

















Preview text:
Ai nhanh hơn? ĐỌC TÊN CÁC CHỮ GHI Ở TRƯỚC XE
a. Xe cứu thương b. Xe cứu hỏa.
- Vì sao ở xe cứu thương, xe cứu hỏa thường có
các dòng chữ viết ngược như vậy?
- Muốn dễ đọc tên ta có thể dùng những giải
pháp nào? Có thể dùng dụng cụ bổ trợ gì?
BÀI 17: ẢNH CỦA VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
Ảnh của một vật tạo
bởi gương phẳng có
những tính chất gì ? TÊN GV ĐT: 0123456789
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO HOẠT ĐỘNG NHÓM BỞI GƯƠNG PHẲNG *Thí nghiệm: *Thí nghiệm 1: Tìm hiểu
tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO HOẠT ĐỘNG NHÓM BỞI GƯƠNG PHẲNG
*Thí nghiệm 1: Tìm hiểu
*Bước 1: Đặt gương phẳng thẳng đứng trên
tính chất của ảnh tạo bởi mặt bàn. gương phẳng
*Bước 2: Đặt nến được thắp sáng ở trước
gương và quan sát ảnh của nó trong gương
(gọi nến quan sát được trong gương là ảnh
của nến tạo bởi gương phẳng) ( Hình 17.1)
*Bước 3: Dùng tấm bìa đặt phía sau gương
để kiểm tra xem có hứng được ảnh của nến
tạo bởi gương phẳng không.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO
BÁO CÁO VÀ THẢO LUẬN BỞI GƯƠNG PHẲNG
*Thí nghiệm 1: Tìm hiểu
tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng
Câu 1: Ảnh của nến tạo bởi gương phẳng không h T ứnghảo l đượcuận trê n v à m t à rả l n ch ời ắn câu . Điề h u ỏi đ 1 ó ch(Sgk o th ). ấy ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng là ảnh ảo.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO HOẠT ĐỘNG NHÓM BỞI GƯƠNG PHẲNG
*Thí nghiệm 2: Khảo sát vị
trí, độ lớn ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO HOẠT ĐỘNG NHÓM BỞI GƯƠNG PHẲNG
*Thí nghiệm 2: Khảo sát vị
trí, độ lớn ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
*Bước 1: Đặt nến 1 trước tấm kính 1 khoảng cách 3cm và quan sát ảnh của nến 1 qua kính(H17.2a).
*Bước 2: Đặt thêm nến 2 phía sau tấm kính sao cho nó trùng với vị trí ảnh của
nến 1, Thắp sáng nến 1 và quan sát nến 2( Hình 17.2b)
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO
BÁO CÁO VÀ THẢO LUẬN BỞI GƯƠNG PHẲNG
*Thí nghiệm 2: Khảo sát vị
trí, độ lớn ảnh của vật tạo
Câu 2: Ta thay gương phẳng bằng tấm kính trong suốt vì kính trong bởi gương phẳng vừa phTảhảo n xạ mluận ột phầ v n à án thrả l sán ời g n êcâu hỏi n ta quan 2, sát 3 đ , 4 ( ược S ảnh gk) của .nến vừa
cho ánh sáng đi qua nên ta thấy nến đặt sau gương.
Câu 3: Sau khi thắp nến 1 nến 2 dường như sáng lên vì ảnh của ngọn
lửa trùng với phần trên của nến 2. Điều này chỉ xảy ra khi ảnh của nến 1 trùng với nến 2.
Câu 4: a. Khoảng cách từ ảnh đến gương phẳng bằng khoảng cách từ
vật đến gương phẳng.
b. Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG TÍNH ÍN CH C ẤT Ấ CỦ C A Ủ ẢNH NỘI DUNG
1. TÍNH CHẤT ẢNH TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG RÚT RA KẾT LUẬN *Thí nghiệm: *Kết luận:
- Ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn.
- Ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng có độ lớn bằng vật.
- Khoảng cách từ ảnh đến
gương phẳng bằng khoảng
cách từ vật đến gương phẳng.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG DỰNG G ẢNH N CỦ C A Ủ VẬ V T Ậ NỘI DUNG 2. DỰNG ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG * Dựng ảnh của một điểm sáng S
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG DỰNG G ẢNH N CỦ C A Ủ VẬ V T Ậ NỘI DUNG H S’ S
2. DỰNG ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG
* Dựng ảnh của một điểm sáng S N I - T
ừ S kẻ hai tia sáng SI và SK
đến gặp mặt gương tại I và K K N’
- Vẽ pháp tuyến IN và KN’
- Xác định các góc tới
- Vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới.
