốc đảo trong vùng biển Ca-
ri-bê, các quốc gia Trung Mỹ và toàn bộ Nam Mỹ.
<:4
4=>:?
@A2

- Thiên nhiên đa dạng, phân hóa rõ rệt.
- Đa dạng các hoạt động sản xuất.
- Thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh tế
biển.
- Thuận lợi để giao lưu hợp tác.
- Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như: núi lửa,
động đất, sóng thần,...
&'(
F@18G6 <:44=>:?
-
Đồng bằng:
+ Chiếm phần lớn diện tích khu vực.
+ Các đồng bằng có đất đai màu mỡ.
Thuận lợi cho phát triển cây lương thực, cây
thực phẩm và chăn nuôi.
`
- Các n nguyên: chủ yếu đất đỏ ba-
dan
Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp,
cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
- Các quốc đảo trong vùng biển Ca- ri-bê
đồng bằng ven biển nhỏ hẹp với đất phù
sa màu mỡ.
Thuận lợi cho trồng cây công nghiệp và cây ăn
quả.
- Các dãy núi trẻ cao, đồ sộ tập trung chủ
yếu ở phía tây; nổi bật là vùng núi An-đét.
- tiềm năng lớn về khoáng sản, thủy điện
du lịch.
- Khó khăn trong phát triển giao thông vận tải.
HI-24J:47K1L.128
M:?NO:?62EP:
&'(
`
QI404RC
F@18G6 <:44=>:?
- Xích đạo và cận xích đạo (nóng quanh năm, lượng
mưa lớn).
Thuận lợi cho trồng trọt và rừng.
- Nhiệt đới (nóng quanh năm, lượng mưa tăng dần từ
tây sang đông).
- Phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây công
nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới và rừng.
- Cận nhiệt và ôn đới (phía Nam lục địa Nam Mỹ).
+ Cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ấm.
+ Ôn đới hải dương: Mùa hạ mát, mùa đông
không quá lạnh.
- Phát triển chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp, cây
ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
- Khí hậu một số nơi khô hạn (hoang mạc A-ta-ca-ma);
hoặc ẩm ướt (Đb A-ma-dôn); vùng núi cao có khí hậu
khắc nghiệt (núi An-đét),...
Khó khăn cho việc cư trú và sản xuất.
Các thiên tai bão nhiệt đới kèm theo lũ lụt ở khu vực
Trung Mỹ, biển Ca-ri-bê.
Gây ra nhiều thiệt hại.
&'(
SITP:?4M
F@18G6 <:44=>:?
- Có nhiều hệ thống sông lớn: A-ma-dôn, Pa-
ra-na, Xan Phran-xi-xcô,…
- Có một số hồ: Ni-ca-ra-goa, Ti-ti-ca-ca,…
Thuận lợi:
-
Là nguồn cung cấp nước ngọt.
-
Phát triển thuỷ điện, giao thông, thuỷ sản,
du lịch
* Khó khăn: Lũ lụt thường xuyên xảy ra.
M8U.8U@2U@2
&'(
VIT8:47R.
F@18G6 <:44=>:?
- Tài nguyên rừng phong phú (khoảng 9,3 triu km
2
).
- Có nhiều kiểu rừng khác nhau:
+ Rừng nhiệt đới ẩm
+ Xa van.
+ Thảo nguyên.
- Hệ động, thực vt rt phong phú, đa dng với nhiu
loài đặc hữu: vẹt Nam Mỹ, tn Nam M.
* Thuận lợi:
Có tim ng rt lớn về kinh tế
bảo vệ môi trưng.
* Kkhăn:
Din tích rng đang bị suy
gim nhanh chóng.
Nhận xét về diện tích rừng và tỉ lệ độ che phủ rừng của KV Mỹ Latinh
&'(
WI4XY:?Z[:
F@18G6 <:44=>:?
* Thuận lợi:
- Phát triển công nghiệp khai khoáng,
nguyên nhiên liệu cho các ngành công
nghiệp và xuất khẩu.
* Khó khăn:
Khai thác quá mức làm cho khoáng sản
đang cạn kiệt và ô nhiễm môi trường
Là khu vực giàu tài nguyên khoáng sản:
- Sắt: 24% trữ lượng của thế giới.
