Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 Bài 3 Cánh diều: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 Bài 3 Cánh diều: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!






!"#!
$

 %&





 '$(
)*&
!)*)(#*$

 +,-

.
Hãy sắp xếp những tấm thẻ vào các ô trong bảng dưới đây theo quy
luật nhất định.
.
/ 01
0/
. .
.
..
.
.
..
Hãy cho biết các tấm thẻ được sắp xếp theo quy luật nào theo hàng và
theo cột. Tương tự như vậy, có thể sắp xếp các nguyên tố hóa học theo
quy luật vào một bảng được không?
!"#!
$





Cho biết đin tích
hạt nhân ca mi
nguyên t C, Si,
O, P, N, S ln t
6, 14, 8, 15, 7,
16. y sp xếp
các nguyên t
trên theo chiều
đin tích ht
nhân tăng dần t
trái sang phải
từ trên xuống
dưới
23
4
.
.
.
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Việc tìm ra bảng tuần hoàn
một trong những phát
hiện suất sắc nhất trong
ngành hóa học. Em hãy tìm
hiểu ra lịch sử phát minh ra
bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học?





 %&

Hạt nhân
Proton (+)
Nơtron
Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số proton
56789:;<=>?@=AB4C;D
8E=F@G7@:@9H0</<<IJ
Bng tuần hoàn
H
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
B
Al
Ga
In
TI
Nh
C
Si
Ge
Sn
Pb
FI
N
P
As
Sb
Bi
Mc
O
S
Se
Te
Po
Lv
F
Cl
Br
I
At
Ts
He
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
Dimitri Mendeleev
Bảng tuần hoàn
nguyên tố hóa học







!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"

Ô nguyên tố






!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"






Nhóm
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
B
Al
Ga
In
TI
Nh
C
Si
Ge
Sn
Pb
FI
N
P
As
Sb
Bi
Mc
O
S
Se
Te
Po
Lv
F
Cl
Br
I
At
Ts
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
H He
Chu kì
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
  CẤU TẠO BẢNG
TUẦN HOÀN
C
6
Carbon
12
Số hiệu nguyên tử
Kí hiệu hóa học
Tên nguyên tố
Nguyên tử khối
0 K8E6?L8;H
Ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu nguyên tử.
- Kí hiệu hóa học.
- Tên nguyên tố.
- Nguyên tử khối.
CHÚ Ý:
* Số hiệu nguyên tử = STT ô nguyên tố
* Số hiệu nguyên tử( Z) = Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số e
Hãy m nguyên
t a học số
thtự ln lưt là
16 20 trong
bng tuần hoàn.
Đọc n hai
nguyên tố. Hãy
cho biết số hiu
nguyên tử,
hiu hóa học và
khối lưng
nguyên tử của
hai nguyên tố đó
MN!0
S
16
Sulfua
32
Ca
20
Calcium
40
Số hiu nguyên t
Số hiệu nguyên tử
Kí hiu hóa học
Kí hiệu hóa học
Tên nguyên t
Tên nguyên tố
Nguyên t khối
Nguyên tử khối
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
B
Al
Ga
In
TI
Nh
C
Si
Ge
Sn
Pb
FI
N
P
As
Sb
Bi
Mc
O
S
Se
Te
Po
Lv
F
Cl
Br
I
At
Ts
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
H He
Chu kì 1
Na
K
Rb
Cs
Fr
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
Al
Ga
In
TI
Nh
Si
Ge
Sn
Pb
FI
P
As
Sb
Bi
Mc
S
Se
Te
Po
Lv
Cl
Br
I
At
Ts
Ar
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
H He
B C N O F Ne
Chu kì 2
Li Be
K
Rb
Cs
Fr
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
Ga
In
TI
Nh
Ge
Sn
Pb
FI
As
Sb
Bi
Mc
Se
Te
Po
Lv
Br
I
At
Ts
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
H He
Li Be B C N O F Ne
Chu kì 3
Na Mg Al Si P S Cl Ar
Na
Rb
Cs
Fr
Mg
Sr
Ba
Ra
Y Zr
Hf
Rf
Nb
Ta
Db
Mo
W
Sg
Tc
Re
Bh
Ru
Os
Hs
Rh
Ir
Mt
Pd
Pt
Ds
Ag
Au
Rg
Cd
Hg
Cn
Al
In
TI
Nh
Si
Sn
Pb
FI
P
Sb
Bi
Mc
S
Te
Po
Lv
Cl
I
At
Ts
Ar
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
H He
Li Be B C N O F Ne
Chu kì 4
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
Quan t
bảng tuần
hoàn, cho
biết số hiu
nguyên tử, số
lp electron
lần lượt của
nguyên tử
carbon (C)
nm (Al).
Hai nguyên tố
đó nằm chu
nào trong
bảng tuần
hoàn?
+ Có số hiệu nguyên tử: 13
=> Có 13e xếp được 3 lớp e
+ Nằm ở chu kì 3
+ Có số hiệu nguyên tử: 6
=>Có 6e xếp được 2 lớp e
+ Nằm ở chu kì 2
23
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
  CẤU TẠO BẢNG
TUẦN HOÀN
0 K8E6?L8;H
- Có 7 chu kì
/ =6OP
- Chu dãy các nguyên tố nguyên tử có cùng........................,
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân..................
số lớp electron
tăng dần
- Số thứ tự của chu kì ................ số lớp electron.
bằng
Nguyên tố số thứ tự 15
nguyên tố phosphorus, nằm
hàng số 3
=> Nguyên tố đó nằm chu
3 và có 3 lớp electron
Luyên tp 2: Nguyên tX số th t 15 trong bảng tun hoàn. Hãy cho biết
ngun t đó chu kì nào có my lớp electron
Luyên tập 2: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết
nguyên tố đó ở chu kì nào và có mấy lớp electron
Luyện tập 3: Da vào nh 3.4, y cho biết mt sthông tin về nguyên tnatri
và argon (số hiệu nguyên t, đin tích hạt nhân, slp electron, chu , số
electron lớp ngoài cùng)
Luyện tập 3: Dựa vào hình 3.4, hãy cho biết một số thông tin về nguyên tố natri
và argon (số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số lớp electron, chu kì, số
electron ở lớp ngoài cùng)
+ Số hiệu nguyên tử: 11
+ Điện tích hạt nhân: +11
+ Số lớp e = số TT chu kì
= 3
+ Có 1 electron lớp
ngoài cùng
+ Số hiệu nguyên tử: 18
+ Điện tích hạt nhân: +18
+ Số lớp e = số TT chu =
3
+ 8 electron lớp ngoài
cùng
Luyn tập 4: QNguyên tX to n chất khí duy t s hô hấp của con người có nhiu
trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tX. Nguyên tX nằm ô o chu o
trong bảng tuần hoàn
Luyện tập 4: QNguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều
trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tố X. Nguyên tố X nằm ở ô nào và chu kì nào
trong bảng tuần hoàn
- Chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không
khí
=> Khí oxygen
- Tên nguyên tố: Oxygen
8+
Oxygen
- Oxygen nằm ở ô số 8, hàng số 2 => Oxygen thuộc chu kì 2 trong
bảng tuần hoàn






