GIÁO VIÊN : LÊ VŨ PHƯƠNG
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN,CÔNG NGHỆ
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
HÌNH THÀNH
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
KIẾN THỨC
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
BÀI 18. NAM CHÂM
BÀI 18. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN C
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN C
VẬT LIỆU KHÁC NHAU
VẬT LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
1
1
. NAM CHÂM
. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
HS1. Đọc thông tin về lịch sử
tìm ra nam châm
“Khoảng 600 năm trước Công
nguyên, người vùng Magnesia
(Hy Lạp) lần đầu tiên phát hiện
1 loại đá có khả năng hút các vật
bằng sắt. Sau này loại đá trên
được đặt tên nam châm (tiếng
Anh: magnet)”.
HS2. Đọc thông tin SGK
- Nam châm những vật liệu từ tính, thể hút được
các vật liệu bằng sắt, thép, …
- Nếu bảo quản sử dụng nam châm không đúng cách như
để nơi nhiệt độ cao, làm va đập mạnh, thì nam châm
có thể mất từ tính.
- Những nam châm từ tính tồn tại trong thời gian dài
được gọi là nam châm vĩnh cửu.
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương tác
Lực tương tác
của nam châm với sắt
của nam châm với sắt
lực tiếp xúc hay
lực tiếp xúc hay
không tiếp xúc?
không tiếp xúc?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể tên một
Hãy kể tên một
số dụng cụ hoặc thiết
số dụng cụ hoặc thiết
bị sử dụng nam
bị sử dụng nam
châm vĩnh cửu?
châm vĩnh cửu?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
1
1
. NAM CHÂM
. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên các
Hãy gọi tên các
nam châm trong H.18.2
nam châm trong H.18.2
dựa theo hình dạng của
dựa theo hình dạng của
chúng?
chúng?
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………
…………
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương tác
Lực tương tác
của nam châm với sắt
của nam châm với sắt
lực tiếp xúc hay
lực tiếp xúc hay
không tiếp xúc?
không tiếp xúc?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể tên một
Hãy kể tên một
số dụng cụ hoặc thiết bị
số dụng cụ hoặc thiết bị
s dụng nam châm
s dụng nam châm
vĩnh cửu?
vĩnh cửu?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên các
Hãy gọi tên các
nam châm trong
nam châm trong
H.18.2 dựa theo hình
H.18.2 dựa theo hình
dạng của chúng?
dạng của chúng?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
3’
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương tác
Lực tương tác
của nam châm với sắt
của nam châm với sắt
lực tiếp xúc hay
lực tiếp xúc hay
không tiếp xúc?
không tiếp xúc?
- Lực tương tác của
- Lực tương tác của
nam châm với sắt
nam châm với sắt
lực không tiếp xúc
lực không tiếp xúc
.
.
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể n một số
Hãy kể n một số
dụng cụ hoặc thiết bị có
dụng cụ hoặc thiết bị có
sử dụng nam châm vĩnh
sử dụng nam châm vĩnh
cửu?
cửu?
Một số dụng cụ hoặc thiết
Một số dụng cụ hoặc thiết
bị sử dụng nam châm
bị sử dụng nam châm
vĩnh cửu là: túi xách, ví,
vĩnh cửu là: túi xách, ví,
ốp lưng điện thoại, …
ốp lưng điện thoại, …
1. Nam châm
- Nam châm là những vật có tính từ.
- Những nam châm tính từ tồn tại lâu dài được gọi
nam châm vĩnh cửu.
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên các
Hãy gọi tên các
nam châm trong H.18.2
nam châm trong H.18.2
dựa theo nh dạng của
dựa theo nh dạng của
chúng?
chúng?
a. Nam châm thẳng.
a. Nam châm thẳng.
b. Nam châm chữ U.
b. Nam châm chữ U.
c. Kim nam châm.
c. Kim nam châm.
d. Nam châm tròn.
d. Nam châm tròn.
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC
VẬT LIỆU KHÁC NHAU
VẬT LIỆU KHÁC NHAU
Câu 4.
Câu 4.
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..
..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..
..
