Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 Bài 10 Cánh diều: Biên độ, tần số, độ cao và độ to của âm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 Bài 10 Cánh diều: Biên độ, tần số, độ cao và độ to của âm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

 


Các vật xung quanh ta có thể phát ra âm to nhỏ khác nhau.
Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
BÀI 10
BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ,
ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I
II
1.Biên độ

BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CA ÂM
I
*Thí nghiệm 1
*Thí nghiệm 2
C
B
A
.
.
.
AC: Biên độ dao động của con lắc.
Độ lệch lớn nhất của
con lắc so với vị trí
cân bằng là đoạn
……..
Vị trí cân bằng của
con lắc là
điểm………..
A
AC
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất
của vật dao động so với vị trí cân bằng.
2. Độ to của âm

Treo một quả cầu sao cho khi dây treo thẳng đứng
thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. Lắng
nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
trong hai trường hợp:
a/ Gõ nhẹ.
b/ Gõ mạnh.
?
Gõ mạnh
Gõ nhẹ
?
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Quả cầu lệch càng............. chứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng............, tiếng trống càng..............
nhiều
lớn to
ít
nhỏ
nhỏ
I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐTO CỦA ÂM
1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng.
2. Độ to của âm:
Dao động càng………. biên độ dao động của
vật phát ra âm ………. , âm ………….
Dao động càng …….., biên độ dao động của
vật phát ra âm ..…………., âm … ………….
càng lớn
càng to
yếu
càng nhỏ
càng nhỏ
mạnh
Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben.
Kí hiệu: dB
Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ?
Khi gảy mạnh một dây
đàn, tiếng đàn sẽ to.
Tại sao?
Vì khi gảy mạnh, dây đàn
lệch nhiều, tức là biên độ
dao động của dây đàn lớn,
nên âm phát ra to.
?
Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm.
Máy đo cường độ
âm thanh
Máy đo độ
ồn điện tử
Máy đo độ rung
điện tử




 !"
#
 $%&!'(
)
*$
+
,-%
.
/0'(

1
#
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
0$234$5$$)
130
Bảng 10.1 Độ to của một số âm
60*7-89:7;<%3%=$:9>?
607-89:7;<%3%=<2:9>@?
           !"  # #$ %& %& #
#'!"(()*#
+, -#*(.)!"(,-
?
Một dao động
1
2
- Là số dao động trong một giây.
Tần số =
Số dao động
Thời gian thực hiện dao động(s)
- Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz.
Vật dao động nhanh thì tần số lớn
ngược lại
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
1. Tần số
II
Heinrich Hertz (1857 – 1894)
Tên của ông được dùng đặt tên cho đơn vị đo tần số Hertz (Hz).
$ AB$0C"9$DE&F$$G
H90,,000I7J&/$0*E:K7-
E?
L EE20'M$&F&E$2>?
"9$D E-%NAC=0,,000I/
085$00"9?
O!?P;$;B$0C"9E
Câu hỏi 1 (sgk tr59):
Trái tim của một người đập 72 lần
trong một phút. Trái tim của người
này đập với tần số bao nhiêu?
Giải
Đổi: 1 phút = 60 giây.
Tần số dao động của trái tim là:
72 : 60 = 1,2 Hz
Vậy trái tim người này đập với tần số 1,2 Hz.
Câu hỏi 2: Nếu mặt trống dao động với tần số 100Hz
thì nó thực hiện bao nhiêu dao động trong 1 phút?
Đổi: 1 phút = 60 giây.
Tần số =
Số dao động
Thời gian thực hiện dao động(s)
Số dao động mặt trống thực
hiện trong 1 phút là:
100 x 60 = 6000 (dao động)
Vậy mặt trống thực hiện 6000
dao động trong 1 phút.
Giải
Tần số
Số dao động =
Thời gian thực
hiện dao động(s)
x
Ta có:
Tần số là số dao động trong 1 giây
2. Độ cao của âm
Thí nghiệm:Q'J$120-,$ $R-/$
?Q90C0"$DS'J$=82S?T"
'M&U0"40A'J$0?
07-V>E2?
Hình 10.4 O'J$00
Quan sát thí nghiệm tương tự
Phần tự do của đầu thước ngắn dao động nhanh hơn.
P?W"4$D'J$-0X
?
