Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 28 Kết nối tri thức : Trao đổi khí ở sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 28 Kết nối tri thức : Trao đổi khí ở sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Sắp xếp các bước làm sau theo đúng tiến trình
làm thí nghiệm chứng minh hô hấp ở hạt nảy mầm.
(1)Chọn những hạt chắc, mẩy, không sâu mọt.
(2)Cho hạt ra đĩa Petri có lót bỏng ẩm hoặc giây thấm ẩm.
(3)Để đĩa trong tấm hoặc nơi ánh sáng mặt trời để hạt
nảy mấm.
(4)Ngâm hạt vào nước ấm.
(5)Quan sát hiện tượng xảy ra ở cốc nước vòi trong.
(6)Đặt đĩa Petri hạt nảy mầm cùng cốc nước vòi trong
vào trong chuông A. Đặt cốc nước vôi trong vào trong
chuông B.


A. 
Kiểm tra bài cũ

Các khẳng định sau đây đúng hay sai khi nói về
thí nghiệm chứng minh hô hấp ở thực vật?

STT Kh ng đ nh
Đúng/
Sai
1
Ngâm h t trong n c m tr c khi gieo đ r a s ch các ướ ướ
ch t
b n bám vào v h t
2
Lót bòng ho c gi y đã th m m r i đ t trong đĩa Petri đ
tránh
chu t và sâu b ăn h t
3
H t sau khi ngâm n c ti p t c đ c đ t m ho c n i k ướ ế ượ ơ
thoáng đ đi u ki n nhi t đ thích h p, kích thích h t n y
m m
4
M c đích c a vi c đ y chuông kín trong t nghi m đ
carbon
dioxide c a không khí không vào bên trong chuông đ c ượ
5
C c n c vôi trong chuông h t n y m m tr nên đ c và ướ
l p váng tr ng trên b m t n chuòng không có h t n y
m m
thì kng có
S
S
Đ
Đ
Đ
 !"#$%&'()%*+
,-./01234056
,-./01234056
II. Trao đổi khí thực vật
II. Trao đổi khí ở thực vật
III. Trao đổi khí đng vật
III. Trao đổi khí ở động vật
!"#$%&
 !"#$%&
Quan t hình,
nghiên cu tng
tin sgk. Trao đổi
k là ?
,-./01789:40340567;<"
0,=>
?
@AB4C5,D0E-F4C0B0G@AB4C
/01"
E0,="
Trao đi khí
din ra theo
chế nào?
,-./01CHD0340565I@AB4C
JK40L,D0M/0M094
Trao đổi khí có
liên quan gì
đến hô hấp tế
bào?
Hoạt động
nhóm (5p):
Quan sát
hình hoàn
thiện bảng
28.1 sgk
(D-N,-./01
,-./01 017;<5, 010G
Thực vật Quang hợp
Hô hấp
Động vật Hô hấp
(D-N,-./01
CO
2
O
2
O
2
CO
2
CO
2
O
2
G4C
Nếu sống trong
môi trưng thiếu
ôxi t điu gì
xy ra vi cơ th
ĐV i chung và
con ni i
riêng?
Nếu sống trong
môi trường thiếu
ôxi thì điều gì
xảy ra với cơ thể
ĐV nói chung
con người nói
riêng?
 !"#$%&'%O*+
1. Cấu tạo của khí khổng
Cơ quan trao
đổi khí ở thực
vật là gì? Mô
tả cấu tạo cơ
quan đó?
- Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu
qua khí khổng (ở biểu y). Mỗi khí khổng
gốm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau,
thành ngoài mỏng, thành trong dày.
 !"#$%&'%O*+
2. 0P4Q4CRkhí khổng
Nêu chức ng
ca khí
khổng?
0P4Q4C,-./0150S0T489:400,90D
4AI0,<
HS xem video cơ
chế đóng mở khí
khổng



