





















Preview text:
KHỞI ĐỘNG
Quan sát video clip, hãy cho bi t
ế video clip nói đ n ế vi c ệ khai thác lo i ạ khoáng s n ả nào? Lo i ạ khoáng s n ả này phân b ố ở vùng nào c a ủ nư c ớ ta? KHAI THÁC BÔ-XÍT Ở TÂY NGUYÊN BÀI 3 KHOÁNG S N V Ả I T N Ệ AM GV d y ạ : L p ớ d y ạ : 8/ LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 3. KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM N I Ộ DUNG BÀI H C Ọ Đ 1 ẶC ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM Đ C Ặ ĐI M Ể PHÂN B Ố CÁC LO I Ạ KHOÁNG S N Ả CH Ủ 2 YẾU S Ử D NG H Ụ
ỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả 3 LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG Ụ 4 BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM
Quan sát hình 3.3 và kênh chữ SGK, em hãy ch n ứ g minh khoáng s n ả nư c ớ ta
khá phong phú và đa d n ạ g. - Có trên 5000 m ỏ và đi m ể qu n ặ g của h n ơ 60 lo i ạ khoáng s n ả khác nhau. - Một s ố lo i ạ khoáng s n ả : dầu m , ỏ khí t ự nhiên, than đá, than bùn, s t ắ , mangan, titan, vàng, đ n ồ g, thi c ế , bô-
xit, apatit, đá quý, đá vôi, sét, cao lanh, nư c ớ khoáng. BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM
Quan sát hình 3.3 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t ế khoáng s n ả nư c ớ ta chia
làm mấy nhóm? Tên các khoáng s n ả c a ủ t ng ừ nhóm. 3 nhóm Khoáng Khoáng Khoáng s n ả s n ả kim s n ả phi năng lo i ạ : s t ắ , kim l n ượ g: đồng, lo i ạ : a- than đá, bô-xit, pa-tit, dầu m , ỏ man- đá vôi, khí tự gan, đất sét, cao nhiên,…. hi m,.. ế . lanh,… BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, cho bi t ế
phần lớn khoáng s n ả nư c ớ ta có tr ữ lư ng ợ nh ư th ế nào? K
ể tên các khoáng s n ả có tr ữ lượng l n ớ ở nư c ớ ta. Than đá D u ầ mỏ - Phần l n ớ các m ỏ khoáng s n ả ở nư c ớ ta có tr ữ lư ng ợ trung bình và nh . ỏ - M t ộ s ố lo i ạ khoáng s n ả có tr ữ lư n ợ g l n ớ nh : ư than đá, dầu m , ỏ khí t ự nhiên, s t ắ , bô-xit,. . Khí t ự nhiên S t ắ BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM
Quan sát Atlat tr8 và kênh chữ SGK, em hãy gi i ả thích vì sao khoáng s n ả nư c ớ ta l i
ạ phong phú và đa d ng? ạ L c ị h s ử phát tri n ể đ a ị ch t ấ lâu dài và ph c ứ t p ạ qua 3 giai đo n ạ : Ti n ề Cambri, C ổ ki n ế t o ạ và Tân ki n ế t o ạ . V ịtrí đ a ị lí nư c ớ ta n m ằ ở n i ơ giao nhau gi a ữ 2 vành đai sinh khoáng l n ớ là Thái Bình D n ươ g và Đ a ị Trung H i. ả BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM
Quan sát hình 3.3 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t ế khoáng s n ả nư c ớ ta phân bố như thế nào? Khoáng s n ả nư c ớ ta phân bố ở nhi u ề n i, ơ nh ng ư t p ậ trung ch ủ y u ế ở mi n ề B c ắ , mi n ề Trung và Tây Nguyên. BÀI 3 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ KHOÁNG S N V Ả I T Ệ NAM - C ơ cấu: Khoáng s n ả nư c ớ ta khá phong phú và đa d ng ạ : h n ơ 60 lo i ạ khoáng s n ả khác nhau nh ư khoáng s n: ả năng lư ng ợ , kim lo i, ạ phi kim lo i ạ . - Quy mô: ph n ầ l n ớ các m ỏ khoáng s n ả ở nư c ớ ta có tr l ữ ư ng ợ trung bình và nh . ỏ - Phân b : ố Khoáng s n ả nư c ớ ta phân b ố ở nhi u ề n i, ơ nh ng ư t p ậ trung ch ủ y u ế ở mi n ề B c, ắ mi n ề Trung và Tây Nguyên. BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế
