Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 10 Kết nối tri thức : Đồ thị quãng đường - thời gian

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 10 Kết nối tri thức : Đồ thị quãng đường - thời gian hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!




 !"#
$!%
 !"#
$!%
&'!Tại sao cách đo tốc độ trong phòng thí nghiệm không phải là cách đo
trực tiếp?
()*+,Vì phải đo độ dài và đo thời gian rồi dùng công thức để tính tốc độ.
&'-!Một bạn đo tốc độ đi học của mình bằng cách sau:
- Đếm bước đi từ nhà đến trường;
- Đo thời gian đi bằng đồng hồ bấm giây;
- Tính tốc độ bằng công thức: v = s : t
Biết số bước bạn đó đếm được 1 212 bước, mỗi bước trung
bình dài 0,5 m thời gian đi 10 min. Tính tốc độ đi của
bạn đó.
()*+,!./--01/223
4/3,5/2/2.
/.!4/22!2/036./702728369
Kiểm tra bài cũ
:/.!4
./:4
4/.!:
 ;<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5D9ED9'FG5<H5A49I5A
JKL)5AA9,?'@5A<B+5A<,<BMD49NE49+,A,C5
Cho bảng tả chuyển động của ô chở khách trong hành trình 6h từ bến xe A đến
bến xe B trên quốc lộ.
1. Trong 3h đầu, ô tô chạy với tốc độ bao nhiêu km/h?
2. Trong khoảng thời gian nào thì ô dừng lại để hành
khách nghỉ ngơi?
28369
Trả lời: Từ giờ thứ 3 đến giờ thứ 4 thì ô dừng lại để hành khách ngh
ngơi?
 ;<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5D9ED9'FG5<H5A49I5A
- ;<=49>
s (km)
t (km)
V hai tia Os Ot
vuông góc với nhau ti
O. Gọi hai trục tọa đ
O
60
180
120
240
300
1
2
3
4
5
6
Xác định biểu diễn
quãng đưng đi đưc
thời gian ơng ng
Xác định các điểm A, B, C, D tương ứng với
quãng đường đi được sau 1h, 2h, 3h, 4h.
A
B
C
D
Nối các điểm với nhau ta được đthị quãng
đường – thời gian.
Các em hãy nhận xét về các đường nối này?
9J5OP4!
Đường nối O, A, B, C: Đường thẳng nằm nghiêng.
Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian đi.
Đường nối C, D: Đường thẳng song song với Ot.
Vật không chuyển động.
 ;<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5D9ED9'FG5<H5A49I5A
- ;<=49>
s (km)
t (km)
O
60
180
120
240
300
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
E
G
Các em hãy tả các đường nối các điểm D,
E, G. Từ đó tả tính chất chuyển động của
ô tô trong hai giờ cuối?
9J5OP4!
Đường nối D, E, G: Đường thẳng nằm nghiêng.
Tốc độ không đổi.
Dựa vào tốc độ thấy tốc độ trên đoạn đường từ
D đến G nhỏ hơn đoạn đường từ O đến C.
QRS5A<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5
s (km)
t (km)
O
60
180
120
240
300
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
E
G
a) tả lại bằng lời chuyển động
của ô tô trong 4h đầu
b) Xác định tốc độ của ô trong
3h đầu
c) Xác định quãng đường ô đi
được sau 1h30 min từ khi khởi
hành
a) tả lại bằng lời chuyển động
của ô tô trong 4h đầu.
- Trong 3h đầu ô đi được 180km với
vận tốc không đổi .
b) Xác định tốc độ của ô trong
3h đầu
- Từ giờ thứ 3 đến giờ thứ 4 ôđứng yên
v = s : t = 180 : 3 = 60km
c) Xác định quãng đường ô tô đi
được sau 1h30 min từ khi khởi
hành
Đổi 1h30min = 1,5h
s = v . t = 60 . 1,5 = 90km
S
T,-4(11Lúc 6h sáng, bạn A đi bộ từ nra công viên để tập
thể dục cùng các bạn. Trong 15 min đầu, A đi thong thả được 1000 m
thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B trong 5 min. Chợt A nhớ ra
các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục công viên vào lúc 6 h 30
min nên vội đi nốt 1000 m còn lại đến công viên vào đúng c
6 h 30 min.
a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của bạn A trong suốt quá trình
30 min đi từ nhà đến công viên.
b) Xác định tốc độ của bạn A trong 15 min đầu và 10 min cuối của hành trình
T,-4(11Lúc 6h sáng, bạn A đi bộ từ nra công viên để tập
thể dục cùng các bạn. Trong 15 min đầu, A đi thong thả được 1000 m
thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B trong 5 min. Chợt A nhớ ra
các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục công viên vào lúc 6 h 30
min nên vội đi nốt 1000 m còn lại đến công viên vào đúng c
6 h 30 min.