 !"#$%&'%O*+
2. 0P4Q4CRkhí khổng
%,U-V4C40FWXY
Z ; U, M , /01 /0.4C X0[
0\X5I0P4Q4C,-. /01 2
0S5640A0M4,]
Z^439%:40E0,M3S
/0940CH89:40,-.
/018/01/0.4C,4C0@0;X5
84C0\X]
Z^9:40,-./010_G40
0A24CR40H4C<M`4,]<
_ 0M4AI G400A24C40A 0M
4,-M489:40,-./01]
 !"#$%&'%O*+
2. 0P4Q4CRkhí khổng
0P4Q4C,-.
/0150S0T489
:400,90D4AI0,
<
^a:40#0_
G400A24CR9<M
`40A940394CE-VbE
/0@4C/01
 !"#$%&'#c)d*+
1. D84,-./012#V4C56
efg%(84390:40EEE5JL,,-.
/0129-V4C56/0940
%,U-V4C40FhX0a
Z^439%:40E0,Mf4D84,-./02
C4-;E9E00;5i,
Z^439%:40E@G-AB4C-R/018D84
,-./012-V4C56
Z^439%:40E@G-AB4C-R/01"
E5"
E
89D84R0T0@0;X24CAB
Z#jC:3klG<4M-AB4CJm4/01_n4C0k4])f
40H4C5T7F7\0,89:40,-./0124CAB]
 !"#$%&'#c)d*+
1. D84,-./012#V4C56
 !"#$% &'($)*+&, -cho biết
tên cơ quan trao đổi khi ở giun đất, cá, châu chấu và mèo?.
/0112*345
#V4C56,-./01
5I@AB4C8D
84,-./01o
?4C7,-V4C56
D84,-./017
JE0T0`4C`4C/01E
4C0<X0.
 !"#$%&'#c)d*+
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ người)
p@G-AB4C-R/018D84,-./012-V4C
56]
 !"#$%&'#c)d*+
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ người)
6789:;<
=$>?*$@&'A
8
;
B,A
8
;C
@D<E(*>?
'4CABE/0015,E/0@4C/01-8-AB4CJq4/015,-M4
X0.3k4C;X"
0,9M,r/01"
?M,-A\9
0<4IX0.-0G4C,@A24C8-V4C902
#jC:3klG<4M
-AB4CJm4/01_n
4C0k4])f40H4C
5T7F7\0,89
:40,-./012
4CAB]
 !"#$%&'#c)d*+
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ người)
2,F !CG#H& IJ!I+;* K  D
#>?*LIJ!I+! M*NO$P -
Q*#=OBR *>? 
." S48F2:5
pstu
v>>>
8T
8T
88
88
UT
UT
T
T
T
T
V
V
T
T
8U
8U
8
8
8T
8T
ôi B: $: 150
ôi A: $: 250
,-./01234056789:40
A. Lấy khí O
2
từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO
2
từ cơ
thể ra môi trường.
B. Lấy khí CO
2
từ mòi trường vào cơ thể và thải khí O
2
từ cơ
thể ra mòi trường.
C. Lấy khí O
2
hoặc CO
2
từ môi trường vào cơ thể, đóng thời
thải khí CO
2
hoặc O
2
từ cơ thể ra môi trường.
D. Lấy khí CO
2
từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khí
O
2
và CO
2
ra ngoài môi trường.
Đ/án:
Đ/án:
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
Trao đổi khí thực vật din ra thông qua quá
tnh o?
A. Quang hợp thoát i c.
B. B. Hô hấp.
C. Thoát hơi nước.
D. Quang hợp hấp.
Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá
