Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 13 Kết nối tri thức : Độ to và độ cao của âm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 13 Kết nối tri thức : Độ to và độ cao của âm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!



Vậy độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Khởi động
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM (3 TIẾT)
Độ to và biên độ
của sóng âm
Độ cao tần số của
sóng âm
Luyện tập, vận
dụng
ĐỘ TO VÀ ĐỘ
CAO CỦA ÂM
TIẾT 1
I. Độ to và biên độ của sóng âm
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
!"#$%&#'(')*+
#,
-'./01$%/2)3
-4-5/6$%573
-(89$%6$%)3
HOẠT ĐỘNG NHÓM
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Thước thép dao động lên xuống quanh vị trí ban đầu
(vị trí cân bằng)
Câu 2: Khi thước thép dao động thì phát ra âm thanh
Câu 3: Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí ban đầu
(vị trí cân bằng ) đến vị trí xa nhất của thước
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
- Biên độ dao động khoảng cách từ vị trí ban đầu (vị trí
cân bằng) đến vị trí xa nhất của vật dao động.
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
2. Độ to của âm
89$%6$%:
#$/;16<
=5*>
$/+?$2$1
@:$/+16<
9)
-AB#9$%:#
 '(4 ) '(4 > $   C & 
D9$%#)9$%6$%:
E
- F B # $%  :  G $/;
H7*I'(4)'(4
-JKC&D9$%:
#$%:3
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI (5 PHÚT)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 4,
89$%:#!'(4L9$%:#
!'(4
E6$%9$%)9$%6$%:#
))/;5E6$%9$%)
9$%6$%:#)
Câu 5,.HI!'(4G$/;L#
HI!'(4
Câu 6,B9$%6$%)G@))
/;
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Kết luận
- Vật dao động càng mạnh thì biên độ dao động càng 
- Âm phát ra càng khi . . . . dao động của nguồn âm
càng lớn và ngược lại, âm phát ra càng khi biên độ dao
động của nguồn âm càng 
to biênđộ
lớn
nhỏ
nhỏ
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
89$%6$%)5*>MH$NOMH=P
$2MH?@:Q6$%
2. Độ to của âm
R)59$%6$%:E)
R)59$%6$%:E)
Câu 1,S%:T%),
UV$%Q
889$%6$%
-.N#C6$%
V.@*$W#
LUYỆN TẬP
Câu 2,-"*+$,Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi:
UQ6$%)Q
8Q6$%)
-9$%6$%)
V9$%6$%)
Bài 1: !X##9$%6$%:$1YID6$)
/+;6/$-26$)/+;)
L3
M
./+;4
ZMH=
./+;'
Biên độ dao động của điểm M ở trường hợp 1 lớn hơn trường hợp 2.
Âm do đàn phát ra trong trường hợp 1 to hơn.
VẬN DỤNG
Bài 2,*$)[$CCL/+
)2)3.#3
TL:*$)[$CCL/+
#\*)6$)[$C)D[
C)/Q$1]9$%6$%#\L
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
-GX^G5@)H
$)Q?053
Âm thanh phát ra từ các phím đàn khác nhau có độ cao khác nhau
Vậy độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
II. Độ cao và tần số của sóng âm
I. Độ to và biên độ của sóng âm
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
1. Tần số
_9`Ba)2tần số )3
-
.N#C)#C6$%Qb$/;%
-
SLM:N#C)!05H,!c
-
ZV,_2'Qb$/;(d6$%
N#C6$%:Q)(d!c
HẠ ÂM
RN#C
e4d!c
ÂM NGHE ĐƯỢC
RN#C
4d!c 4dddd!c
SIÊU ÂM
RN#C
f4dddd!c
II. Độ cao và tần số của sóng âm
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
1. Tần số
-
Tần số )#C6$%Qb$/;%
-
SLM:N#C)Héc5H,!c
-
./+G$/;N#C>4d!c$24dddd!c,
gRN#CL4d!c")
gRN#CL4dddd!c")#9
HS hoạt động theo nhóm 4 người
thảo luận và trả lời câu hỏi trong thời gian 5 phút.