!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"






Nhóm IA






!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"

Nhóm IIA













!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#
(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"

Nhóm VIIIA


#

'






#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"

Nhóm B
 



















!"
!


#
#


"


(
((


#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'






!"
!

#
#
"

() "
(()#*"

#


!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,

/
0


.
.
,
,
"




(
((
QQuan sát nh 3.5 bảng tuần hoàn, y cho biết selectron lp ngi cùng của nguyên t
Li( lithium) Cl( chlorine). Hai nguyên t đó nằm nhóm o trong bảng tuần hoàn?
T đó nhận t sTT nhóm A selectron lớp ngoài cùng?
QQuan sát hình 3.5 và bảng tuần hoàn, hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Li( lithium) và Cl( chlorine). Hai nguyên tố đó nằm ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Từ đó nhận xét số TT nhóm A và số electron lớp ngoài cùng?
-
Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử lithium:
Có 1 electron ở vòng tròn ngoài cùng
=> Có 1 electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tố Li thuộc nhóm IA
-
Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử chlorine:
Có 7 electron ở vòng tròn ngoài cùng
=> Có 7 electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tố Cl thuộc nhóm VIIA
H8=RST9HUVU@;WA8VXY8EAZ4@[8E
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
  CẤU TẠO BẢNG
TUẦN HOÀN
0 K8E6?L8;H
/ =6OP
 =RS
-
Nhóm gồm c nguyên tố mà nguyên tử của chúng có
cùng........................................ do đó tính chất tương tự nhau,
xếp thành cột theo chiều tăng của...................................................
-
...........................bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
số electron ngoài cùng
điện tích hạt nhân nguyên tử
Số thứ tự nhóm



Nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố
trong BTH
Cấu tạo BTH
Theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân
STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e
STT chu kì = Số lớp e
STT nhóm = Số e LNC
Ngoài nhóm A, bảng tuần
hoàn còn nhóm B. c
em hãy về nhà m hiểu
nhóm B

Luyn tập 5: Cho các nguyên tcó sthứ tln lưt là 9; 18 19. Selectron lp ngi
cùng của mỗi nguyên ttrên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tnằm nhóm o và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếmQ
Luyện tập 5: Cho các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tố trên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếmQ
- Xét nguyên tố có số thứ tự 9:
|| Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng Nằm ở nhóm VIIA
- Xét nguyên tố có số thứ tự 18:
|| Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng Nằm ở nhóm VIIIA
- Xét nguyên tố có số thứ tự 19:
|| Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng Nằm ở nhóm IA
Vậy những nguyên tố
này là kim loại, phi
kim hay khí hiếm?