)?LB>'J$-2E":'J$-2
E&YX
?
Âm phát ra từ thước ngắn bổng hơn âm phát ra từ thước
dài.
6Z3$&:/'J$càng nhanh:"9
0$D'J$càng lớn:E2càng cao$-&Y?
$$DE-7U0*=Z0tần số?
Tần số của dao động càng lớn, âm càng cao ( càng bổng)
Tần số của dao động càng nhỏ, âm càng thấp ( càng trầm)
$"9J <2"9@
VẬN DỤNG
2. Dùng kéo cắt phẳng một đầu của ống hút một đầu vát, cẩn thận khoét các
lỗ nhỏ trên đầu ống hút (hình 10.5).
?
MỞ RỘNG
['(:'($ A>0'M$E$ "9
/3\#O]0#O]?
H^E$ "9'J#O]0'M$_-hạ âm?
H^E$ "9J#O]0'M$_-siêu âm?
`9$7U$ A>0'M$*E$&,$E:=
$L:???7-=E:$7:????
&F:E,>"E9?O%=2
0-2:0$$D$$EI"\,:a=:`:W:
L:T:L:9:???
"9$D$$E2/<7-20-?
`$V$'!4$0#?
*   /[ > 0'M$ E  - $ V$ -%
2/0X
/[>0'M$E-$V$-%2
/07!"90$D$V$-hạ âm.
A B C D
b?E%:E%
0-4$0'M$
#0?
CỦNG C
1. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
?
Q?cE%:8
94$0'M$
c0?
?2d:$
V$4$0'M$P
0?
e?#E%:E%
$4$0'M$
#0?
A B C D
b??
2. Ngưỡng độ to của âm làm đau tai là:
?
Q?#?
?? e?P?
CỦNG CỐ
A B C D
+O]?
3. Một con lắc dao động 80 lần trong vòng 2 s. Tần số
dao động của con lắc là:
?
)O]?
O]? PO]?
CỦNG CỐ
A B C D
b?2$-
&Y/"9
0$-$U?
CỦNG CỐ
5. Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau:
?
Q?2$-
"/"9
0$-$?
?2$-$/
"90$-J?
e?2$-
<2/"90
$-?
A B C D
b?f:c0?
6. Một vật dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 1 phút
vật thực hiện bao nhiêu dao động?
?
Q?)g0?
?g0?
e?+0?
CỦNG CỐ
A B C D
#O]?
CỦNG CỐ
/#012,!345 67111%( 89
%(:(!3#;!<
?
cO]
#cO]? O]?
A B C D
=00E?
=>?@?;:(2-
?
=07-(0E?
"97-&=00E? <$3$$%9=?
CỦNG CỐ
A B C D
=00$-J:E
2$-?
CỦNG CỐ
ABCD?9(?2!E<
?
e0$-%:E2
$-@?
7C00$DE-0=B&>?
<$30R0d?
A B C D
H^E$ "9'J#
_-*E?
1'FCD?9(<
?
H^E$ 0=P
E%0h$?
H^E$ "9'J#O]
_-*E?
$DE0'M$0&F
07C?
CỦNG CỐ
=00-0$J<$D7U
07J7C$E&F?
1. Biên độ dao động là gì?
2. Độ to của âm được đo bằng đơn vị ? Kí hiệu?
=B&>?6G
e0$-iii?&=00$D
7U2Eiiii??:Eiiii?
3. Điền vào chỗ trống
*
$-J
$-
e0$-%&=00$D
7U2E$-@:E$-@
)?"9-!X
- Tần số là số dao động trong một giây.
c?Q[h$"9G
Tần số =
Số dao động
Thời gian thực hiện dao động(s)
+?7C$D"9-X
Đơn vị của tần số Héc, kí hiệu Hz.
f?R7-$S9
"9$D0iiii????:E$-
ii???i?iiiii??
" 9 $D  0 $- @: E $-
<2$-"
$-J
$-$ $-&Y
Một âm thoa thực hiện 512 dao động
mỗi giây thì sóng âm do nó phát ra có
tần số bao nhiêu?
Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ?
jj
j?2d:$V$4$0'M$P
0?
Q?cE%:894$0'M$c
0?
e?  # E%: E% $ 4$  0'M$ #
0?
jb?E%:E%0-4$0'M$#
0?
1. Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
b?67U0*?
?67U0$U?