' _2%6$)6$%hhdNiN#C
:)93
4 _2%[C6$%N#C'dd!cb
$/;96$%'3
(_2%Q5$Q9?C((ddN
'd#N#C6$%:)93
HOẠT ĐỘNG NHÓM
1. Nếu một dây đàn ghita dao động 880 lần mỗi giây thì tần
số của nó là bao nhiêu?
Tần số dao động của dây đàn ghi ta
là 880 (Hz)
Giải:
Sj'kJdO#P
BC6$%[Cb$/;'),
'ddd?JdkJdddO6$%P
4_2%[C6$%N#C'dd!cb
$/;96$%'3
.N#C6$%:),
((dd,'dk((dO!cP
(_2%Q5$Q9?C((ddN
'd#N#C6$%:)93
Giải:
Công thức tính tần số dao động của một vật
Tần số dao động =
l
Lưu ý: thời gian dao động tính bằng giây (s)
l
G
@j
OPN
O@P
Vy sự cao, thấp của âm
nghe được có liên hệ như
thế nào với tần số của
sóng âm?
2. Độ cao của âm
a) Thí nghiệm
.9)6$%
5H2#C$/+1
6<6$%)
N#C##C
$/+<6<6
$%)/N#C
#
b) Trả lời câu hỏi
1. Hãy so sánh tần số của sóng âm trong hình 13.4a và 13.4b từ đó rút ra mối quan
hệ giữa tn số sóng âm và tần số dao động của nguồn âm
2. So sánh độ cao (bổng, trầm) của âm nghe được trong thí nghiệm hình 13.4a và
13.4b
3. Từ câu trả lời trên, rút ra mối quan hệ giữa tn số của sóng âm với độ cao của
âm
Tần s#13.4a nhỏ hơn 13.4b
.N#C#:)5N#C6$%)
.N#C'(A f@ONP
.N#C'(A fOjP
Tần số sóng âm càng lớn thì nghe thấy âm càng cao (bổng) và ngược lại.
II. Độ cao và tần số của sóng âm
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
1. Tần số
-
.N#C6$%))OjP
.N#C6$%))@ONP
2. Độ cao của âm
.N#C:%#CC,
g_CB,AmA!c g_CS7,F4(!c
g_CK9,Fhn!c g_CY,J4m!c
g_Co,Jmh!c g_CB,nhA!c
g_Cp,hhd!c
TRẢ LỜI CÂU HỎI PHẦN MỞ ĐẦU
.#5@H$)G@$%53
Zi%H$)N#C59
$%5
LUYỆN TẬP
'Y%i5i(dddNF)%
5iAmFdN'F
P.HN#C6$%:i)5-)i
L3
PR5i:iL3
Giải
P .N#C6$%:i),3000 :5 = 600 Hz
.N#C6$%:),4950 :15 = 330 Hz
YiiL
PR5i:iL
4950 lần
trong 15
giây
3000 lần
trong 5 giây
4!X1?G5[6$)]W]H
#\@/2)3.N#C#3
-
[6$)]
WGL
N#CL
-
[6$)]H
G@L
N#CL
LUYỆN TẬP
(.H6TWNO@PjOP
Ví dụ:
a":  /+ ) " N "
:D/+)"j
_CqBr_sOjPLCqSts
TIẾT 3:
LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
HOẠT ĐỘNG
NHÓM
III LUYỆN TẬP
-'.$LM#$$LM))
$LMN#C6$%3
8!c
-
Uu#
V5
III LUYỆN TẬP
Câu 2. 89$%6$%:$j$/;
)#$$j3
-S%:
8.N#C6
$%:
UZQCW

VS%:
Câu 3.N#Ci:%#C7v5
/#,E5*(Fd!c5*AAd!c
i5*Jdd!cR67v)
OjP@3
-Yi
8r
UKE
V-/##
$/;
Câu 4. -1)#$)sai?
U.N#C6$%))
8.N#C)#C6$%%
-.N#C6$%))N
/$
V.N#C6$%))
Câu 5.89$%6$%)3
Up)#C6$%%
8p)$%:Q%
-p)5*@DMH)Q6$%
b$/;
Vp)$%@#MH=5Q6
$%
Câu 689$%6$%:)5
UQ6$%N#C)
8Q6$%)
-Q6$%)Q
/$
VQ6$%)
8B
-Y
Uo
Vp
Câu 7..9v%&XoBY
pN#C6$%:))@3
8-)j
--)
U-)N
V.W$)?