trình nào?
A. Quang hợp và thoát hơi nước.
B. B. Hô hấp.
C. Thoát hơi nước.
D. Quang hợp và hô hấp.
Đ/án:
Đ/án:
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
"#*#7*L(X
+;&'$>L#$% &'
&%*>-B
"#*#7*L(X
+;&'$>L#$% &'
&%*>-B
Đ/án: ,A
8
&-Y<
#>?*B#*-B;A
8
&-Y#*-B#
< #>?*
Đ/án: ,A
8
&-Y< 
#>?*B#*-B;A
8
&-Y#*-B#
< #>?*
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
Z)(@&'&%*[*!\
Y*$-]
Z)(@&'&%*[*!\
Y*$-] 
Đ/án: Sai
Đ/án: Sai
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
^ O  -  * B
>K;#7#$% &'_
I`-
^  O  -  * B
>K;#7#$% &'_
I`-
Đ/án: Sai
Đ/án: Sai
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
aE=B X+;&'
&%*+#*@-(
b#N@
aE=B X+;&'
&%*+#*@-(
b#N@
Đ/án: Sai
Đ/án: Sai
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
/c B)D* d
#7#$% &'(X+! e
#+L $d*
/c B) D* d
#7#$% &'(X+! e
#+L $d* 
Đ/án: Đúng
Đ/án: Đúng
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
"`  & >( E f*  b
@ #* Q* &'; *>? #*
Q*JPI*Eb*P
$-g`*
"`   &  >(  E f*  b
@  #* Q* &'; *>?  #*
Q*JPI*Eb* P
$-g`*
Đ/án: Khi sưởi m bằng cách đốt than, củi
trong phòng n, lưng khí O
2
trong phòng
tiêu hao dần, đóng thời sinh ra khí co CO
2
trong quá tnh cy. Khi t o cơ thể, co
CO
2
s thay thế O
2
liên kết với tế o hồng
cu dẫn đến tình trạng cơ th thiếu O
2
, y
nguy him đến tính mng.
Đ/án: Khi sưởi ấm bằng cách đốt than, củi
trong phòng kín, lượng khí O
2
trong phòng
tiêu hao dần, đóng thời sinh ra khí co CO
2
trong quá trình cháy. Khi hít vào thể, co
CO
2
sẽ thay thế O
2
liên kết với tế bào hồng
cẩu dẫn đến tình trạng thể thiếu O
2
, gây
nguy hiểm đến tính mạng.
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
"`  & ( #* Q* &' $<*
*>? ) ? *  7 C P
>?*EI<E[*
"`   &  ( #* Q* &' $<*
*>?  ) ?  *  7 C P
>?*EI<E[*
Đ/án: Trong phòng kín đông ni, lưng CO
2
ngày
càng tăng còn O
2
ngày càng gim do q trình trao đồi
k ca cơ th dn đến không k hít o thiếu O
2
,
vì vy nhp hô hp tăng đ ly đ O
2
cho cơ th.
Đ/án: Trong phòng kín đông người, lượng CO
2
ngày
càng tăng còn O
2
ngày càng giảm do quá trình trao đồi
khí của cơ thể dẫn đến không khí hít vào thiếu O
2
,
vì vậy nhịp hô hấp tăng để lấy đủ O
2
cho cơ thể.
Hết Giờ
"W"
3
6
9
12
| 1/27