Q?67U$/@7C$E&FR?
e?6"90J?
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 1. Vật phát ra âm cao
hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh
hơn.
B. Khi vật dao động chậm
hơn.
C. Khi vật lệch khỏi vị trí
cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn
hơn.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 2. Phát biểu nào sau
đây là đúng khi nói về biên
độ dao động?
A. Biên độ dao động là độ
lệch của vật dao động.
B. Biên độ dao động độ
lệch so với vị trí cân bằng
của vật dao động.
D. Biên độ dao động là độ
lệch so với vị trí cân bằng.
C. Biên độ dao động độ
lệch lớn nhất so với vị trí
cân bằng của vật dao động.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 3. Trong bài hát Nhạc
rừng của Hoàng Việt, nhạc
sĩ viết: “ Róc rách, róc
rách. Nước luồn qua khóm
trúc”. Âm thanh được
phát ra từ vật nào? Chọn
câu trả lời đúng.
B. Lá cây dao động.
C. Dòng nước và khóm trúc.
D. Do lớp không khí trên
mặt nước.
A. Dòng nước dao động.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 4. Chọn câu đúng
trong các câu sau?
A. Khi gõ vào cùng một vị trí
của mặt trống, nếu gõ
nhanh thì âm phát ra to.
B. Khi vật dao động nhanh
phát ra âm to.
C. Khi vật dao động chậm
phát ra âm nhỏ.
D. Để phân biệt đ ược âm to
hay âm nhỏ ta phải căn cứ
vào biên độ dao động của
âm.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 5. Âm nghe được
càng bổng khi:
A. tần số dao động càng
nhỏ.
B. Số lần dao động trong
một giây càng ít.
D. Thời gian của một lần
dao động càng dài.
C. nguồn âm dao động càng
nhanh.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 6. Vật nào sau đây
phát ra âm nghe trầm
nhất?
A. Vật dao động 200 lần
trong 1 giây.
C. Vật dao động 6000 lần
trong 1 phút.
D. Vật dao động 6 lần trong
0,02 giây.
B. Vật dao động 160 lần
trong 0,5 giây.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 7. Một âm thoa thực
hiện 512 dao động mỗi
giây thì sóng âm do nó
phát ra có tần số bao
nhiêu?
B. 8,5 Hz.
C. 1 024 Hz.
D. 256 Hz.
A. 512 Hz.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 8. Khi điều chỉnh nút
âm lượng (volume) trên
loa là ta đang điều chỉnh
đặc trưng nào của sóng
âm phát ra?
B. Tần số âm.
C. Tốc độ truyền âm.
D. Môi trường truyền âm.
A. Biên độ âm.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 9. Bằng cách điều
chỉnh độ căng của dây
đàn (lên dây), người nghệ
sĩ guitar muốn thay đổi
đặc trưng nào của sóng
âm phát ra?
A. Độ to.
C. Tốc độ lan truyền.
D. Biên độ.
B. Độ cao.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 10.XVật nào sau đây
dao động với tần số lớn
nhất ?
QQ
QB. trong một phút, con lắc
thực hiện được 3000 dao
động.
C. trong 5 giây, mặt trống
thực hiện được 500 dao
động.
D. trong 20 giây, dây chun
thực hiện được 1200 dao
động.
QA. trong một giây, dây đàn
thực hiện được 200 dao
động.
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 11. Khi nào ta nói, âm
phát ra trầm ?
QQQA. Khi âm phát ra với tần
số cao
QQ
QQ
Q C. Khi âm nghe to
QQQD. Khi âm nghe nhỏ
QQB. Khi âm phát ra với tần
số thấp
1
t
r
à
n
g
p
h
á
o
t
a
y
1
c
â
y
k
o
t
r
l
i
t
h
ê
m
1
c
â
u
h
i
c
h
ú
c
b
n
m
a
y
m
n
l
n
s
a
u
1
p
h
n
q
u
à
đ
c
b
i
t
VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 12. Biên độ dao động
của âm càng lớn khi ?
A. vật dao động với tần số
càng lớn.
B. vật dao động với tần số
càng nhanh.
C. vật dao động càng chậm.
D. vật dao động càng mạnh.
| 1/62

Preview text:

Các vật xung quanh ta có thể phát ra âm to nhỏ khác nhau.
