Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 29 Kết nối tri thức : Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 29 Kết nối tri thức : Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI GIẢNG MÔN KHTN 7
(SINH HỌC)
GV: NGUYỄN THỊ THƠM
TRƯỜNG THCS THÁI DƯƠNG
KHI ĐNG
Em hãy dõi đoạn video sau trong 2 phút.
Em hãy cho biết nội dung trong đoạn video đó là gì?
1
KHI ĐNG
1
         
 !"#$%&
Điều gì sẽ xảy ra nếu cây con không được tưới nước dài ngày?
Cây bị héo và chết
KHI ĐNG
Theo em thể sinh vật cần để thể phát triển
khỏe mạnh?
2
Tiết 24- BÀI 29: VAI TRÒ CỦA NƯỚC
CHẤT DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI SINH VẬT
I. Thành phần hóa học, cấu trúc, tính cht của nước
'()*"$+,!#
* -"  . ) ,  
/ 0) . 1 2 -3 4 
5467)8
I. Thành phần hóa học, cấu trúc, tính chất của nước
U HỎI
1.Phân tử nước được cấu tạo từ những nguyên tử
nào?
………………………………………………………………………
……………………………
2. Trong phân tử nước c nguyên tử liên kết với
nhau bằng liên kết gì?
………………………………………………………………………
…………………………….
3. Tính chất vật lí của nước là gì( màu sắc, mùi vị,
hình dạng, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc) ?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………
2 Nguyên tử Hydrogen và 1nguyên tử Oxygen
Liên kết cộng hóa
trị.
I. Thành phần hóa học, cấu trúc, tính cht của nước
92 :  ;* < 4 . 1
2&=>.12:;*
<?@1ABC5@"2D
@ 1 #C -3 5@ "
E)&
I. Thành phần hóa học, cấu trúc, tính chất của nước
Thí nghiệm : FGH 05@-2*H I5:2-3
)&J ?**!E)!  D**?) HC!*
*?K%&'L)MH &+N)74O9*-"
2%))*G#))*8
ITính chất của nước:
P92556#;#!#
!L#7#Q?RRSJ#GQRSJT24U&
P 92 5  !# ) ) : M   !  % V
#)):!W&
P92KXYXY&
II. Vai trò ca nước đối với cơ thể sinh vật
Quan sát đoạn video và ghi lại vai trò của nước đối với đời sống sinh vật?
II. Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật
Nước tham gia vào nhiều quá trình sống của sinh vật
Cây lúa chết khô do thiếu nước
Nước có vai trò quan trọng đối với cơ thể sinh vật:
I925.0";*@"-*7Z&
I925!#*)Z4W&
I925@5Y!#[)4.$)&
I92..M*YE&
I\7Z-"24N47 *- 5*;Z!K
"&
Bổ sung nước theo đường tĩnh mạch
Ăn những món ăn dng lng
Uống Oresol
LUYỆN TẬP
201918171615141312111009080706050403020100
Câu 1: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh trong vũ tr, các n
khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không, vì sao?
A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
B. Nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến
hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống.
C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của
tế bào.
D. Nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
B
201918171615141312111009080706050403020100
Câu 2: thể sẽ gặp
nguy hiểm nếu không
bổ sung nước kịp
thời trong những
trường hợp nào sau
đây?
(1) Sốt cao.
(2) Đi dạo
(3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường
độ mạnh.
(4) Ngồi xem phim.
(5) Nôn mửa và tiêu chảy.
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4). D.(2), (4), (5).
A
DR?]?^?_?`?a?b?H?D???RR]R^R_R`RaRbRHRDR?RR
A. Là chất lỏng.
B. Không màu, không mùi, không vị.
C. Hòa tan được dầu, mỡ.
D. Có thể tác dụng với nhiều chất hóa học để tạo thành các
hợp chất.
C
Câu 3: Đâu không phải là tính chất của nước?
201918171615141312111009080706050403020100
Câu 4: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối
lượng cơ thể?
A. 50%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
B
VN DNG
Câu 1.cd!+Kef92.)!
$ g8
em hãy đề xuất những lưu ý trong việc chăm sóc sức khỏe để cơ
thể/ cây cối phát triển khỏe mạnh.
J6
Câu 1.wNêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi vai
trò đó?
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý THEO DÕI
| 1/34