Câu 8Y%Q6$%)
/2)3
84d6$%
-4Add6$%
U4ddd6$%
VAd6$%
Câu 9. Y% Q b  6 $%  N #C 4d!c . 4
Qb$/;
Câu 10.ZQ)#$GN@3
UZQ6$%'JdNdF
8ZQ6$%JdddN'
-ZQ6$%4ddN'
VZQ6$%JNdd4
Câu 11. ZQ)#$6$%@3
U.%6$)b$/;4dd6$%
8.%^b$/;(ddd6$%
-.F[Cb$/;Fdd6$%
V.4d6b$/;'4dd6$%

Câu 12. !X*H#5)W#\6<
M5*2$"3
Đáp án: Khi ta nói to, dây thanh quản dao động mạnh.
Nếu nói to nói nhiều, dây thanh quản sẽ dao động
mạnh lâu, dẫn đến tổn thương khiến ta cảm thấy đau
họng, tiếng bị khàn.
An
Câu 13. a"D/+L"Q5
6&*:D#\6$%L3
Đáp án:
âm của giọng nữ cao hơn tần sâm lớn hơn vật dao
động nhanh hơn. Do đó dây thanh quản của nữ dao động
nhanh hơn.
Câu 14: ZQUb$/;4Fdd6$%4FQ8
b$/;'Jd6$%'d
P .HN#C6$%:4QZQ)L
P .G$/;6Q)3Z#3
Giải
P .N#C6$%:QU,2500: 25 = 100 Hz
.N#C6$%:Q8,160: 10 = 16 Hz
 ZQUL
P.G$/;6QU57G$/;6
Q8
ZwG$/;N#C>4d!c$24dddd!c
IV
VẬN DỤNG
CHẾ TẠO ĐÀN NƯỚC
xThiết bị: YiyM,
-
hC:C
SziOi/+'2P
-
-`/C
* Cách làm: .$j/;/C$1i
C#\N#C@$M
* Thử đàn: 6v$z{|)iC$1
G
CHẾ TẠO ĐÀN NƯỚC
| 1/52

Preview text:

Khởi động
Khi trò chuyện với bạn bè, lúc chúng ta nói to thì âm phát ra to,
lúc nói nhỏ thì âm phát ra nhỏ.
Vậy độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM (3 TIẾT) Độ to và biên độ của sóng âm ĐỘ TO VÀ ĐỘ
Độ cao và tần số của CAO CỦA ÂM sóng âm Luyện tập, vận dụng
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM TIẾT 1
I. Độ to và biên độ của sóng âm
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Học sinh hoạt động nhóm, quan sát hình 13.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Thước thép chuyển động như thế nào?
Câu 2. Có âm thanh phát ra khi thước dao động không?
Câu 3. Biên độ dao động là gì?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Câu 1: Thước thép dao động lên xuống quanh vị trí ban đầu (vị trí cân bằng)
Câu 2: Khi thước thép dao động thì phát ra âm thanh
Câu 3: Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí ban đầu
(vị trí cân bằng ) đến vị trí xa nhất của thước

BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
- Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí ban đầu (vị trí
cân bằng) đến vị trí xa nhất của vật dao động.

BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm 2. Độ to của âm
Biên độ dao động của
sóng âm được biểu diễn bằng khoảng cách từ
đường xy đến điểm cao
nhất của đường biểu diễn trên màn hình.
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI (5 PHÚT)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 4. So sánh biên độ của sóng âm trong
hình 13.2b và 13.2c từ đó rút ra mối quan hệ
giữa biên độ sóng âm và biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 5. So sánh độ to của âm nghe được
trong thí nghiệm mô tả ở hình 13.2b và 13.2c.
Câu 6. Rút ra mối quan hệ giữa biên độ của
sóng âm với độ to của âm?
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 4:
- Biên độ của sóng âm trong Hình 13.2b lớn hơn biên độ của sóng âm trong Hình 13.2c.
- Khi nguồn âm dao động với biên độ càng lớn thì biên độ dao động của sóng
âm càng lớn và ngược lại khi nguồn âm dao động với biên độ càng nhỏ thì
biên độ dao động của sóng âm càng nhỏ.
