Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Chân trời sáng tạo : Giới thiệu về liên kết hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Chân trời sáng tạo : Giới thiệu về liên kết hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
41 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Chân trời sáng tạo : Giới thiệu về liên kết hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Chân trời sáng tạo : Giới thiệu về liên kết hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
BÀI 6: GII THIU
V LIÊN KT HOÁ
HC
THẦY CÔ SCAN ĐỂ NHẬN TOÀN BỘ BÀI GIẢNG MÔN KHTN 7 – Người dạy: Nguyễn
Hoàng Sơn
Hoặc thầy cô copy đường dẫn này và dán vào youtube:https://www.youtube.com/watch?
v=a91qU6tt0ak&list=PL4t7JCy7eX7nHukkG7mkSeejLjQqlAzpL&index=9
M
đu

!"#"$%
"&'(
)"$*+!,
"-(
.!"/0"$!
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
1+23
,"-$04
56789
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
V nguyên t khí
hiếm đu có 8 e
lp ngoài cùng,
riêng helium lp
ngoài cùng có 2 e
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí hiếm
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí hiếm
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Nhóm 1, 2: Quan
sát hình 6.2 mô t
s hình thành liên
kết ion dương
Nhóm 3,4: Quan
sát hình 6.3 mô t
s hình thành liên
kết ion âm
3 phút
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Cùng xem video
hình thành liên
kết ion trong phân
t NaCl
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Liên kết ion là gì?
e lp ngoài cùng ca
các nguyên t trong
liên kết ion ging
nguyên t nguyên t
nào?
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Nhóm 1 v
sơ đ hình
thành phân
t nitrogen
Nhóm 2 v
sơ đ hình
thành phân
t nưc
Nhóm 3 v sơ
đ hình
thành phân
t
cacbondioxid
e
Nhóm 4 v
sơ đ hình
thành phân
t amonia
Thời gian: 3 phút cho mỗi nhóm
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng hoá
tr
Cùng xem video
hình thành liên
kết cng hoá tr
trong phân t
Chlonium
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng hoá
tr
Liên kết cng hoá tr là
gì?
e lp ngoài cùng ca
các nguyên t trong
liên kết cng hoá tr
ging nguyên t
nguyên t nào?
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
+ Nhóm 1, 2: V sơ đ và mô t quá
trình to thành liên kết ion trong phân
t hp cht magnesium oxide.
+ Nhóm 3, 4: V sơ đ hình thành liên
kết cng hoá tr trong các phân t sau
chlorine
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
la chn 1 trong 2 cht: Calcium
chloride hoc Khí methane trên đ tìm
hiu vai trò và v sơ đ hình thành liên
kết, loi liên kết
Hoàn thành np qua zalo lp
Nội
dung
:
7
;
<
76=>
,"-$0
;6?"$

:6?"$
@/!A
<6B%
%@/!A
C
C6D@2-%
3%%
@/!A6
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
E76B8$0F,3%!56G&'+84(HI"J&K%
4*(
E;68$*3%!567L6
E:60@2-MI%@/!A8$*3N4I"J&KO
TLN(5 PHÚT): Quan sát hình 6.9 , 6.10 và kết hợp với hiểu biết của mình hãy trả lời các câu hỏi
sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ
E76 DF  , 3 % ! E 56G
&'+84
E56G.+840P
Q
!PBRQ6
E56G8.+840PB
;
Q 
!PBQ6
E56G.+8400PD;Q
)PS;TQ6
H*"J&K'%!*4
*!U6
E;6    8$ * 3  % /
!E567L6
-
E567SV&K4*!U6
-
E567S8W4*>6
-
E567LB!8)4*"-6
E:60@2-MI%@!A
8$*3N4I"J&K6
X.*!U&"Y666
X.*>&08!0666
X.*"-!!Z!)666
BÁO CÁO KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM CÁC NHÓM DÃY 1
THÍ NGHIỆM CÁC NHÓM DÃY 2
LUYỆN TẬP
BT1[/3N,\0!]&8*/^0@2%&_& 0!
0!!8)Z!)6
QE`8$%%%%@!A6
8Q,32!%!//!4I%(
QXB%0!0!a
-
B%@!A_&!8)Z!)6
Q ,32B/2!4I
%Pb!Q6
-
B% '%6B% /*0!6
XB%c%@!A6B%c/*06
VẬN DỤNG
*
Khi thể bị mất nước do tiêu chảy, nôn mửa, ... người ta thường cho bệnh nhân
uống dung dịch oresol. Tìm hiểu qua sách báo internet, hãy cho biết thành phẩn
của oresol các loại chất nào (chất ion, chất cộng hoá trị). Trong trường hợp không
có oresol thì có thể thay thế bằng cách nào khác không? Giải thích.
Thuốc Oresol có chứa một số thành phần chính sau đây:
Natri clorid:0@d'% d
Kali clorid: 0@d'% d
d
Glucose khan: '%@/!A
Natri citrat:d'% Na
3
C
6
H
5
O
7
Eef1gh=iEj
XEk808l!m1[mc.
XVk0*!&8/!A#^
/k
| 1/41

Preview text:

