Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Chân trời sáng tạo : Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Chân trời sáng tạo : Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Chân trời sáng tạo : Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Chân trời sáng tạo : Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
Việc nghiên cứu di
truyền người gặp
nhng khó khăn gì?
1. Người sinh sn
muộn và đẻ ít con.
2. Vì do xã hội,
kng thể áp dụng các
phương pháp lai và
gây đột biến.



 !!"#!!!!$
% &!!'()*+
,-./012
322*4567.6
8/9(:+;<=/2(5
6>2:=8/9+
 ! " #$%& #
!'#()
* ++,-.+/.0
1++2
34563
75895:;<
=>?@A
BC
1. Người sinh sản
muộn và đẻ ít con.
2. Vì do hội,
không tháp dụng các
phương pháp lai
gây đột biến.
1D9EF5
GH IJ ! " #$%& #KL
M 
NH IJ2
,;MO MH( /P$  !JQ,RMSI 
T-UTMVG
3<
3<
1. Người sinh sản
muộn và đẻ ít con.
2. do hội,
không thể áp dụng các
phương pháp lai
gây đột biến.
1D9EF5
GH IJ ! " #$%& #KL
M 
NH IJ2
,;MO MH( /P$  !JQ,RMSI 
T-UTMVG
3<#
7?:@/66<A 
@>2*6<BC
:D
7?69/6A @9
EFG:/2 <D
7(56H>IJ )
<2(D
72(/2(56D
Việc nghiên cứu di
truyền người gặp
những khó khăn gì?
1?:@/66<A
@>2*6<
BC:D
?
P
1?69/6A @
9EFG:/2 <D
#W 
$I
1T2XH(  MYZ
KM )
1KL*(M(42(+
41N2 J+
1OI:$8A PQ%
FRF2+
F1S64(F(QFM>2*(QMH
>I+
1(56+
41(56+
1B(56+
F1(56+
#1(56H>IJ 
)<2(D
- $)
0- $OH(  H
H #-[)5\]^_
75 HH(42(
/2 I 9 6 *  * $ (
T FU  (  42(' 9 :
P))<59>2L
*6+
7\]^259@/(MA
- >2 4( F(QFM ( )
<)9H>IL*
@/(M()<6
42(+
1. Người sinh sản
muộn và đẻ ít con.
1D9EF5
GH IJ ! " #$%& #KL
M 
NH IJ2
( 5 6 H  >I /2 )
<  :  >I /6  6 A
 @  6 ( ) <
: ( (  42(' J @
*6B(2
@+
1. Người sinh sản
muộn và đẻ ít con.
1D9EF5
GH IJ ! " #$%& #KL
M 
NH IJ ! " #$%& #2
3&12(/2:(8/9D
3V1452(L/2:
(8/9(:>ID
7;87.3(8++++++++++++++++++++
7WP87.,P8+++++++++++++++++++++
73(87.,P8+++++++++++++++++++++
7WP87.?8++++++++++++++++++++++++
1. Người sinh sản
muộn và đẻ ít con.
1D9EF5
GH IJ ! " #$%& #KL
M 
NH IJ ! " #$%& #2
&1?:(8/9/245
8/9AFR2FRB+
V11;87.3(8X(
:Y+
41WP87.,P8X(2:Y+
13(87.,P8X(:Y+
F1WP87.?8X(2:Y+
`?:(8/9/245
8/9AFR2FRB+
Z;<(56/B[ >-
:=8/9+
1D9EF5
+'a ! " #$%& #KL
M 
3\1;<(56>2
:(8/9=>
]<%>-:>ID
?(>0FG+
bIJc