- Đồng: 21% trữ lượng của thế giới.
- Dầu khí: hơn 7% trữ lượng của thế giới.
- Các khoáng sản khác như vàng, bô-xít,
chì, kẽm, ni-ken, bạc, man-gan, than,...
428.4Y@Z\.>/2]83
428.4Y@^CF:?1M:?>48U3B
&'(
_I8G:
F@18G6 <:44=>:?
Có vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng.
+ Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
+ Bờ biển có nhiều vũng, vịnh nước sâu.
+ Có nhiều bãi biển đẹp.
+ Vùng thềm lục địa có nhiều dầu khí.
,4CR:3`8phát triển tổng hợp kinh tế biển:
- Phát triển nghề cá.
- Xây dựng và phát triển cảng biển.
- Phát triển du lịch.
- Khai thác, chế biến khoáng sản.
,4ab4c:
- Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên biển.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
+%d
 !
He:@=
D8EC:? F@18G6 <:44=>:?
Cf6P
Ee:Zg
82.c:?
Ee:Zg
h@LC
Ee:Zg
#R.1D
Ee:Zg
7Ki4e:
NgEe:
@=
4K:4
i4j:
Ee:@=
Quy lớn, khoảng 652
triệu người.
Khá thấp
Đang có xu hướng già hoá.
33 người/km
2
phân
bố không đều.
Đa dạng.
,4CR:3`8
- Nguồn lao động dồi dào.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Thu hút đầu tư nước ngoài.
- Có nền văn hóa đa dạng.
,4ab4c:
- Gây sức ép về việc làm
nâng cao chất lượng cuộc
sống.
- Phân bkhông hợp dẫn tới
khó khăn trong khai thác tài
nguyên và phát triển kinh tế.
- Bất đồng về ngôn ngữ; nguy
cơ xung đột sắc tộc,...
e:@=12E5:?
 !
He:@=
,P.4-4XY
F@18G6 <:44=>:?
- Mức độ đô thị hóa cao,
với trên 81%.
- Quốc gia tỉ lệ dân
thành thị cao nhất khu
vực U-ru-goay:
95,5%.
* Thuận lợi:
- Tạo ra nhiều việc làm
và thu nhập.
- Từng bước thay đổi bộ
mặt đô thị, tạo sức hút
đầu tư mạnh.
* Khó khăn:
Vấn đề việc làm, nhà ở,
vấn đề hội, môi
trường,...
 !
Q94D8
D8EC:? F@18G6 <:44=>:?
4L.
3=`:?
@CD@
Zg:?
k
c:4a2
- Được cải thiện
đáng k
- sự khác nhau
giữa các nước.
Độc đáo với nhiều
di tích, di sản, lễ
hội đặc sắc.
U4CR:3`8
+ Thu t đầu ớc
ngoài.
+ Phát triển du lịch.
+ Phát triển nền văn
hóa đa dạng.
U 4a b4c: Nhiều
vấn đề xã hội cần giải
quyết: sự bất bình
đẳng, xung đột…
4K:4i4g@;#2U@4C8.U@4C
l4D82/:8723U/2]83
))*%+"
8BC@40 F@18G6 ?CfB::4e:
Cf6P

g@1D
.c:?
h@LC
b8:4.m
-Chiếm khoảng 6% GDP thế
giới.
- Chênh lệch rất lớn giữa các
quốc gia.
- Nợ nước ngoài nhiều.
- Hầu hết các nước Mỹ Latinh
trước đây đều những ớc
nông nghiệp lạc hậu.
- Đường lối phát triển kinh tế
chưa hợp lí.
- Còn chậm và không ổn định.
- Chính trị bất ổn, dịch bệnh,...
- sự chuyển dịch rệt với
ngành dịch vụ cao xu ớng
tăng.
-
Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi do:
+ Những đổi mới trong chính sách.
+ Sự giúp đỡ, hợp tác của cộng đồng
quốc tế.
))*%+"
-
))*%+"
-
?K:4
b8:4.m
F@18G6 ?CfB::4e:
P:?
:?48ni
P:?