Vật dụng
Vật dụng
Vật liệu
Vật liệu
Tương tác với nam châm
Tương tác với nam châm
Không
Không
1. Cục tẩy
1. Cục tẩy
2. Quyển vở
2. Quyển vở
3. Chìa khóa
3. Chìa khóa
4. Kẹp giấy
4. Kẹp giấy
5. Bút chì
5. Bút chì
Cao su
Cao su
Giấy
Giấy
Đồng
Đồng
Sắt
Sắt
Gỗ
Gỗ
Câu 4.
Câu 4.
Từ bảng 18.1, em y chỉ ra những vật liệu ơng tác với nam
Từ bảng 18.1, em y chỉ ra những vật liệu ơng tác với nam
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
Không. những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc
Không. những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc
(Zn), Gold (Au), .... không tương tác với nam châm.
(Zn), Gold (Au), .... không tương tác với nam châm.
Nam châm chỉ tương tác với những vật liệu từ như:
sắt, thép, cobalt, nickel, …
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
NAM CHÂM
NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰ
CÁC CỰ
C
C
CỦA NAM CHÂM
CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
NAM CHÂM
NAM CHÂM
Câu 5.
Câu 5.
a).
a).
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo
hướng nào?
hướng nào?
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác làm
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác làm
thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
b).
b).
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ hướng
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ hướng
Bắc cực c, chỉ hướng Nam cực Nam.
Bắc cực c, chỉ hướng Nam cực Nam.
Em hãy xác định các cực của nam châm
Em hãy xác định các cực của nam châm
trong phòng thí nghiệm?
trong phòng thí nghiệm?
c).
c).
Từ kết quả t nghiệm H.18.3, em hãy nêu
Từ kết quả t nghiệm H.18.3, em hãy nêu
cách xác định cực của nam châm trong
cách xác định cực của nam châm trong
H.18.2d?
H.18.2d?
Câu 5.
Câu 5.
a).
a).
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm
theo hướng nào?
theo hướng nào?
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm nằm cùng 1 hướng
làm thí nghiệm nằm cùng 1 hướng
không?
không?
- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều ch
- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều ch
hướng Bắc – Nam theo địa lý.
hướng Bắc – Nam theo địa lý.
- Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
- Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng.
làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng.
Câu 5.
Câu 5.
b).
b).
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam là
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam là
cực Nam. Em hãy xác định các cực của nam
cực Nam. Em hãy xác định các cực của nam
châm có trong phòng thí nghiệm?
châm có trong phòng thí nghiệm?
- Cực hướng v hướng Bắc địa cực
- Cực hướng v hướng Bắc địa cực
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa cực
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa cực
Nam.
Nam.
Câu 5.
Câu 5.
c).
c).
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
nêu cách xác định cực của nam châm trong
nêu cách xác định cực của nam châm trong
H.18.2d?
H.18.2d?
-
-
Đánh dấu các cực của nam châm, cho các
Đánh dấu các cực của nam châm, cho các
em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác định
em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác định
cực của nam châm.
cực của nam châm.
- Khi để nam châm tự do, đầu luôn chỉ hướng Bắc gọi
cực Bắc (kí hiệu N North) còn đầu luôn chỉ hướng Nam
gọi là cực Nam (kí hiệu là S – South).
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Đưa từ cực của hai nam
châm khác tên lại gần
nhau. Quan sát hiện
tượng và cho nhận xét?
Đưa từ cực của hai nam
châm cùng tên lại gần
nhau. Quan sát hiện
tượng và cho nhận xét.
N
N
S
S
N
N
S
S
N
N
N
N
S
S
S
S
Câu 6.
Câu 6.
Đưa từ cực
Đưa từ cực
(khác tên)
(khác tên)
của hai nam châm lại gần nhau.
của hai nam châm lại gần nhau.
Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?
Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?
- Đưa tcực
- Đưa tcực
(khác tên)
(khác tên)
của hai nam châm lại gần nhau Hai
của hai nam châm lại gần nhau Hai
cực của nam châm hút nhau.
cực của nam châm hút nhau.
N
N
S
S
Câu 6. Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét.
N
N
N
N
- Đưa từ cực
- Đưa từ cực
(cùng tên)
(cùng tên)
của hai nam châm lại gần nhau Hai
của hai nam châm lại gần nhau Hai
cực của nam châm hút nhau.
cực của nam châm hút nhau.
