Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 Bài 13 Cánh diều: Sự phản xạ ánh sáng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 Bài 13 Cánh diều: Sự phản xạ ánh sáng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ 6: ÁNH SÁNG
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
    


!"#$%&
phản xạ ánh sáng
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
'!"#()*+,-+.%
&"#,/0
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
'!"#
()*+,-
+.%&"#
,/0
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
'12345"#,/06
7Gương phẳng6$#89:;
$<=,>?+@A@

7Pháp tuyến6$)<(%+$8
7Mặt phẳng tới6+,<5@@,,3A@$8
7Góc tới6%#,@,,3A@$8
7Góc phản xạ6%#,,,3A@$8@,/0
7Tia tới6@+
7Tia phản xạ6@,/0B+
7Điểm tới6@$8@
!C30$6Gương phẳng, tia tới, tia phản xạ, điểm tới, pháp tuyến,
mặt phẳng tới, góc tới, góc phản xạ D@
E,<
F@
F@,/0
G8
H,3
I+,<
E%
E%,/0
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
'%-
+J(.%=@,/
0,K-@=
&,/0
'H/0)(@
/A@J
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
@ H/0@,/0@
 H/0@,/0(
@L,/0@
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
'%-+J(.%=@
,/0,K-@=&,/0
'H/0)(@/A@J
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
FM"@6
N/OP O
Góc tới Góc phản xạ
Q
Q
OQ
Q
RQ
Q
SQ
Q
TU
Q
Q
Q
OQ
Q
RQ
Q
SQ
Q
TU
Q
E%   % ,/ 0 ; @
@3@V
F@,/0%0W"4+
,<(V
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
'%-+J(.%=@
,/0,K-@=&,/0
'H/0)(@/A@J
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
'F@,/0;+,<
'E%,/0;%
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
@ XYZ,,3[\
XYZ@,/0[]@^[\_\[]
 \`34@^[=$8%@,/0,<$5@
,/0@3 a
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
'bA@J,<//=(5$#4
III. ẢNH CỦA VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG
'bA@J,<%$;J=$c05J2@
'/B$8A@J$,<;/B/A@
$8$%$
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Có thể đưa hàng chữ này trước một gương phẳng sẽ nhìn được
ảnh của hàng chữ: ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ thể dùng $J nét chữ trên sau đó nhìn vào mặt sau tờ giấy
đó hoặc dùng một tờ giấy trắng khác đặt lên trên để mực in lên tờ
giấy trắng đó.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
7FB$)3-A@@
 @ W3= @  2@
,<5O/A@
J ,/0 > O  /
O b 3;J 
/ /= # - 
J
7 b / O 2@ 
,< O $  ,<
dL3J$c
  ,< d= 2@
,<d//
d= / / d 3 #
-   / / O 4
 -  J  
;J
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
7G+4,W$eW
M/P2@
 / A@ 4 ,W  $e 2@
M
7 G+ 4 4 ,W  
,M@@WM@
M/A@4,W$e
_fF@W3/B/$
;/BJ$

7YW@$+
@0%5$#/
@3(=(5$#
$%//
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
7g,>$C$#$9>%%9hc,<=4
@$2@,>$%%80/3@"#,/0 $%%
8W3/A@J2@,>$C$#$9>%
7i,>@$#$9>%=@$,>$%0/3@"#
,/04(8/A@J
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
IV. DỰNG ẢNH MỘT VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG
' G8 9Z / ^jA@ ^    ,<= @
Z"@6
7FB$8^D@@^[
O
^[
d

,<
7gD@@,/0[
O
]
O
[
d
]
d
K$J
,/0
7F@$8^jA@$)?9@[
O
]
O
[
d
]
d
;,M@@
'1@B$8^,<@,/0%$)?9$2@
//^
'bA@JJ,#,/A@W/$84J
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
'YZ/kjA@k2@,<6
7FB$8kD@@k[
O
ak[
d
a,<
7 gD @ @ ,/ 0 [
O
]
P
a [
d
]
O
aK  $ J
,/0
7?9@[
O
]
P
=[
d
]
O
a@$#@$8kj/
A@k
'YZ/NjA@N2@,<6
7 FB $8 N D @ @  N
O
a N
d
a 
,<
7gD@@,/0
O
]
R
a
d
]
d
aK$J
,/0
7 ? 9 @
O
]
R
=
d
]
d
a@ $# @ $8Nj 
/A@N
'\cd$8kjNj=@$#/A@JkN
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
7E&kN-@A@&$%=I$8
$+
7$%kjNj/A@kNlIj/A@mIn
7G8%8W3/kjNj2@B
kN,/%@3-$@,/
0$  $%cINjl cIkj 
)$8[o
7gJ3$%[o-@c8A@
^p 9h  M W   &   
`JkIIjkjINNjIj
$%6a[o_kqNj6d_kN6d_Q=r[o_ksNsd_kNd_Q=rt
a
@3ao_mkNuINn6d_mO=SuQ=Qrn6d_Q=TS
gJ3 - @c 8 A@   Q=r  
+$WQ=TS
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
| 1/29