Khi nào vật phát ra âm to, khi nào vật phát ra âm nhỏ?
Tiếng chim hót Tiếng cười Tiếng đàn Tiếng hát BÀI 10
BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ,
ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I
BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM II
TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I
BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM 1.Biên độ - Quan sát thí nghiệm *Thí nghiệm 1 *Thí nghiệm 2
Vị trí cân bằng của con lắc là điểm………. A .
Độ lệch lớn nhất của C
con lắc so với vị trí . . . B A
cân bằng là đoạn …….. AC
AC: Biên độ dao động của con lắc.
 Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất
của vật dao động so với vị trí cân bằng.
2. Độ to của âm - Quan sát thí nghiệm
Treo một quả cầu sao cho khi dây treo thẳng đứng
thì quả cầu vừa chạm sát vào giữa mặt trống. Lắng
nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu trong hai trường hợp: a/ Gõ nhẹ. b/ Gõ mạnh.

Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu Gõ mạnh Gõ nhẹ ? ?  
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động của quả cầu
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ít
Quả cầu lệch càng......... nhi .... c
ều hứng tỏ biên độ dao động
của mặt trống càng....... lớ... n
nhỏ .., tiếng trống càng........t... o nhỏ ...
I/ BIÊN ĐỘ VÀ ĐỘ TO CỦA ÂM
1. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng. 2. Độ to của âm:

 Dao động càng……….
mạnh biên độ dao động của
vật phát ra âm …… c …… àng . lớn , âm ……… càng t …. o
Dao động càng ……..
yếu , biên độ dao động của
vật phát ra âm ..…… càng …… nhỏ ., âm … c ……… àng n …. hỏ
 Độ to của âm được đo bằng đơn vị đêxiben. Kí hiệu: dB
? Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ?
 Khi gảy mạnh một dây
đàn, tiếng đàn sẽ to.
Tại sao?
 Vì khi gảy mạnh, dây đàn
lệch nhiều, tức là biên độ
dao động của dây đàn lớn, nên âm phát ra to.

Người ta có thể dùng máy để đo độ to của âm. Máy đo độ
Máy đo cường độ Máy đo độ rung ồn điện tử âm thanh điện tử
Bảng 10.1 Độ to của một số âm Âm thanh Độ to (dB) Tiếng lá rơi nhẹ 10 Tiếng nói thì thầm 20
Tiếng nói chuyện bình thường 40 Tiếng nhạc to 60 Tiếng ồn trong nhà máy 90 Tiếng khoan đường 110 Tiếng sét 120
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai) 130
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)
? 1. Đặt một ít mảnh vụn giấy hoặc xốp nhẹ lên mặt trống rồi dùng dùi trống
đánh vào mặt trống. Các mảnh vụn này nảy lên cao hay thấp khi em đánh trống
mạnh, nhẹ? Tiếng trống nghe to hay nhỏ khi các mảnh vụn nảy lên cao, thấp?
 Khi đánh mạnh vào mặt trống, vụn giấy nảy lên cao, tiếng trống nghe to.
 Khi đánh nhẹ vào mặt trống, vụn giấy nảy lên thấp, tiếng trống nghe nhỏ.
II TẦN SỐ VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM 1. Tần số
- Là số dao động trong một giây. Số dao động Tần số =
Thời gian thực hiện dao động(s)
- Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz.
Vật dao động nhanh thì tần số lớn và ngược lại 1 2 Một dao động
Heinrich Hertz (1857 – 1894)
Tên của ông được dùng đặt tên cho đơn vị đo tần số Hertz (Hz).
Ta có thể xác định tần số của âm thoa bằng cách sau:
 Nối đồng hồ đo điện đa năng với bộ khuếch đại âm thanh, gõ vào âm thoa.
 Sóng âm do âm thoa phát ra được thu bằng bộ thu âm (microphone).
 Tần số của sóng âm này sẽ hiển thị trên đồng hồ đo điện đa năng khi
đặt ở chế độ đo tần số.
Hình 10.3 Bộ dụng cụ xác định tần số âm thoa Câu hỏi 1 (sgk tr59):
Trái tim của một người đập 72 lần
trong một phút. Trái tim của người
này đập với tần số bao nhiêu?
Giải
Đổi: 1 phút = 60 giây.