Nếu biết tên một cực của nam châm, thể dùng nam châm này
Nếu biết tên một cực của nam châm, thể dùng nam châm này
để biết tên của nam châm khác không (GV cho HS dùng giấy bọc
để biết tên của nam châm khác không (GV cho HS dùng giấy bọc
hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng nam châm còn lại để thao
hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng nam châm còn lại để thao
tác xác định 2 cực, kiểm tra kết quả mở giấy ra)
tác xác định 2 cực, kiểm tra kết quả mở giấy ra)
N
N
N
N
S
S
- Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau, các từ
cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút nhau.
3. Sự định hướng của thanh nam châm
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
1. Nam châm nhiều hình dạng khác nhau nhưng mỗi nam
châm đều có ……………. cực.
2. Vật liệu tương tác từ với nam châm được gọi vật liệu
……………….
3. Cao su, giấy, vải là các vật liệu ……………… từ tính.
4. Sắt, thép, nickel, cobalt, … là các vật liệu ………….. từ tính.
hai
hai
không có
không có
từ tính
từ tính
Hình 1
Hình 1
Hình 2
Hình 2
Hình 3
Hình 3
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Một số vật liệu có tính từ mạnh như: neodymium,
Một số vật liệu có tính từ mạnh như: neodymium,
ferrite, alnico, ... được sdụng trong các thiết bị điện
ferrite, alnico, ... được sdụng trong các thiết bị điện
từ, máy phát điện, động cơ điện, ...
từ, máy phát điện, động cơ điện, ...
Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm điện giữa toa
Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm điện giữa toa
tàu đường ray để tạo ra lực từ nâng toa tàu lên cách đường
tàu đường ray để tạo ra lực từ nâng toa tàu lên cách đường
ray khoảng 10 15mm, làm giảm đáng kể lực ma sát. vậy
ray khoảng 10 15mm, làm giảm đáng kể lực ma sát. vậy
c tàu đệm từ chạy êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt
c tàu đệm từ chạy êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt
500km/h.
500km/h.
- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Xem trước bài 19. Từ trường
- Xem trước bài 19. Từ trường
CHÚC CÁC EM
CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT
HỌC TỐT

Preview text:

GIÁO VIÊN : LÊ VŨ PHƯƠNG
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN,CÔNG NGHỆ KHỞI ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM 1. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
HS1. Đọc thông tin về lịch sử tìm ra nam châm
“Khoảng 600 năm trước Công
nguyên, người vùng Magnesia
(Hy Lạp) lần đầu tiên phát hiện
1 loại đá có khả năng hút các vật
bằng sắt. Sau này loại đá trên
được đặt tên là nam châm (tiếng Anh: magnet)”.
HS2. Đọc thông tin SGK
- Nam châm là những vật liệu có từ tính, có thể hút được
các vật liệu bằng sắt, thép, …
- Nếu bảo quản và sử dụng nam châm không đúng cách như
để ở nơi có nhiệt độ cao, làm va đập mạnh, … thì nam châm có thể mất từ tính.
- Những nam châm có từ tính tồn tại trong thời gian dài
được gọi là nam châm vĩnh cửu.
Câu 1. Lực tương tác
Câu 2. Hãy kể tên một của nam châm với sắt
số dụng cụ hoặc thiết là lực tiếp xúc hay bị có sử dụng nam không tiếp xúc? châm vĩnh cửu? ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 1. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
Câu 3. Hãy gọi tên các nam châm trong H.18.2 dựa theo hình dạng của chúng? ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………… 3’
Câu 1. Lực tương tác
Câu 2. Hãy kể tên một
Câu 3. Hãy gọi tên các của nam châm với sắt
số dụng cụ hoặc thiết bị nam châm trong là lực tiếp xúc hay có sử dụng nam châm H.18.2 dựa theo hình không tiếp xúc? vĩnh cửu? dạng của chúng? ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
…………………………… ……………………… ………………………
…………………………… ……………………… ………………………
…………………………… ………………………
Câu 1. Lực tương tác
Câu 2. Hãy kể tên một số của nam châm với sắt
dụng cụ hoặc thiết bị có là lực tiếp xúc hay sử dụng nam châm vĩnh không tiếp xúc? cửu? - Lực tương tác của
Một số dụng cụ hoặc thiết nam châm với sắt là
bị có sử dụng nam châm
vĩnh cửu là: túi xách, ví, lực không tiếp xúc.
