Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 14 Chân trời sáng tạo : Phản xạ âm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 14 Chân trời sáng tạo : Phản xạ âm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
48 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 14 Chân trời sáng tạo : Phản xạ âm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 14 Chân trời sáng tạo : Phản xạ âm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7

 
Vậy tiếng vang được tạo ra như thế nào?
Bài 14 – Tiết 53; 54; 55
PHẢN XẠ ÂM.
CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
!"#$%&&'#(
'&&')*
Âm truyền trực tiếp
Âm phản xạ
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt
chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm
hơn âm truyền trực tiếp một khoảng thời gian
lớn hơn 1/15 giây
Tiếng vang là gì?
Âm phản xạ là gì?
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm hơn âm
truyền trực tiếp đến tai ít nhất 1/15 giây
+ ,-./&"0
10
2
3  4  56   / 7 8' 9
':;&'#
 
2
3'&<=&
'#('&')*
>  3  ;    ':    
        ': ? 
;@0
3AB':?C9DE&')
*.F':;@
&')*.F':&
('GDHC;)
%=FI&')*&('
?JK+L+MK&6
N OFF9P(')*
&GQ5RJ>SSSS
TUV4*#W&"<4 -6X
9PT+Y >4)Z9P
6
Trả lời:
[%"&'#'J\.
<W'#%"&C%";%"&C'#6
<4')*"#6 3F
&"6]<^Q"6]%"&
4*#W&"<4
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm hơn âm
truyền trực tiếp đến tai ít nhất 1/15 giây.
- Sự phản xạ âm được ứng dụng để xác định độ sâu
của biển.
Bài tập 1B_"'#%"&"
&')*.#6<4"
+&63Z&"#6<4<Q
"6]%"&+MSSL
3`B a+
a+MSSL
h = ? m
Giải
!"-F&"6]]B
s = v.t = 1500. 1 = 1500 (m)
b&"#6<4B
h = s/2 = 750 (m)
Bài tập 2: _Fc
##c
"+> OF
###<*0de
Q"6]&;@;Z
NYNL
GiảiB
3;)Fa+>&')"6]
 "6] ] f"- F g   > 9  9 
;)#.F##
3BKd = = ≈ 206 (m)
Bài tập 3: "Q7JFFC<
6;"#hF]'Z
"h& T-6)Z0
TL: Làm như vậy để hướng âm
phản xạ từ tay đến tai ta giúp
nghe được âm to hơn
Bài tập 4: T=')*&X9P
IF'"&60
a. Trồng cây xung quanh bệnh viện
b. Xác định độ sâu của biển
c. Làm đồ chơi (điện thoại dây)
d. Làm tường phủ dạ, nhung.
<
9
Dơi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn
*Có thể em chưa biết
Cá voi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn
Tại sao trong các phòng hòa nhạc, phòng thu âm, rạp
chiếu phim, tường lại làm sần sùi và treo rèm nhung?
KHỞI ĐỘNG
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
I. Phản xạ âm
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN (tiếp)
3Z=4"(')*
&#^=";#"
AG`#^')*
&5ij5*Q'
5iGD   %#Z
=CWZ
`&"6].
"h^')*h