:?48ni
-@47o
-Chủ yếu khai khoáng, điện tử tin học, luyện
kim,...
-Những quốc gia ngành công nghiệp phát triển
là: Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na,...
-Giàu tài nguyên khoáng sản.
-Đầu tư nước ngoài lớn.
-Là thế mạnh của các quốc gia Mỹ Latinh.
-Mặt hàng xuất khẩu chính: phê, ca cao, chuối,
đậu tương, thịt bò,...
-Đang chú trọng phát triển nông nghiệp công nghệ
cao.
Có nhiều điều kiện tự nhiên
thuận lợi để phát triển nông
nghiệp.
- Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP.
- Du lịch là ngành thế mạnh
- Ngoại thương là ngành đặc biệt quan trọng.
Có nhiều điều kiện thuận lợi:
-Tài nguyên tự nhiên, nhân
văn;
-Thị trường tiêu thụ lớn;
-Cơ cấu sản phẩm hàng hóa đa
dạng.
- Vị trí địa lí thuận lợi…
))*%+"
| 1/22

Preview text:

PHẦN HAI. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
BÀI 8: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI VÀ KINH TẾ MỸ LATINH I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
II.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. DÂN CƯ, XÃ HỘI
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
Dựa vào hình 8.1 và thông tin trong bài, hãy: *Vị trí địa lí
-Xác định vị trí địa lí và lãnh thổ của khu vực Mỹ Latinh
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
-Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế xã h - ội T c ừ ủ a k kh ho u ả vực Mỹ Lati ng 33°B đế nh. n 54°N. - Phía Bắc giáp Hoa Kỳ.
- Tiếp giáp với TBD, ĐTD và Nam Đại Dương.
- Vùng ven biển phía tây của khu vực nằm
trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. *Phạm vi lãnh thổ
- Là khu vực rộng lớn, có diện tích khoảng 20 triệu km2
- Là một bộ phận của châu Mỹ.
- Gồm Mê-hi-cô, các quốc đảo trong vùng
biển Ca-ri-bê, các quốc gia Trung Mỹ và toàn bộ Nam Mỹ. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ Tiêu Nội dung chí
*Ảnh hưởng của VTĐL
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- Từ khoảng 33°B đến 54°N.
- Thiên nhiên đa dạng, phân hóa rõ rệt. - Phía Bắc giáp Hoa Kỳ.
- Đa dạng các hoạt động sản xuất. Vị trí địa lí
- Tiếp giáp với TBD, ĐTD và Nam Đại Dương.
- Thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh - Vùng ven biển phía tây của khu vực nằm trong
“vành đai lửa Thái Bình Dương”. tế biển.
- Thuận lợi để giao lưu hợp tác.
- Là khu vực rộng lớn, có diện tích khoảng 20 triệu
- Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như: Ph núi ạm km2
- Là một bộ phận của châu Mỹ.
lửa, động đất, sóng thần,... vi lãnh thổ
- Gồm Mê-hi-cô, các quốc đảo trong vùng biển Ca-
ri-bê, các quốc gia Trung Mỹ và toàn bộ Nam Mỹ.
- Thiên nhiên đa dạng, phân hóa rõ rệt.
- Đa dạng các hoạt động sản xuất. Ảnh
- Thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh tế hưởng biển. của
- Thuận lợi để giao lưu hợp tác. VTĐL
- Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như: núi lửa,
động đất, sóng thần,...
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1) Địa hình và đất đai Đặc điểm Ảnh hưởng - Đồng bằng:
+ Chiếm phần lớn diện tích khu vực.
Thuận lợi cho phát triển cây lương thực, cây
+ Các đồng bằng có đất đai màu mỡ. thực phẩm và chăn nuôi.
- Các sơn nguyên: chủ yếu là đất đỏ ba-
Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, dan
cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
- Các quốc đảo trong vùng biển Ca- ri-bê
Thuận lợi cho trồng cây công nghiệp và cây ăn
có đồng bằng ven biển nhỏ hẹp với đất phù quả. sa màu mỡ.
- Các dãy núi trẻ cao, đồ sộ tập trung chủ - Có tiềm năng lớn về khoáng sản, thủy điện và
yếu ở phía tây; nổi bật là vùng núi An-đét. du lịch.
