Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Kết nối tri thức : Sự phản xạ ánh sáng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 16 Kết nối tri thức : Sự phản xạ ánh sáng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!





GIẢI CỨU
ĐẠI DƯƠNG
       

       
      
!
"#$%&' (

)*+
Bắt đầu!



 !!"
" ), 
%- *+
. *+
 
 
*+ 

/ ), 0 %-
*+ .
*+ 
 1
*+ 
2 3 
*+ 

) ), 
%- *+
. *+
 
 
*+ 
4
5),0%-
*+ .
*+ 
 1
*+ 
2 3 
*+ 
4
Bắt đầu!


"06
-7
8-
*+
59*+
06
+:;<
&=
>
06
-7,
8-
) 06 
- 7
8 -
*+ 1
, +: ;
< ?&=
 >

#$%&'()
*!"
Bắt đầu!


"@*


@*
@*

)@*
8A4*
BCD%
Bắt đầu!


 EF (=1
EF ($1
( G
7 
 EF (=
6+ 
 EF (=1
EF ($1
( G
7 
 ( G
6+ 
/ EF (=1
EF ($1
( G
7
" EF (=1
EF ($1
( G
7 
EF($
6+ 
+&,-./012$-
345!6"
Bắt đầu!


7@*

@*
@*

)@*


894.3:;
2&+'<!
Bắt đầu!









 !"# $%&' 
()* &+* $
,- &./0!%&'
()* &+* $
&' ()1
%&' ()2&/34&
!*

 !"# $%&' ()* &+* $
H I  +2 +  
&J 4 *+  0K L M
%-N&8OP&'
,Q%DR-
HOP&'RD8
0+FS0,

 !"# $%&' ()* &+* $

 !"# $%&' ()* &+* $

 !"# $%&' ()* &+* $
,- &./0!%&' ()* &+* $
-
(DR-6++F78T
-
U,DR-06,8
5),VW>K%CDR-XY
&'Z(-Z
I@40VWXY<0V?[&'2%8>,
8,DR-10V?[&',8,D
R-*6++F78
56*&=$'>''?@
(!AB.
B.CD()6E/&>F=$'(!=$1
0
57*&:=$(!AB.G$$.3=$
10(&H('=$'IJK'(!
108)6
8'.9
-
@4   D R- \]
,88
^\1;,.
_YX`a
H(NK%CDR-
.XY bXYXcd

 !"# $%&' ()* &+* $
,- &./0!%&' ()* &+* $
&' ()1%&' ()2&/34&!*

 !"# $%&' ()* &+* $
,- &./0!%&' ()* &+* $
&' ()1%&' ()2&/34&!*
eD R-   % P &'     
0+FS10KDR-N+Q&8
& &:
;&* &+* $!8/<= >3 ?=@A! &B ?C $
+D('<8E& !"# $%&' ()
,- &./0!%&' ()* &+* $
-
E+* $%&' () F@!8G $@A!%&H $!:I
-
C4%&' ()?F $!8G $$C4!:
&'  () 2&/34&!* . & !"# $ 4*4
!E +* $ +G $ +G $ !8/<=  >3  ?= @A!
2&J $ &B K?-%&' ()!&LG@M&": $
Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai.
7LEMN2O,P!
-310
Q109012$2RA
$10G2BC$=$
'(!&*./'
10!EO=$10(!
.&*./'
Câu 6NS10,&*$1
T$(4*!"
7UT$(43+&
UT$(4+&
UT$(4%&$:E,6
SH%&$.31T$(4
Câu 7. *&:=$RAB
3EO=$10(!&*./'
!V
710'
,W00
Câu O. Q&*!
7 B (&H (' A  ./
'
 B('A
 B2('=$'
 B(&H('=$'
Câu P XY%&$-Z$'(!10,
=$AB"
710'A'
10[A'
10EG'
10EG\$'
Câu NI8'8-V+8+2
,Xfa
a
4DR-'8-V+
8+2,0;Z
"YXfa
a
5YXca
a
)YXga
a
/YXcd
a
Câu Q ].M&410V
710EG'
Q&*!.PT$
EO=$10(!=$'
$10(!=$'.Y0C$&
17DD.W
Câu R. +!>'.P,H/012$
-310"
7X(1H
#+.$
E
XE!T=
Câu S2(4$&.PD(4!/.3
!:AB"
7XBT$
X'.$3
XBT$:,^E
/X.
Câu Tb&*!?U/G+E/>V<.+E2& C1=@W
.X &$YE!E%&' ()1!E!:
"(DR-86+*+2+F7
5 U, ' 0M  D R-    - V+ 8
06h,'0M8-V+8
)(8DR-%,8
/(DR-8%6+B>
-V+8
| 1/23

Preview text:

