































Preview text:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Người thực hiện:
Nguyễn Thị Thùy Dung (Tiết 2) A B
Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí C
Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí
mà vật dao động thực hiện được D
Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động
Chọn phương án điền từ thích hợp:
Vật dao động lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều, biên
độ dao động càng …(1)…, âm phát ra càng …(2)… A B C
(1) bé, (2) nhỏ D
(1) lớn, (2) cao
Khi điều chỉnh nút âm lượng (volume)
trên loa là ta đang điều chỉnh đặc
trưng nào của sóng âm phát ra? A B C
Tốc độ truyền âm D
Môi trường truyền âm
Đơn vị độ to của âm là: A B C Héc (Hz) D Đêxigam (dg)
Đơn vị độ to của âm là: A B C Héc (Hz) D Đêxigam (dg)
Đơn vị độ to của âm là: A B C Héc (Hz) D Đêxigam (dg) (Tiết 2) I. Độ to của âm:
+ Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí
II. Độ cao của âm: cân bằng của nó.
1. Tần số dao động
+ Âm nghe được càng to khi biên độ âm càng lớn.
+ Âm nghe được càng nhỏ khi biên độ âm càng nhỏ.
* Tìm hiểu về tần số: * Thực hiện thí nghiệm về tần số
dao động của đầu thước .
Số dao động đầu thước thực hiện
được trong 1 giây được gọi là tần
số dao dộng của thước. 1 2 Một dao động (Tiết 2) II. Độ cao của âm
1. Tần số dao động
- Tần số là số dao động của vật thực hiện được trong một giây.
- Đơn vị là héc, kí hiệu Hz (Tiết 2) Số lần dao động
Tần số dao động = Thời gian dao động (giây)
? Một thanh thép thực hiện 60 dao động trong 2 giây .
Tính tần số dao động của thanh thép?
? Dây đàn guitar phải thực hiện bao nhiêu dao động
trong mỗi giây để phát ra nốt La (A4) có tần số 440Hz? (Tiết 2)
? Dây đàn guitar phải thực hiện bao nhiêu dao động
trong mỗi giây để phát ra nốt La (A4) có tần số 440Hz? (a) (b)
Hình 13.6: Hai đồ thị dao động âm (a) và (b)
có cùng biên độ nhưng khác tần số.
Tai người nghe được toàn bộ âm không?
Một số loài động vật giao tiếp hoặc sử dụng siêu âm để di chuyển Dơi Cá heo
Dơi phát ra siêu âm để săn muỗi, muỗi rất sợ siêu âm do dơi phát ra. Vì vậy
có thể chế tạo máy phát siêu âm bắt chước tần số siêu âm của dơi để đuổi muỗi.
Một số ứng dụng của siêu âm trong thực tế D D ụng ụng cụ cụ sử sử D D ùng ùng s siiêu êu âm âm để để S Siiêu êu â â m m được được dụng dụng si si êu êu phát phát hi hi ện ện c c ác ác ứng ứng dụng dụng ttron ro g ng y y âm âm để để tthăm hăm khuyết khuyết ttậ ậtt ttrong rong học một vật đúc học dò dướ dò dướii bi bi ển ển một vật đúc (Tiết 2) II. Độ cao của âm
1. Tần số dao động
- Tần số là số dao động của vật thực hiện được trong một gi - ây.
- Đơn vị là héc, kí hiệu Hz.
2. Mối liên hệ giữa độ cao và tần số âm
Thí nghiệm 3: Tìm hiểu mối liên hệ giữa độ cao và tần số âm
HỌC SINH LÀM THÍ NGHIỆM VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI Câu hỏi
Kết quả thí nghiệm
1. Âm thanh phát ra bởi dây đàn nào nghe bổng hơn?
2.Từ đồ thị dao động âm trên màn
hình dao động kí, sóng âm của dây
đàn nào phát ra có tần số lớn hơn?
3. Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa
độ cao của âm với tần số âm.