Preview text:

BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
CHỦ ĐỀ 6: ÁNH SÁNG
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
Khi chiếu một chùm sáng
vào gương thì chùm sáng bị
Hiện tượng đó gọi là
hắt trở lại theo hướng khác. phản xạ ánh sáng.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
- Hiện tượng ánh sáng bị hắt trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn bóng
gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
- Hiện tượng ánh sáng bị hắt trở
lại môi trường cũ khi gặp một bề
mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
- Các quy ước trong nghiên cứu hiện tượng phản xạ ánh sáng:
+ Gương phẳng: được biểu diễn bằng một
đoạn thẳng, phần gạch chéo là mặt sau của gương.
+ Tia tới: tia sáng chiếu tới mặt gương.
+ Tia phản xạ: tia sáng phản xạ từ mặt gương.
+ Điểm tới: giao điểm tia sáng tới và gương.
+ Pháp tuyến: là đường thẳng vuông góc với mặt gương tại điểm tới
+ Mặt phẳng tới: là mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
+ Góc tới: là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
+ Góc phản xạ: là góc hợp bởi pháp tuyến của gương tại điểm tới và tia phản xạ
Hãy xác định: Gương phẳng, tia tới, tia phản xạ, điểm tới, pháp tuyến,
mặt phẳng tới, góc tới, góc phản xạ
trong hình vẽ sau Tia phản xạ Mặt phẳng tới Gương phẳng Góc phản xạ Pháp tuyến Điểm tới Góc tới Tia tới
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
- Khi có chùm sáng song song chiếu tới bề
mặt các vật không nhẵn bóng, các tia phản
xạ bị phân tán theo nhiều hướng khác nhau,
gọi là phản xạ khuếch tán.
- Phản xạ khuếch tán thường không tạo ra hình ảnh của vật.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
a. Phản xạ cho các tia phản xạ song song với nhau.
b. Phản xạ khuếch tán cho các tia phản xạ không song song
nhau mà chúng bị phản xạ theo các hướng khác nhau.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
- Khi có chùm sáng song song chiếu tới bề mặt các vật không nhẵn bóng, các tia
phản xạ bị phân tán theo nhiều hướng khác nhau, gọi là phản xạ khuếch tán.
- Phản xạ khuếch tán thường không tạo ra hình ảnh của vật.
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
Tiến hành thí nghiệm sau: Bảng 13.1 Góc tới Góc phản xạ 00 00 100 100 400 400 600 600 750 750
 Góc tới và góc phản xạ bằng nhau hay khác nhau?
 Tia phản xạ có xuất hiện trên mặt phẳng tới không?
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
1. Các vật có bề mặt nhẵn bóng.
2. Các vật có bề mặt không nhẵn bóng.
- Khi có chùm sáng song song chiếu tới bề mặt các vật không nhẵn bóng, các tia
phản xạ bị phân tán theo nhiều hướng khác nhau, gọi là phản xạ khuếch tán.
- Phản xạ khuếch tán thường không tạo ra hình ảnh của vật.
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
a. – Dựng pháp tuyến IN.
– Dựng tia phản xạ IR sao cho SIN= NIR.
b. Nếu giữ nguyên tia tới SI, để có tia phản xạ hướng theo phương thẳng đứng thì ta phải xoay gương.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
I. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG LÊN BỀ MẶT CÁC VẬT
II. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
III. ẢNH CỦA VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn.
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn bằng vật, đối xứng với vật qua gương.
- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Có thể đưa hàng chữ này trước một gương phẳng sẽ nhìn được