Thời gian (min) 0 15 20 30
Quãng đường (m) 0 1000 1000 2000
QRS5A<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5
Thời gian (min) 0 15 20 30
Quãng đường (m) 0 1000 1000 2000
(1)
(2)
(3)
QRS5A<=49>?'@5A<B+5A49+,A,C5
(1)
(2)
(3)
Tốc độ của bạn A trong 15 min đầu
Tốc độ của bạn A trong 10 min cuối
v = s : t = 1000 : 15 1,11 (m/s)
Đổi 10 min = 10.60 = 600 s
v = s : t = 1000 : 600 1,67 (m/s)
Ghi nhớ
Đồ thị của chuyển
động có tốc độ không
đổi là một đường
thẳng.
Cách vẽ đồ thị quãng
đường – thời gian của
chuyển động.
Sử dụng đồ thị quãng
đường – thời gian
chuyển động.
T,10.1 4(7-Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô
trong 4 h.
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường - thời gian của
chuyển động trên?
T,-4(7-UHình 10.1 đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển
động. Dựa vào hình vẽ, hãy kiểm tra các thông tin sau đây là đúng hay sai.
a) Tốc độ của vật là 2 m/s.
b) Sau 2 s, vật đi được 4 m.
c) Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6,
vật đi được 12 m.
d) Thời gian để vật đi được 8 m
4 s.
V5A
V5A
C,
V5A
T,74(77Lúc 1 h sáng, một đoàn tàu hoả chạy từ ga A đến ga B với tốc độ 60 km/h,
đến ga B lúc 2 h và dừng ở ga B 15 min. Sau đó, đoàn tàu tiếp tục chạy với tốc độ cũ thì đến ga C
lúc 3 h 15 min. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường - thời gian của đoàn tàu
nói trên?
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG 1
BÀI 10. ĐỒ THỊ QUÃNG
ĐƯƠNG – THỜI GIAN GIÁO V O IÊN : NGUYỄN Ễ TH Ị THU ỜNG TỔ : TỰ NHIÊN Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tại sao cách đo tốc độ trong phòng thí nghiệm không phải là cách đo trực tiếp?
Trả lời Vì phải đo độ dài và đo thời gian rồi dùng công thức để tính tốc độ.
Câu 2: Một bạn đo tốc độ đi học của mình bằng cách sau:
- Đếm bước đi từ nhà đến trường;
- Đo thời gian đi bằng đồng hồ bấm giây;
- Tính tốc độ bằng công thức: v = s : t
Biết số bước bạn đó đếm được là 1 212 bước, mỗi bước trung
bình dài 0,5 m và thời gian đi là 10 min. Tính tốc độ đi của bạn đó.
Trả lời: s = 1 212 . 0,5 = 606 m t = 10 min = 10 . 60 = 600 s
V = s : t = 606 : 600 = 1,01 m/s = 3,636km/h

I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng
1. Lập bảng ghi quãng đ v ường đ=i s đ : t ược theo thời gian
Cho bảng mô tả chuyển động của ô tô chở khách trong hành trình 6h từ bến xe A đến
1. Trong 3h đầu, ô tô chạy với tốc độ bao nhiêu km/h? 60 km/h
bến xe B trên quốc lộ s = v . . t t = s : v
2. Trong khoảng thời gian nào thì ô tô dừng lại để hành khách nghỉ ngơi?
Trả lời: Từ giờ thứ 3 đến giờ thứ 4 thì ô tô dừng lại để hành khách nghỉ ngơi?
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng 2. Vẽ đồ thị Nhận xét: s (km) Đường nối O, A, B, V X C: ẽ Đ hai ác ường tia định thẳng Os nằ m và biểu ngh O iênt diễn g. Quãng đường đi đ vuô quã ược ng g tỉ lệ góc đư thuậ ờ n vớ vớ i ng nhau đi i thờ i gia t đư ạ ợ n iđ c i. O. và Gọi là thời hai tr gian tư ục ơ tọa ng ứ đ ngộ 300
Đường nối C, D: Đường thẳng song song với Ot. 240
Xác định các điểm A, B, C, D tương ứng với
Vật không chuyển động. 180 •C •
quãng đường đi được sau 1h, 2h, 3h, 4h. D 120 •B 60 •
Nối các điểm với nhau ta được đồ thị quãng A O • t (km) đường – thời gian. 1 2 3 4 5 6
Các em hãy nhận xét về các đường nối này?
I. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng 2. Vẽ đồ thị s (km) 300 240 •G • Nhận xét: E
Các em hãy mô tả các đường nối các điểm D, 180 •C •D E, G Đườ . T ng ừ n đó ối Dmô , E tả tính , G: Đư cờhnất c g th hu ẳn ygển nằ độn m n g g củ hiê an g. 120 •B Tốc độ không đổi. 60 • ô tô trong hai giờ cuối? A O •
Dựa vào tốc độ thấy tốc độ trên đoạn đường từ t (km) 1 2 3 4 5 6
D đến G nhỏ hơn đoạn đường từ O đến C.
II. Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
a) Mô tả lại bằng lời chuyển động s (km) của ô tô trong 4h đầu. a - ) T M roôn tả g 3 lạ h i đ b ầ ằn u ô g lời tô đi ch đ u ượ yể c 1 n 8 0 đ k ộ m nvg ớ i 300 củ vậ a n ô tố ctô k tr hônogng đổ i4 . h đầu 240 •G •E b-) TXá ừ gc iờ địn thứ h 3 tốc đến g độ iờ củ thứ 4a ô ô tôtô đ ứ tr ngon yêg n 180 •C •D 3h đầu 120 S •
b) Xác định tốc độ của ô tô trong B • •
c) Xác định quãng đường ô tô đi 60 • 3h đầ v = u s : t = 180 : 3 = 60km A O •
được sau 1h30 min từ khi khởi t (km) 1 2 3 4 5 6 hà c) n h
Xác định quãng đường ô tô đi
được sau 1h30 min từ khi khởi hành Đổi 1h30min = 1,5h s = v . t = 60 . 1,5 = 90km Bài 2 tr r 55 SGK. Lúc 6h 6 sá
s ng, bạn A đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục c cùng các c bạn. Tr T o r ng 15 1 min m đầu, A đ A i thong thả được 10 1 00 0 m m
thì gặp B. A đứng lại nói chuyện với B B tro tr ng 5 min m . Chợt A nhớ ra là các bạn hẹn mìn m h bắt đầu tập th t ể dục ở công viê v n vào lúc 6 h 30 0 min m nên vội vã v đi nốt 10 1 00 0 m m cò c n lại và v đến cô c ng viên vào đúng lúc 6 6 h 30 3 min m . a) Vẽ đồ thị T q hờuã i g n ia g n (đư m ờn in) g - th 0•ời gian1 5củ • a bạn 2 0A • trong 30 s•uốt quá trình 30 min đi từ Q n uã h ngà đ đế ườ n ng côn (m) g viên 0• . 1000 1000 • 2000 • •
b) Xác định tốc độ của bạn A trong 15 min đầu và 10 min cuối của hành trình
II. Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian Thời gian (min) 0 15 20 30 Quãng đường (m) 0 1000 1000 2000 (3) (2) (1)
II. Sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian
Tốc độ của bạn A trong 15 min đầu
v = s : t = 1000 : 15 1,11 (m/s) (3)
Tốc độ của bạn A trong 10 min cuối (2) Đổi 10 min = 10.60 = 600 s (1)
v = s : t = 1000 : 600 1,67 (m/s) Ghi nhớ Đồ thị của chuyển Cách vẽ đồ thị quãng
Sử dụng đồ thị quãng
động có tốc độ không
đường – thời gian của đường – thời gian đổi là một đường chuyển động. chuyển động. thẳng.
Bài 10.1 tr 32 SBT. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động trên?
Bài 10.2 tr 32 SBT. Hình 10.1 là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển
động. Dựa vào hình vẽ, hãy kiểm tra các thông tin sau đây là đúng hay sai.
a) Tốc độ của vật là 2 m/s Đ . úng
b) Sau 2 s, vật đi được 4 m Đ . úng
c) Từ giây thứ 4 đến giây thứ 6, vật đi đư Saiợc 12 m.
d) Thời gian để vật đi được 8 m Đ úng 4 s.
Bài 10.3 tr 33 SBT. Lúc 1 h sáng, một đoàn tàu hoả chạy từ ga A đến ga B với tốc độ 60 km/h,
đến ga B lúc 2 h và dừng ở ga B 15 min. Sau đó, đoàn tàu tiếp tục chạy với tốc độ cũ thì đến ga C
lúc 3 h 15 min. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường - thời gian của đoàn tàu nói trên?
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG 1
  • Kiểm tra bài cũ
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Ghi nhớ
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13