Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 17 Kết nối tri thức : Ảnh của vật qua gương phẳng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 17 Kết nối tri thức : Ảnh của vật qua gương phẳng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!


1

KHOA HC T NHIÊN 7
CHƯƠNG V. ÁNH SÁNG
TIẾT 67. BÀI 17.
ẢNH CỦA VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG

3
Ảnh của vật qua gương phẳng
I
Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
II
Dựng ảnh của vật qua gương phẳng
III
 !"#$%&'
4
"#$()*+&',-./01"#$%&'
 23("#$%&'
5
4+%*+#1#$
 23("#$%&'
56,-%&'*7189:;
6
1. Dự đoán
!<+=>/&'9:,-*718
?+@,A&'5=B9+@#$
,A&'9:;
7
1. Dự đoán
?+@C/=B9+@#$C/
&'
 23("#$%&'
4+,D0C"#1,D0C"#$
8
1. Dự đoán
ED0C"=',D0C"#$
2. Thí nghiệm kiểm tra
?&3("<+=>/&'=B3/F
#1+11&/A.$&GH
10
Thảo luận
Nhiệm vụ:
,IJKK3/F
2/A13/F
+11&/A.$&GH
11
KẾT LUẬN
 L"#$%&'
12
1. Dựng ảnh của một điểm sáng
E.:/4?L/F+)7M"N
+1/F&/A.$&GO#1+=&K
 L"#$%&'
13
2. Dựng ảnh của một vật qua gương phẳng
PQ()RS,G/T#C/R%U
S,G/T#C/%
PG/RSS=BV,
RSS01"R%
Dựng ảnh của một điểm sáng S
- Từ S kẻ hai tia sáng SI và SK đến gặp mặt gương tại I và K
- Vẽ pháp tuyến IN và KN’
- Vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới.
- Xác định các góc tới
- Đường kéo dài của hai tia phản xạ cắt nhau tại S’
→ Ta nhìn thấy ảnh ảo S’ các
điểm sáng S khi các
tia sáng phản xạ lọt vào mắt có
đường kéo dài đi qua ảnh S’.
S’
H
S
K
I
N
N’
Dựng ảnh của một vật sáng
/JL"#$%
&'
PHWL#1+,I0$&T<

POWL#1+3("
B
A
/
/
/
/
/
/
A
/
B
/
15
ÔN TẬP
QXY2Z[
16
Câu 1: .\*0]/đúng
?/+/^()
A
Ảnh ảo ở sau
gương.
D
!$>
B
!+>*C
C
!$>*C
QXY2Z[
17
Câu 2: .GĐặt một vật cách gương phẳng 4cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng là:
A
O
D
H_cm
B
`cm
C
acm
QXY2Z[
18
Câu 3: b*&=/6sai !"#$%&'
A
Q1+^93C10C9/#$1M&'
D
Q1+^,G/T#C/#$%&'
B
Q1+^9+@C/=B9+
@#$,A
C
Q1  +^ 93 C 1 0C 9/ #$ 1 M 
&'
QXY2Z[
19
\` cD.A+Hd,e*C&'^"
.A+W
A
f
D
Odcm
B
Hdcm
C
Hfcm
QXY2Z[
20
Câu 5: !"#$<+=>/&'01W
A
!$^,-*71
D
!+^,-*71
B
!$^9:,-*71
C
!+^9:,-*71
NZg
21
A<+,-93/h#.^
*=1))70i+<,D
"93/h#.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
22
- .=1/
- Làm bài tập
jk2E?lE
23
\HWD/J1+,\)9:D#hEI0$&T<W
R 5&T<=B5C/
 2/&T<B*+e&'
/C/#1&&)A</,/6C/
 ["/C/T,I
=B54m015C/
 5&T<n5C/
jk2E?lE
24
\OW/AD/C/07D&'#C/5C//mod
+
2*+\,\)\1+/;
R 5&T</Smod
+
 /Sp=mqd
+
 /p/Smod
+
 m=m_d
+
jk2E?lE
25
\oW.D&=/6,r#hG/0/7F/s/C/#1/
&T<;
R ?//C/55C//md
+t
/&T<5&*u#C//C/
 ?//C/55C//m`f
+t
/&T<5&#:5
#C//C/
 ?//C/55C//mqd
+t
/&T<M'1#C/
/C/
 2(,h,r
jk2E?lE
26
\`W/AD/07D&',-D
/&T<<+#C//C/D5`dv 5C/5/*I1+
,\);
R `dv
 Odv
 _dv
 adv
jk2E?lE
27
\fW/AD/#:5#C/eD&' 
5&T<*5/*I1+,\);
R qdv
 `fv
 dv
 vHadv
28
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE!
| 1/28

Preview text:

