Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 18 Chân trời sáng tạo : Nam châm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 18 Chân trời sáng tạo : Nam châm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
57 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 18 Chân trời sáng tạo : Nam châm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 18 Chân trời sáng tạo : Nam châm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
HÌNH THÀNH
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
KIẾN THỨC
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
BÀI 18. NAM CHÂM
BÀI 18. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
LIỆU KHÁC NHAU
LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
1
1
. NAM CHÂM
. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
1
1
. NAM CHÂM
. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
HS1. Đọc thông tin về lịch sử tìm
ra nam châm
“Khoảng 600 năm trước Công
nguyên, người vùng Magnesia (Hy
Lạp) lần đầu tiên phát hiện 1 loại
đá khả năng hút các vật bằng
sắt. Sau này loại đá trên được đặt
tên nam châm (tiếng Anh:
magnet)”
HS2. Đọc thông tin SGK
- Nam châm là những vật liệu có từ tính, thể hút được các
vật liệu bằng sắt, thép, …
- Nếu bảo quản sử dụng nam châm không đúng cách như
để nơi nhiệt độ cao, làm va đập mạnh, thì nam châm
có thể mất từ tính.
- Những nam châm có từ tính tồn tại trong thời gian dài được
gọi là nam châm vĩnh cửu.
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương tác
Lực tương tác
của nam châm với
của nam châm với
sắt lực tiếp xúc
sắt lực tiếp xúc
hay không tiếp xúc?
hay không tiếp xúc?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể tên
Hãy kể tên
một số dụng cụ hoặc
một số dụng cụ hoặc
thiết bị sử dụng
thiết bị sử dụng
nam châm vĩnh cửu?
nam châm vĩnh cửu?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
1
1
. NAM CHÂM
. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên
Hãy gọi tên
các nam châm trong
các nam châm trong
H.18.2 dựa theo hình
H.18.2 dựa theo hình
dạng của chúng?
dạng của chúng?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương
Lực tương
tác của nam châm
tác của nam châm
với sắt lực tiếp
với sắt lực tiếp
xúc hay không tiếp
xúc hay không tiếp
xúc?
xúc?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể tên
Hãy kể tên
một số dụng cụ
một số dụng cụ
hoặc thiết bị sử
hoặc thiết bị sử
dụng nam châm
dụng nam châm
vĩnh cửu?
vĩnh cửu?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên
Hãy gọi tên
các nam châm trong
các nam châm trong
H.18.2 dựa theo
H.18.2 dựa theo
hình dạng của
hình dạng của
chúng?
chúng?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
10’
Câu 1.
Câu 1.
Lực tương tác
Lực tương tác
của nam châm với
của nam châm với
sắt lực tiếp xúc
sắt lực tiếp xúc
hay không tiếp xúc?
hay không tiếp xúc?
- Lực tương tác của
- Lực tương tác của
nam châm với sắt
nam châm với sắt
lực không tiếp xúc
lực không tiếp xúc
.
.
Câu 2.
Câu 2.
Hãy kể tên
Hãy kể tên
một số dụng cụ hoặc
một số dụng cụ hoặc
thiết b sử dụng
thiết b sử dụng
nam châm vĩnh cửu?
nam châm vĩnh cửu?
Một số dụng cụ hoặc
Một số dụng cụ hoặc
thiết bị sử dụng
thiết bị sử dụng
nam châm vĩnh cửu
nam châm vĩnh cửu
là: i xách, ví, ốp
là: i xách, ví, ốp
lưng điện thoại, …
lưng điện thoại, …
1. Nam châm
B
B
ÀI 18. NAM CHÂM
ÀI 18. NAM CHÂM
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
- Nam châm là những vật có tính từ.
- Những nam châm tính từ tồn tại lâu dài được gọi
nam châm vĩnh cửu.
Câu 3.
Câu 3.
Hãy gọi tên
Hãy gọi tên
các nam châm trong
các nam châm trong
H.18.2 dựa theo hình
H.18.2 dựa theo hình
dạng của chúng?
dạng của chúng?
a. Nam châm thẳng.
a. Nam châm thẳng.
b. Nam châm chữ U.
b. Nam châm chữ U.
c. Kim nam châm.
c. Kim nam châm.
d. Nam châm tròn.
d. Nam châm tròn.
1. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
LIỆU KHÁC NHAU
LIỆU KHÁC NHAU
Câu 4.
Câu 4.
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..
..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
..
..
Vật dụng
Vật dụng
Vật liệu
Vật liệu
Tương tác với nam châm
Tương tác với nam châm
Không
Không
1. Cục tẩy
1. Cục tẩy
2. Quyển vở
2. Quyển vở
3. Chìa khóa
3. Chìa khóa
4. Kẹp giấy
4. Kẹp giấy
5. Bút chì
5. Bút chì
Cao su
Cao su
Giấy
Giấy
Đồng
Đồng
Sắt
Sắt
Gỗ
Gỗ
Câu 4.
Câu 4.
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam
Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
Không những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc (Zn),
Không những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc (Zn),
Gold (Au), .... Không tương tác với nam châm.
Gold (Au), .... Không tương tác với nam châm.
1. Nam châm
B
B
ÀI 18. NAM CHÂM
ÀI 18. NAM CHÂM
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
Nam châm chỉ tương tác với những vật liệu từ như:
sắt, thép, cobalt, nickel, …
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
1. NAM CHÂM
1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT
LIỆU KHÁC NHAU
LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
NAM CHÂM
NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
NAM CHÂM
NAM CHÂM
Câu 5.
Câu 5.
a).
a).
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm
theo hướng nào?
theo hướng nào?
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
Các thanh nam châm nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
làm thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
b).
b).
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam cực
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam cực