Quan sát hình 3.3 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t ế tr ữ l n
ượ g và xác định s ự phân b ố của than đá, d u ầ m ỏ và khí t ự nhiên ở n c ướ ta. - Than đá: T ng ổ tr ữ l n ượ g kho ng ả 7 t ỉ t n ấ , phân b ố ở bể than Qu n ả g Ninh. - D u ầ m ỏ và khí t ự nhiên: Tổng tr ữ l n ượ g kho ng ả 10 t ỉ t n ấ d u ầ quy đ i ổ , phân b ố ở vùng th m ề l c ụ đ a ị phía đông nam. BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế
Quan sát hình 3.3 và kênh ch ữ SGK, em hãy cho bi t ế tr ữ l ng ượ và xác đ nh ị s ự phân b ố c a ủ
bô-xít và sắt ở nước ta. - Bô-xít: T n ổ g trữ lư n ợ g khoảng 9,6 t ỉ t n ấ , phân bố ở
Tây Nguyên (Đắk Nông, Lâm Đ n ồ g, Gia Lai, Kon Tum,...), ngoài ra còn có ở một s ố t n ỉ h phía bắc (L n ạ g S n ơ , Cao B n ằ g, Hà Giang,...). - Sắt: T n ổ g tr ữ l n ượ g kho n ả g 1,1 t ỉt n ấ , phân bố ở ở khu v c ự Đông B c ắ (Thái Nguyên, Lào
Cai, Hà Giang),... và Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh). BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế
Quan sát hình 3.3 và kênh ch ữ SGK, em hãy cho bi t ế tr ữ l ng ượ
và xác định sự phân b ố c a ủ
A-pa-tít, ti-tan và đá vôi ở n c ướ ta. - A-pa-tít: T n ổ g trữ lư n ợ g khoảng 2 t ỉt n ấ , phân b ố ở Lào Cai. - Ti-tan: T n ổ g tr ữ lư n ợ g khoảng 663 tri u ệ t n ấ , phân b ố ở ở ven bi n ể t ừ Quảng Ninh đến Bà R a ị - Vũng Tàu. - Đá vôi: T n ổ g tr ữ lượng lên đến 8 t ỉt n ấ , phân b ố ở ở vùng
núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ. BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế Khai thác than ở Qu n ả g Ninh Khai thác d u ầ khí ở th m ề l c ụ đ a ị Khai thác s t ắ ở Thái Nguyên Khai thác A-pa-tít ở Lào Cai BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế
Quan sát Atlat tr8 và kênh ch ữ SGK, gi i ả thích s ự phân b ố khoáng s n ả n ở ư c ớ ta. - Sự phân b ố khoáng s n ả ở nư c ớ ta có liên quan ch t ặ chẽ v i ớ s ự phân hoá ph c ứ t p ạ , đa d ng ạ c a ủ các ho t ạ đ n ộ g đ a ị ch t ấ n i ộ sinh và ngo i s ạ inh. - Các m ỏ khoáng s n ả n i ộ sinh thư n ờ g t p ậ trung t i ạ các đ t ứ gãy sâu v i ớ ho t ạ đ n ộ g u n ố n p ế và mac-ma di n r ễ a m nh ạ mẽ. - Các khoáng s n ả ngo i ạ sinh thư n ờ g t p ậ trung ở vùng bi n ể nông, th m ề l c ụ đ a ị ho c ặ vùng trũng trong n i đ ộ a. ị BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P Ể HÂN B C Ố ÁC LO I K Ạ HOÁNG S N Ả CH Ủ Y U Ế - Than đá: ở b ể than Qu n ả g Ninh. - Dầu m ỏ và khí t
ự nhiên: ở vùng thềm l c ụ đ a ị phía đông nam.
