Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 Bài 10 Cánh diều: Biên độ, tần số, độ cao và độ to của âm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 Bài 10 Cánh diều: Biên độ, tần số, độ cao và độ to của âm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Sách Cánh Diều
KHỞI
ĐỘNG
Các vật xung quanh ta có thể phát ra âm to nhỏ khác nhau.
Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
Tiếng chim hót Tiếng cười Tiếng đàn Tiếng hát
BÀI 10
BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ
ĐỘ CAO CỦA ÂM
ThS. Phạm Thị Minh Phượng
BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
I
II
BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO
CỦA ÂM
BIÊN ĐỘ VÀ
ĐỘ TO CỦA
ÂM
I
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

Âm thanh được phát ra từ các vật dao động. Khi một vật dao động, độ lệch lớn nhất
của vật so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ của dao động.
Đơn vị đo biên độ là đơn vị đo độ dài (m, cm,...)

I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

dụ: Tn hình dưới, nếu độ lệch lớn nhất ra khỏi vị trí n bằng (O
1
hoặc O
2
) của
nhánh âm thoa là 0,1 mm thì nhánh âm thoa dao động với biên độ là 0,1 mm.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

Như minh họa nh dưới, dao động của âm thoa tạo ra sóng âm truyền trong không
khí. Nếu âm thoa dao động với biên độ lớn, các lớp không khí bị nén giãn càng
nhiều, sóng âm được tạo ra biên độ càng lớn. Nếu âm thoa dao động với biên độ
nhỏ, các lớp không khí bị nén giãn càng ít, sóng âm được tạo ra biên độ càng
nhỏ.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

Khi sóng âm truyền đến tai ta với biên độ lớn, ta nghe được âm to hơn.
Khi sóng âm truyền đến tai ta với biên độ nhỏ, ta nghe được âm nhỏ hơn.
của âm liên quan đến sóng âm truyền đến tai ta.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

* Tnghiệm: Treo một quả bóng nhẹ sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả bóng
sát giữa mặt trống. Gõ vào mặt trống, quan sát dao động của quả bóng đồng thời lắng tai
nghe tiếng trống.
Video thí nghiệm
Nguồn: Đinh Gia Huynh
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

Tiếng trống càng to thì quả bóng lệch càng nhiều, chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng lớn.
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben, kí hiệu dB.
Âm thanh Độ to (dB)
Tiếng lá rơi nhẹ 10
Tiếng thì thầm 20
Tiếng nói chuyện bình thường 40
Tiếng nhạc to 60
Tiếng ồn trong nhà máy 90
Tiếng khoan đường 110
Tiếng sét 120
Ngưỡng đau (làm đau tai) 130
Độ to của một số âm
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA
ÂM

Khi gảy mạnh dây đàn, biên độ dao động của dây càng lớn → tiếng đàn sẽ to.
 !
?
TÌM HIỂU
THÊM
Sử dụng phần mềm Sound Analyzed Free trên điện thoại các dụng cụ: búa cao su,
âm thoa, tìm hiểu sự liên hệ giữa độ to của âm và biên độ âm.
Phần mềm Sound Analyzed Free
VẬN
DỤNG
Khi đánh mạnh vào mặt trống, vụn giấy nảy lên cao, tiếng trống nghe to.
Khi đánh nhẹ vào mặt trống, vụn giấy nảy lên thấp, tiếng trống nghe nhỏ.
 "  #  $% & " '() * + " ,( ,- . . ,(
/$",(0/$%+&)12/,(
*!3,(2 1/$%+&)!
?
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
II
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
Một quả cầu kim loại nhỏ được treo vào giá đỡ bằng một sợi dây mảnh, nhẹ tạo
thành một con lắc. Kéo quả cầu khỏi vị tcân bằng một đoạn rồi buông tay,
quả cầu sẽ dao động xung quanh vị trí cân bằng.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
Khi quả cầu đi từ vị trí độ lệch lớn nhất (so với vị tcân bằng) bên y
sang bên kia rồi trở lại vị tđộ lệch lớn nhất bên này, ta nói rằng con lắc
thực hiện được một dao động. Số dao động trong một giây càng lớn, con lắc
dao động càng nhanh.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
Số dao động trong một giây được gọi là tần số.
Đơn vị đo tần số là héc, kí hiệu là Hz.
Đối với sóng âm, tần số dao động của nguồn âm cũng tần số sóng
âm.
Heinrich Hertz (1857 – 1894)
Tên của ông được dùng đặt tên cho đơn vị đo tần số Hertz (Hz).
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
3,/567)8+4,)93,/56
7)$:4(;!
?
<
Đổi: 1 phút = 60 giây
Trái tim của người này đập với tần số là:
72 : 60 = 1,2 (Hz)
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
Ta có thể xác định tần số của âm thoa bằng cách sau:
Nối đồng hồ đo điện đa năng với bộ khuếch đại âm thanh, gõ vào âm thoa.
Sóng âm do âm thoa phát ra được thu bằng bộ thu âm (microphone).
Tần số của sóng âm này sẽ hiển thị trên đồng hồ đo điện đa năng khi đặt
chế độ đo tần số.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM
34(
=>%/%%,5625?@5:A1A,4(
=//,BAB?--CD$:/,B
4(,
?
Giá trị hiển thị ở đồng hồ đo điện đa năng bằng giá trị tần số ghi trên âm thoa.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM

* Thí nghiệm: Cho hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau. Cố định một đầu
của mỗi thước trên mặt một hộp gỗ. Lần lượt bật nhẹ đầu tự do để thước dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra.
Hai thước đang dao động
Phần tự do của đầu thước ngắn dao động nhanh hơn.
EF4G5:H!
?
I=/'25:)/,,4H5:)/,JH!
?
Âm phát ra từ thước ngắn bổng hơn âm phát ra từ thước
dài.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA
ÂM

Kết quả thí nghiệm cho biết, khi thước rung càng nhanh, tần số dao động của
thước càng lớn, âm phát ra càng cao (càng bổng).
Độ cao của âm một vật dao động tạo ra liên quan đến tần số. Tần số lớn hơn
sẽ cho âm cao (bổng) hơn. Tần số nhỏ hơn sẽ cho âm thấp (trầm) hơn.
Âm cao - Tần số lớn Âm thấp - Tần số nhỏ
VẬN
DỤNG
K.1LM)N4;(9O4;$/
P71L/+Q ,4;(9R@STU
?
MỞ RỘNG
Thông thường, người thể nghe được âm tần số trong khoảng từ
20 Hz đến 20 000 Hz.
Những âm tần số dưới 20 Hz được gọi hạ âm. Những âm tần
số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là siêu âm.
MỞ RỘNG
Một số con vật thể nghe được hạ âm (chim bồ câu, giác Sumatra,...)
siêu âm (dơi, cá voi,...).
MỞ RỘNG
Ta biết rằng, âm Đồ nghe trầm hơn âm Đố. Hay trên phím đàn piano, độ cao
của các âm tăng dần từ Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si, Đố,...
Tần số của các âm phát ra khi ta nhấn vào phím đàn.
Ca sĩ MIN Nhóm nhạc BlackPink
MỞ RỘNG
Giọng nữ cao
(bổng)
Nhóm nhạc BTSCa sĩ Đức Phúc
Giọng nam
thấp (trầm)
MỞ RỘNG
Một con lắc như hình thực hiện một dao động trong 2s. Tại sao ta không nghe
được âm thanh mà con lắc này phát ra khi dao động?
Ta không nghe được âm thanh con lắc này phát ra khi dao động tần số
dao động của con lắc là hạ âm.
GHI NHỚ
Biên độ là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
Biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn, âm càng to.
Tần số là số dao động trong một giây.
Tần số của dao động càng lớn, âm càng cao (càng bổng).
Tần số của dao động càng nhỏ, âm càng thấp (càng trầm).
A B C D
Trong một giây, dây đàn thực hiện
được 200 dao động.
CỦNG CỐ
V7;$:4(+:&!
?
Trong 5 giây, mặt trống thực hiện
được 500 dao động.
Trong một phút, con lắc thực hiện
được 3000 dao động.
Trong 20 giây, dây chun thực hiện
được 1200 dao động.
A B C D
100 dB.
W5X+;+Y
?
120 dB.
110 dB. 130 dB.
CỦNG CỐ
A B C D
Mi.
CỦNG CỐ
E3,.Z;[/4(;+:&Y
?
Sol.
Fa. La.
A B C D
160 Hz.
I\+M]S+4,$^34(+M+Y
?
40 Hz.
110 Hz. 130 Hz.
CỦNG CỐ
A B C D
Âm phát ra càng bổng khi tần số
dao động càng chậm.
CỦNG CỐ
T0_,1+;79,/;;Y
?
Âm phát ra càng trầm khi tần số
dao động càng cao.
Âm phát ra càng cao khi tần số dao
động càng lớn.
Âm phát ra càng thấp khi tần số
dao động càng nhanh.
A B C D
7,5 dao động.
`\$7$:4(]aba ,)9$7GC;
!
?
480 dao động.
8 dao động. 60 dao động.
CỦNG CỐ
A B C D
20 Hz.
CỦNG CỐ
83,S+/L) G C5cTSSS34(
+/L)O/,B+Y
?
5000 Hz
250 Hz. 10 000 Hz.
A B C D
Biên độ dao động âm.
]d;(Z;B!
?
Biên độ và thời gian dao động âm.
Tần số và biên độ dao động âm. Tất cả các yếu tố trên.
CỦNG CỐ
A B C D
Biên độ dao động càng lớn, âm
phát ra càng to.
CỦNG CỐ
eF/A;;+9Y
?
Dao động càng yếu, âm phát ra
càng nhỏ.
Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben.
Tất cả đều đúng.
A B C D
Những âm có tần số dưới 20 dB
gọi là hạ âm.
S0f)/A;Y
?
Những âm có độ to trên 130 dB
gây đau nhức tai.
Những âm có tần số dưới 20 Hz
gọi là hạ âm.
Độ to của âm được đo bằng
đơn vị dB.
CỦNG CỐ
TẠM BIỆT CÁC EM !
Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy, cô giáo để bài giảng
Power Point được hoàn thiện hơn.
Thông tin liên hệ:
Ths. Phạm Thị Minh Phượng
Zalo: 083 229 6336
Email: pmphuong6868@gmail.com
gh5;iYQuý thầy, cô giáo cài đúng font chữ sử dụng trong bài để hiện
bài giảng đẹp không bị lỗi font.
Các font chữ đã sử dụng trong bài:
Times New Roman
UTM Aptima
UTM BryantLG
| 1/46