GIÁO GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ YỄN THỊ THU HƯỜNG TỔ : : T Ự NHIÊ NHI N GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG Bắt đầu!
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau đây.
Ánh sáng phát ra từ nguồn sáng và
truyền trong không gian thành những … A. Năng lượng B. Tia sáng C. Ánh sáng D. Chùm sáng HẾT GIỜ Bắt đầu!
Có mấy loại chùm sáng thường
gặp. Đó là các chùm sáng nào? HẾT GIỜ B. Có ba loại D. Có ba loại A. Có hai C. Có hai chùm sáng: chùm sáng: loại chùm loại chùm chùm sáng chùm sáng sáng: chùm sáng: chùm song song, song song, sáng song sáng song chùm sáng chùm sáng song và song và hội tụ và hội tụ và chùm sáng chùm sáng chùm sáng chùm sáng giao nhau phân kì. phân kì. giao nhau. HẾT Bắt đầu! GIỜ
Người ta quy ước vẽ chùm sáng như thế nào? A. bằng hai C. bằng hai B. vẽ chùm đoạn thẳng đoạn thẳng sáng bằng hai D. bằng các giới hạn giới hạn mũi tên chỉ đoạn thẳng có chùm sáng chùm sáng, đường truyền giới hạn có mũi tên của ánh sáng chỉ dường truyền của ánh sáng HẾT GIỜ Bắt đầu!
Đối với nguồn sáng hẹp thì vùng
phía sau vật cản sáng là A. Vùng tối B. Vùng sáng D. Vùng sáng C. Vùng tối hoàn toàn không hoàn toàn HẾT
Điều kiện để xảy ra hiện GIỜ Bắt đầu!
tượng nhật thực là gì? A. Mặt Trời, B. Mặt Trời, C. Mặt Trời, Mặt Trăng, Mặt Trăng, Mặt Trăng, D. Mặt Trời, Trái Đất Trái Đất Trái Đất Mặt Trăng, thẳng hàng thẳng hàng thẳng hàng Trái Đất và Mặt Trăng và Trái Đất và Mặt Trời thẳng hàng nằm giữa nằm giữa nằm giữa Bắt đầu!
Vùng chỉ nhận được một phần
ánh sáng truyền tới gọi là C. Vùng tối A. Vùng tối D. Vùng sáng B. Vùng sáng không hoàn hoàn toàn. hoàn toàn. toàn. HẾT GIỜ GIÁO GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ YỄN THỊ THU HƯỜNG TỔ : : T Ự NHIÊ NHI N
I. Hiện tượng phản Bài 16. SỰ xạ ánh sáng PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
II. Định luật phản xạ ánh sáng III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán
Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
- Khi chiếu một chum sáng vào
gương thì chùm sáng bị hắt trở
lại theo hướng khác. Hiện tượng
đó gọi là phản xạ ánh sáng.
- Hiện tượng này còn xảy ra với
các bề mặt nhẵn bóng khác.
Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
II. Định luật phản xạ ánh sáng -
Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới; -
Góc phản xạ bằng trong góc tới. Trả lời: ?1. ?3. - K ?2 C h. C ó C Vì ht hiế h ôngt. iế u iể a vi V u m ìộ t s ết b á i tia ti sacôn ểu ng s t áng t h áng ứt g phả v n hứ c ớii ào c c = d xạ i ư gưI ủ ’R a ới đị chỉ gó ơng nh bi c t lu ới phẳng ật ểu di đặ 30t p o hản xạ ễn đư vào nằm ợc gư ng ánh sáng đ an ộ l ơn g t ớ g a n p đ ược hẳn i ti = của g g a i đ ’ ặ óc t tới v sáng à gó hẳng đ c ứ phản vuông ph n x g ạ ,v góc ả n v uô ẽ x ng với ạ hg tiađ , ìn óc ư kh s váợ b n c kh hôiể ới g u tit a ới ông ng bs i diễ áng ? n t T ểu di ới. ại ễn tia sa s Em o đư áng hã? ợc t y g tí óc ới v nh t g ới à óc và tia tớsi g v óc án à g gó p c hản phản xạ. phản SxIạ. , V nê ẽ n ta c x hình.
ó: ạ cùng nằm trong mặt phẳng tới. i + i’ = 90o
- Theo định luật phản xạ ánh sáng: i = i’ ⇒ i = i’ = 45o
Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
II. Định luật phản xạ ánh sáng
III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán

Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
I. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
II. Định luật phản xạ ánh sáng
III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán

Phản xạ khuếch tán là hiện tượng các tia sáng song song
truyền đến bề mặt không nhẵn, bị phản xạ theo mọi hướng. Ghi nhớ
Khi ánh sáng truyền đến bề mặt nhẵn bóng
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ.
Định luật phản xạ ánh sáng: -
Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới; -
Góc phản xạ bằng trong góc tới.
Phản xạ khuếch tán là hiện tượng các
tia sáng song song truyền đến bề mặt
không nhẵn, bị phản xạ theo mọi hướng.

Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là
hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương.
C. Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia
sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và
đường pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều.
B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì.
D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 3. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc
hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là:
A. Góc phản xạ B. Góc tới
C. Góc khúc xạ D. Góc tán xạ
Câu 4. Pháp tuyến là
A. Đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới.
B. Đường thẳng song song với gương.
C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới.
D. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới.
Câu 5: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi
tia sáng gặp gương phẳng?
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc phản xạ bằng góc tới
D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu 6: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một
góc i = 300 thì tia phản xạ hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc bao nhiêu? A. i’ = 300. B. i’ = 400. C. i’ = 600. D. i’ = 450.
Câu 7. Theo định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Pháp tuyến là đường phân giác của góc tạo
bởi tia phản xạ và tia tới
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau
D. Cả A, B, C đúng .
Câu 8. Bề mặt nào dưới đây không thể xảy ra
hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Mặt vải thô. B. Nền đá hoa. C. Giấy bạc. D. Mặt bàn thủy tinh.
Câu 9: Trong các vật sau đây, vật nào có thể được coi là một gương phẳng?
A. Mặt phẳng của tờ giấy
B. Mặt nước đang gợn sóng
C. Mặt phẳng của một tấm kim loại nhẵn bóng. D. Mặt đất
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối
liên hệ giữa tia phản xạ và tia tới.
A. Tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới
bằng đúng góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia tới và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau.
D. Tia phản xạ và tia tới luôn nằm về hai phía của pháp tuyến tại điểm tới.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Bài 16. SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23