- Bô-xít: ở Tây Nguyên ngoài ra còn có ở m t ộ s ố t n ỉ h phía bắc. - S t ắ : ở khu v c ự Đông B c ắ và B c ắ Trung Bộ.
- A-pa-tít: ở Lào Cai.
- Ti-tan: ở ven biển t ừ Qu n ả g Ninh đ n ế Bà R a ị - Vũng Tàu.
- Đá vôi: ở vùng núi phía B c ắ và B c ắ Trung B . ộ BÀI 3 3 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả HOẠT Đ NG Ộ NHÓM Th i g ờ ian: 5 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình ảnh và kênh ch ữ SGK, Nêu vai
trò của tài nguyên khoáng s n ả ,
hiện trạng khai thác và s ử d ng ụ tài
nguyên khoáng sản nư c ớ ta. Gi i ả Bình g m ố làm b n ằ g Khai thác Bô-xít trái đá vôi phép ở Tây Nguyên thích nguyên nhân.
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các
hình ảnh và kênh chữ SGK, việc khai thác và sử d ng ụ tài nguyên khoáng sản ch a ư h p ợ lí gây ra những hậu qu ả gì? L y ấ ví d ụ c ụ th
ể để chứng minh. Nêu các bi n ệ
pháp sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản nước ta. S t ạ l ở sông H u ậ do khai thác cát BÀI 3 3 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả
Vai trò: Cung cấp nguyên li u ệ , nhiên li u ệ cho nhi u ề ngành công nghi p ệ cũng nh ư đ m ả b o ả an ninh năng l n ượ g cho qu c ố gia, phát tri n ể kinh t ế và đ i ờ s n ố g. Hi n ệ tr n
ạ g: Khai thác và s ử d n ụ g khoáng s n ả còn 3 chưa h p ợ lí.
Nguyên nhân: Khai thác quá m c ứ , b a ừ bãi, trái phép, công ngh ệ khai thác còn l c ạ h u ậ . BÀI 3 3 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả Hậu qu : ả Gây lãng phí, n ả h h n ưở g x u ấ đ n ế môi tr n ườ g và phát tri n ể b n ề v n ữ g. Bên c n ạ h đó, m t ộ s ố lo i ạ khoáng s n ả bị khai thác quá m c ứ d n ẫ t i ớ nguy c ơ c n ạ ki t ệ . Ví dụ: S t ạ l ở sông H u
ậ do khai thác cát, ô nhi m ễ bi n ể 7 do khai thác d u ầ ở th m ề l c ụ đ a ị phía nam. Gi i ả pháp: Phát tri n ể các ho t ạ đ n ộ g đi u ề tra, thăm dò; khai thác, ch ế bi n ế , đ y ẩ m n ạ h đ u ầ t ư v i ớ công ngh ệ tiên tiến, thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ , phát tri n ể công nghi p ệ ch ế bi n ế , b o ả vệ khoáng s n ả ch a ư khai thác và s ử d n ụ g ti t ế ki m ệ và tổ chức tuyên truy n ề , ph ổ bi n ế , giáo d c ụ pháp lu t ậ . BÀI 3 3 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả - Hi n ệ tr n
ạ g: việc khai thác và s ử d n ụ g còn ch a ư h p ợ lí.
