Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 10 Kết nối tri thức : Đồ thị quãng đường - thời gian

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 10 Kết nối tri thức : Đồ thị quãng đường - thời gian hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG
(TIẾT 41-42- 43)


ST
Quan sát đoạn video sau

 !"#$!%&'(
Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian (tiết
1)
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển
động thẳng
1. Lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian
(()
*+' ,-./0  12341
Thời gian (h) 5 6 7 8 9
Quãng đường (km) 9 5 : : 55 59
;<=. ,>
;5<=5. ,>
;6<=6. ,>
;7<=7. ,>
;8<=8. ,>
;9<=9. ,>
?????????????????????????????????
Phiếu học tập số 1
;<=.
;5<=5. 
;6<=6. 
;7<=7. 
;8<=8. 
;9<=9. 
?????????????????????????????????
Phiếu học tập số 1
9
5
:
:
55
59
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
;@A<??
;B(=06 "C ! !DE'F - G ,
H>
;:(=0 I!!#J
.DKLM>NI),2O
P>
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
;@A<??
;B(=06 "C ! !DE'F - G ,
H>
Trong 3h đầu, ô tô chạy được quãng đường
180Km => Vận tốc của ô tô trong 3h đầu là
180/3= 60Km/h
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
;@A<??
;:(=0 I!!#J
.DKLM>NI),2O
P>
Vì trong khoảng thời gian 3h, 4h có
quãng đường đều là 180 km. Do đó sau
khi chạy được 3h ô tô dừng lại nghỉ 1 giờ
Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian (tiết 1)
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển
động thẳng
1. Lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian
2. Vẽ đồ thị
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
;@A<????
;Q<RK'STUVW"'SXE0Y>=' M'0Y
;< 2    K ,K #Z [C\CC]C*C^C_   
' M%>`[. Ka &C&b
;<=JK,K#ZW". IKD T>;5<
P /T),-./(Ucd' 4ef<
gRDhiaJ,F,>
gRDhiaJ,F,>
g4e-/' 0
6"
NS50Y3G[`b' 
[`b'!P'F
D[
g=0Yh%`0Y
b[<,K#ZG
.Fj
)GL./kk
1
g=0Yh`0Y
 b[<,K#Z
)GL./k
k1
Cách vẽ đồ thị
NS50Y3G[`b' [`b'!P'FD[
g=0Yh%`0Yb[<,K#ZG.Fj
)GL./kk1
g=0Yh`0Y b[<,K#Z)G
L./kk1
V-K[C\CC]C*^C_0. Tl
09
VmK,K#Z' 
M%
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
RT,K#Z
06
". GDh
???(((
Vn
06"L./??(
'F(
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
VRT,K#Z
J6F7
. ?????((
`M%Lb
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
-
RT,K#Z
0
J728C8F9. 
Dh???
AG-T
,K#Z

0
P
AG-T,K#Z

0

ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG
(TIẾT 2)

Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
Sử dụng sách giáo khoa
Câu 1<*+' TI(50.op<
( A!.D,i.EKGj!!07"<
,( m-Gj!!06"
( m!!6
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
Câu 1< *+ '  T  I (5
0.op<
( A!.D,i.EKG
j!!07"<
,( m  - G j ! ! 0
6"
( m    ! ! 
6
Đth biu din quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
Mô tả lại bằng lời
chuyển động của ô tô
trong 4h đầu:
- Trong 3 giờ
đầu: ô tô
chuyển động
thẳng đều.
- Trong khoảng
từ 3h – 4h: ô tô
dừng lại sau
khi đi được 180
km.
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
`b
`b
5
6
7
9
5
:
8
9
57
6
\
]
*
55
59
^
_
,b=JTXE<
d&I&9q
-
&5I&5q
-
&6I&:(
-Gj!!06
". r
c) Sau 1h 30 min = 1,5h,
ô tô đi được quãng đường
là:s=v.t=60.1,5=90km
Câu 1<*+' TI(50.op<
( A!.D,i.EKGj!!07"<
,( m-Gj!!06"
( m!!6
Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
]o5<sW9 C,D\,GJ 0! 'K41 K#Y$ ,D(
=08"C\It1(\%.DPE/'F
08(]\F0. ,DuI,v"41K#Ya!'' 
.%96'G'-w.D' 2!'' W.W96
(
(^E.41,)j\('ST
lj,D\0- 0I6J 2!'>
,(m-Gj\08"' -j 0I>
Thời gian
(min)
0 15 20 30
Quãng
đường
đi được (m)
0 …….. ……… …….
Thời gian
(min)
0 15 20 30
Quãng
đường
đi được (m)
0 1
000
1 000 2 000
Câu 2:
Lập bảng quãng đường đi được theo thời gian
:
Vẽ đồ thị
Tốc độ của A trong 15 min đầu
Tốc độ của A trong 10 min cuối:
,(m-Gj\08"'
-j 0I>
N4E08",D\'F-G7HC0
-'F-G9H(
5
5
5
5  
 H 9 H
6 5 
S
v m phut km h
t
AI NHANH HƠN
CHÚC MỪNG
CHÚC MỪNG
Đồ thị của chuyển động có tốc độ không
đổi là một đường
A. thẳng B. cong
C. Zíc zắc D. Không xác định
A
Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết:
A. tốc độ đi được
B. thời gian đi được
C. quãng đường đi được
D. cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi
được.
D
Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian
của chuyển động trên?
D
Thời gian (h) 1 2 3 4
Quãng đường (km) 60 120 180 240
B
sWCG  pDEJ\2'F-G9H2
.W5' %a8(UP  21YDE'F-G
xI2].W68(;I'S oE,K#ZWT
lj  P0>
A' )D10GDh(=0;I(5CD
h[A. TVjACDh[. 
TVj(A! oEkhông W>
\(A' X1$G.W(
(=-GjA.FM-Gj(
](nAvM
(
*(=D1)jKMD1
)jA(
C
Đồ thị quãng đường - thời gian ở Hình 10.3 mô tả chuyển động của
các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v
1
, v
2
, v
3
, cho thấy
A. v
1
= v
2
= v
3
B. v
1
> v
2
> v
3
C. v
1
< v
2
< v
3
D. v
1
= v
2
> v
3
B
Bài 10.8/sbt. AG)D1:'F-G
5HI#J.DKy)07CP215'F
-GQH(;E'STlj)
D1(
Bài làm
Rz7&5H6
=:"<&H'&:<5&5H6
=2521)<&5<Q&7H6
gs41,
Thời gian t (h)
Quãng đường s
(km)
:
5
6
:
7
6
5
:
6
`b
`b
5
6
7
:
9
57
5
6
7
6
:
6
5
Bài 10.7/sbt. ;I(8. TVjG
)D1' Gw!(2wpEKGM)D1(
(R,K#Z %'FEKGj)D1>
,(=k-Gj{EKG(
(U,.oI)t1>
Bài làm
(R,K#Z5%'FEKGj)D1(
,('
)D1
&5H' '
!w
&9H(
(UkJ.W!!,v"EKG(
t (h)
HƯỚNG DẪN
TỰ HỌC
Hoàn thành các bài tập
trong SBT và SGK.
Chuẩn bị bài 11: Thảo luận
về tốc độ trong an toàn
giao thông
CẢM ƠN CÁC THẦY
CÁC BẠN
| 1/41

Preview text:

BÀI 10 ĐỒ THỊ QUÃN ti G ĐƯỜNG (TIẾT 41-42- 43) ST
Quan sát đoạn video sau
Nêu các cách xác định được quãng đường đi được sau những
khoảng thời gian khác nhau mà không cần dùng công thức s=v.t
Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian (tiết 1)
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng
1. Lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian
Bảng 10.1. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 6 Quãng đường (km) 0 60 120 180 180 220 260
Dựa vào bảng số liệu trên hoàn thành phiếu học tập 1
Phiếu học tập số 1
H1: Thời gian sau 1h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
H2: Thời gian sau 2h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
H3: Thời gian sau 3h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
H4: Thời gian sau 4h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
H5: Thời gian sau 5h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
H6: Thời gian sau 6h quãng đường đi được là bao nhiêu km ?
………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập số 1
H1: Thời gian sau 1h quãng đường đi được là 60 km
H2: Thời gian sau 2h quãng đường đi được là 120 km
H3: Thời gian sau 3h quãng đường đi được là 180 km
H4: Thời gian sau 4h quãng đường đi được là 180 km
H5: Thời gian sau 5h quãng đường đi được là 220 km
H6: Thời gian sau 6h quãng đường đi được là 260 km
………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 NHÓM: ……
H7. Trong 3h đầu, ô tô chạy với tốc độ bao nhiêu km/h?
H8. Trong khoảng thời gian nào thì ô tô dừng
lại để hành khách nghỉ ngơi? Vì sao em biết điều đó?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 NHÓM: ……
H7. Trong 3h đầu, ô tô chạy với tốc độ bao nhiêu km/h?
Trong 3h đầu, ô tô chạy được quãng đường
180Km => Vận tốc của ô tô trong 3h đầu là 180/3= 60Km/h