Preview text:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Sắp xếp các bước làm sau theo đúng tiến trình
làm thí nghiệm chứng minh hô hấp ở hạt nảy mầm.
(1)Chọn những hạt chắc, mẩy, không sâu mọt.
(2)Cho hạt ra đĩa Petri có lót bỏng ẩm hoặc giây thấm ẩm.
(3)Để đĩa trong tủ ấm hoặc nơi có ánh sáng mặt trời để hạt nảy mấm.
(4)Ngâm hạt vào nước ấm.
(5)Quan sát hiện tượng xảy ra ở cốc nước vòi trong.
(6)Đặt đĩa Petri có hạt nảy mầm cùng cốc nước vòi trong
vào trong chuông A. Đặt cốc nước vôi trong vào trong chuông B.
A. 1 ->2 ->3 ->4 ->5 ->6
B. 6 ->2 ->3 ->4 ->5 ->1
C. 1 ->3 ->2 ->4 ->6 ->5 D. 1 -> D
4 ->2 ->3 ->6 ->5 Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Các khẳng định sau đây đúng hay sai khi nói về
thí nghiệm chứng minh hô hấp ở thực vật?
STT Kh n ẳ g đ n Đúng/ h Sai Ngâm h t ạ trong nư c ớ m ấ tr c ướ khi gieo là đ ể r a ử s c ạ h các S 1 chất b n b ẩ ám vào v h ỏ t ạ S Lót bòng ho c ặ gi y ấ đã th m ấ m ẩ r i ồ đ t ặ trong đĩa Petri đ ể 2 tránh chu t ộ và sâu b ọ ăn h t ạ Đ H t ạ sau khi ngâm nư c ớ ti p ế t c ụ đư c ợ đ ể t ở ủ m ấ ho c ặ n i ơ khò 3 thoáng đ ể có đi u ề ki n ệ nhi t ệ đ ộ thích h p ợ , kích thích h t ạ n y ả Đ m m ầ M c ụ đích c a ủ vi c ệ đ y
ậ chuông kín trong thí nghi m ệ là đ ể 4 carbon Đ
dioxide của không khí không vào bên trong chuông đư c ợ C c ố n c ướ vôi trong ở chuông có h t ạ n y ả m m ầ tr ở nên đ c ụ và có 5 l p ớ váng tr n ắ g trên b ể m t ặ còn c ở huòng không có h t ạ n y ả m m ẩ thì không có
BÀI 28: TRAO ĐỔI KHÍ Ở SINH VẬT I. T . r T ao đổi khí ở k sinh v in ật II. Trao T đổi đ ổi khí h ở thực h vật vật III. Trao T rao đổi đổ khí ở độ đ ng ng vật I. T RAO ĐỔI KHÍ TQ r u a a o n sá đổit h ìn khíh , Trao đổi khí có nglh i i êên n cứ quu t a hô n n gìg diễn ra theo cơ ti đn sg ến k. h T ô ra h o ấ đ p ổi t chế nào? ế khí là bà gì o? ?
- Trao đổi khí là quá trình sinh vật lấy O hoặc C0 từ 2 2
môi trường vào cơ thể, đóng thời thải ra môi trường khí CO , hoặc O . 2 2
- Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường
diễn ra theo cơ chế khuếch tán.
Hoạt động nhóm (5p): Quan sát hình hoàn thiện bảng 28.1 sgk
Sơ đồ trao đổi khí Nếu sống tr t ong môi itr t ườn ờ g th t iế i u ôxi ithì t điề i u gì ì xảy ra với icơ c th t ể ĐV V nói chung và con người ờ inói riê i ng?
Sơ đồ trao đổi khí Bảng 28.1 Trao đổi khí Khí lấy vào Khí thải ra Thực vật Quang hợp CO O 2 2 Hô hấp O CO 2 2 Động vật Hô hấp O CO 2 2
II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở THỰC VẬT
1. Cấu tạo của khí khổng Cơ quan trao đổi khí ở thực vật là gì? Mô tả cấu tạo cơ quan đó?
- Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu
qua khí khổng (ở biểu bì lá cây). Mỗi khí khổng
gốm hai tế bào hình hạt đậu nằm áp sát nhau,
thành ngoài mỏng, thành trong dày.