Thí nghiệm 3:Tìm hiểu mối liên hệ giữa độ cao và tần số âm
Lắng nghe âm thanh phát ra và quan sát Dao động kí điện tử trên màn
hình .Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau : HỌC SINH QUAN SÁT THÍ N
GHIỆM VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI Câu hỏi
Kết quả thí nghiệm
1. Âm thanh phát ra bởi trường hợp 1 hay Trường hợp 2
trường hợp 2 nghe bổng hơn ?
2.Từ đồ thị dao động âm trên màn hình dao Trường hợp 2
động kí, sóng âm của bởi trường hợp 1 hay
trường hợp 2 phát ra có tần số lớn hơn ?
3. Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa độ cao + Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần
của âm với tần số âm ? số âm càng lớn.
+ Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số âm càng nhỏ.
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM II. Độ cao của âm
1. Tần số dao động
- Tần số là số dao động của vật thực hiện được trong một giây.
- Đơn vị là héc, kí hiệu Hz. 2. Mối liên hệ
+ Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số âm càng lớn.
+ Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số âm càng nhỏ. LUYỆN TẬP
Câu 1: Cách làm nào sau đây tạo ra tiếng trống trầm hơn?
A Đánh vào cạnh trống Đ Đ úng úng Sai Sai Sai Sai rồi B rồ Đánh trống nhẹ đi. rồi rồi rồi rồi rồi Sai C
Làm căng da trống một chút Sai rồi rồi D
Làm trùng da trống một chút
Câu 2: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao C. Âm C.p hát ra Âm càng ca phát o rkhi a tcần số d àng aco độ ao n g càn khi g t lớn
C. Âm phát ra càng cao khi tần s ần ố s d ao ao đ ộ đ ng ộ c ng àng l àng ớn
D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
Câu 3: Trong 5 giây, vật thực hiện được 30 dao
động. Tần số dao động của vật là: A. 5 Hz B. B. 6 6 H z H C. 30 Hz D. 150 Hz LUYỆN TẬP
Câu 1: Nói tần số dao động của một vật là 90Hz có nghĩa là gì?
A Đó là độ to của âm. Đ Đ úng úng Sai Sai Sai Sai rồi B rồ
Trong 10 giây vật đó thực hiện 1 dao động. rồi rồi rồi rồi rồi Sai C
Trong 1 phút vật đó thực hiện 1 dao động Sai rồi rồi D
Trong 1 giây vật đó thực hiện 90 dao động
Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM ( Tiết 2 ) I. Độ to của âm
II. Độ cao của âm VẬN DỤNG Truy cập trang web sau: N N hấ hấ n nút n nút “ “ P Plla a y” y” để để nghe nghe . K . K é é o nút o nút t t rượ rượtt ttă ă ng dầ ng dầ n t n t ầ ầ n s n s ố. Đ ố. Đ ộ c ộ c a a o c o c ủa ủa â â m m nghe nghe được được l liiê ê n hệ n hệ như t như t hế hế nà nà o với o với t t ầ ầ n s n s ố â ố â m m ? ?
Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM ( Tiết 3 ) VẬN DỤNG
Sử dụng điện thoại quét mã QR, nhấn nút “Play” và nghe
Tần số càng lớn thì độ cao của âm càng
bổng. Tần số càng nhỏ thì độ cao của âm càng trầm.
Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM ( Tiết 2 ) VẬN DỤNG
BTập 1 / SGK : Loài muỗi và ruồi đen thường phát ra âm thanh khi bay. Âm thanh
phát ra khi bay của muỗi hay ruồi đen nghe bổng hơn? Vì sao? Trả lời :
Tần số phát ra của loài muỗi khoảng 600 Hz, tần số phát ra của loài ruồi đen khoảng 350 Hz
=> Tần số của muỗi lớn hơn tần số của ruồi
=> Âm thanh phát ra khi bay của muỗi nghe bổng hơn ruồi đen.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học bài và làm bài tập 2,3 SGK trang 73.
-Hệ thống hoá kiến thức phần I,II bằng sơ đồ tư duy( theo nhóm).
-Thực hiện truy cập trang Web sau CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC!
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Hình 13.6: Hai đồ thị dao động âm (a) và (b) có cùng biên độ nhưng khác tần số.
- Tai người nghe được toàn bộ âm không?
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM ( Tiết 2 )
- Bài 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM ( Tiết 3 )
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32