3.<^="')*&Q^="
')*&;c
OI^')*&Q
k#^%C40
k<]Cj
OI^')*&;c
OI^%C40
_]*Q'l<]Ch]
21^="<]Cj')*&QR5'P
&;cV
21^="^]*Q'<]Ch]')*&
;cR5'P&QV
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
II. Vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém
Trong các vật sau, vật nào phản xạ âm tốt và vật nào
phản xạ âm kém?
2
_*Q' 2=H
2
_CJ 25;
2
mn" 25<
2
_C# 2F
2
_C
Vật phản xạ âm tốt Vật phản xạ âm kém
-
Mặt gương
-
Tấm kim loại
-
Tường gạch
-
Mặt đá hoa
-
Miếng xốp
-
Rèm nhung
-
Ghế đệm mút
-
Tấm bìa
-
Mặt nước
Ti sao trong các phòng hòa nhc, nhà hát, rp chiếu
phim, tưng lại làm sn sùi và treo rèm nhung?
3F   # ': :  ' " ' F
GDC'n"9 1I
^65'P&Q)H'&
#':"6%9D7J
Tường trong phòng thu âm có bề mặt gồ ghề, phản xạ
âm kém (hấp thụ âm tốt), giúp giảm tiếng vang
Luyện tập
Câu 1: Những vật phản xạ âm tốt là
o i)
d c')*Q'
k )"Q
p `c'#
Câu 2: Những vật hấp thụ âm tốt là vật
o <]Cj
d #'\
k ')*&;c
p ')*&Q
k&"NB1^=""&6')*&;c50
o qi d 3c' k A p b#
k&"YB4%<^="')*&Q<^="
')*&;c
Lời giải:
- Ba vật liệu phản xạ âm tốt: thủy tinh, đá,
tông.
- Ba vật liệu phản xạ âm kém: tấm xốp bọt biển,
len, thảm sợi.
rh4&6)/*5";?FQ
F kI#4)h;W"
60
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn
1. Tiếng ồn
3h@
#6;<%@
35c
r/%4;?
F0
3#6;<%@'J=@
]"&6)/F
kHtiếng ồn
+ J<W@sh0
_J<W@sh;JF
*"6%h
> 3F'"&6@sh0
 3c5#
< A=#6*6*#@t
 O/
9 d==*#/
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn
1. Tiếng ồn
2
3hI&;c94
;?<FF
2
OI J F *"6%   h   /  <W @
sh
r9&6h010
V3*"J
<V3'#<4"'
V35
9V3#6;<%@;c9%PG;"9&
V3h.;"'G'
V3#;;%;"6
9hI&6;c9)
/;?<F
F
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I. Phản xạ âm
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn
1. Tiếng ồn
2. Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến
sức khỏe
Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
>  3 <4 <# u5 X 9P
:v  J G <= =
F
+ w&69(F<%@x
#;"9&F
Q
Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
Y 3<4ub8;v/
<==
N TX9P'J=
# & x F X 9P
'J =  @ @

Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
y OFZ*xzC
<=
M  3h ]" &6 * f"
<==F
,-6;4%#<='#'4)h
Trả lời:
2
pD<@:<Wi
2
[X9PX;Z#&
2
AGF96<e*Q'lF'
9"4x<&"6]f"H
,-6%"#<='#'Z4)h
)/;?0
k#<='#'4)h)/;?B
V T"h&6h
<V {&#h%F"6]
V Ox)<("6]h
,-6*'#<='#'P49&6'D'
> 3<4<#u5X9P:vJG<==F
+ w&69(F<%@x#;"9&FQ
Y 3<4ub8;v/<==
N TX9P'J=#&xFX9P'J=
@@
y OFZ*xzC<=
M 3h]"&6*f"<==F
Cách làm giảm tiếng ồn Biện pháp cụ thể
T"h&6h
{&#h%F"6]
Ox)<("6]h
2; 3; 4
5
1; 6
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn
1. Tiếng ồn
2. Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến
sức khỏe
V T"h&6h
<V {&#h%F"6]
V Ox)<("6]h
,-6;4%N^="')*&Q9D4#& 
d^="')*&Q9D4#&B
|Z
|d%@
|qi
,-6;4%N^="&"6]f"Z9D4
xC& 
d^="&"6]f"Z9D4xC
&BwQ'"9
Bài 1: OI^ =" ] W ]" <*Q'  ;) x
5'P&xC("6]&
o ^="#&
d ^="5"&
k ^=""6]&
p ^="')*&
Bài tập
Bài 2: Ghép đôi các nội dung mối liên quan mật thiết
tương ứng ở cột A với cột B.
Bài tập
1- G
2- C
3- D
4- E
5- A
6- B
Vận dụng
q)X@Q/6
G;"C<*-6$I
h&6)/;?]*"5
<='#'4)I)/6
Trả lời
2 OI  h &6 ) /   ;? ;  /
G;"C<*B
|3"6=#@<#g"
<#   I F "  F <#   
`'*'t /;"
|3:*Jg'*#
H'P*;#t/<*
K OI  h   4 ;  I F 
2C<=F}?9s<W5)
/;?
Kb]*"5#<='#')I)/6B
|3nX<e"]
|KAF'9"45'P&
K|3h]"&6*f"4#&6'&#&

|A`'C;ZXg#&t
| 1/48

Preview text:

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Khi đứng trước hang động và nói to, ta sẽ nghe được
tiếng nói của mình vọng lại gọi là tiếng vang.
Vậy tiếng vang được tạo ra như thế nào?
Bài 14 – Tiết 53; 54; 55 PHẢN XẠ ÂM.
CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
Âm truyền trực tiếp Âm phản xạ
Quan sát và chỉ ra trên hình vẽ, âm nào là âm phát ra trực
tiếp, âm nào là âm phản xạ. Tiếng vang là gì?
Âm phản xạ là gì?
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm
hơn âm truyền trực tiếp một khoảng thời gian lớn hơn 1/15 giây

BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm hơn âm
truyền trực tiếp đến tai ít nhất 1/15 giây
1. Em đã từng nghe được tiếng vang ở đâu?
Vì sao em nghe được tiếng vang đó?
- Ta có thể nghe thấy tiếng vang ở ngõ hẹp dài,
trong phòng rộng, trong hang động khi có âm phát ra.
- Ta nghe được tiếng vang vì ta phân biệt được âm
phát ra trực tiếp và âm phản xạ
2. Tại sao khi nói to trong phòng lớn thì nghe được
tiếng vang, nhưng nói to như thế trong phòng nhỏ lại
không nghe được tiếng vang?
TL: Khi ta nói trong phòng nhỏ, mặc dù vẫn có âm phản
xạ từ tường phòng đến tai nhưng ta không nghe được
tiếng vang vì âm phản xạ từ tường phòng và âm nói ra
trực tiếp đến tai ta gần như cùng một lúc hoặc khoảng
chênh lệch thời gian giữa âm phản xạ và âm trực tiếp nhỏ hơn 1 /15 giây.
3. Người ta thường ứng dụng sự phản xạ
của sóng âm có tần số rất lớn (hơn 20000
Hz) để xác định độ sâu của biển. hãy sử
dụng Hình 14.2 để giải thích ứng dụng này. Trả lời:
Sóng siêu âm được phát ra theo phương thẳng đứng từ thiết
bị phát sóng siêu âm đặt trên tàu, khi sóng siêu âm gặp đáy
biển sẽ phản xạ lại và được thu vào máy. Ta sẽ đo được thời
gian âm truyền trong nước, biết vận tốc truyền siêu âm trong
nước ta có thể xác định được độ sâu của biển.
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
- Âm phản xạ là âm dội lại khi gặp một mặt chắn.
- Tiếng vang là âm phản xạ nghe được chậm hơn âm
truyền trực tiếp đến tai ít nhất 1/15 giây.
- Sự phản xạ âm được ứng dụng để xác định độ sâu của biển.
Bài tập 1: Một tàu phát ra siêu âm và thu
được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau
1 giây, Tính độ sâu của đáy biển, biết tốc
độ truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s. Tóm tắt: t = 1s v = 1500m/s h = ? m Giải
Quãng đường âm truyền đi và về là:
s = v.t = 1500. 1 = 1500 (m)
Độ sâu của đáy biển là: h = s/2 = 750 (m)
Bài tập 2: Một người hét to trước một
vách đá và nghe được tiếng hét của
mình vọng lại sau 1,2 s. Người đó
đứng cách vách đá bao xa? Biết rằng
tốc độ truyền âm trong không khí là 343 m/s. Giải:
Trong khoảng thời gian t = 1,2 s, sóng âm phải truyền đi
và truyền về quãng đường tổng cộng là 2.d, với d là
khoảng cách từ người đó đến vách đá.
Ta có: d = = ≈ 206 (m)
Bài tập 3: Khi muốn nghe rõ hơn người ta thường đặt bàn
tay khum lại sát vào vành tai, đồng thời hướng tai về phía
nguồn âm. Hãy giải thích tại sao ?
TL: Làm như vậy để hướng âm
phản xạ từ tay đến tai ta giúp nghe được âm to hơn

Bài tập 4: Hiện tượng phản xạ âm được sử dụng trong
những trường hợp nào sau đây?
a. Trồng cây xung quanh bệnh viện b b . X .
ác định độ sâu của biển
c. Làm đồ chơi (điện thoại dây) d d . L .
àm tường phủ dạ, nhung.
*Có thể em chưa biết
Dơi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn
Cá voi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn KHỞI ĐỘNG
Tại sao trong các phòng hòa nhạc, phòng thu âm, rạp
chiếu phim, tường lại làm sần sùi và treo rèm nhung?

BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN (tiếp) I. Phản xạ âm
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
Thí nghiệm tìm hiểu sự phản xạ
âm của các vật liệu khác nhau.
Lần lượt gắn các vật phản xạ
âm như tấm gỗ nhẵn, tấm xốp,
tấm gỗ sần sùi, . . . lên giá thí
nghiệm, đặt tai tại vị trí như hình
vẽ và lắng nghe âm truyền từ
nguồn tới vật phản xạ rồi đến tai.
Từ đó biết được vật liệu nào phản xạ âm tốt, vật liệu nào phản xạ âm kém.
Những vật phản xạ âm tốt
Các vật trên có đặc điểm gì? Cứng, có bề mặt nhẵn
Những vật phản xạ âm kém
Những vật trên có đặc điểm gì?
Mềm, xốp; có bề mặt gồ ghề
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
II. Vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém
- Vật liệu cứng, có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt (hấp thụ âm kém)
- Vật liệu vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ âm kém (hấp thụ âm tốt)
Trong các vật sau, vật nào phản xạ âm tốt và vật nào
phản xạ âm kém? - Miếng xốp - ghế đệm mút - Mặt gương - tấm kim loại - Rèm nhung - tấm bìa - Mặt đá hoa - tường gạch - Mặt nước
Vật phản xạ âm tốt
Vật phản xạ âm kém - Mặt gương - Miếng xốp - Tấm kim loại - Rèm nhung - Tường gạch - Ghế đệm mút - Mặt đá hoa - Tấm bìa - Mặt nướcTạ ờni gs a c o at ro n n h g à c h á át c , p p h h ò ò n n g g h h ò òaa n n h hạ cc , , rnh p à h chiá ết, u rạ p p hi c m htiế h u ư ờng đưphim c là , t m ườ sầ n n g lạ sùi i l h à o m ặc s t re n o, s pùhi và tr m e o n h ruènm g, n l h e u
n, ndg?,. . Vì những
vật này hấp thụ âm tốt sẽ làm giảm tiếng vang, giúp âm thanh
trong các phòng chuyên dùng đó được to, rõ hơn.
Tường trong phòng thu âm có bề mặt gồ ghề, phản xạ
âm kém (hấp thụ âm tốt), giúp giảm tiếng vang Luyện tập
Câu 1: Những vật phản xạ âm tốt là A. gạch, gỗ, vải. B. thép, vải, xốp. C. vải nhung, gốm. D. sắt, thép, đá.
Câu 2: Những vật hấp thụ âm tốt là vật
A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng. C. phản xạ âm kém. D. phản xạ âm tốt.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Gỗ. B. Thép. C. Len. D. Đá.
Câu 4: Kể tên ba vật liệu phản xạ âm tốt và ba vật liệu phản xạ âm kém. Lời giải:
- Ba vật liệu phản xạ âm tốt: thủy tinh, đá, bê tông.
- Ba vật liệu phản xạ âm kém: tấm xốp bọt biển, len, thảm sợi.
Âm thanh ồn ào có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, đời sống
của con người. Có những cách nào để làm giảm tiếng ồn khó chịu này?
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn 1. Tiếng ồn Tiếng ồn giao thông và Tiếng sấm, sét máy khoan bê tông
Âm thanh nào ở hình trên có thể có hại đến sức khỏe và
Tiếng máy khoan bê tông, tiếng phương tiện giao thông
hoạt động của con người?
đều gây ảnh hưởng đến con người
 Chúng được gọi là tiếng ồn
1. Khi nào một nơi được coi là bị ô nhiễm tiếng ồn?
Một nơi được coi là bị ô nhiễm tiếng ồn khi nơi đó thường xuyên có tiếng ồn.
2. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn?
a. Tiếng hét rất to sát tai.
b. Làm việc cạnh máy xay xát thóc, gạo, ngô … c. Nhà ở cạnh chợ.
d. Bệnh viện, trạm xá ở cạnh chợ.
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn 1. Tiếng ồn
- Tiếng ồn là những âm thanh to, kéo dài có thể có hại đến
sức khỏe và hoạt động bình thường của con người.
- Những nơi thường xuyên có tiếng ồn, ta nói ở đó bị ô nhiễm tiếng ồn.
Âm thanh nào dưới đây là tiếng ồn? Vì sao? a) Tiếng xe cứu thương.
b) Tiếng học sinh phát biểu trong lớp. c) Tiếng sấm.
d) Tiếng máy khoan bê tông kéo dài liên tục gần khu dân cư.
e) Tiếng ồn từ khu chợ họp gần lớp học.
g) Tiếng hát karaoke vào đêm khuya.
d, e, g là tiếng ồn vì những âm thanh này to, kéo dài, ảnh
hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người.
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN I. Phản xạ âm
II. Vật phản xạ âm tốt và vật phản xạ âm kém
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn 1. Tiếng ồn
2. Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe

Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
1. Xây dựng tường bê tông ngăn
cách khu dân cư với đường cao tốc.
2. Treo biển báo “cấm sử dụng
còi” tại nơi gần bệnh viện, trường học.
Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
3. Hạn chế sử dụng phương tiện
cá nhân, tăng cường sử dụng
phương tiện giao thông công cộng.
4. Treo biển “ Đi nhẹ, nói khẽ” ở bệnh viện.
Một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
5. Trồng nhiều cây xanh quanh
bệnh viện, trường học.
6. Người lính xe tăng đội mũ đặc biệt.
Em hãy kể thêm các biện pháp để làm giảm tiếng ồn. Trả lời:
- Dùng bông gòn bịt lỗ tai.
- Sử dụng cửa kính cách âm.
- Làm trần nhà, tường nhà dày bằng xốp; làm tường phủ
dạ, nhung để ngăn bớt âm truyền qua chúng.
Em hãy nêu các biện pháp chính để giảm tiếng ồn
ảnh hưởng đến sức khỏe?
Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe:
a) Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn.
b) Phân tán tiếng ồn trên đường truyền.
c) Ngăn cản bớt sự lan truyền của tiếng ồn đến tai.
Em hãy xếp các biện pháp cụ thể dưới đây vào cột phù hợp
1. Xây dựng tường bê tông ngăn cách khu dân cư với đường cao tốc.
2. Treo biển báo “cấm sử dụng còi” tại nơi gần bệnh viện, trường học.
3. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
4. Treo biển “ Đi nhẹ, nói khẽ” ở bệnh viện.
5. Trồng nhiều cây xanh quanh bệnh viện, trường học.
6. Người lính xe tăng đội mũ đặc biệt.
Cách làm giảm tiếng ồn Biện pháp cụ thể
Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. 2; 3; 4
Phân tán tiếng ồn trên đường truyền. 5
Ngăn cản bớt sự lan truyền của tiếng ồn đến tai. 1; 6
BÀI 14: PHẢN XẠ ÂM – CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
III. Chống ô nhiễm tiếng ồn 1. Tiếng ồn
2. Các biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe

a) Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn.
b) Phân tán tiếng ồn trên đường truyền.
c) Ngăn cản bớt sự lan truyền của tiếng ồn đến tai.
Em hãy kể tên 3 vật liệu phản xạ âm tốt được dùng để cách âm.
Ba vật liệu phản xạ âm tốt được dùng để cách âm: + Kính + Bê tông + Gỗ
Em hãy kể tên 3 vật liệu làm cho âm truyền qua ít, dùng để ngăn chặn âm.
Ba vật liệu làm cho âm truyền qua ít, dùng để ngăn chặn âm: Xốp, nhung, dạ. Bài tập
Bài 1: Những vật liệu mềm, mịn, nhiều bọt xốp có khả năng
hấp thụ âm và ngăn chặn sự truyền âm được gọi là A. vật liệu cách âm. B. vật liệu thấu âm. C. vật liệu truyền âm.
D. vật liệu phản xạ âm. Bài tập
Bài 2: Ghép đôi các nội dung có mối liên quan mật thiết
tương ứng ở cột A với cột B. 1- G 2- C 3- D 4- E 5- A 6- B Vận dụng
Giả sử ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay
gần một khu chợ hoặc bến xe, em hãy chỉ ra những
tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất
biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này. Trả lời
- Những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe khi nhà ở
gần khu chợ hoặc bến xe:
+ Tiếng nói chuyện của các cô bán hàng, tiếng trao đổi mua
bán hàng hóa giữa người mua và người bán, tiếng đi lại,
tiếng sắp xếp hàng hóa, …. ở trong một khu chợ.
+ Tiếng còi xe, tiếng động cơ nổ, tiếng phanh xe, tiếng các
chú phụ xe gọi khách,… ở trong bến xe.
⇒ Những tiếng ồn đó có thể khiến cho những người trong
gia đình - đặc biệt là người già và trẻ nhỏ dễ bị mất ngủ, ảnh hưởng đến sức khỏe.
Đề xuất các biện pháp làm giảm những ảnh hưởng này:
+ Treo rèm cửa bằng nhung mềm.
+ Làm tường phủ dạ nhung để hấp thụ âm.
+ Trồng nhiều cây xanh quanh nhà để lá cây phân tán âm thanh đi.
+ Lắp đặt kính cửa sổ cách âm, …
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Bài 14 – Tiết 53; 54; 55 PHẢN XẠ ÂM. CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Dơi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn
  • Cá voi phát ra siêu âm và nhờ âm phản xạ để tìm thức ăn
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Luyện tập
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48