ốp lưng điện thoại, … 1. Nam châm
- Nam châm là những vật có tính từ.
- Những nam châm có tính từ tồn tại lâu dài được gọi là nam châm vĩnh cửu. Câu 3. Hãy gọi tên các nam châm trong H.18.2 dựa theo hình dạng của chúng? a. Nam châm thẳng. b. Nam châm chữ U. c. Kim nam châm. d. Nam châm tròn.
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU
Câu 4. Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Tương tác với nam châm Vật dụng Vật liệu Không 1. Cục tẩy Cao su 2. Quyển vở Giấy 3. Chìa khóa Đồng 4. Kẹp giấy Sắt 5. Bút chì Gỗ
Câu 4. Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
Không. Vì có những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc
(Zn), Gold (Au), .... không tương tác với nam châm.
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
Nam châm chỉ tương tác với những vật liệu từ như:
sắt, thép, cobalt, nickel, …
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰC CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM Câu 5.
a). Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo hướng nào?
Các thanh nam châm ở nhóm các bạn khác làm
thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
b). Người ta quy ước đầu nam châm chỉ hướng
Bắc là cực Bác, chỉ hướng Nam là cực Nam.
Em hãy xác định các cực của nam châm có trong phòng thí nghiệm?
c). Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy nêu
cách xác định cực của nam châm trong H.18.2d? Câu 5.
a).
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo hướng nào?
Các thanh nam châm ở nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều chỉ
hướng Bắc – Nam theo địa lý.
- Các thanh nam châm ở nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng. Câu 5.
b).
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc là cực Bác, chỉ hướng Nam là
cực Nam. Em hãy xác định các cực của nam
châm có trong phòng thí nghiệm?
- Cực hướng về hướng Bắc địa lý là cực
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa lý là cực Nam. Câu 5.
c).
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
nêu cách xác định cực của nam châm trong H.18.2d?
- Đánh dấu các cực của nam châm, cho các
em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác định cực của nam châm.
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- Khi để nam châm tự do, đầu luôn chỉ hướng Bắc gọi là
cực Bắc (kí hiệu N – North) còn đầu luôn chỉ hướng Nam
gọi là cực Nam (kí hiệu là S – South).
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Đưa từ cực của hai nam N châm khác tên lại gần S nhau. Quan sát hiện S N tượng và cho nhận xét? N
Đưa từ cực của hai nam N châm cùng tên lại gần nhau. Quan sát hiện S tượng và cho nhận xét. S
Câu 6. Đưa từ cực (khác tên) của hai nam châm lại gần nhau.
Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?
- Đưa từ cực (khác tên) của hai nam châm lại gần nhau Hai
cực của nam châm hút nhau. N S
Câu 6. Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét.
- Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần nhau Hai
cực của nam châm hút nhau. N N
Nếu biết tên một cực của nam châm, có thể dùng nam châm này
để biết tên của nam châm khác không (GV cho HS dùng giấy bọc
hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng nam châm còn lại để thao
tác xác định 2 cực, kiểm tra kết quả mở giấy ra) N N S
3. Sự định hướng của thanh nam châm
- Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau, các từ
cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút nhau. LUYỆN TẬP từ tính có không có hai
1. Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau nhưng mỗi nam
châm đều có ……………. cực.
2. Vật liệu có tương tác từ với nam châm được gọi là vật liệu có ……………….
3. Cao su, giấy, vải là các vật liệu ……………… từ tính.
4. Sắt, thép, nickel, cobalt, … là các vật liệu ………….. từ tính. Hình 1 Hình 2 Hình 3 VẬN DỤNG
Một số vật liệu có tính từ mạnh như: neodymium,
ferrite, alnico, ... được sử dụng trong các thiết bị điện
từ, máy phát điện, động cơ điện, ...
Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm điện giữa toa
tàu và đường ray để tạo ra lực từ nâng toa tàu lên cách đường
ray khoảng 10 – 15mm, làm giảm đáng kể lực ma sát. Vì vậy
các tàu đệm từ chạy êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt 500km/h.
- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Xem trước bài 19. Từ trường CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57