Test Bài 2 Nguyên tử
Câu 1:Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của
hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và neutron
B . proton và neutron
C. electron và proton
D. electron, proton và neutron
Câu 2:Hạt cấu tạo nên vỏ
nguyên tử là
A . electron
B. proton và neutron
C. proton
D. neutron
Câu 3:Các hạt cấu tạo nên hầu hết
các nguyên tử là:
A. electron và neutron
B. proton và neutron
C. electron và proton
D . electron, proton và neutron
Câu 4:Trong hạt nhân nguyên tử,
hạt mang điện là
A. electron
B . proton
C. neutron và proton
D. proton và electron
Câu 5:Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin
nhất về proton?
A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích
âm.
B . Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích
dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm
thấy trong hạt nhân nguyên tử.
D. Proton là một hạt mang điện tích dương và được
phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 6:Hạt mang điện âm trong
nguyên tử là:
A . electron
B. proton
C. neutron
D. proton và electron
Câu 7:Một đơn vị khối lượng nguyên tử
(1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C . 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Câu 8:Nguyên tử luôn trung hòa về điện
nên:
A . số hạt proton = số hạt electron
B. số hạt proton = số hạt neutron
C. số hạt electron = số hạt neutron
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt
neutron
Câu 9:Trong các nguyên tử sau, nguyên
tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất?
A. Na.
B. O.
C . Ca.
D. H.
Câu 10:Khối lượng của các hạt dưới nguyên
tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị
A. gam. 
B. kg.
C. mL.
D . amu.
Câu 11:Nguyên tử Neon có 10 electron ở vỏ
nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử có neon
có số proton là
A. 2.
B . 10.
C. 18.
D. 20.
Câu 12:Phát biểu nào sau đâykhôngmô tả đúng mô
hình nguyên tử của Rutherford - Bohr?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên
tử và các electron ở vỏ nguyên tử
B. Nguyên t có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử
và các electron
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron
mang điện tích âm
D . Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron
Câu 13:Nguyên tử X có tổng số hạt là 58,
trong đó số hạt proton là 19. Số electron lớp
ngoài cùng của X là:
A . 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14:Nguyên tử X có 15 proton, số
electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3
B. 4
C . 5
D. 6
Câu 15:Số electron tối đa ở lớp th
hai là:
A. 2
B. 4
C. 6
D . 8
Câu 16:Tại sao nói khối lượng của nguyên tử
chính là khối lượng của hạt nhân?
A. Khối lượng của electron rất lớn.
B. Khối lượng của electron rất nhỏ.
C. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng
của proton.
D . Khối lượng của electron rất nhỏ so với tổng khối
lượng của proton và neutron.
Câu 17:Theo mô hình nguyên tử
Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát
hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu electron?
A . 2.
B. 3.
C. 6.
D. 8.
Câu 18:Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử
theo mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr?
A. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và phân
bố theo từng lớp.
B. Lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa 2 electron, lớp thứ hai
chứa tối đa 8 electron.
C . Các electron được phân bố theo từng lớp với số lượng electron trên
mỗi lớp là như nhau.
D. Các electron được sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài
cho đến hết.
Câu 19:Trong một nguyên tử có số proton bằng
5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử,
viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 1, 2, 8.
B. 2, 8, 1.
C . 2, 3.
D. 3, 2.
Câu 20:Trong hạt nhân nguyên tử
Yuorine có 9 proton. Số electron ở lớp
ngoài cùng của vỏ nguyên tử Yuorine là?
A. 8.
B . 7.
C. 5.
D. 2.

Preview text:

Test Bài 2 Nguyên tử
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của
hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và neutron B . proton và neutron C. electron và proton
D. electron, proton và neutron
Câu 2: Hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là A . electron B. proton và neutron C. proton D. neutron
Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron B. proton và neutron C. electron và proton
D . electron, proton và neutron
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B . proton C. neutron và proton D. proton và electron
Câu 5: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton?
A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.
B . Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích
dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm
thấy trong hạt nhân nguyên tử.
D. Proton là một hạt mang điện tích dương và được
phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Hạt mang điện âm trong nguyên tử là: A . electron B. proton C. neutron D. proton và electron
Câu 7: Một đơn vị khối lượng nguyên tử
(1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C . 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Câu 8: Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên:
A . số hạt proton = số hạt electron
B. số hạt proton = số hạt neutron
C. số hạt electron = số hạt neutron
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron
Câu 9: Trong các nguyên tử sau, nguyên
tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất?
A. Na. B. O. C . Ca. D. H.
Câu 10: Khối lượng của các hạt dưới nguyên
tử (proton, neutron) được đo bằng đơn vị
A. gam. B. kg. C. mL. D . amu.
Câu 11: Nguyên tử Neon có 10 electron ở vỏ
nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử có neon có số proton là
A. 2. B . 10. C. 18. D. 20.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô
hình nguyên tử của Rutherford - Bohr?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên
tử và các electron ở vỏ nguyên tử
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm
D . Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron
Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt là 58,
trong đó số hạt proton là 19. Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Nguyên tử X có 15 proton, số
electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3 B. 4 C . 5 D. 6
Câu 15: Số electron tối đa ở lớp thứ hai là: A. 2 B. 4 C. 6 D . 8
Câu 16: Tại sao nói khối lượng của nguyên tử
chính là khối lượng của hạt nhân?
A. Khối lượng của electron rất lớn.
B. Khối lượng của electron rất nhỏ.
C. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton.
D . Khối lượng của electron rất nhỏ so với tổng khối
lượng của proton và neutron.
Câu 17: Theo mô hình nguyên tử
Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát
hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu electron?
A . 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử
theo mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr?
A. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và phân bố theo từng lớp.
B. Lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa 2 electron, lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.
C . Các electron được phân bố theo từng lớp với số lượng electron trên mỗi lớp là như nhau.
D. Các electron được sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
Câu 19: Trong một nguyên tử có số proton bằng
5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử,
viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 1, 2, 8. B. 2, 8, 1. C . 2, 3. D. 3, 2.
Câu 20: Trong hạt nhân nguyên tử
fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp
ngoài cùng của vỏ nguyên tử fluorine là?
A. 8. B . 7. C. 5. D. 2.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21