Nam. Em hãy xác định các cực của nam châm
Nam. Em hãy xác định các cực của nam châm
có trong phòng thí nghiệm?
có trong phòng thí nghiệm?
c).
c).
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy nêu
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy nêu
cách xác định cực của nam châm trong
cách xác định cực của nam châm trong
H.18.2d?
H.18.2d?
Câu 5.
Câu 5.
a).
a).
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ
Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ
nằm theo hướng nào?
nằm theo hướng nào?
Các thanh nam châm nhóm các bạn
Các thanh nam châm nhóm các bạn
khác làm thí nghiệm nằm cùng 1
khác làm thí nghiệm nằm cùng 1
hướng không?
hướng không?
- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều
- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều
chỉ hướng Bắc – Nam theo địa lý.
chỉ hướng Bắc – Nam theo địa lý.
- Các thanh nam châm nhóm các bạn
- Các thanh nam châm nhóm các bạn
khác làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng.
khác làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng.
Câu 5.
Câu 5.
b).
b).
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam
hướng Bắc cực Bác, chỉ hướng Nam
cực Nam. Em hãy xác định c cực của
cực Nam. Em hãy xác định c cực của
nam châm có trong phòng thí nghiệm?
nam châm có trong phòng thí nghiệm?
- Cực hướng về hướng Bắc địa là cực
- Cực hướng về hướng Bắc địa là cực
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa lý là
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa lý là
cực Nam.
cực Nam.
Câu 5.
Câu 5.
c).
c).
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
nêu cách c định cực của nam châm
nêu cách c định cực của nam châm
trong H.18.2d?
trong H.18.2d?
- Đánh dấu các cực của nam châm, cho
- Đánh dấu các cực của nam châm, cho
các em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác
các em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác
định cực của nam châm.
định cực của nam châm.
1. Nam châm
B
B
ÀI 18. NAM CHÂM
ÀI 18. NAM CHÂM
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
- Khi để nam châm tự do, đầu luôn chỉ hướng Bắc gọi
cực Bắc (kí hiệu N North) còn đầu luôn chỉ hướng
Nam gọi là cực Nam (kí hiệu là S – South).
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
3. Sự định hướng của thanh nam châm
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA
NAM CHÂM
NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Đưa từ cực của hai nam
châm khác tên lại gần
nhau. Quan sát hiện
tượng và cho nhận xét?
Đưa từ cực của hai nam
châm cùng tên lại gần
nhau. Quan sát hiện
tượng và cho nhận xét.
N
N
S
S
N
N
S
S
N
N
N
N
S
S
S
S
Câu 6.
Câu 6.
Đưa từ cực
Đưa từ cực
(khác tên)
(khác tên)
của hai nam châm lại gần
của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?
- Đưa từ cực
- Đưa từ cực
(khác tên)
(khác tên)
của hai nam châm lại gần nhau
của hai nam châm lại gần nhau
Hai cực của nam châm hút nhau.
Hai cực của nam châm hút nhau.
N
N
S
S
Câu 6. Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét.
N
N
N
N
- Đưa từ cực
- Đưa từ cực
(cùng tên)
(cùng tên)
của hai nam châm lại gần nhau
của hai nam châm lại gần nhau
Hai cực của nam châm hút nhau.
Hai cực của nam châm hút nhau.
Nếu biết tên một cực của nam châm, thể dùng nam
Nếu biết tên một cực của nam châm, thể dùng nam
châm này để biết tên của nam châm khác không (GV cho
châm này để biết tên của nam châm khác không (GV cho
HS dùng giấy bọc hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng
HS dùng giấy bọc hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng
nam châm còn lại để thao tác xác định 2 cực, kiểm tra kết
nam châm còn lại để thao tác xác định 2 cực, kiểm tra kết
quả mở giấy ra)
quả mở giấy ra)
N
N
N
N
S
S
1. Nam châm
B
B
ÀI 18. NAM CHÂM
ÀI 18. NAM CHÂM
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
CHỦ ĐỀ 6. TỪ
- Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau, các
từ cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút
nhau.
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
3. Sự định hướng của thanh nam châm
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
1. Nam châm nhiều hình dạng khác nhau nhưng mỗi nam
châm đều có ……………. cực.
2. Vật liệu tương tác từ với nam châm được gọi vật liệu
có ……………….
3. Cao su, giấy, vải là các vật liệu ……………… từ tính.
4. Sắt, thép, nickel, cobalt, là các vật liệu ………….. từ
tính.
hai
hai
không có
không có
từ tính
từ tính
Hình 1
Hình 1
Hình 2
Hình 2
Hình 3
Hình 3
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Một số vật liệu tính từ mạnh như: neodymium,
Một số vật liệu tính từ mạnh như: neodymium,
ferrite, alnico, ... được sử dụng trong c thiết bị
ferrite, alnico, ... được sử dụng trong c thiết bị
điện từ, máy phát điện, động cơ điện, ...
điện từ, máy phát điện, động cơ điện, ...
Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm
Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm
điện giữa toa tàu đường ray để tạo ra lực từ nâng
điện giữa toa tàu đường ray để tạo ra lực từ nâng
toa tàu lên cách đường ray khoảng 10 15mm, làm
toa tàu lên cách đường ray khoảng 10 15mm, làm
giảm đáng kể lực ma sát. vậy c tàu đệm từ chạy
giảm đáng kể lực ma sát. vậy c tàu đệm từ chạy
êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt 500km/h.
êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt 500km/h.
- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Xem trước bài 19. Từ trường
- Xem trước bài 19. Từ trường
CHÚC CÁC EM
CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT
HỌC TỐT
| 1/57