Tần số dao động của trái tim là: 72 : 60 = 1,2 Hz
Vậy trái tim người này đập với tần số 1,2 Hz.
Câu hỏi 2: Nếu mặt trống dao động với tần số 100Hz
thì nó thực hiện bao nhiêu dao động trong 1 phút?
Thời gian thực x hiện dao động(s) Ta có:
Tần số là số dao động trong 1 giây
Giải
Đổi: 1 phút = 60 giây. Số S ố da d o ao đ đ ng ộng =
Số dao động mặt trống thực Tầ T n n số =
Thời gian thực hiện dao động(s) hiện trong 1 phút là:
100 x 60 = 6000 (dao động)
Vậy mặt trống thực hiện 6000 dao động trong 1 phút. 2. Độ cao của âm
Thí nghiệm: Cho hai thước thép đàn hồi có chiều dài khác
nhau. Cố định một đầu của mỗi thước trên mặt một hộp gỗ. Lần
lượt bật nhẹ đầu tự do để thước dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra.
Hình 10.4 Hai thước đang dao động
Quan sát thí nghiệm tương tự
3. Phần tự do của thước nào dao động nhanh hơn? ?
Phần tự do của đầu thước ngắn dao động nhanh hơn.
4. So sánh xem thước nào phát ra âm trầm hơn, thước nào phát ? ra âm bổng hơn?
Âm phát ra từ thước ngắn bổng hơn âm phát ra từ thước dài.
 Kết quả thí nghiệm cho biết, khi thước rung càng nhanh, tần số dao
động của thước càng lớn, âm phát ra càng cao (càng bổng).
 Độ cao của âm mà một vật dao động tạo ra liên quan đến tần số.
Tần số của dao động càng lớn, âm càng cao ( càng bổng)
Tần số của dao động càng nhỏ, âm càng thấp ( càng trầm) Âm cao - Tần số lớn
Âm thấp - Tần số nhỏ VẬN DỤNG
? 2. Dùng kéo cắt phẳng một đầu của ống hút có một đầu vát, cẩn thận khoét các
lỗ nhỏ trên đầu ống hút (hình 10.5). MỞ RỘNG
Thông thường, người có thể nghe được âm có tần số trong
khoảng từ 20 Hz đến 20 000 Hz.
Những âm có tần số dưới 20 Hz được gọi là hạ âm.
Những âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là siêu âm.
Một số con vật có thể nghe được hạ âm (chim bồ câu, tê
giác Sumatra,...) và siêu âm (dơi, cá voi,...).
Ta biết rằng, âm Đồ nghe trầm hơn âm Đố. Hay trên phím
đàn piano, độ cao của các âm tăng dần từ Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si, Đố,...
Tần số của các âm phát ra khi ta nhấn vào phím đàn.
Một con lắc như hình thực hiện một dao động trong 2s.
Tại sao ta không nghe được âm thanh mà con lắc này phát ra khi dao động?
Ta không nghe được âm thanh mà con lắc này phát ra
khi dao động vì tần số dao động của con lắc là hạ âm. CỦNG CỐ
? 1. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất? B. Trong một phút, con D. Trong 20 giây, dây
lắc thực hiện được 3000 chun thực hiện được dao động. 1200 dao động. A B C D A. Trong một giây, dây C.Trong 5 giây, mặt đàn thực hiện được
trống thực hiện được 200 dao động. 500 dao động. CỦNG CỐ
? 2. Ngưỡng độ to của âm làm đau tai là: B. 110 dB. D.130 dB. A B C D A. 100 dB. C. 120 dB. CỦNG CỐ
? 3. Một con lắc dao động 80 lần trong vòng 2 s. Tần số
dao động của con lắc là: 110 Hz. 130 Hz. A B C D 160 Hz. 40 Hz. CỦNG CỐ
? 5. Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau: D. Âm phát ra càng B. Âm phát ra càng cao khi
thấp khi tần số dao động
tần số dao động càng lớn. càng nhanh. A B C D A. Âm phát ra càng C. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao trầm khi tần số dao động càng chậm. động càng cao. CỦNG CỐ
? 6. Một vật dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 1 phút
vật thực hiện bao nhiêu dao động? B. 8 dao động. D. 60 dao động. A B C D A. 7,5 dao động. C. 480 dao động. CỦNG CỐ
? 7. Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số
dao động của lá thép có giá trị là: 250 Hz. 10 000 Hz. A B C D 20 Hz. 5000 Hz CỦNG CỐ
? 8. Yếu tố nào quyết định độ to của âm?