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÁI DƯƠNG
BÀI GIẢNG MÔN KHTN 7 (SINH HỌC)
GV: NGUYỄN THỊ THƠM KHỞI ĐỘNG 1
Em hãy dõi đoạn video sau trong 2 phút.
Em hãy cho biết nội dung trong đoạn video đó là gì?
KHỞI ĐỘNG 1
Hình ảnh những người dân chịu đói khổ, cơ thể
rất gầy gò và ốm yếu vì không có thức ăn.
Điều gì sẽ xảy ra nếu cây con không được tưới nước dài ngày?
Cây bị héo và chết KHỞI ĐỘNG
Theo em cơ thể sinh vật cần gì để có thể phát triển 2 khỏe mạnh?
Tiết 24- BÀI 29: VAI TRÒ CỦA NƯỚC VÀ
CHẤT DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI SINH VẬT I. I. Thành
hành phần hóa học,
phần hóa học, cấu t cấu t rúc r , t úc, t ính ch nh chấ t của nước của nước
Dựa vào kiến thức đã học và mô hình,
cho biết thành phần hóa học và cấu
trúc của phân tử nước bằng cách trả lời các câu hỏi sau? CÂU HỎI
1.Phân tử nước được cấu tạo từ những nguyên tử nào?
2 Nguyên tử Hydrogen và 1nguyên tử Oxygen
………………………………………………………………………
…………………………… Liên kết cộng hóa
2. Trong phân tử nước các nguyên tử liên kết với trị. nhau bằng liên kết gì?
………………………………………………………………………
…………………………….
3. Tính chất vật lí của nước là gì( màu sắc, mùi vị,
hình dạng, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc) ?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………… I. I. Thành
hành phần hóa học,
phần hóa học, cấu t cấu t rúc r , t úc, t ính ch nh chấ t của nước của nước
Nước được cấu tạo từ các phân tử
nước. Mỗi phân tử nước được cấu tạo
từ 1 nguyên tử Oxygen liên kết với 2
nguyên tử Hiđrôgen bằng liên kết cộng hóa trị.
Thí nghiệm : Đặt 3 cốc thủy tinh lên bàn, đổ nước vào 3 cốc - lượng nước bằng
nhau. Cốc 1 cho vào một thìa muối, cốc 2 cho vào 1 thìa đường, cốc 3 em cho v-à o T í 1 ít nh c dầu hất ă c n. ủa Dùng
nước: thìa khuấy đều cả 3 cốc. Hãy quan sát TN và cho biết
nước có khả năng hòa tan hoặc không hòa tan chất nào?
+ Nước là chất lỏng, không có hình dạng nhất định, không màu, không
mùi, không vị, sôi ở 100°C, đông đặc ở 0°C (nước đá).
+ Nước là dung môi hòa tan được nhiều chất như muối ăn, đường,…
nhưng không hòa tan được dầu mỡ.
+ Nước còn có tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
II. Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật
II. Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật
Quan sát đoạn video và ghi lại vai trò của nước đối với đời sống sinh vật?
Nước tham gia vào nhiều quá trình sống của sinh vật
Cây lúa chết khô do thiếu nước
Nước có vai trò quan trọng đối với cơ thể sinh vật:
- Nước là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật.
- Nước là dung môi hoà tan, vận chuyển các chất dinh dưỡng .
- Nước là nguyên liệu và môi trường diễn ra các phản ứng chuyển hóa.
- Nước còn góp phần điều hoà nhiệt độ cơ thể.
- Khi sinh vật bị thiếu nước, các quá trình sống trong cơ thể bị rối loạn, thậm chí có thể chết.
Ăn những món ăn dạng lỏng
Bổ sung nước theo đường tĩnh mạch Uống Oresol LUYỆN TẬP 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
Câu 1: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh trong vũ trụ, các nhà
khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không, vì sao?

A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen. B.
B Nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến
hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống.

C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. Nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 (1) Sốt cao.
Câu 2: Cơ thể sẽ gặp (2) Đi dạo
nguy hiểm nếu không
(3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường
bổ sung nước kịp độ mạnh. thời trong những trường hợp nào sau (4) Ngồi xem phim. đây?
(5) Nôn mửa và tiêu chảy. A.
A (1), (3), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4). D.(2), (4), (5). 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
Câu 3: Đâu không phải là tính chất của nước? A. Là chất lỏng.
B. Không màu, không mùi, không vị.
C. Hòa tan được dầu, mỡ. C
D. Có thể tác dụng với nhiều chất hóa học để tạo thành các hợp chất. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
Câu 4: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 50%. B. B 70%. C. 80%. D. 90%. VẬN DỤNG
Câu 1. Em hãy giải thích câu tục ngữ “Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” ?
em hãy đề xuất những lưu ý trong việc chăm sóc sức khỏe để cơ
thể/ cây cối phát triển khỏe mạnh.
Câu hỏi
Câu 1. Nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi vai trò đó? CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 5
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34