Quan sát hình ảnh Hồ Gươm Xe cứu thương 1 CHƯƠNG V. ÁNH SÁNG KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 TIẾT 67. BÀI 17.
ẢNH CỦA VẬT QUA GƯƠNG PHẲNG NỘI DUNG BÀI HỌC I
Ảnh của vật qua gương phẳng II
Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng III
Dựng ảnh của vật qua gương phẳng 3
I. Ảnh của vật qua gương phẳng
Hình của vật nhìn thấy trong gương phẳng được gọi là ảnh của vật qua gương phẳng. 4
II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
So sánh ảnh quan sát trong gương và vật 5
II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng 1. Dự đoán
Có thể thu được ảnh qua gương phẳng trên màn chắn không?
Ảnh tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn 6 1. Dự đoán K K hoả hoả ng c ng ách các t h ừt ả ừ nh đế ảnh n gư tới ơ g ng phẳ ương n bg có bằ ằng ng khoả khoảng ng c các á h cth t ừ ừ vậ vật t ới đến gương phẳ gương phẳng 7 ng không?
II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng 1. Dự đoán
So sánh độ lớn của ảnh và độ lớn của vật
Độ lớn của ảnh bẳng độ lớn của vật 8
2. Thí nghiệm kiểm tra
Khám phá tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng bằng thí nghiệm
và hoàn thành phiếu học tập số 1 Thảo luận Nhiệm vụ:
 Xác định dụng cụ thí nghiệm  Tiến hành thí nghiệm
 Hoàn thành phiếu học tập số 1 10 KẾT LUẬN 11
III. Dựng ảnh của vật qua gương phẳng
1. Dựng ảnh của một điểm sáng
Đọc thông tin SGK thực thiện theo yêu cầu của GV.
Hoàn thiện phiếu học tập số 2 vào bảng phụ 12
III. Dựng ảnh của vật qua gương phẳng
2. Dựng ảnh của một vật qua gương phẳng
- Lấy A’ đối xứng với A qua gương;
B’ đối xứng với B qua gương.
- Nối A’B’ bằng nét đứt
A’B’ là ảnh của AB qua gương 13
Dựng ảnh của một điểm sáng S
- Từ S kẻ hai tia sáng SI và SK đến gặp mặt gương tại I và K
- Vẽ pháp tuyến IN và KN’
- Xác định các góc tới H S’
- Vẽ hai tia phản xạ ứng với hai tia tới.S
- Đường kéo dài của hai tia phản xạ cắt nhau tại S’ I
→ Ta nhìn thấy ảnh ảo S’ các N điểm sáng S khi các
tia sáng phản xạ lọt vào mắt có K N’
đường kéo dài đi qua ảnh S’.
Dựng ảnh của một vật sáng
Hai cách dựng ảnh của vật qua / / B/ . B / gương phẳng
- Cách 1: Dựa vào định luật phản xạ / / . A A/ ánh sáng
- Cách 2: Dựa vào tính chất của ảnh ÔN TẬP 15 LUYỆN TẬP
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Khi soi gương, ta thấy Ảnh ảo ở sau A gương. Ảnh thật ở sau gương B
C Ảnh thật ở trước gương
D Ảnh ảo ở trước gương 16 LUYỆN TẬP
Câu 2: . Đặt một vật cách gương phẳng 4cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng là: A 2 cm B 16 cm C 8 cm D 4 cm 17 LUYỆN TẬP
Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai. Ảnh của vật qua gương phẳng
A Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng.
B Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng.
C Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng.
D Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương bằng khoảng cách từ vật đến gương. 18 LUYỆN TẬP
Câu 4 .Một ngọn nến cao 10 cm đặt trước gương phẳng, ảnh của ngọn nến cao: A 5 cm B 20 cm C 15 cm D 10 cm 19 LUYỆN TẬP
Câu 5: Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là: A
Ảnh thật, hứng được trên màn B
Ảnh ảo, hứng được trên màn. C
Ảnh ảo, không hứng được trên màn. D
Ảnh thật, không hứng được trên màn 20 VẬN DỤNG
Chế tạo được kính tiềm vọng,
trình bày nguyên lý hoạt động của kính tiềm vọng. 21 NHIỆM VỤ VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài tập 22 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc về Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa
tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
C. Phương của tia tới xác định
bằng góc SIN=I là góc tới
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới 23 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 2: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng với góc tới i = 30o.
Trong các câu sau đây thì câu nào sai? A. Góc phản xạ i’ = 30o B. i’ + b = 90o C. i + i’ = 30o D. a = b = 60o 24 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 3: Chọn một phát biểu đúng về mối liên hệ giữa tia tới và tia phản xạ?
A. Khi tia tới có góc tới i = 0o thì tia phản xạ có phương trùng với tia tới.
B. Khi tia tới có góc tới i = 45o thì tia phản xạ có phương vuông góc với tia tới.
C. Khi tia tới có góc tới i = 90o thì . tia phản xạ gần như thẳng hàng với tia tới. D. Tất cả đều đúng 25 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 4: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một
tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40°. Góc tới có giá trị nào sau đây? A. 40° B. 20° C. 60° D. 80° 26 HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 5: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng.
Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây? A. 90 ° B. 45 ° C. 0 ° D. °180 ° 27 � � CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE! 28
Document Outline

  • Quan sát hình ảnh
  • Slide 2
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • I. Ảnh của vật qua gương phẳng
  • II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
  • II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
  • II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
  • II. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • III. Dựng ảnh của vật qua gương phẳng
  • III. Dựng ảnh của vật qua gương phẳng
  • Slide 14
  • Slide 15
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG
  • NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  • Slide 28