Tần số và biên độ dao động âm.
Tất cả các yếu tố trên. A B C D Biên độ dao động âm.
Biên độ và thời gian dao động âm. CỦNG CỐ
? 9. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Đơn vị đo độ to của âm là đêxiben. Tất cả đều đúng. A B C D
Biên độ dao động càng lớn, âm
Dao động càng yếu, âm phát ra phát ra càng to. càng nhỏ. CỦNG CỐ
? 10. Chọn phát biểu sai:
Những âm có tần số dưới 20 Hz
Độ to của âm được đo bằng gọi là hạ âm. đơn vị dB. A B C D
Những âm có tần số dưới 20 dB
Những âm có độ to trên 130 dB gọi là hạ âm. gây đau nhức tai.
1. Biên độ dao động là gì?
Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng.
2. Độ to của âm được đo bằng đơn vị ? Kí hiệu? Đêxiben. Kí hiệu: dB
3. Điền vào chỗ trống Dao động càng………
mạnh. biên độ dao động của càng lớn càng to
vật phát ra âm ………….. , âm ………….
Dao động càng yếu biên độ dao động của
vật phát ra âm càng nhỏ , âm càng nhỏ 4. Tần số là gì?
- Tần số là số dao động trong một giây.
5. Công thức tính tần số: Số dao động
Tần số = Thời gian thực hiện dao động(s)
6. Đơn vị của tần số là?
Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu Hz. 7. Điền vào chỗ trống càng lớn
Tần số của dao động…………...., âm càng càng cao càng bổng
……. .. …. ( ……………..)
Tần số của dao động càng nhỏ, âm càng thấp ( càng trầm)
Một âm thoa thực hiện 512 dao động
mỗi giây thì sóng âm do nó phát ra có tần số bao nhiêu?

Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất ?
A. trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
D. trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
1. Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh hơn.
B. Khi vật dao động chậm hơn.
C. Khi vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn. VÒNG QUAY MAY MẮN 1 t 1 2 3 n p g h á 1 cây t o a kẹo y 4 5 6 h t c h t n u â ê r n a i u m s m l b n 1 c y t ệ i b i ú a l h c ặ đ c m 7 8 9 à u q n ầ h p 1 10 11 12 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 1. Vật phát ra âm cao 1 t r hơn khi nào? àn p g h á
A. Khi vật dao động mạnh 1 cây t o a kẹo y hơn.
B. Khi vật dao động chậm h t c h t hơn. n u â ê r n a i u m s m l b
C. Khi vật lệch khỏi vị trí n 1 c y t ệ i b i ú a l cân bằng nhiều hơn. h c ặ đ c m
D. Khi tần số dao động lớn à u q hơn. n ầ h p 1 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 2. Phát biểu nào sau 1 t
đây là đúng khi nói về biên ràn p g h
độ dao động? á 1 cây t o a kẹo y
A. Biên độ dao động là độ
lệch của vật dao động. h t c h t
B. Biên độ dao động là độ n u â ê r n a i u m s
lệch so với vị trí cân bằng m l b n 1 c y t ệ i b i của vật dao động. ú a l h c ặ đ c m
C. Biên độ dao động là độ à u q
lệch lớn nhất so với vị trí n ầ h p 1
cân bằng của vật dao động.
D. Biên độ dao động là độ
lệch so với vị trí cân bằng. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 3. Trong bài hát Nhạc 1 t
rừng của Hoàng Việt, nhạc ràn p g h
sĩ viết: “ Róc rách, róc á 1 cây t o a
rách. Nước luồn qua khóm kẹo y
trúc”. Âm thanh được
phát ra từ vật nào? Chọn
h t c h t n u â ê r n
câu trả lời đúng. a i u m s m l b n 1 A. Dòng nước dao động. c y t ệ i b i ú a l h c ặ đ B. Lá cây dao động. c m à u q
C. Dòng nước và khóm trúc. n ầ h p 1 D. Do lớp không khí trên mặt nước. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 4. Chọn câu đúng 1 t
trong các câu sau? ràn p g h á
A. Khi gõ vào cùng một vị trí 1 cây t o a kẹo y
của mặt trống, nếu gõ nhanh thì âm phát ra to. h t c h t
B. Khi vật dao động nhanh n u â ê r n a i u m s phát ra âm to. m l b n 1 c y t ệ i b i
C. Khi vật dao động chậm ú a l h c ặ đ c m phát ra âm nhỏ. à u q
D. Để phân biệt đ ược âm to n ầ h p 1
hay âm nhỏ ta phải căn cứ
vào biên độ dao động của âm. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 5. Âm nghe được 1 t