BÀI 6: GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC
THẦY CÔ SCAN ĐỂ NHẬN TOÀN BỘ BÀI GIẢNG MÔN KHTN 7 – Người dạy: Nguyễn Hoàng Sơn
Hoặc thầy cô copy đường dẫn này và dán vào youtube:https://www.youtube.com/watch?
v=a91qU6tt0ak&list=PL4t7JCy7eX7nHukkG7mkSeejLjQqlAzpL&index=9
Mở
Quan sát e lớp ngoài cùng, dự đoán nguyên đầu nhân vì sao:
+ Neon, Argon không liên kết với các chất khác được?
+ oxygen tự liên kết với nhau để tạo ra phân tử khí?
+ Trong khi đó sodium liên kết với chlorine
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm
Ghi lại số e ngoài cùng của
các nguyên tử khí hiếm ở hình 6.1 vào bảng
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm Vỏ nguyên tử khí hiếm đều có 8 e ở lớp ngoài cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùng có 2 e
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
I. Vỏ nguyên tử khí hiếm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
I. Vỏ nguyên tử khí hiếm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion Nhóm 1, 2: Quan Nhóm 3,4: Quan sát hình 6.2 mô tả sát hình 6.3 mô tả sự hình thành liên sự hình thành liên 3 phút kết ion dương kết ion âm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion Cùng xem video hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion • Liên kết ion là gì?
• e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong liên kết ion giống nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị Nhóm 1 vẽ Nhóm 2 vẽ Nhóm 3 vẽ sơ Nhóm 4 vẽ sơ đồ hình sơ đồ hình đồ hình sơ đồ hình thành phân thành phân thành phân thành phân tử nitrogen tử nước tử tử amonia cacbondioxid e
Thời gian: 3 phút cho mỗi nhóm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị Cùng xem video hình thành liên kết cộng hoá trị trong phân tử Chlonium
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
• Liên kết cộng hoá trị là gì?
• e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong liên kết cộng hoá trị giống nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
+ Nhóm 1, 2: Vẽ sơ đồ và mô tả quá
trình tạo thành liên kết ion trong phân
tử hợp chất magnesium oxide.
+ Nhóm 3, 4: Vẽ sơ đồ hình thành liên
kết cộng hoá trị trong các phân tử sau chlorine
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
lựa chọn 1 trong 2 chất: Calcium
chloride hoặc Khí methane trên để tìm
hiểu vai trò và vẽ sơ đồ hình thành liên kết, loại liên kết
Hoàn thành nộp qua zalo lớp Nội dung : 1 2 3 4 5
1. Vỏ nguyên 2. Liên kết 3. Liên kết 4. Chất ion 5. Một số tính chất tử khí hiếm ion
cộng hóa trị chất cộng hóa trị của chất ion, chất cộng hóa trị.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
TLN(5 PHÚT): Quan sát hình 6.9 , 6.10 và kết hợp với hiểu biết của mình hãy trả lời các câu hỏi sau:
H1. Cho biết mỗi phân tử của chất trong hình 6.9 được tạo bởi các ion nào ? Ở điều kiện thường các chất này ở thể gì?
H2. Quan sát và cho biết thể của các chất trong hình 6.10.
H3. Nêu một số ví dụ về chất cộng hóa trị và cho biết thể của chúng ở điều kiện thường! BÁO CÁO KẾT QUẢ
H1.+ Mỗi phân tử của chất trong Hình 6.9 được tạo bởi các ion 
Hình 6.9a:Tạo bởi ion sodium (Na+) và ion chloride (Cl“). 
Hình 6.9b:Tạo bởi ion calcium (Ca2t) và ion chloride (Cl ). 
Hình 6.9c:Tạo bởi ion magnesium (Mg2+) và ion oxide (O2_).
+ Ở điểu kiện thường, các hợp chất trên đểu ở thể rắn. BÁO CÁO KẾT QUẢ
H2.Quan sát và cho biết thể của các chất có trong Hình 6.10.
-Hình 6.1 Oa: Đường ở thể rắn.
-Hình 6.1 Ob: Ethanol ở thể lỏng.
-Hình 6.10c: Carbon dioxide ở thể khí.
H3. Nêu một số ví dụ về chất cộng hoá trị và cho
biết thể của chúng ở điều kiện thường.
-Thể rắn: iodine, nước đá khò,...
-Thể lỏng: nước, methanol, bromine,...
-Thể khí: nitrogen, chlorine, sulfur dioxide,...
THÍ NGHIỆM CÁC NHÓM DÃY 1
THÍ NGHIỆM CÁC NHÓM DÃY 2 LUYỆN TẬP
BT1: Khói của núi lửa ngẩm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride,
potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide.
a)Hãy cho biết chất nào là chất ion, chất nào là chất cộng hoá trị.
b)Nguyên tử của nguyên tố nào trong các chất trên có só electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất?
a) - Chất ion là sodium chloride, potassium chloride;
- Chất cộng hoá trị là hơi nước, carbon dioxide, sulfur dioxide.
a) Nguyên tửcủa nguyên tố Cl có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất (7 electron).
-Chất A là hợp chất ion. Chất A có thể là potassium chloride.
- Chất B là chất cộng hoá trị. Chất B có thể là methanol. VẬN DỤNG
* Khi cơ thể bị mất nước do tiêu chảy, nôn mửa, ... người ta thường cho bệnh nhân
uống dung dịch oresol. Tìm hiểu qua sách báo và internet, hãy cho biết thành phẩn
của oresol có các loại chất nào (chất ion, chất cộng hoá trị). Trong trường hợp không
có oresol thì có thể thay thế bằng cách nào khác không? Giải thích.

Thuốc Oresol có chứa một số thành phần chính sau đây:
Natri clorid:là một hợp chất ion
Kali clorid: là một hợp chất ion
Glucose khan: hợp chất cộng hóa trị
Natri citrat: hợp chất ion Na C H O 3 6 5 7 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và làm các bài tập trong SGK và SBT
- Đọc và tìm hiểu trước bài hóa trị và công thức hóa học
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41