8
/9
bd ecf
2
8
/9
5?:;gCh
5i:jG
: ?62(L/2*^ )<(569
>I*@D
: ?62(L/2*^ )<(569
>I* @D
N+_QM.
N+_QM.
`+?4(F(QFM+
`+?4(F(QFM+
a+O +
a+O +
?+?6FFb+
?+?6FFb+
5i:j+
()<)9'LQ:=8/9
c@2FR8/92(LD
()<)9'LQ:=8/9
 c@2FR8/92(LD
N+3=8+
N+3=8+
`+?8+
`+?8+
a+,P8
a+,P8
?+;8+
?+;8+
5i:j0
,J8/9:>I*=(2 
@F-FR2(/2D
,J8/9:>I*=(2
@F-FR2(/2D
N+;8+
N+;8+
`+?8+
`+?8+
a+3=8
k
a+3=8
k
?+,P8+
?+,P8+
5i:jl
3(22d0(<4e>f)<(56
H>ID
+
+
+
+
&.
&.
#+
#+
?4(F(QFM
_QM'-
?:=
,->2 %B(
5i:jQ
3g%>])<(56>2:=8
/9%>-:>IH`>2>0FGHN((h
9>2B)*?
3g%>])<(56>2:=8
/9%>-:>IH`>2>0FGHN((h
9>2B)*?
5Z 5Z1 5Z5
G 5 # T
#W $I
`1;<59(e 1
N1;<L*/F i
+ 5 # T " #
$%& #
k
?1 ; 8 9 : 2
=8()9
1
a1 3= 8 9 : 2
P8(642(
i
`'a
N'?
mCmn
13:4TFG>2(%[/P:
Tại sao một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ làm giảm quá trình
trao đổi chất của cơ thể?
1j gF()<:=8/92(FU
B  ( 4(  R' 4 (  42( J R f FR
8 /9 B    8' P 8' = 8+ k*
0D
mCmn
13:4TFG>2(%[/P:
Tại sao một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ làm giảm quá trình
trao đổi chất của cơ thể?
l.OP8Bem/2 * 2 /96FFb
6(:7.e/P()<:
=67.* %)<(56+
mCmn
1j gF()<:=8/92(FU
B  ( 4(  R' 4 (  42( J R f FR
8 /9 B    8' P 8' = 8+ k*
0D
l. 3= 8 7.  8 F( ) < L * 6   :
68/9((Fg(:4(+
l.3=87.,P8)<(568/2 /9
P*= @8+
%o #]p q 
73T42*/@LCkn+
7WT Goj =4p+
7,e$42 -'42#;9H>I
Zq*9 5))<)9H42(/
L
Z,e9>]/L>-$8)9+
Z,e9BP 'e/P'*^ )9+O
9<)9XFRY+
ZOm9JFU*)9FUH/L')=e
9)P(56>2:(8/9+
| 1/22

Preview text:

A/ HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Việc nghiên cứu di 2. Vì lý do xã hội, truyền ở người gặp không thể áp dụng các những khó khăn gì? phương pháp lai và gây đột biến. 1. Người sinh sản muộn và đẻ ít con. Thực đơn của thầy:
Hàng ngày phải bổ sung các chất -> cung cấp
Sáng: 1 tô hủ tiếu ; 1 hộp nă sữ ng a
lượng cho cơ thể. Quá trình đó là trao đổi Trưa: 2 chén cơm; 100gc t hhấịt; 3 t và 0 0g chu ra yể u; 1 n h 00 óa g n tr ăn ứ g ng lượng. Tối: 1 chén cơm; 400g ra V u, ậy ho tr a q o uả
đổ.i chất và chuyển hóa năng lượng Nước > 2lít/ngày có vai trò gì?
Tuần 22 - Tiết 82,83 Bài 22: VAI TRÒ CỦA TRAO
ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1/ Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
* Khái niệm trao đổi chất:
- Y/c hs quan sát hình, thảo luận nhóm 5-6 hs và thực hiện 1. Người sinh sản
phiếu học tập số 1 muộn và đẻ ít con. 2. Vì lý do xã hội, không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến. Hình 1 Hình 2
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1/ Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
* Khái niệm trao đổi chất:
- Y/c hs quan sát hình, thảo luận nhóm 5-6 hs và thực hiện 1. Người sinh sản
phiếu học tập số 1 - Cơ th mu ể ngộn ười v l à đẻ ấy nhữ ít con. ng chất gì từ môi
trường và thải những chất gì ra khỏi cơ thể? 2. Vì lý do xã hội, - Các khô chất ng đượ th c l ể ấy táp ừ m dụng ôi trư ờ c n ác g được sử dụ ph ng đ ư ể l ơng àm g ì? pháp lai và - Trao gâ đổi y c đ hấtột b ở si iến n . h vật gồm những quá trình nào?
- Thế nào là trao đổi chất? Hình 3 Lấy vào Thải ra
1/ Cơ thể người lấy những chất gì từ
Bài tập: Quá trình nào sau đây thuộc môi trư V ờniệc g v à ngh thải iên nhữn c g ứ chu ất di gì ra
trao đổi chất ở sinh vật? khỏi c tru ơ thể y ? ền ở người gặp
a/ Phân giải protein trong tế bào. những khó khăn gì? 2/ C b/ B á à c c i tiếhấ t t đ mồ ược
hôi. lấy từ môi trường đư c/ ợ V c ậnsử c d huụyng ển để th l ứ à c m ă g n ì? từ miệng xuống dạ dày.
3/ Trao đổi chất ở sinh vật gồm những
d/ Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở quá trình nào? thực vật. a/ trao đổi chất. Nguyên b/ tra Thếo đ oi chấ t. trao đổi chất? liệu
c/ không thuộc trao đổi chất. d/ trao đổi chất.
3/ Thế nào là quá trình chuyển hoá
các chất trong tế bào? Cho ví dụ.