II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở THỰC VẬT
2. Chức năng của khí khổng Nê H u c S xe hứ m c vi nă deong cơ chế đóng mở khí của khí khổng http khổng s://ww ? w.yout ube.com/watch?v =9FAl0AtAHow
- Chức năng: trao đổi khí và thực hiện quá trình thoát hơi nước cho cây.
II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở THỰC VẬT
2. Chức năng của khí khổng Hoạt động nhóm (5p):
+ Cấu tạo tế bào khí khổng phù
hợp với chức năng trao đổi khí ở thực vật như thế nào?
+ Quan sát Hình 28.1, cho biết sự
khác nhau giữa quá trình trao đổi
khí qua khí khổng trong hô hấp và quang hợp?
+ Quá trình trao đổi khí chịu ảnh
hưởng của những yếu tố nào? Cây
bị thiếu nước ảnh hưởng như thế
nào đến quá trình trao đổi khí?

II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở THỰC VẬT
2. Chức năng của khí khổng
- Chức năng: trao đổi khí và thực hiện quá
trình thoát hơi nước cho cây. - Qúa trình TĐK chịu
ảnh hưởng của các yếu
tố như ánh sáng, độ ẩm, không khí.

III. TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT
1. Cơ quan trao đổi khí ở Động vật
Yêu cầu HS quan sát hình 28.2, 28.3, 28.4, video trao đổi
khí ở các động vật khác nhau. Hoạt động nhóm 7 phút:
+ Quan sát Hình 28.2, cho biết tên cơ quan trao đổi khi ở
giun đất, cá, châu chấu và mèo.
+ Quan sát Hình 28.3, mô tả đường đi của khí qua cơ quan
trao đổi khí ở động vật.
+ Quan sát Hình 28.4, mô tả đường đi của khí O , và CO ,
2 2
qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn khí bị tắc nghẽn? Nêu
những việc làm có lợi cho quá trình trao đổi khí ở người?

III. TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT
1. Cơ quan trao đổi khí ở Động vật
HS quan sát video: Trao đổi khí ở các động vật khác nhau. Cho biết cho biết
tên cơ quan trao đổi khi ở giun đất, cá, châu chấu và mèo? (
https://www.youtube.com/watch?v=LXGG-HgtJoI)
- Động vật trao đổi khí với môi trường qua cơ quan trao đổi khí. Tuỳ
từng loài động vật mà cơ quan trao đổi khí là da, hệ thống ống khí, mang hay phổi.

III. TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ ở người)

Mô tả đường đi của khí qua cơ quan trao đổi khí ở động vật?
III. TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ ở người)

Điều gì sẽ xảy ra nếu Quan sát Hình 28.4, mô
đường dẫn khí bị tắc
tả đường đi của khí O , 2 nghẽn? Nêu những và CO , qua các cơ quan 2
việc làm có lợi cho quá
của hệ hô hấp ở người?
trình trao đổi khí ở người?
- Ở người, khi hít vào, không khí đi qua đường dãn khí vào đến
phổi sẽ cung cấp O cho các tế bào; khí CO từ tế bào được máu
2 2
chuyển tới phổi để thải ra ngoài môi trưởng qua động tác thở ra.
III. TRAO ĐỔI KHÍ Ở ĐỘNG VẬT
2. Qúa trình trao đổi khí ở động vật (ví dụ ở người)