càng bổng khi: ràn p g h á
A. tần số dao động càng 1 cây t o a kẹo y nhỏ.
B. Số lần dao động trong h t c h t một giây càng ít. n u â ê r n a i u m s m l b
C. nguồn âm dao động càng n 1 c y t ệ i b i ú a l nhanh. h c ặ đ c m à u q
D. Thời gian của một lần n ầ h p 1 dao động càng dài. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 6. Vật nào sau đây 1 t
phát ra âm nghe trầm ràn p g h nhất? á 1 cây t o a kẹo y
A. Vật dao động 200 lần trong 1 giây. h t c h t
B. Vật dao động 160 lần n u â ê r n a i u m s trong 0,5 giây. m l b n 1 c y t ệ i b i ú a l
C. Vật dao động 6000 lần h c ặ đ c m trong 1 phút. à u q n ầ h p 1
D. Vật dao động 6 lần trong 0,02 giây. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 7. Một âm thoa thực 1 t
hiện 512 dao động mỗi ràn p g h
giây thì sóng âm do nó á 1 cây t o a
phát ra có tần số bao kẹo y nhiêu? A. 512 Hz. h t c h t n u â ê r n a i u m s B. 8,5 Hz. m l b n 1 c y t ệ i b i C. 1 024 Hz. ú a l h c ặ đ c m D. 256 Hz. à u q n ầ h p 1 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 8. Khi điều chỉnh nút 1 t
âm lượng (volume) trên ràn p g h
loa là ta đang điều chỉnh á 1 cây t o a
đặc trưng nào của sóng kẹo y âm phát ra? h t A. Biên độ âm. c h t n u â ê r n a i u m s B. Tần số âm. m l b n 1 c y t ệ i b i C. Tốc độ truyền âm. ú a l h c ặ đ c m
D. Môi trường truyền âm. à u q n ầ h p 1 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 9. Bằng cách điều 1 t
chỉnh độ căng của dây ràn p g h
đàn (lên dây), người nghệ á 1 cây t o a
sĩ guitar muốn thay đổi kẹo y
đặc trưng nào của sóng âm phát ra? h t c h t n u â ê r n a i u m A. Độ to. s m l b n 1 c y t ệ i b i B. Độ cao. ú a l h c ặ đ c m C. Tốc độ lan truyền. à u q D. Biên độ. n ầ h p 1 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 10. Vật nào sau đây 1 t
dao động với tần số lớn ràn p g h nhất ? á 1 cây t o a kẹo y
A. trong một giây, dây đàn
thực hiện được 200 dao h t c h t động. n u â ê r n a i u m s m l b
B. trong một phút, con lắc n 1 c y t ệ i b i ú a l
thực hiện được 3000 dao h c ặ đ c m động. à u q n ầ h p 1
C. trong 5 giây, mặt trống
thực hiện được 500 dao động. D. trong 20 giây, dây chun
thực hiện được 1200 dao động. VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 11. Khi nào ta nói, âm 1 t
phát ra trầm ? ràn p g h á
A. Khi âm phát ra với tần 1 cây t o a kẹo y số cao
B. Khi âm phát ra với tần h t c h t số thấp n u â ê r n a i u m s m l b C. Khi âm nghe to n 1 c y t ệ i b i ú a l h D. Khi âm nghe nhỏ c ặ đ c m à u q n ầ h p 1 VÒNG QUAY MAY MẮN
Câu 12. Biên độ dao động 1 t
của âm càng lớn khi ? ràn p g h á
A. vật dao động với tần số 1 cây t o a kẹo y càng lớn.
B. vật dao động với tần số h t c h t càng nhanh. n u â ê r n a i u m s m l
C. vật dao động càng chậm. b n 1 c y t ệ i b i ú a l
D. vật dao động càng mạnh. h c ặ đ c m à u q n ầ h p 1
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62