- Chuyển hoá các chất trong tế bào
là tập hợp tất cả các phản ứng hoá
học diễn ra trong tế bào, được thể
hiện qua quá trình tổng hợp và phân giải các chất.
- Ví dụ: Tổng hợp đường glucose từ
nước và carbon dioxide trong quá
trình quang hợp ở thực vật; phân giải
đường glucose trong quá trình hô hấp tế bào.
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1/ Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
* Khái niệm trao đổi chất: 1. Người sinh sản
Trao đổi chất ở sinh vật là quá muộn và đẻ ít con.
trình cơ thể sinh vật lấy các chất từ
môi trường cung cấp cho quá trình
chuyển hoá trong tế bào, đồng thời
thải các chất không cần thiết ra ngoài môi trường.
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1/ Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
* Khái niệm chuyển hóa năng lượng:
H4/ Thế nào là chuyển hoá năng lượng? 1. Người sinh sản H5/ Sự b mu iến ộn đ v ổi n àà đẻ o sa ít con. u đây là chuyển
hoá năng lượng trong cơ thể sinh vật?
- Quang năng -> Hoá năng: ....................
- Điện năng -> Nhiệt năng: .....................
- Hoá năng -> Nhiệt năng: .....................
- Điện năng -> Cơ năng: ........................
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1/ Khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
* Khái niệm chuyển hóa năng lượng: 4/ Chuyển ho 1. á nănNg g ư lư ời ợng s là in sựh biế s n ả đn ổi năng + lư Ch ợn u g yể từ n h mu dạ oá ộn n n g ăn v ng à ày đẻ s lư an ợngít con. g dạn là s g ự k b há iến c . đổi 5/ a/ nă Q nguan lư g n ợng ăng từ d-> ạ H ng oá nà n y ăn s g an : (tron g dạngg c khơ ác. thể).
+ Quá trình trao đổi chất luôn đi kèm với b/ c Điệ huyể n n n h ăóng a - nă >n N g hiệ lư t n
ợng. ăng: (ngoài cơ thể).
c/ Hoá năng -> Nhiệt năng: (trong cơ thể).
d/ Điện năng -> Cơ năng: (ngoài cơ thể).
B/ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2/ Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cơ thể sinh vật
H6/ Quá trình trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng có vai
trò gì đối với cơ thể sinh vật? Cho ví dụ. Mệt mỏi Mạnh khỏe Thiếu Tràn đầy năng năng lượng lượng
C/ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP CÂU HỎI 1 : : C C h h ất n ất n à à o s o s au au đ đ â â y y là là s s ả ả n n phẩ phẩ m m c c ủ ủ a a q q uá uá trì tr n ìn h h tra tra o o đổi đổ c i c hấ hấ t đ t đ ư ư ợc ợc đ đ ộn ộn g g vậ vậ t thả t thả i ra i ra môi mô trư i trư ờn ờn g g ? ? A. A. C C arb arb o o n n d d iox iox id id e e. . B B. . O O xy xy ge ge n n. . C C. . C C h h ất d ất d in in h h d d ư ư ỡn ỡn g g. . D. D. V V ita ita min. min. CÂU HỎI 2 T T ro ro ng ng qu qu á á trìn trìn h h q q ua ua ng ng h h ợp ợp ,, câ câ y y xan xan h h c c h h u u yể yể n n hóa hóa nă nă n n g g lư lư ợn ợn g g á á nh nh ssá á n n g g mặ mặ t trời thà t trời thà n n h h d d ạng ạng nă nă n n g g lư lư ợn ợn g g n n à à o o s s a a u u đây đây ? ? A.Cơ năng. B. B. Hóa Hóa năn năn g g. A.Cơ năng. . C. Quang năng. D. D. Nh Nh iệ iệ t n t n ă ă ng ng C. Quang năng. CÂU HỎI 3 Ng Ng u u ồ ồ n n n n ă ă ng ng lư lư ợn ợn g g cơ cơ th th ể ể ssin in h h v v ậ ật t g g iả iả i i p p h h ó ó ng ng rra a n n goà goà i i m m ô ôi i trư trư ờng ờng dư dư ới ới dạn dạn g g n n à à o o là là c c h h ủ ủ y y ếu? ếu? A. Cơ năng. B B . . Qua Qua n n g g n n ăn ăn g. g. A. Cơ năng. C. C. Nhiệ Nhiệ t n t n ă ă n n g g. . D D .. Hó Hó a a n n ă ă n n g g CÂU HỎI 4 Ho Ho à à n n th th àn àn h h ch ch ú ú th th ích ích t tro ro n n g g h h ình ình bên bên về về qu qu á á trình trình t tra ra o o đổ đổ i c i c h h ất ất ở th ở th ự ự c c v v ật? ật? 1 1. . Carbon dioxide 2 2. . Oxygen, nước 3 3. .Chuyển hóa 4
4. . Nước và muối khoáng CÂU HỎI 5 Hãy Hãy nố nố i v i v a ai i trò trò c c ủa ủa q q uá uá trìn trìn h h tra tra o o đổ đổ i c i c h h ấ ất t v v à à c c hu hu yể yể n n h h ó ó a a n n ăng ăng l lư ư ợng ợng đố đố ii với c với ơ th cơ th ể ể s si in n h h vậ vậ t ở c t ở c ộ ột t A A v v à à v ví í d d ụ ụ ở cộ ở cộ t B t B s s a a o o c c ho ho ph ph ù ù hợp hợp v v à à g g hi k hi ế kế tt qu qu ả ả cộ cộ t C t C Cột A Cột B Cột C 1/ Cung
cấp A/ Quá trình tổng hợp protêin 1/ A, D nguyên liệu
B/ Quá trình phân giải lipid
2/ Cung cấp năng C/ Quang năng được chuyển thành 2/ lượng hóa năng trong quang hợp B, C
D/ Hóa năng được chuyển thành
nhiệt năng trong hô hấp tế bào
D/ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1/ Hiểu biết của học sinh áp dụng vào cuộc sống rèn luyện cơ thể:
Tại sao một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ làm giảm quá trình
trao đổi chất của cơ thể?