- Cho hs xem video cách sơ cứu trẻ khi bị hóc dị vật, giới thiệu
các trường hợp bị hóc dị vật do nhiều nguyên nhân để hs biết
cách phòng tránh cho bản thân và mọi người.
(https://www.youtube.com/watch?v=TiPI2x0w-v4) MỤC TIÊU $ 1000 ôi B: $: 150 ôi A: $: 250 250 100 50 220 2 230 50 350 50 200 250 START 12 Tr T ao đổi ao đ kh k í ở si ở s nh n vật h là qu à q á tr u ình n 3 9 6 A. Lấy
ấ khí íO từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO từ cơ
2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ 2 2 th t ể ra môi tr t ườn ờ g. Hết Giờ B. B Lấy khí íCO
C từ mòi trường vào cơ thể và thải khí O từ cơ
2 từ mòi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ 2 2 th t ể ra mòi tr t ườn ờ g. C.
C Lấy khí íO hoặc CO từ môi trường vào cơ thể, đóng thời
2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đóng thời 2 2 th t ải ikhí íCO
C hoặc O từ cơ thể ra môi trường.
2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường 2 2 D. Lấy ấ khí íCO
C từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khí
2 từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khí 2
O và CO ra ngoài môi trường.
2và CO2 ra ngoài môi trườn 2 2 Đ/án: C START 12 Tra T o đổi khí ở t hực hự vật diễn ra thôn h g g qua q quá 3 9 6 trình nà n o? A. A Qu Q a u ng hợp và thoát á hơi nướ nư c. c Hết Giờ B. B. H B ô hấ . H p. C. C T . hoát hơi nước. D. D Q . ua Q ng hợp và hô hấp. Đ/á / n: D START 12 3 Tr T o r ng quá t r t ình ì qua nh ng hợp ở hợp ở thực 9 6 vậ v t, ậ c á c c á k hí k hí đ ược tr ược a tr o a đ o ổi ổi qua k hí k hí Hết Giờ khổng k nh ư nh th ế th nà o? Đ/án: CO C khuếch tán từ môi 2 khuếch tán từ môi 2 trường tr v à v o à tr o tr ng n t ế t bà o bà l o á, á O 2 khuế k ch t ch á t n á từ n tr từ ong tr t ế t bà o l o á l r a r môi ôi tr ư tr ờng ờ . START 12 3 9 Độ m ở m c ở ủa ủa k hí k k hổng k t ă t ng dầ n 6 từ sá từ ng sá đ ế đ n t n ối t ? ối Hết Giờ Đ/án: Sai START 12 3 9 Khi i câ c y â thiế thi u ánh sáng và v à 6 nước, quá , quá tr ình ì tr nh a tr o đ o ổi ổi k hí k hí sẽ Hết Giờ bị bị hạ n hạ chế ? Đ/án: Sai START 12 3 9 Ở t Ở ấ t t ấ c t ả c c á c c l c oài oà t hự t c v c ậ v t, ậ k hí k hí 6 khổng k t ậ t p ậ tr p ung ch ủ ủ y ế y u ở u Hết Giờ mặt ặ t tr ê tr n của n l á l ? Đ/án: Sai START 12 3 9 La L u bụi u bụi c ho l ho á l l à l à m ột bi ột ệ bi n phá n p p g iúp i 6 quá quá tr ình ì tr nh a tr o a đ o ổi ổi k hí k ở ở thực v ậ v t ậ di t ễ di n Hết Giờ ra r a thuậ n thuậ l n ợi ợ đ úng đ ha y ha sa y i sa ? Đ/án: Đúng START 12 3 9 Tạ T i i sao sa khi h sưởi ở i ấm m bằng ằ tha th n hoặc hoặ 6 củi củi trong tr phòng kí k n, í người ười trong tr Hết Giờ phò ph ng có c thể bị bị ngấ ng t ấ t hoặc oặ nguy hiểm hi đến đ tí nh tí m nh ạng n ? Đ/ Đ án á : Khi K sưởi s ấm bằn bằ g cách đốt tha h n, củi trong phòng kín, lượ ư ng n khí O trong phòng 2 trong 2
tiêu hao dần, đóng thời si s nh ra khí co c và CO C 2 trong quá trình cháy. y Khi K hít vào o cơ c thể, co c và CO
C sẽ thay thế O liên kết với tế bào hồng
2 sẽ thay thế O2 liên kết với tế bào 2 2 cẩu
ẩ dẫn đến tình trạng cơ thể h thiếu O , gây 2 gâ 2
nguy hiểm đến tính mạng. START 12 3 9 Tạ T i sao khi k hi ở tro tr ng phò h ng kín í đông đ 6 người ười một m thời thời gia i n a thì th cơ c thể Hết Giờ thư th ờng th ấ th y ấ nhị y p h p ô h hấ p hấ t p ă t ng? Đ/á / n: :Tr T ong phòng kín í đông người, lư , l ợn ợ g CO ngày 2 ngày 2 càng tă t ng cò
c n O ngày càng giảm do quá trình trao đồi
2 ngày càng giảm do quá trình trao đồi 2 khí của cơ ơ th t ể dẫn đến
ế không khí hítí tvào thi t ếu ế O ,2 vì v ì ậy nhịp ị hô hấp tă t ng để lấ l y đủ O cho cơ thể. 2 cho cơ thể 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27