Preview text:

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Sách Cánh Diều KHỞI ĐỘNG
Các vật xung quanh ta có thể phát ra âm to nhỏ khác nhau.
Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ? Tiếng chim hót Tiếng cười Tiếng đàn Tiếng hát BÀI 10
BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
ThS. Phạm Thị Minh Phượng
BÀI 10: BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ, ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA I ÂM
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA II ÂM I BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1. Biê n độ
 Âm thanh được phát ra từ các vật dao động. Khi một vật dao động, độ lệch lớn nhất
của vật so với vị trí cân bằng của nó được gọi là biên độ của dao động.
 Đơn vị đo biên độ là đơn vị đo độ dài (m, cm,...) Biên độ
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA 1. B ÂM iên độ
 Ví dụ: Trên hình dưới, nếu độ lệch lớn nhất ra khỏi vị trí cân bằng (O hoặc O ) của 1 2
nhánh âm thoa là 0,1 mm thì nhánh âm thoa dao động với biên độ là 0,1 mm.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1. Biê n độ
 Như minh họa ở hình dưới, dao động của âm thoa tạo ra sóng âm truyền trong không
khí. Nếu âm thoa dao động với biên độ lớn, các lớp không khí bị nén và giãn càng
nhiều, sóng âm được tạo ra có biên độ càng lớn. Nếu âm thoa dao động với biên độ
nhỏ, các lớp không khí bị nén và giãn càng ít, sóng âm được tạo ra có biên độ càng nhỏ.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA 2. ÂM
Độ to của âm
 Khi sóng âm truyền đến tai ta với biên độ lớn, ta nghe được âm to hơn.
 Khi sóng âm truyền đến tai ta với biên độ nhỏ, ta nghe được âm nhỏ hơn.
Độ to của âm liên quan đến biên độ sóng âm truyền đến tai ta.
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 2.
Độ to của âm
* Thí nghiệm: Treo một quả bóng nhẹ sao cho khi dây treo thẳng đứng thì quả bóng ở
sát giữa mặt trống. Gõ vào mặt trống, quan sát dao động của quả bóng đồng thời lắng tai nghe tiếng trống. Video thí nghiệm
Nguồn: Đinh Gia Huynh
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 2.
Độ to của âm
 Tiếng trống càng to thì quả bóng lệch càng nhiều, chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng lớn.
 Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben, kí hiệu dB. Âm thanh Độ to (dB) Tiếng lá rơi nhẹ 10 Tiếng thì thầm 20
Tiếng nói chuyện bình thường 40 Tiếng nhạc to 60 Tiếng ồn trong nhà máy 90 Tiếng khoan đường 110 Tiếng sét 120
Độ to của một số âm Ngưỡng đau (làm đau tai) 130
I. BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 2.
Độ to của âm
? 1. Khi gảy mạnh dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ?
Khi gảy mạnh dây đàn, biên độ dao động của dây càng lớn → tiếng đàn sẽ to. TÌM HIỂU THÊM
Sử dụng phần mềm Sound Analyzed Free trên điện thoại và các dụng cụ: búa cao su,
âm thoa, tìm hiểu sự liên hệ giữa độ to của âm và biên độ âm.
Phần mềm Sound Analyzed Free VẬN DỤNG
? 1. Đặt một ít mảnh vụn giấy hoặc xốp nhẹ lên mặt trống rồi dùng dùi trống
đánh vào mặt trống. Các mảnh vụn này nảy lên cao hay thấp khi em đánh trống
mạnh, nhẹ? Tiếng trống nghe to hay nhỏ khi các mảnh vụn nảy lên cao, thấp?
 Khi đánh mạnh vào mặt trống, vụn giấy nảy lên cao, tiếng trống nghe to.
 Khi đánh nhẹ vào mặt trống, vụn giấy nảy lên thấp, tiếng trống nghe nhỏ. II