- Khó khăn trong phát triển giao thông vận tải.
Đồng bằng A ma dôn
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 2) Khí hậu Đặc điểm Ảnh hưởng
- Xích đạo và cận xích đạo (nóng quanh năm, lượng mưa lớn).
Thuận lợi cho trồng trọt và rừng.
- Nhiệt đới (nóng quanh năm, lượng mưa tăng dần từ
- Phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây công tây sang đông).
nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới và rừng.
- Cận nhiệt và ôn đới (phía Nam lục địa Nam Mỹ).
+ Cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ấm.
- Phát triển chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp, cây
+ Ôn đới hải dương: Mùa hạ mát, mùa đông
ăn quả cận nhiệt và ôn đới. không quá lạnh.
- Khí hậu một số nơi khô hạn (hoang mạc A-ta-ca-ma);
hoặc ẩm ướt (Đb A-ma-dôn); vùng núi cao có khí hậu
Khó khăn cho việc cư trú và sản xuất.
khắc nghiệt (núi An-đét),...
Các thiên tai bão nhiệt đới kèm theo lũ lụt ở khu vực
Gây ra nhiều thiệt hại. Trung Mỹ, biển Ca-ri-bê.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 3) Sông, hồ Đặc điểm Ảnh hưởng
- Có nhiều hệ thống sông lớn: A-ma-dôn, Pa- • Thuận lợi: ra-na, Xan Phran-xi-xcô,…
- Là nguồn cung cấp nước ngọt.
- Có một số hồ: Ni-ca-ra-goa, Ti-ti-ca-ca,… - Phát triển thuỷ điện, giao thông, thuỷ sản, du lịch
* Khó khăn: Lũ lụt thường xuyên xảy ra. Hồ Ti-ti-ca-ca
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 4) Sinh vật Đặc điểm Ảnh hưởng
- Tài nguyên rừng phong phú (khoảng 9,3 triệu km2). * Thuận lợi:
- Có nhiều kiểu rừng khác nhau:
Có tiềm năng rất lớn về kinh tế + Rừng nhiệt đới ẩm và bảo vệ môi trường. + Xa van. * Khó khăn: + Thảo nguyên.
Diện tích rừng đang bị suy
- Hệ động, thực vật rất phong phú, đa dạng với nhiều giảm nhanh chóng.
loài đặc hữu: vẹt Nam Mỹ, trăn Nam Mỹ.
Nhận xét về diện tích rừng và tỉ lệ độ che phủ rừng của KV Mỹ Latinh
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 5) Khoáng sản Đặc điểm Ảnh hưởng * Thuận lợi:
Là khu vực giàu tài nguyên khoáng sản:
- Phát triển công nghiệp khai khoáng,
- Sắt: 24% trữ lượng của thế giới.
nguyên nhiên liệu cho các ngành công
- Đồng: 21% trữ lượng của thế giới. nghiệp và xuất khẩu.
- Dầu khí: hơn 7% trữ lượng của thế giới. * Khó khăn:
- Các khoáng sản khác như vàng, bô-xít,
Khai thác quá mức làm cho khoáng sản
chì, kẽm, ni-ken, bạc, man-gan, than,...
đang cạn kiệt và ô nhiễm môi trường
Khai thác sắt ở Brazil
Khai thác quặng đồng ở Chi - lê
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 6) Biển Đặc điểm Ảnh hưởng
* Thuận lợi: phát triển tổng hợp kinh tế biển:
Có vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng. - Phát triển nghề cá.
+ Vùng biển có nhiều ngư trường lớn.
- Xây dựng và phát triển cảng biển.
+ Bờ biển có nhiều vũng, vịnh nước sâu. - Phát triển du lịch.
+ Có nhiều bãi biển đẹp.
- Khai thác, chế biến khoáng sản.
+ Vùng thềm lục địa có nhiều dầu khí. * Khó khăn:
- Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên biển.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường biển. BIỂN CARIBE III. DÂN CƯ, XÃ HỘI 1. Dân cư Nội dung Đặc điểm Ảnh hưởng * Thuận lợi:
Quy mô Quy mô lớn, khoảng 652 dân số triệu người.
