-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 2 Chân trời sáng tạo : Nguyên tử
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 2 Chân trời sáng tạo : Nguyên tử hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 858 tài liệu
Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 2 Chân trời sáng tạo : Nguyên tử
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 2 Chân trời sáng tạo : Nguyên tử hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 858 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:

























Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 7
Preview text:
KHTN 7 Chủ đề 1 :
NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC -
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Tiết 7 Bài 2 NGUYÊN TỬ KHỞI ĐỘNG
Khoảng năm 440 trước Công
Nguyên, nhà triết học Hy Lạp, Đê –
mô – crit (Democritos) cho rằng: nếu
chia nhỏ nhiều lần một đồng tiền vàng
cho đến khi “không thể phân chia
được nữa”, thì sẽ đuộc một hạt gọi là
nguyên tử. (“Nguyên tử” trong tiếng
Hy Lạp là atomos, nghiac là “không
chia nhỏ hơn được nữa”). Vậy
nguyên tử có phải hạt nhỏ nhất
Trả lời: Nguyên tử không phải là hạt nhỏ kh nhôn ất. g T?
rong nguyên tử còn có các hạt:
electron, proton, neutron
I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ?
Tìm hiểu sơ lược về nguyên tử Những đối tượng nào trong hình 2.1 ta có thể quan sát bằng mắt thường, bằng kính lúp, bằng kính hiển vi?
a, Ruột bút chì 0.5mm
b, Hạt bụi trong không khí 5 -1000x10-6
c, Tế bào máu 10-5 có độ
d, Vi khuẩn 10-6 m có
phóng đại 1000 lần
độ phóng đại 30000 lần
Hình 2.1 kích thước của một số vật thể
I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ?
Tìm hiểu sơ lược về nguyên tử a, Oxygen b, Sắt (iron) c, Than chì (graphite)
Hình 2.2. Mô phỏng cấu tạo của một số chất
Quan sát hình 2.2, em hãy cho biết khí oxygen, sắt, than chì có đặc
điểm chung gì về cấu tạo?
Trả lời: Đều được tạo nên từ các hạt.
Hình 2.3. Cầu Long Biên I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ? KHÁI NIỆM
- Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ, tạo nên các chất. Em có
Nguyên tử nhỏ cỡ biết nào? Tiết 8 Bài 2 NGUYÊN TỬ II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1. Vỏ nguyên tử
Theo Rutherford – Bohr nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
Hình 2.4 Mô hình nguyên tử của Rutherford
Quan sát hình 2.5, hãy cho biết nguyên tử
nitrogen và potassium có bao nhiêu
A, điện tích hạt nhân nguyên tử B, lớp electron C, electron trên mỗi lớp
Vì sao nguyên tử trung hòa về điện? II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2. Hạt nhân nguyên tử
1. Cho biết các thành phần cấu tạo nên nguyên tử trong hình bên?
• Lớp vỏ nguyên tử được tạo bởi một hay
nhiều electron. Hạt nhân nguyên tử được
cấu tạo bởi proton và neutron.
2. Quan sát hình 2.6 hoàn thành bảng sau: Số S ố đơ đ n n vị đi đ ện ện Số ố pr p ot o on o Số ố electron o Số S electron o n ở ở tích hạt h nh n ân h tron o g n ngu g yên u yên tử lớp p ngo g ài o cùn cù g 8 8 + 8 - 6
Để electron ngoài cùng của nguyên tử oxygen có đủ
số electron tối đa thì cần thêm bao nhiêu electron nữa? Cần thêm 2e nữa II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Cấu tạo nguyên tử gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. 1. Vỏ nguyên tử
Được cấu tạo bởi một hay nhiều electron mang điện
tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân
2. Hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân của nguyên tử mang điện tích
dương, được tạo bởi các proton và neutron.
Lịch sử khám phá và nghiên cứu cấu tạo nguyên tử JOHN DALTON JOSEPH JOHN ERNEST THOMSOM NIELS BOHR RUTHERFORD 1 2 3 4 1803 1897 1911 1913 Phát hiện ra Phát hiện ra các Phát hiện ra hạt Xây dựng lí thuyết nguyên tử hạt eletron nhân nguyên tử về lớp vỏ electron ?
3. Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử:
a) Hạt nào mang điện tích âm?
b) Hạt nào mang điện tích dương?
c) Hạt nào không mang điện? Trả lời:
• Electron có kí hiệu là e, mang điện tích âm, có giá trị là -1.
• Proton có kí hiệu là p, mang điện tích dương, có giá trị là +1.
• Neutron có kí hiệu là n và không mang điện.
1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD - BOHR -
Mô hình Rutherford – Bohr: trong nguyên tử các
electron ở vỏ được xếp thành từng lớp và chuyển
động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo như các
hành tinh quay quanh Mặt trời. -
Nguyên tử trung hòa về điện: Trong nguyên tử, số
proton bằng số electron Số p = Số e (+) ( - )
2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Tìm hiểu về khối lượng nguyên tử
Để biểu thị khối lượng nguyên tử Vì sao người
người ta sử dụng đơn vị khối ta sử dụng
lượng nguyên tử viết tắt là amu đơn vị amu (atomic mass unit) làm đơn vị khối lượng
1amu = 1,6605 x 10-24 gam nguyên tử?
2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Tìm hiểu về khối lượng nguyên tử Quan sát mô hình dưới
đây, cho biết số proton,
số electron và xác định khối lượng nguyên tử magnesium (biết số neutron bằng 12)
2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ -
Khối lượng nguyên tử là khối lượng của một
nguyên tử, được tính theo đơn vị quốc tế amu -
1 amu = 1,6605 x 10-24 gam - amu viết tắt là u BÀI TẬP
1. Em hãy điền vào chỗ trống các từ, cụm từ thích hợp sau
để được câu hoàn chỉnh 8 6 3 4 2 5 7 1 9
Nguyên tử là hạt (1) … và (2) …. Theo Rutherford – Bohr, nguyên tử có
cấu tạo gồm 2 phần là (3) … (mang (4)…) và (5) … tạo bởi (6) … (mang (7) …).
Trong nguyên tử các electron (8) … xung quanh hạt nhân và (9) … thành từng lớp.
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN Periodic table
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1 2 H He 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Ci Ar
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe
55 56 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba Lu Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Ti Pb Bi Po At Rn
87 88 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 Fr Ra Lr Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fi Mc Lv Ts Og
57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb
89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No
Document Outline
- Slide 1
- Bài 2 NGUYÊN TỬ
- Slide 3
- I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ?
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ?
- Em có biết
- Slide 11
- Bài 2 NGUYÊN TỬ
- Slide 13
- II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Lịch sử khám phá và nghiên cứu cấu tạo nguyên tử
- Slide 18
- Slide 19
- 1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD - BOHR
- 2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
- 2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
- 2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
- BÀI TẬP
- Periodic table