Câu 5: Trong thí nghiệm ở Hình 13.2b ta nghe được âm to hơn so với trong thí nghiệm ở Hình 13.2c.
Câu 6: Sóng âm có biên độ dao động càng lớn thì âm nghe thấy càng to và ngược lại.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Kết luận
- Vật dao động càng mạnh thì biên độ dao động càng . .l . ớn
- Âm phát ra càng . t. o. khi b i . . ên . đ .
ộ dao động của nguồn âm
càng lớn và ngược lại, âm phát ra càng . . nh .
khi biên độ dao
động của nguồn âm càng . . n . h
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. ĐỘ TO VÀ BIÊN ĐỘ CỦA SÓNG ÂM
1. Biên độ dao động của nguồn âm, sóng âm
- Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí ban đầu (vị trí cân bằng)
đến vị trí xa nhất của vật dao động. 2. Độ to của âm
- Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
- Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ. LUYỆN TẬP
Câu 1: Độ to của âm phụ thuộc vào: A. Dao động nhanh, chậm. B. Biên độ dao động. C. Tần số dao động. D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi:
A. vật dao động càng chậm .
B. vật dao động càng mạnh.
C. biên độ dao động càng nhỏ.
D. biên độ dao động càng lớn. VẬN DỤNG
Bài 1: Hãy so sánh biên độ dao động của điểm M ở giữa dây đàn trong hai
trường hợp dưới đây. Cho biết âm do đàn phát ra trong trường hợp nào to hơn? M Vị trí cân bằng Trường hợp 1 Trường hợp 2
Biên độ dao động của điểm M ở trường hợp 1 lớn hơn trường hợp 2.
Âm do đàn phát ra trong trường hợp 1 to hơn. VẬN DỤNG
Bài 2: Khi gảy đàn hoặc đánh trống, muốn âm phát ra to hơn người
ta làm thế nào? Tại sao?
TL: Khi gảy đàn hoặc đánh trống, muốn âm phát ra to hơn người ta
sẽ gảy mạnh vào dây đàn hoặc đánh trống mạnh vào giữa mặt
trống, làm như vậy để tăng biên độ dao động, âm sẽ phát ra to hơn.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Các em hãy lắng nghe âm thanh phát ra khi nhấn vào các phím
đàn piano, nhận xét các âm thanh phát ra có gì khác nhau?
Âm thanh phát ra từ các phím đàn khác nhau có độ cao khác nhau
Vậy độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Độ to và biên độ của sóng âm
II. Độ cao và tần số của sóng âm
1. Tần số
Nghiên cứu SGK và cho biết tần số là gì? -
Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây. -
Đơn vị của tần số là Héc , kí hiệu: Hz -
VD: Nếu trong 1 giây vật thực hiện được 30 dao động thì
tần số dao động của vật là 30 Hz HẠ ÂM ÂM NGHE ĐƯỢC SIÊU ÂM Âm có tần số Âm có tần số Âm có tần số < 20Hz 20Hz - 20 000Hz > 20000 Hz
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. Độ cao và tần số của sóng âm 1. Tần số -
Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây. -
Đơn vị của tần số là Héc, kí hiệu: Hz. -
Tai người nghe được âm có tần số từ 20 Hz đến 20 000 Hz:
+ Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là hạ âm.
+ Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là siêu âm. HOẠT ĐỘNG NHÓM
HS hoạt động theo nhóm 4 người
thảo luận và trả lời câu hỏi trong thời gian 5 phút.
1. Nếu một dây đàn ghita dao động 880 lần mỗi giây thì tần số của nó là bao nhiêu?
2. Nếu một mặt trống dao động với tần số 100Hz thì nó thực
hiện được bao nhiêu dao động trong 1 phút?
3. Nếu một con ong mật khi bay đập cánh lên, xuống 3300 lần
trong 10s thì tần số dao động của cánh nó là bao nhiêu?
1. Nếu một dây đàn ghita dao động 880 lần mỗi giây thì tần
số của nó là bao nhiêu?