2/ Em hãy dự đoán quá trình chuyển hóa năng lượng nào diễn ra
khi một con báo đang chạy, biết trong tế bào tồn tại nhiều dạng
năng lượng khác nhau như cơ năng, nhiệt năng, hóa năng. Giải thích?
D/ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1/ Hiểu biết của học sinh áp dụng vào cuộc sống rèn luyện cơ thể:
Tại sao một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ làm giảm quá trình
trao đổi chất của cơ thể?

=> Việc ăn kiêng sẽ làm giảm hàm lượng các chất dinh dưỡng
cung cấp cho cơ thể -> Thiếu nguyên liệu cho quá trình chuyển
hóa các chất -> giảm tốc độ quá trình trao đổi chất.
D/ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
2/ Em hãy dự đoán quá trình chuyển hóa năng lượng nào diễn ra
khi một con báo đang chạy, biết trong tế bào tồn tại nhiều dạng
năng lượng khác nhau như cơ năng, nhiệt năng, hóa năng. Giải thích?
=> Hóa năng -> cơ năng: do quá trình phân giải chất hữu cơ để
cung cấp năng lượng cho sự co dãn của các cơ trong cơ thể báo.
=> Hóa năng -> Nhiệt năng: quá trình trao đổi chất tăng làm lượng
nhiệt giải phóng ra môi trường tăng.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Nghiên cứu bài mới, bài 23: Quang hợp ở thực vật
+ Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây:
+ Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp.
+ Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết
được phương trình quang hợp (dạng chữ).
+ Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu
được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22