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
 Một quả cầu kim loại nhỏ được treo vào giá đỡ bằng một sợi dây mảnh, nhẹ tạo
thành một con lắc. Kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông tay,
quả cầu sẽ dao động xung quanh vị trí cân bằng.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
 Khi quả cầu đi từ vị trí có độ lệch lớn nhất (so với vị trí cân bằng) ở bên này
sang bên kia rồi trở lại vị trí có độ lệch lớn nhất ở bên này, ta nói rằng con lắc
thực hiện được một dao động. Số dao động trong một giây càng lớn, con lắc dao động càng nhanh.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
 Số dao động trong một giây được gọi là tần số.
 Đơn vị đo tần số là héc, kí hiệu là Hz.
 Đối với sóng âm, tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số sóng âm.
Heinrich Hertz (1857 – 1894)
Tên của ông được dùng đặt tên cho đơn vị đo tần số Hertz (Hz).
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
? 1. Trái tim của một người đập 72 lần trong một phút. Trái tim của người này
đập với tần số bao nhiêu? Giải Đổi: 1 phút = 60 giây
Trái tim của người này đập với tần số là: 72 : 60 = 1,2 (Hz)
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
Ta có thể xác định tần số của âm thoa bằng cách sau:
 Nối đồng hồ đo điện đa năng với bộ khuếch đại âm thanh, gõ vào âm thoa.
 Sóng âm do âm thoa phát ra được thu bằng bộ thu âm (microphone).
 Tần số của sóng âm này sẽ hiển thị trên đồng hồ đo điện đa năng khi đặt ở chế độ đo tần số.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
? 2. Sử dụng các dụng cụ của trường em như ở hình dưới để kiểm tra tần số
của âm thoa. So sánh giá trị hiển thị ở đồng hồ đo điện đa năng với giá trị
tần số ghi trên âm thoa.
Giá trị hiển thị ở đồng hồ đo điện đa năng bằng giá trị tần số ghi trên âm thoa.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
2. Độ cao của âm
* Thí nghiệm: Cho hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác nhau. Cố định một đầu
của mỗi thước trên mặt một hộp gỗ. Lần lượt bật nhẹ đầu tự do để thước dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra.
Hai thước đang dao động
? 3. Phần tự do của thước nào dao động nhanh hơn?
Phần tự do của đầu thước ngắn dao động nhanh hơn.
? 4. So sánh xem thước nào phát ra âm trầm hơn, thước nào phát ra âm bổng hơn?
Âm phát ra từ thước ngắn bổng hơn âm phát ra từ thước dài.
II. TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
2. Độ cao của âm
 Kết quả thí nghiệm cho biết, khi thước rung càng nhanh, tần số dao động của
thước càng lớn, âm phát ra càng cao (càng bổng).
 Độ cao của âm mà một vật dao động tạo ra liên quan đến tần số. Tần số lớn hơn
sẽ cho âm cao (bổng) hơn. Tần số nhỏ hơn sẽ cho âm thấp (trầm) hơn.
Âm cao - Tần số lớn
Âm thấp - Tần số nhỏ VẬN DỤNG
? 2. Dùng kéo cắt phẳng một đầu của ống hút có một đầu vát,
cẩn thận khoét các lỗ nhỏ trên đầu ống hút (hình 10.5). MỞ RỘNG
 Thông thường, người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20 Hz đến 20 000 Hz.
 Những âm có tần số dưới 20 Hz được gọi là hạ âm. Những âm có tần
số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là siêu âm. MỞ RỘNG
 Một số con vật có thể nghe được hạ âm (chim bồ câu, tê giác Sumatra,...) và siêu âm (dơi, cá voi,...). MỞ RỘNG
 Ta biết rằng, âm Đồ nghe trầm hơn âm Đố. Hay trên phím đàn piano, độ cao