Tần số dao động của dây đàn ghi ta là 880 (Hz)
2. Nếu một mặt trống dao động với tần số 100Hz thì nó thực
hiện được bao nhiêu dao động trong 1 phút? Giải: Đổi 1min =60 (s)
Số dao động mặt trống thực hiện được trong 1min là:
1000 x 60 = 6000 (dao động)
3. Nếu một con ong mật khi bay đập cánh lên, xuống 3300 lần
trong 10s thì tần số dao động của cánh nó là bao nhiêu? Giải:
Tần số dao động của cánh ong là: 3300: 10 = 330 (Hz)
Công thức tính tần số dao động của một vật
Tần số dao động =
Lưu ý: thời gian dao động tính bằng giây (s) Khi nghe âm, ta thấy có âm bổng (cao), âm trầm
Vậy sự cao, thấp của âm (thấp).
nghe được có liên hệ như
thế nào với tần số của sóng âm? 2. Độ cao của âm a) Thí nghiệm Trên màn hình dao động
kí, nếu số đường biểu diễn dao động càng mau
thì tần số sóng âm lớn, số đường biễu diễn dao
động càng thưa thì tần số sóng âm nhỏ.
b) Trả lời câu hỏi
1. Hãy so sánh tần số của sóng âm trong hình 13.4a và 13.4b từ đó rút ra mối quan
hệ giữa tần số sóng âm và tần số dao động của nguồn âm
Tần số sóng âm trong hình 13.4a nhỏ hơn 13.4b
 Tần số sóng âm của âm thoa càng lớn khi tần số dao động càng lớn.
2. So sánh độ cao (bổng, trầm) của âm nghe được trong thí nghiệm hình 13.4a và 13.4b
Tần số 13.4a nhỏ -> âm thấp (trầm)
Tần số 13.4b lớn -> âm cao (bổng)
3. Từ câu trả lời trên, rút ra mối quan hệ giữa tần số của sóng âm với độ cao của âm
Tần số sóng âm càng lớn thì nghe thấy âm càng cao (bổng) và ngược lại.
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. Độ cao và tần số của sóng âm 1. Tần số 2. Độ cao của âm -
Tần số dao động âm càng lớn thì âm phát ra càng cao (bổng)
- Tần số dao động âm càng nhỏ thì âm phát ra càng thấp (trầm)
TRẢ LỜI CÂU HỎI PHẦN MỞ ĐẦU
Tại sao khi nhấn các phím đàn ta nghe thấy âm có độ cao khác nhau?
- Tần số của một số nốt nhạc: + Nốt Si: 494 Hz + Nốt Đô: 523 Hz + Nốt Rê: 587 Hz + Nốt Mi: 629 Hz + Nốt Fa: 698 Hz + Nốt Sol: 784 Hz + Nốt La: 880 Hz
Vì mỗi một phím đàn có tần số khác nhau nên
âm phát ra có độ cao khác nhau LUYỆN TẬP
1. Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3000 lần trong 5 giây và một con ong
khi bay vỗ cánh 4950 lần trong 15 giây.
a) Tính tần số dao động của cánh muỗi và cánh ong khi bay. Con nào vỗ cánh nhanh hơn?
b) Âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi hay con ong cao hơn? 4950 lần trong 15 giây Giải
a) Tần số dao động của cánh muỗi bay là: 3000 :5 = 600 Hz
Tần số dao động của cánh ong là: 4950 :15 = 330 Hz
 Muỗi vỗ cánh nhanh hơn ong.
b) Âm thanh phát ra khi vỗ cánh của muỗi cao hơn ong. 3000 lần trong 5 giây LUYỆN TẬP
2. Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn ghita căng nhiều, căng ít thì
âm phát ra sẽ cao, thấp như thế nào? Tần số lớn, nhỏ ra sao?
- Khi vặn cho dây đàn ghita căng
nhiều thì âm phát ra nghe cao hơn  tần số lớn hơn
- Khi vặn cho dây đàn ghita căng ít
thì âm phát ra nghe thấp hơn  tần số nhỏ hơn
3. Tìm ví dụ về âm trầm (thấp), âm bổng (cao) Ví dụ:
- Giọng nói của các bạn nam thường là giọng trầm, giọng nói
của các bạn nữ thường là giọng bổng.
- Nốt nhạc “SON” có âm cao (bổng) hơn nốt nhạc “ĐÔ”.