ảnh của hàng chữ: ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Có thể dùng tô đậm nét chữ trên sau đó nhìn vào mặt sau tờ giấy
đó hoặc dùng một tờ giấy trắng khác đặt lên trên để mực in lên tờ giấy trắng đó.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Từ đường truyền của tia sáng ta thấy, sau khi qua
gương phẳng thứ 1 ảnh của
vật phản xạ lần 1 cho ảnh
1. Ảnh này bằng vật và là
ảnh ảo, ngược chiều với vật. + Ảnh ảo 1 qua gương
phẳng 1 đến gương phẳng
2 lúc này trở thành vật đối với gương phẳng 2, qua
gương phẳng 2 cho ảnh ảo 2, ảnh ảo 2 này ngược
chiều so với ảnh ảo 1 nên
cùng chiều với vật và lớn bằng vật.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Đặt viên phấn màu đỏ trước tấm
kính một khoảng cách 3cm và quan
sát ảnh của viên phấn màu đỏ qua kính.
+ Đặt thêm viên phấn màu vàng
phía sau tấm kính sao cho trùng với
vị trí ảnh của viên phấn màu đỏ
=> Ta thấy khoảng cách từ ảnh đến
gương bằng khoảng cách từ vật đến gương.
+ Dùng tấm bìa làm màn chắn đặt
sau gương xem có hứng được ảnh
hay không, nếu không hứng được thì đó là ảnh ảo.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Vì ở phần đã được đánh dầu bóng có tác dụng giống như một gương phẳng, nên
khi tia sáng đi qua phần đó có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. Khi đó có
thể nhìn thấy ảnh của vật qua phần đã được đánh dầu bóng.
+ Ở phần chưa được đánh dầu bóng, các tia sáng đến phần đó xảy ra hiện tượng
phản xạ khuếch tán nên không thể tạo ảnh của vật.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
IV. DỰNG ẢNH MỘT VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG
- Để dựng ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng, ta thực hiện như sau:
+ Từ điểm S vẽ hai tia sáng SI và SI tới gương 1 2 phẳng
+ Vẽ hai tia phản xạ I R và I R tuân theo định luật 1 1 2 2 phản xạ ánh sáng.
+ Tìm giao điểm S’ của đường kéo dài các tia I R 1 1
và I R nằm ở phía sau gương 2 2
- Các tia sáng từ điểm S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S.
- Ảnh của một vật sáng là tập hợp ảnh của tất cả các điểm trên vật
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
- Dựng ảnh A’ của A qua gương phẳng:
+ Từ điểm A vẽ hai tia sáng AI và AI tới gương phẳng 1 2
+ Vẽ hai tia phản xạ I R và I R tuân theo định luật 1 3 2 1 phản xạ ánh sáng.
+ Kéo dài các tia I R , I R ta được giao điểm A’ là ảnh 1 3 2 1 của A.
- Dựng ảnh B’ của B qua gương phẳng:
+ Từ điểm B vẽ hai tia sáng BK và BK tới gương 1 2 phẳng
+ Vẽ hai tia phản xạ K R và K R tuân theo định luật 1 4 2 2 phản xạ ánh sáng.
+ Kéo dài các tia K R , K R ta được giao điểm B’ là 1 4 2 2 ảnh của B.
- Nối 2 điểm A’ và B’, ta được ảnh của vật AB.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
+ Gọi AB là chiều cao của bạn học sinh đó, M là điểm đặt mắt.
+ Khi đó A’B’ là ảnh của AB; M’ là ảnh của mắt (M).
+ Để mắt có thể nhìn thấy ảnh A’B’ qua gương thì từ
AB phải có tia sáng truyền đến gương và cho tia phản
xạ đến mắt. Khi đó nối M với B’; nối M với A’ cắt tường ở điểm I và J.
+ Vậy khi đó IJ là chiều cao tối thiểu của gương.
Sử dụng các tính chất trong hình học cho các hình
chữ nhật AMM’A’ và MBB’M’.
Khi đó: IJ=A‘B’:2=AB: 2=0,8mIJ=A'B'2=AB2=0,8 m
hay JK=(AB−MB):2=(1,6−0,08):2=0,76m
Vậy chiều cao tối thiểu của gương là 0,8 m và treo cách mặt đất 0,76 m.
BÀI 13: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29