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 NHÓM: ……
H8. Trong khoảng thời gian nào thì ô tô dừng
lại để hành khách nghỉ ngơi? Vì sao em biết điều đó?
Vì trong khoảng thời gian 3h, 4h có
quãng đường đều là 180 km. Do đó sau
khi chạy được 3h ô tô dừng lại nghỉ 1 giờ

Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian (tiết 1)
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng
1. Lập bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian
2. Vẽ đồ thị
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 NHÓM: …………
H9: Để vẽ được đồ thị S- t chúng ta cần vẽ mấy trục? Tên và đơn vị các trục
H10: Nếu cách xác định điểm biểu diễn O,A,B,C,D,E,F quãng đường đi
được và thời gian tương ứng? (O là điểm khởi hành khi s=0, t=0)
H11: Từ các điểm biểu diễn chúng ta cần làm gì để tạo thành đồ thị?H12:
Nhóm hoàn thiện đồ thị theo bảng số liệu 10.1 SGK và nhận xét các ý sau:
+ Đoạn thẳng nằm nghiêng ở thời gian từ bao nhiêu tới bao nhiêu?
+ Đoạn thẳng nằm ngang ở thời gian từ bao nhiêu tới bao nhiêu?
+Nhận xét mối quan hệ giữa quãng đường đi được và thời gian đi trong 3h đầu
Vẽ 2 trục tọa độ Os (km) và Ot (h) vuông góc với nhau tại O
+ Trục thẳng đứng (trục
tung) Os : biểu diễn các độ
lớn của quãng đường đi
theo một tỉ lệ xích thích hợp
+ Trục thẳng ngang (trục
hoành ) Ot : biểu diễn thời
gian theo một tỉ lệ xích thích hợp Cách vẽ đồ thị
Vẽ 2 trục tọa độ Os (km) và Ot (h) vuông góc với nhau tại O
+ Trục thẳng đứng (trục tung) Os : biểu diễn các độ lớn của quãng
đường đi theo một tỉ lệ xích thích hợp
+ Trục thẳng ngang (trục hoành ) Ot : biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp
-Xác định các điểm biểu diễn quãng đường đi được và thời gian tương ứng
- Nối các điểm O, A, B, C,D E, F trên là đồ thị quãng đường – thời gian trong 6h s (km) 300
Đồ thị biểu diễn quãng 260 F 240
đường đi được trong 3h 220 E
đầu là một đoạn thẳng 180 C D ………... B 120
-Quãng đường đi được A
trong 3h đầu tỉ lệ ……. 60 với thời gian đi. 0 1 2 3 4 5 6 t (h)
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h s (km) 300 260 F 240
- Đồ thị biểu diễn quãng 220 E
đường đi được từ 3h tới 4h 180 C D
là đường …………….. B 120
(tương ứng thời gian nghỉ) A 60 0 1 2 3 4 5 6 t (h)
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h s (km) 300 260 F 240 220 - E
Đồ thị biểu diễn quãng 180 C D đường đi được trong B
từ 4h đến 5h, 5h tới 6h là 120 đoạn thẳng ……… A 60 0 1 2 3 4 5 6 t (h)
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h Một số đồ thị biểu diễn quãng đường đi được trong khoảng thời gian đó
Một số đồ thị biểu diễn quãng đường đi được trong khoảng thời gian đi được BÀI 10
ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG (TIẾT 2)
Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
Sử dụng sách giáo khoa
Câu 1: Dựa vào đồ thị hình 10.2 trả lời các câu hỏi sau:
a. Mô tả lại bằng lời chuyển động của ô tô trong 4h đầu:
b. Xác định tốc độ của ô tô trong 3h đầu
c. Xác định quãng đường ô tô đi được sau 1h 30 min s (km) 300
Câu 1: Dựa vào đồ thị hình 10.2 260 F
trả lời các câu hỏi sau: 240 220 E
a. Mô tả lại bằng lời chuyển động 180 C D của ô tô trong 4h đầu:
b. Xác định tốc độ của ô tô trong B 120 3h đầu
c. Xác định quãng đường ô tô đi A 60 được sau 1h 30 min 0 1 2 3 4 5 6 t (h)
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h Mô tả lại bằng lời s (km) chuyển động của ô tô 300 trong 4h đầu: 260 F 240 - Trong 3 giờ 220 E đầu: ô tô 180 C D B chuyển động 120 thẳng đều. A 60 - Trong khoảng 0 từ 3h – 4h: ô tô 1 2 3 4 5 6 t (h) dừng lại sau
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h khi đi được 180 km. b) Từ đồ thị ta thấy: s (km) 300 Khi t = 1h thì s = 60 km; 260 F - t = 2h thì s = 120 km; 240 220 - E t = 3h thì s = 180 km. 180 C D
 tốc độ của ô tô trong 3 B giờ đầu là 120 A 60 0 1 2 3 4 5 6 t (h)
Đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian đi trong 6h