BÀI 13: ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM TIẾT 3:
LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG NHÓM III LUYỆN TẬP
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là
đơn vị tần số dao động? C. mm. A. m/s. B. Hz. D. kg III LUYỆN TẬP
Câu 2. Biên độ dao động của âm thay đổi thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Vận tốc truyền C. Độ to của âm. âm. B. Tần số dao động của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 3. Tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi
bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440Hz,
muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra cao (bổng) nhất? A. Ruồi.. C. Muỗi. D. Chưa so sánh B. Ong. được.
Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây là sai? thước đo.
A. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
B. Tần số là số dao động trong một giây.
C. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
D. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
Câu 5. Biên độ dao động là gì ?
A. Là số dao động trong một giây.
B. Là độ lệch của vật trong một giây.
C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.
Câu 6. Biên độ dao động của âm càng lớn khi thước đo.
A. vật dao động với tần số càng lớn.
B. vật dao động càng nhanh.
C. vật dao động càng chậm.
D. vật dao động càng mạnh.
Câu 7. Trên cùng một quãng tám, trong các âm Fa, Sol, Mi,
La, tần số dao động của âm nào là lớn nhất? C. Mi. A.Fa. B. Sol. D. La
Câu 8. Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra như thế nào? A. C àng trầm. C. Càng vang. B. Càng bổng. D. Truyền đi càng xa.
Câu 9. Một vật thực hiện dao động với tần số 20Hz. Trong 2
phút vật thực hiện được C. 2400 dao động. A. 2000 dao động B. 20 dao động. D. 40 dao động.
Câu 10. Vật nào sau đây phát ra âm nghe trầm nhất?
A. Vật dao động 160 lần trong 0,5 giây.
B. Vật dao động 6000 lần trong 1 phút.
C. Vật dao động 200 lần trong 1 giây.
D. Vật dao động 6 lần trong 0,02 giây.
Câu 11. Vật nào sau đây dao động phát ra âm cao nhất ?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động. .
Câu 12. Hãy giải thích tại sao khi ta nói to và nói nhiều sẽ dễ
bị khản tiếng, đau họng?
Đáp án: Khi ta nói to, dây thanh quản dao động mạnh.
Nếu nói to và nói nhiều, dây thanh quản sẽ dao động
mạnh và lâu, dẫn đến tổn thương khiến ta cảm thấy đau
họng, tiếng bị khàn.
47
Câu 13. Giọng nữ thường cao hơn giọng nam, vậy khi nói,
dây thanh quản của nam hay nữ sẽ dao động nhanh hơn? Đáp án:
âm của giọng nữ cao hơn  tần số âm lớn hơn vật dao
động nhanh hơn. Do đó dây thanh quản của nữ dao động nhanh hơn.

Câu 14: Vật A thực hiện được 2500 dao động trong 25 giây, vật B
thực hiện được 160 dao động trong 10 giây.
a) Tính tần số dao động của 2 vật. Vật nào phát ra âm cao hơn.
b) Tai ta nghe được âm do vật nào phát ra? Vì sao? Giải
a) Tần số dao động của vật A: 2500: 25 = 100 Hz
Tần số dao động của vật B: 160: 10 = 16 Hz
- Vật A phát ra âm cao hơn.
b) Tai ta nghe được âm do vật A phát ra, không nghe được âm do vật B phát ra.
Vì tai ta chỉ nghe được âm có tần số từ 20 Hz đến 20 000 Hz IV VẬN DỤNG
CHẾ TẠO ĐÀN NƯỚC
CHẾ TẠO ĐÀN NƯỚC
* Thiết bị: Mỗi nhóm chuẩn bị:
- 8 cốc thủy tinh giống nhau.
- Đũa gỗ (mỗi người trong nhóm 1 chiếc)
- Ca chứa nước, cốc nhỏ.
* Cách làm: Thay đổi lượng nước trong cốc để mỗi
cốc sẽ phát ra âm với tần số nhất định.
* Thử đàn: dùng đũa gõ nhẹ vào miệng mỗi cốc để nghe âm phát ra.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • II. Độ cao và tần số của sóng âm
  • Slide 18
  • Slide 19
  • II. Độ cao và tần số của sóng âm
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • 2. Độ cao của âm
  • Slide 28
  • II. Độ cao và tần số của sóng âm
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52