Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Kết nối tri thức : Quang hợp ở thực vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 22 Kết nối tri thức : Quang hợp ở thực vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!



Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ?
Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến
đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng
cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi
trường các chất thải.
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này
sang dạng khác.
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp sinh vật tồn tại ,
sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.

 !"#$
%&'
() 
*+$
!,
-.'/
012%23%
412*53%
16789:;%2)%
1<=%*>9(;?@
!$A79(%
001B9C)A2D+$%

012%23%
412*5%
Nguyên
liệu (Lấy
chất
vào)
Sản
phẩm
(Chất
tạo ra)
Các yếu
tố tham
gia
? ? ?
012%23%
412*5%
-E
A*FG?
?(H
I#J5
F?K(
9H
2=
5
9'(
.( .L&
7D
M( &
A(NL
F'H
ON2
5P9Q&
?.*
AR
012%23%
412*5%
A%29:A2NS.R7D"M9'(.( .L
Q$A72N25P9QT7?.*AR?R@
;A(NLF'H#!"M( 1
012%23%
16789:;%2)%
U("%#VA57&789:
;%2)%29:%,
6789:;%2)%29:%
ON2
-7DW9'(.( .LXYZA(NLW[ 
?.*AR
012%23%
1<=%*>9(;?
@!$A79(%
->?(79(
;>'(A25\
97Q,
UK$A7(
7@!9(
%29:%,
012%23%
1<=%*>9(;?
@!$A79(%
-7D9'(.( 
7A?V5\97Q
(@;?
>8#!"M
( 1
012%23%
1<=%*>9(;?
@!$A79(%
29:%&%$7
@!!$
001B9C)A2D+$
%
-
G2A8
%)
*+
$%
]5T('A2
!>'
M(,
001B9C)A2D+$
%
^G2'(_5
W=A2
WZA2
W6A2M";
GRAK+2K.*AR

001B9C)A2D+$
%
6/
 `P@5 B9C9(
%
6A2
GRAK
ZA2
M";
001B9C)A2D+$
%
Bộ phận Đặc điểm
Vai trò
trong
quang
hợp
Phiến lá Dạng bản
mỏng
Giúp tăng
diện tích
bề mặt →
Hấp thu
được
nhiều ánh
sáng hơn.
001B9C)A2D+$
%
GRAK+2K.*AR
B9Ca?R@!$A72N2
'(A2

GRAK
001B9C)A2D+$
%
2.KA2
7QP
 `P@5 B9C
9(
%
ZA2 !3
A2
B@
EA*
N#
J5)
%
001B9C)A2D+$
%
 `P@5 B9C9(
%

M";
!3AD'@':
F9E'35PA2H
G89'(.( .L
FEA*)%29:
%HV'E(
(9(A2"M( L
V9(A29(5\
97Q1
M";
GD
001B9C)A2D+$
%
001B9C)A2D+$
%
`22/
 `P@5 B9C9(%

6A2 UK'#5b Zc$.*M'35P
da?732
N281
GRAK +.*AR a?@!$
A72N21
ZA2 !3A2 ^B@EA*
N#J5%
M"; !3AD'@':
F9E'35PA2H
G89'(.( .LV
'E((9(A2"M
( LV9(A29
(5\97Q1
001B9C)A2D+$
%
e>A(!A2';
7 789_&(f'
()*%2
9:%,
&:!
5 +b!
?.*AR@
%
?K((()A2MD+$
?R732N2,
g1h!=A2
1h6A25b
1h2"M";95P.7D
U1h!.*M'35PAD
Bi-Uj-Zk-Zl
Bm-anaon0
p-aqrrr
an[Bnstu
O[-Irrr
| 1/23

Preview text:

Tiết 82 – 83
Bài 22: Quang hợp ở thực vật Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ? 
Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến
đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng
cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải. 
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp sinh vật tồn tại ,
sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. Khởi động vui Cây xanh có khả năng quang hợp, vậy bộ phận nào của cây xanh thực hiện chức năng đó? Nội dung bài học
I. Khái quát về quang hợp
1. Khái niệm về quang hợp
2. Phương trình tổng quát của quang hợp
3. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng trong quang hợp
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp

I. Khái quát về quang hợp
1. Khái niệm quang hợp Nguyên Sản Các yếu liệu (Lấy phẩm tố tham chất (Chất gia vào) tạo ra) ? ? ?
I. Khái quát về quang hợp
1. Khái niệm quang hợp Nguyên
Sản phẩm Các yếu tố liệu (Lấy (Chất tạo tham gia chất vào) ra) Carbon Khí oxi, Ánh sáng dioxide, glucose mặt trời, nước (Tinh bột) Chất diệp lục
I. Khái quát về quang hợp
1. Khái niệm quang hợp
Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí Carbon dioxide
nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời đã được chất diệp lục hấp thụ để
tổng hợp glucose (tinh bột) và giải phóng khí oxi.

I. Khái quát về quang hợp
2. Phương trình tổng quát của quang hợp
Dựa vào kết quả vừa làm được, viết phương trình
tổng quát của quá trình quang hợp?
Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp: Ánh sáng
Nước + Carbon dioxide => Glucose + Oxi Chất diệp lục
I. Khái quát về quang hợp
3. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng trong quang hợp

Những chất nào được trao
đổi giữa tế bào lá và môi trường?
Dạng năng lượng nào được chuyển hóa trong quá trình quang hợp?
I. Khái quát về quang hợp
3. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng trong quang hợp
Nước và carbon dioxi
được lấy từ môi trường
ngoài để tổng hợp chất
hữu cơ và giải phóng khí oxi.

I. Khái quát về quang hợp
3. Mối quan hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng trong quang hợp

Quá trình quang hợp, quang năng được
chuyển hóa thành hóa năng

II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp - Lá cây là cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp
Em hãy cho biết lá cây
có những bộ phận chính nào?
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
- Lá cây bao gồm: + Cuống lá + Gân lá
+ Phiến lá Khí khổng
Lục lạp chứa các hạt diệp lục
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
Phiếu học tập Bộ phận Đặc điểm Vai trò trong quang hợp Phiến lá Lục lạp Gân lá Khí khổng
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp Vai trò Bộ phận Đặc điểm trong quang hợp Giúp tăng diện tích Phiến lá
Dạng bản bề mặt → mỏng Hấp thu được nhiều ánh sáng hơn.
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
Lục lạp: Chứa các hạt diệp lục
Vai trò: Hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng Tế bào lá Lục lạp cây
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp Bộ phận Đặc điểm Vai trò trong quang hợp Gân lá
Có nhiều ở Vận chuyển phiến lá nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp Các dạng gân lá thường gặp
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp Bộ phận Đặc điểm Vai trò trong quang hợp
Là nơi carbon dioxide
(nguyên liệu của quá trình Khí khổng
Có nhiều ở lớp biểu bì
quang hợp) từ bên ngoài (trên bề mặt lá)
vào trong lá và khí oxygen
đi từ trong lá ra ngoài môi
trường.
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp Lớp cutin Khí khổng
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
Đáp án phiếu học tập Bộ phận Đặc điểm Vai trò trong quang hợp Phiến lá Dạng bản mỏng
Giúp tăng diện tích bề mặt
→ Hấp thu được nhiều ánh sáng hơn. Lục lạp Chứa diệp lục
Hấp thu và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Gân lá
Có nhiều ở phiến lá
- Vận chuyển nguyên liệu và
sản phẩm quang hợp Khí khổng
Có nhiều ở lớp biểu bì
Là nơi carbon dioxide từ (trên bề mặt lá)
bên ngoài vào trong lá và khí
oxygen đi từ trong lá ra
ngoài môi trường.
II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
Ở những loài cây có lá biến đổi
như xương rồng, cành giao…bộ
phận nào của cây thực hiện quá trình quang hợp?

Thân cây, vì thân cây có
màu xanh chứng tỏ có
chất diệp lục để cây quang hợp
VẬN DỤNG – CỦNG CỐ
Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng
hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Có cuống lá B. Phiến lá mỏng
C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới

D. Có diện tích bề mặt lớn VỀ NHÀ HỌC BÀI CŨ NHÉ!!! CHÀO VÀ YÊU CÁC CON S2!!!
Document Outline

  • Slide 1
  • Kiểm tra bài cũ
  • Khởi động vui
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • Slide 19
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • II. Vai trò của lá cây với chức năng quang hợp
  • Slide 22
  • Slide 23