Câu 1: Dựa vào đồ thị hình 10.2 trả lời các câu hỏi sau:
a. Mô tả lại bằng lời chuyển động của ô tô trong 4h đầu:
b. Xác định tốc độ của ô tô trong 3h đầu
c. Xác định quãng đường ô tô đi được sau 1h 30 min c) Sau 1h 30 min = 1,5h,
ô tô đi được quãng đường là:s=v.t=60.1,5=90km
Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
Câu 2: Lúc 6h sáng, bạn A đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn.
Trong 15 min đầu, A đi thong thả được 1 000 m thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B
trong 5 min. Chợt A nhớ ra là các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục ở công viên vào
lức 6h 30 min nên vội vã đi nốt 1000 m còn lại và đến công viên vào đúng lúc 6h 30 min.
a.Em hãy lập bảng quãng đường đi được theo thời gian của A. vẽ đồ thị quãng đường
– thời gian của bạn A trong suốt hành trình 30 min đi từ nhà đến công viên?
b. Xác định tốc độ của A trong 15 min đầu và 10 min cuối của hành trình? Thời gian 0 15 20 30 (min) Quãng đường 0 …….. ……… ……. đi được (m) Câu 2:
Lập bảng quãng đường đi được theo thời gian Thời gian 0 15 20 30 (min) Quãng đường 0 1 1 000 2 000 •: đi được (m) 000 Vẽ đồ thị
b. Xác định tốc độ của A trong 15 min đầu và 10 min cuối của hành trình?
Tốc độ của A trong 15 min đầu
Tốc độ của A trong 10 min cuối: S 2000  1000 1000 2 v    1  00m / phut 6  km / h 2 t 30  20 10 2
Vậy trong 15 min đầu bạn A đi với tốc độ 4 km/h, trong
10 min cuối đi với tốc độ 6 km/h. AI NHANH HƠN CHÚC MỪ CH NG N A
Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường A. thẳng B. cong C. Zíc zắc D. Không xác định D
Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết: A. tốc độ đi được B. thời gian đi được
C. quãng đường đi được
D. cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được. D
Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? B
Lúc 1h sáng, một đoàn tàu hỏa chạy từ ga A đến ga B với tốc độ 60 km/h đến
ga B lúc 2 h và đứng ở ga B 15 min. Sau đó đoàn tàu tiếp tục chạy với tốc độ
cũ thì đến ga C lúc 3h 15 min. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị
quãng đường – thời gian của đoàn tàu nói trên? C
Minh và Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn
thẳng OM là đồ thị quãng đường - thời gian của Minh, đoạn thẳng ON là
đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng?
A. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc.
B. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam.
C. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi.
D. Thời gian đạp xe của Nam nhiểu hơn thời gian đạp xe của Minh. B
Đồ thị quãng đường - thời gian ở Hình 10.3 mô tả chuyển động của
các vật 1, 2, 3 có tốc độ tương ứng là v , v , v , cho thấy 1 2 3 A. v = v = v 1 2 3 B. v > v > v 1 2 3 C. v < v < v 1 2 3 D. v = v > v 1 2 3
Bài 10.8/sbt. Một người đi xe đạp sau khi đi được 8 km với tốc độ
12km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km với
tốc độ 9 km/h. Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. Bài làm Đổi 40 min = 2/3 h
Thời gian đi 8km đầu: t = s/v = 8: 12 = 2/3h
Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t = 12:9 = 4/3 h s (km) + Lập bảng 24 Thời gian t (h) 0 8 8 20 20 16 2 8 Quãng đường s 4 0 (km) 3 3 3 8 0 21 4 2 8 3 4 t (h) 3 3 3
Bài 10.7/sbt. Hình 10.5 là đồ thị quãng đường- thời gian của một người đi
xe đạp và một người đi mò tô. Biết mò tỏ chuyển động nhanh hơn xe đạp.
a. Đường biểu diễn nào ứng với chuyển động của xe đạp?
b. Tính tốc độ của mỗi chuyển động.
c. Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau? Bài làm
a. Đường biểu diễn 2 ứng với chuyển động của xe đạp. b. v = 20 km/h và v = 60 km/h. xe đạp mô tò
c. Sau 1 h tính từ lúc người đi mô tô bắt đầu chuyển động. t (h) HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
 Hoàn thành các bài tập trong SBT và SGK.
 Chuẩn bị bài 11: Thảo luận
về tốc độ trong an toàn giao thông
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41