của các âm tăng dần từ Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si, Đố,...
Tần số của các âm phát ra khi ta nhấn vào phím đàn. MỞ RỘNG Giọng nữ cao (bổng) Ca sĩ MIN Nhóm nhạc BlackPink Giọng nam thấp (trầm) Ca sĩ Đức Phúc Nhóm nhạc BTS MỞ RỘNG
 Một con lắc như hình thực hiện một dao động trong 2s. Tại sao ta không nghe
được âm thanh mà con lắc này phát ra khi dao động?
Ta không nghe được âm thanh mà con lắc này phát ra khi dao động vì tần số
dao động của con lắc là hạ âm. GHI NHỚ
 Biên độ là độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
 Biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn, âm càng to.
 Tần số là số dao động trong một giây.
 Tần số của dao động càng lớn, âm càng cao (càng bổng).
 Tần số của dao động càng nhỏ, âm càng thấp (càng trầm). CỦNG CỐ
? 1. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
Trong một phút, con lắc thực hiện
Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 3000 dao động. được 1200 dao động. A B C D
Trong một giây, dây đàn thực hiện
Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 200 dao động. được 500 dao động. CỦNG CỐ
? 2. Ngưỡng độ to của âm làm đau tai là: 110 dB. 130 dB. A B C D 100 dB. 120 dB. CỦNG CỐ
? 3. Trên cùng một quãng tám, tần số dao động của âm nào sau đây lớn nhất: Fa. La. A B C D Mi. Sol. CỦNG CỐ
? 4. Một con lắc dao động 80 lần trong vòng 2 s. Tần số dao động của con lắc là: 110 Hz. 130 Hz. A B C D 160 Hz. 40 Hz. CỦNG CỐ
? 5. Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau:
Âm phát ra càng cao khi tần số dao
Âm phát ra càng thấp khi tần số động càng lớn. dao động càng nhanh. A B C D
Âm phát ra càng bổng khi tần số
Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng chậm. dao động càng cao. CỦNG CỐ
? 6. Một vật dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 1 phút vật thực hiện bao nhiêu dao động? 8 dao động. 60 dao động. A B C D 7,5 dao động. 480 dao động. CỦNG CỐ
? 7. Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số
dao động của lá thép có giá trị là: 250 Hz. 10 000 Hz. A B C D 20 Hz. 5000 Hz CỦNG CỐ
? 8. Yếu tố nào quyết định độ to của âm?
Tần số và biên độ dao động âm.
Tất cả các yếu tố trên. A B C D Biên độ dao động âm.
Biên độ và thời gian dao động âm. CỦNG CỐ
? 9. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben. Tất cả đều đúng. A B C D
Biên độ dao động càng lớn, âm
Dao động càng yếu, âm phát ra phát ra càng to. càng nhỏ. CỦNG CỐ
? 10. Chọn phát biểu sai:
Những âm có tần số dưới 20 Hz
Độ to của âm được đo bằng gọi là hạ âm. đơn vị dB. A B C D
Những âm có tần số dưới 20 dB
Những âm có độ to trên 130 dB gọi là hạ âm. gây đau nhức tai. TẠM BIỆT CÁC EM !
Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy, cô giáo để bài giảng
Power Point được hoàn thiện hơn.
Thông tin liên hệ:
Ths. Phạm Thị Minh Phượng Zalo: 083 229 6336
Email: pmphuong6868@gmail.com
! Lưu ý: Quý thầy, cô giáo cài đúng font chữ sử dụng trong bài để hiện
bài giảng đẹp không bị lỗi font.
Các font chữ đã sử dụng trong bài: Times New Roman UTM Aptima UTM BryantLG
Document Outline

  • KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
  • Slide 2
  • Slide 3
  • II
  • I
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • II
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • TẠM BIỆT CÁC EM !
  • Slide 45
  • Slide 46