- Nguyên nhân: khai thác quá m c ứ , b a
ừ bãi, trái phép, công ngh ệ khai thác còn l c ạ h u ậ ,... - H u ậ qu :
ả gây lãng phí, c n ạ ki t ệ , n ả h h n ưở g x u ấ đ n ế môi trư n ờ g và phát tri n ể b n ề v n ữ g. - Gi i ả pháp: + Phát tri n ể các ho t ạ đ n ộ g đi u
ề tra, thăm dò; khai thác, ch ế bi n ế . + Đẩy m n ạ h đ u ầ t ư v i ớ công ngh ệ tiên ti n ế , thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ . + Phát tri n ể công nghi p ệ ch ế bi n ế . + B o ả v ệ khoáng s n ả ch a ư khai thác và s ử d n ụ g ti t ế ki m. ệ + T ổ ch c ứ tuyên truy n ề , ph ổ bi n ế , giáo d c ụ pháp lu t ậ . BÀI 3 EM CÓ BI T Ế ? LU T Ậ KHOÁNG S N Ả VI T Ệ NAM Đi u ề 8. Nh n ữ g hành vi b ị c m ấ 1. L i ợ d n ụ g ho t ạ đ ng ộ khoáng s n ả xâm ph m ạ l i ợ ích c a ủ Nhà nư c, ớ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ tổ ch c, ứ cá nhân. 2. L i ợ d n ụ g thăm dò đ ể khai thác khoáng s n. ả 3. Th c ự hi n ệ đi u ề tra c ơ b n ả đ a ị ch t ấ v ề khoáng s n ả , ho t ạ đ n ộ g khoáng s n ả khi ch a ư đ c ượ c ơ quan qu n ả lý nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề cho phép. 4. C n ả tr ở trái pháp lu t ậ ho t ạ đ ng ộ đi u ề tra c ơ b n ả địa ch t ấ v ề khoáng s n ả , ho t ạ đ ng ộ khoáng s n ả . 5. Cung c p ấ trái pháp lu t ậ thông tin v ề khoáng s n ả thu c ộ bí m t ậ nhà nư c. ớ 6. C ố ý h y ủ ho i ạ m u ẫ v t ậ đ a ị ch t ấ , khoáng s n ả có giá tr ịho c ặ quý hi m ế .
7. Các hành vi khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . BÀI 3 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập Dựa vào kiến th c ứ đã h c, ọ hãy vẽ s ơ đ ồ th ể hi n ệ s ự đa d n ạ g c a
ủ tài nguyên khoáng s n ả Vi t ệ Nam. BÀI 3 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ b. Vận dụng Tìm hiểu v
ề một loại khoáng s n c ả h y ủ u c ế a ủ Vi t ệ Nam. KHAI THÁC THAN ĐÁ Ở QU NG Ả NINH - Quảng Ninh hi n ệ có tr ữ l n ượ g than đá kho n ả g h n ơ 3 t ỷ t n ấ , h u ầ h t ế thu c ộ dòng an-tra-xít, t ỷ l ệ các-bon n ổ đ n ị h 80 - 90%; ph n ầ lớn tập trung t i ạ 3 khu v c ự : H ạ Long, C m ẩ Ph ả và Uông Bí , Đông Triều; m i
ỗ năm cho phép khai thác kho n ả g 30 - 40 tri u ệ t n ấ . - Xác đ n
ị h được mục tiêu phát tri n ể kinh t ế b n ề v n ữ g, lâu dài, Quảng Ninh đã t n ừ g bước l p ậ k ế ho c ạ h cùng v i ớ T p ậ đoàn TKT đưa ra lộ trình h p ợ lý đ ể đóng c a ử nh n ữ g m ỏ than l ộ thiên và
chuyển hẳn sang khai thác h m ầ lò. Vi c
ệ làm này không gây tác
động nhiều đến phát tri n ể kinh t ế mà m ở ra phư n ơ g th c ứ m i ớ với phương châm chuy n ể d c ị h phát tri n ể kinh t ế t ừ “nâu” sang
“xanh”, hướng tới phát triển nh n ữ g thành ph ố du l c ị h không còn khói, bụi.
Document Outline
- KHỞI ĐỘNG
- KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22