- Đường kéo dài của hai tia
→ Ta nhìn thấy ảnh ảo S’ của điểm sáng S khi các tia sáng phản xạ
phản xạ cắt nhau tại S’
lọt vào mắt có đường kéo dài đi qua ảnh S’.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG DỰNG ẢNH CỦA A V ẬT NỘI DUNG
2. DỰNG ẢNH CỦA MỘT VẬT K
TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG B B’ * Dựng ảnh của một vật sáng A H A’
Hai cách dựng ảnh của vật qua gương phẳng
- Cách 1: Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng
- Cách 2: Dựa vào tính chất của ảnh
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG DỰNG ẢNH CỦA A V ẬT NỘI DUNG
2. DỰNG ẢNH CỦA MỘT RÚT RA KẾT LUẬN VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG -
Các tia sáng từ điểm sáng S đến gương
phẳng cho tia sáng phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’. -
Ảnh của một vật sáng là tập hợp ảnh của
tất cả các điểm trên vật. -
Ta nhìn thấy ảnh ảo S’ của điểm sáng S khi
các tia sáng phản xạ lọt vào mắt có đường kéo dài đi qua ảnh S’.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG LUYỆN T ẬP P NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG NHÓM Câu 1. Ảnh ảo là *Hoàn thành phiếu
A. ảnh không thể nhìn thấy được. B. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế. học tập (3 phút)
C. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được. D. ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật.
Câu 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất * Đáp án:
A. là ảnh ảo, bằng vật B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. là ảnh thật, bằng vật D. là ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương phẳng?
A. Gương phẳng là mặt phẳng phản xạ ánh sáng tốt. Câu 1. C
B. Vật đặt trước gương cho ảnh ảo có độ lớn bằng vật. Câu 2. A
C. Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương.
D. Vật đặt trước gương phẳng luôn cho ảnh ngược chiều với vật. Câu 3. D
Câu 4. Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng?
A. Trang giấy trắng. B. Một tấm kim loại được đánh bóng Câu 4. A
C. Giấy bóng mờ. D. Kính đeo mắt. Câu 5. D
Câu 5. Khoảng cách từ một điểm sáng S đến gương phẳng 1m. Khoảng cách từ ảnh S’ của điểm sáng S đến điểm sáng S là Câu 6. B A. 1m B. 0,5m C. 1,5m D. 2m
Câu 6. Một buổi trưa thức giấc, Nam nhìn chiếc đồng hồ qua chiếc gương gắn ở cửa. Nam thấy đồng hồ chỉ
10h. Hỏi chính xác lúc đó đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2h B. 14h C. 8h D. 10h
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG VẬN DỤNG NỘI DUNG *Bài tập 1:
a) Ảnh S' của S áp dụng tính chất
ảnh của vật tạo bởi gương phẳng:
Cho một điểm sáng S đặt
trước gương phẳng, cách
gương 4cm. Hãy dựng ảnh S'
của S tạo bởi gương theo 2 cách:
a) Áp dụng tính chất ảnh của
b) Ảnh S' của S áp dụng định luật
vật tạo bởi gương phẳng. phản xạ ánh sáng:
b) Áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG VẬN DỤNG NỘI DUNG *Bài tập 2:
Gọi khoảng cách từ bức tường đến học sinh là
Hình dưới biểu diễn một học AB = 1m.
sinh đứng trước gương, cách
Khoảng cách từ học sinh đến gương là BC = 2m
gương 2m. Có một bức tường
ở phía sau cách học sinh 1m.
Ảnh của bức tường tạo bởi
=> Khoảng cách từ bức tường đến gương là AC = AB + BC = 1 + 2 = 3 (m).
gương phẳng cách nơi học sinh đứng bao nhiêu mét?
Gọi khoảng cách từ ảnh của bức tường đến gương là CA' => CA' = AC = 3 (m).
Vậy khoảng cách từ ảnh của bức tường tạo bởi gương phẳng đến nơi học sinh đứng là:
BA' = BC + CA' = 2 + 3 = 5 (m).
BÀI 17: ẢNH CỦAB À VI 4 Ậ : TB IỂU TẠ D OIỄN B L ỞỰC VẬT LÝ 8 I GƯƠNG PHẲNG HƯỚNG DẪN VÈ N NHÀ
- Luyện tập vẽ ảnh của một điểm sáng; ảnh của một vật qua gương phẳng.
- Tìm hiểu chủ đề 6: Từ (Bài 18: Nam châm)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18