- Nguồn lao động dồi dào.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Gia tăng Khá thấp
- Thu hút đầu tư nước ngoài. dân số
- Có nền văn hóa đa dạng. Cơ cấu
Đang có xu hướng già hoá. dân số * Khó khăn:
- Gây sức ép về việc làm và Mật độ dân số 33 người/km2 và phân
nâng cao chất lượng cuộc
và phân bố không đều. sống. bố dân
- Phân bố không hợp lí dẫn tới
khó khăn trong khai thác tài
nguyên và phát triển kinh tế. Thành
- Bất đồng về ngôn ngữ; nguy phần Đa dạng.
cơ xung đột sắc tộc,... dân cư Dân cư đa dạng III. DÂN CƯ, XÃ HỘI 1. Dân cư *Đô thị hoá Đặc điểm Ảnh hưởng
- Mức độ đô thị hóa cao, * Thuận lợi: với trên 81%.
- Tạo ra nhiều việc làm
- Quốc gia có tỉ lệ dân và thu nhập.
thành thị cao nhất khu - Từng bước thay đổi bộ vực là
U-ru-goay: mặt đô thị, tạo sức hút 95,5%. đầu tư mạnh. * Khó khăn:
Vấn đề việc làm, nhà ở, vấn đề xã hội, môi trường,...
III. DÂN CƯ, XÃ HỘI
Lễ hội Carnival - Brazil 2. Xã hội Nội dung Đặc điểm Ảnh hưởng Chất - Được cải thiện lượng - Thuận lợi: đáng kể cuộc + Thu hút đầu tư nước - Có sự khác nhau sống ngoài. giữa các nước. + Phát triển du lịch. + Phát triển nền văn hóa đa dạng. - Khó khăn: Nhiều
Độc đáo với nhiều vấn đề xã hội cần giải
Thành phố cổ Ma-chu Pit-chu Văn hóa
di tích, di sản, lễ quyết: sự bất bình hội đặc sắc. đẳng, xung đột…
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tiêu chí Đặc điểm Nguyên nhân
-Chiếm khoảng 6% GDP thế
- Hầu hết các nước Mỹ Latinh Quy mô giới.
trước đây đều là những nước GDP
- Chênh lệch rất lớn giữa các nông nghiệp lạc hậu. quốc gia.
- Đường lối phát triển kinh tế
- Nợ nước ngoài nhiều. chưa hợp lí. Tốc độ tăng GDP
- Còn chậm và không ổn định.
- Chính trị bất ổn, dịch bệnh,... -
Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi do:
Cơ cấu - Có sự chuyển dịch rõ rệt với + Những đổi mới trong chính sách. kinh tế
ngành dịch vụ cao và xu hướng
+ Sự giúp đỡ, hợp tác của cộng đồng tăng. quốc tế.
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Ngành Đặc điểm Nguyên nhân kinh tế -
-Chủ yếu là khai khoáng, điện tử tin học, luyện
-Giàu tài nguyên khoáng sản. Công kim,...
-Đầu tư nước ngoài lớn. nghiệp
-Những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển
là: Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na,...
-Là thế mạnh của các quốc gia Mỹ Latinh. Nông
-Mặt hàng xuất khẩu chính: cà phê, ca cao, chuối, Có nhiều điều kiện tự nhiên
nghiệp đậu tương, thịt bò,...
thuận lợi để phát triển nông
-Đang chú trọng phát triển nông nghiệp công nghệ nghiệp. cao.
Có nhiều điều kiện thuận lợi:
-Tài nguyên tự nhiên, nhân
- Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP. văn; Dịch vụ
- Du lịch là ngành thế mạnh
-Thị trường tiêu thụ lớn;
- Ngoại thương là ngành đặc biệt quan trọng.
-Cơ cấu sản phẩm hàng hóa đa dạng.
- Vị trí địa lí thuận lợi…
IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Document Outline

  • Slide 1
  • I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
  • I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • Slide 5
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • Slide 10
  • II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  • BIỂN CARIBE
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  • IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  • IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
  • IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