Preview text:

KHỞI ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM 1. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM 1. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM
HS1. Đọc thông tin về lịch sử tìm ra nam châm
“Khoảng 600 năm trước Công
nguyên, người vùng Magnesia (Hy
Lạp) lần đầu tiên phát hiện 1 loại
đá có khả năng hút các vật bằng
sắt. Sau này loại đá trên được đặt
tên là nam châm (tiếng Anh: magnet)”
HS2. Đọc thông tin SGK
- Nam châm là những vật liệu có từ tính, có thể hút được các
vật liệu bằng sắt, thép, …
- Nếu bảo quản và sử dụng nam châm không đúng cách như
để ở nơi có nhiệt độ cao, làm va đập mạnh, … thì nam châm có thể mất từ tính.
- Những nam châm có từ tính tồn tại trong thời gian dài
được
gọi là nam châm vĩnh cửu.

Câu 1. Lực tương tác Câu 2. Hãy kể tên của nam châm với
một số dụng cụ hoặc
sắt là lực tiếp xúc
thiết bị có sử dụng hay không tiếp xúc? nam châm vĩnh cửu?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………… 1. NAM CHÂM
- TÌM HIỂU VỀ NAM CHÂM
- QUAN SÁT HÌNH DẠNG CỦA NAM CHÂM Câu 3. Hãy gọi tên các nam châm trong H.18.2 dựa theo hình dạng của chúng? ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
………………………
10’ Câu 1. Lực tương Câu 2. Hãy kể tên
Câu 3. Hãy gọi tên tác của nam châm một số dụng cụ các nam châm trong
với sắt là lực tiếp
hoặc thiết bị có sử H.18.2 dựa theo xúc hay không tiếp dụng nam châm hình dạng của xúc? vĩnh cửu? chúng?
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………… Câu 2. Hãy kể tên
Câu 1. Lực tương tác
một số dụng cụ hoặc của nam châm với
thiết bị có sử dụng
sắt là lực tiếp xúc nam châm vĩnh cửu? hay không tiếp xúc?
Một số dụng cụ hoặc
- Lực tương tác của
thiết bị có sử dụng
nam châm với sắt là nam châm vĩnh cửu
lực không tiếp xúc. là: túi xách, ví, ốp lưng điện thoại, … CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. Nam châm
- Nam châm là những vật có tính từ.
- Những nam châm có tính từ tồn tại lâu dài được gọi là nam châm vĩnh cửu.
Câu 3. Hãy gọi tên các nam châm trong H.18.2 dựa theo hình dạng của chúng? a. Nam châm thẳng. b. Nam châm chữ U. c. Kim nam châm. d. Nam châm tròn. 1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU
Câu 4. Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam châm?
Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

Tương tác với nam châm Vật dụng Vật liệu Không 1. Cục tẩy Cao su 2. Quyển vở Giấy 3. Chìa khóa Đồng 4. Kẹp giấy Sắt 5. Bút chì Gỗ
Câu 4. Từ bảng 18.1, em hãy chỉ ra những vật liệu có tương tác với nam
châm? Có phải các vật liệu làm từ kim loại đều tương tác với nam châm?
- Những vật liệu có tương tác với nam châm là những vật liệu có tính từ.
Không vì có những vật liệu làm bằng kim loại Aluminium (Al), Zinc (Zn),
Gold (Au), .... Không tương tác với nam châm.
CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. Nam châm
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau

Nam châm chỉ tương tác với những vật liệu từ như:
sắt, thép, cobalt, nickel, …
1. NAM CHÂM
2. TÁC DỤNG CỦA NAM CHÂM LÊN CÁC VẬT LIỆU KHÁC NHAU
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM Câu 5.
a). Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo hướng nào?
Các thanh nam châm ở nhóm các bạn khác
làm thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?
b). Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc là cực Bác, chỉ hướng Nam là cực
Nam. Em hãy xác định các cực của nam châm
có trong phòng thí nghiệm?
c). Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy nêu
cách xác định cực của nam châm trong H.18.2d?
Câu 5.
a). Khi đứng yên, thanh nam châm sẽ nằm theo hướng nào?
Các thanh nam châm ở nhóm các bạn
khác làm thí nghiệm có nằm cùng 1 hướng không?

- Các thanh nam châm khi đứng yên, đều
chỉ hướng Bắc – Nam theo địa lý.
- Các thanh nam châm ở nhóm các bạn
khác làm thí nghiệm cùng nằm 1 hướng.
Câu 5.
b). Người ta quy ước đầu nam châm chỉ
hướng Bắc là cực Bác, chỉ hướng Nam là
cực Nam. Em hãy xác định các cực của
nam châm có trong phòng thí nghiệm?

- Cực hướng về hướng Bắc địa lý là cực
Bắc; Cực hướng về hướng Nan địa lý là cực Nam.
Câu 5.
c). Từ kết quả thí nghiệm H.18.3, em hãy
nêu cách xác định cực của nam châm trong H.18.2d?

- Đánh dấu các cực của nam châm, cho
các em lặp lại thí nghiệm nhiều lần để xác
định cực của nam châm.
CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. Nam châm
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
3. Sự định hướng của thanh nam châm
- Khi để nam châm tự do, đầu luôn chỉ hướng Bắc gọi
là cực Bắc (kí hiệu N – North) còn đầu luôn chỉ hướng
Nam gọi là cực Nam (kí hiệu là S – South).

3. SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ ĐỊNH HƯỚNG CỦA NAM CHÂM
- THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA
CÁC CỰA CỦA NAM CHÂM
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Đưa từ cực của hai nam N
châm khác tên lại gần S nhau. Quan sát hiện S N
tượng và cho nhận xét? N
Đưa từ cực của hai nam N
châm cùng tên lại gần nhau. Quan sát hiện S
tượng và cho nhận xét. S
Câu 6. Đưa từ cực (khác tên) của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét?

- Đưa từ cực (khác tên) của hai nam châm lại gần nhau
Hai cực của nam châm hút nhau.
N S
Câu 6. Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần
nhau. Quan sát hiện tượng và cho nhận xét.

- Đưa từ cực (cùng tên) của hai nam châm lại gần nhau
Hai cực của nam châm hút nhau.
N N
Nếu biết tên một cực của nam châm, có thể dùng nam
châm này để biết tên của nam châm khác không (GV cho
HS dùng giấy bọc hai cực của 1 thanh nam châm, rồi dùng
nam châm còn lại để thao tác xác định 2 cực, kiểm tra kết quả mở giấy ra)
N N S CHỦ ĐỀ 6. TỪ BÀI 18. NAM CHÂM 1. Nam châm
2. Tác dụng của nam châm lên các vật liệu khác nhau
3. Sự định hướng của thanh nam châm
- Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau, các
từ cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút nhau.
LUYỆN TẬP từ tính không có hai
1. Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau nhưng mỗi nam
châm đều có ……………. cực.

2. Vật liệu có tương tác từ với nam châm được gọi là vật liệu có ……………….
3. Cao su, giấy, vải là các vật liệu ……………… từ tính.
4. Sắt, thép, nickel, cobalt, … là các vật liệu ………….. từ tính. Hình 1 Hình 3 Hình 2 VẬN DỤNG
Một số vật liệu có tính từ mạnh như: neodymium,
ferrite, alnico, ... được sử dụng trong các thiết bị
điện từ, máy phát điện, động cơ điện, ...

Tàu đệm từ sử dụng từ trường của các nam châm
điện giữa toa tàu và đường ray để tạo ra lực từ nâng
toa tàu lên cách đường ray khoảng 10 – 15mm, làm
giảm đáng kể lực ma sát. Vì vậy các tàu đệm từ chạy
êm và có tốc độ rất lớn, có thể đạt 500km/h.

- Làm bài tập 1+2 SGK trang 93.
- Xem trước bài 19. Từ trường CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57