 '$(
)*&<!)*<)(#*
$
Bng tuần hoàn
H
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Ra
Sc
Y
Ti
Zr
Hf
Rf
V
Nb
Ta
Db
Cr
Mo
W
Sg
Mn
Tc
Re
Bh
Fe
Ru
Os
Hs
Co
Rh
Ir
Mt
Ni
Pd
Pt
Ds
Cu
Ag
Au
Rg
Zn
Cd
Hg
Cn
B
Al
Ga
In
TI
Nh
C
Si
Ge
Sn
Pb
FI
N
P
As
Sb
Bi
Mc
O
S
Se
Te
Po
Lv
F
Cl
Br
I
At
Ts
He
Ne
Ar
Kr
Xe
Rn
Og
*
**
*
Lanthanides
** Actinides
La
Ac
Ce
Th
Pr
Pa
Nd
U
Pm
Np
Sm
Pu
Eu
Am
Gd
Cm
Tb
Bk
Dy
Cf
Ho
Es
Er
Fm
Tm
Md
Yb
No
Lu
Lr
Dimitri Mendeleev
Bảng tuần hoàn
nguyên tố hóa học
56789:;B\8E;6]8=AZ8<=>?@=AB4C;^_;W`@:@8E6?L8;HO4SVAa4<Y=4O4S<O=`=4CS.






!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"






Nhóm IA
Sodium
:@8E6?L8;HO4SVAa48=RSbcd@Ee4VZO4SVAa4O4fS






!"
!

#
#
"

#$
%
%
!
!
#
!
&
$
#

#
'

(
((
() "
(()#*"
#
!
!
"
+
!,
-
,
!
.
#,
%"
,
/
0

.
.
,
,
"

Nhóm IIA






Magnesium
Calcium
Stronum
Barium
Radium
Beryllium
:@8E6?L8;HO4SVAa48=RSbcd@Ee4VZO4SVAa4O4fS;=g
80% các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn kim
loại. Chúng nằm bên trái
phía dưới bên phải
bảng tuần hoàn
Các nguyên tố nhóm IA
đều kim loại điển
hình( kim loại hoạt động
mạnh)
Các nguyên tố nhóm
VIIA hầu hết những
phi kim điển hình
Tất c các nguyên t
nhóm VIIIA được gọi
nguyên tố khí hiếm
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
  CẤU TẠO BẢNG
TUẦN HOÀN
0 K8E6?L8;H
/ =6OP
 =RS
III. VỊ TRÍ CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ KIM
LOẠI, PHI KIM, KHÍ
HIẾM TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
Các nguyên tố hóa học được chia thành 3 loại:
-
Kim loại:
+ Hơn 80% các nguyên tố trong BTH là kim loại
+ Các nguyên tố nhóm IA gọi là nhóm kim loại kiềm
+ Các nguyên tố nhóm IIA gọi là nhóm kim loại kiềm thổ
-
Phi kim: Các nguyên tố nhóm VIIA hầu hết là những phi kim điển
hình, Fluorine là phi kim mạnh nhất
-
Khí hiếm: Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA gọi là nguyên tố khí
hiếm.
Luyn tập 5: Cho các nguyên tcó sthứ tln lưt là 9; 18 19. Selectron lp ngi
cùng của mỗi nguyên ttrên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tnằm nhóm o và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếmQ
Luyện tập 5: Cho các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tố trên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếmQ
- Xét nguyên tố có số thứ tự 9:
|| + Nằm ở nhóm VIIA => Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → phi kim hoạt động mạnh
- Xét nguyên tố có số thứ tự 18:
|| + Nằm ở nhóm VIIIA => Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → khí hiếm
- Xét nguyên tố có số thứ tự 19:
|| + Nằm ở nhóm IA => Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → kim loại hoạt động mạnh




 +,
Li
3
Lithium
7
Em có biết
Nguyên tX nằm chu 2, nhóm VA trong bng tuần hoàn. Hãy cho biết một sthông tin
của nguyên tX (tên nguyên tố, kí hiu hóa học, khối lưng nguyên t), vị t ô của nguyên
ttrong bảng tuần hoàn. Nguyên tđó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin
của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên
tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột
VA
=> Nguyên tố phosphorus
`` + Tên nguyên tố: Phosphorus
`` + Kí hiệu hóa học: P
`` + Khối lượng nguyên tử: 31
`` + Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu
nguyên tử = 15
`` + Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
. NGUYÊN TẮC SẮP
XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
  CẤU TẠO BẢNG
TUẦN HOÀN
0 K8E6?L8;H
/ =6OP
 =RS
III. VỊ TRÍ CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ KIM
LOẠI, PHI KIM, KHÍ
HIẾM TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN
Bảng tuần hoàn cho biết thông tin của một nguyên tố; vị trí của nguyên
tố; nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
IV. Ý NGHĨA BẢNG
TUẦN HOÀN



Nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố
trong BTH
Cấu tạo BTH
STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e
STT chu kì = Số lớp e
STT nhóm = Số e LNC
Ý nghĩa bảng
tuần hoàn
BTH cho biết thông tin: một nguyên
tố; vị trí các nguyên tố; nguyên tố
đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân
Hãy tự thiết kế bảng tuần
hoàn với 3 chu 8
nhóm bằng các tấm thẻ
(bìa) cho 18 nguyên t
số thứ tự từ 1 đến 18 với
các thông tin em biết.
màu để phân biệt các
nguyên tố kim loại, phi
kim, khí hiếm

Vận dụng: Hãy tthiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì 8 nhóm bằng các tm thẻ( a) cho
18 nguyên tcó s thứ t t 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân bit các
nguyên tkim loại, phi kim, khí hiếm
Vận dụng: Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ( bìa) cho
18 nguyên tố có số thứ tự từ 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân biệt các
nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm
-
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo
Thứ tự chữ cái trong từ điển
Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân
Thứ tự tăng dần số hạt electron lớp ngoài cùng
h
Thứ tự tăng dần số hạt neutron
-
Câu 2: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc một nhóm?
O; S; Se
N; O; F
Na; Mg; K
h
Ne; Na; Mg
-
Câu 3: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì?
Li; Si; Ne
Mg; P; Ar
K; Fe; Ag
h
B; Al; C
-
Câu 4: Nguyên tố A ô số 3, chu 2, nhóm I. Cấu tạo nguyên tử của
nguyên tố A
Điện tích hạt nhân 3+; có 2e LNC; 1 lớp e
h
Điện tích hạt nhân 2+; có 3e LNC; 1 lớp e
Điện tích hạt nhân 3+; có 1e LNC; 2 lớp e
Điện tích hạt nhân 1+; có 2e LNC; 3 lớp e
-
Câu 5: Nguyên tử X có 8 proton; 2 lớp electron và 6e LNC. Vị trí X trong BTH
là?
X ở ô số 6; chu kì 2; nhóm VIII
X ở ô số 6; chu kì 8; nhóm II
X ở ô số 8; chu kì 2; nhóm VI
h
X ở ô số 2; chu kì 8; nhóm VI
Cảm
ơn
Qúy thầy cô và các
em!
HC
l
Cu(OH)
2
| 1/63

Preview text:

BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BẮT ĐẦU I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC II. CẤU TẠO NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN
BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC III. VỊ TRÍ CÁC
NGUYÊN TỐ KIM LOẠI IV. Ý NGHĨA CỦA
PHI KIM KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN AI NHANH HƠN?
Hãy sắp xếp những tấm thẻ vào các ô trong bảng dưới đây theo quy luật nhất định. AI NHANH HƠN? 2 ? 10 ? ? ? ? ? 12 ? ? ?
Hãy cho biết các tấm thẻ được sắp xếp theo quy luật nào theo hàng và
theo cột. Tương tự như vậy, có thể sắp xếp các nguyên tố hóa học theo
quy luật vào một bảng được không?
BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ TRONG CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC Cho biết điện tích hạt nhân của mỗi nguyên tử C, Si, O, P, N, S lần lượt là 6, 14, 8, 15, 7, 16. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần từ CÂU HỎI trái sang phải và từ trên xuống dưới C ? O Si ? ? I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
của điện tích hạt nhân nguyên tử. VỀ NHÀ
Việc tìm ra bảng tuần hoàn là một trong những phát
hiện suất sắc nhất trong
ngành hóa học. Em hãy tìm
hiểu ra lịch sử phát minh ra
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN II. CẤU TẠO CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC Proton (+) Hạt nhân Nơtron
Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số proton
Quan sát BTH, hãy cho biết ý
nghĩ của các số 1, 2, 3, 4… Bảng tuần hoàn H He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Ô nguyên tố Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Nhóm Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Chu kì Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr I. NGUYÊN TẮC SẮP Số hiệu nguyên tử 6 XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Kí hiệu hóa học C II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN Tên nguyên tố Carbon 1. Ô nguyên tố 12 Nguyên tử khối Ô nguyên tố cho biết: - Số hiệu nguyên tử. - Kí hiệu hóa học. - Tên nguyên tố. - Nguyên tử khối. CHÚ Ý:
* Số hiệu nguyên tử = STT ô nguyên tố
* Số hiệu nguyên tử( Z) = Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số e Hãy tìm nguyên tố hóa học có số thứ tự lần lượt là 16 và 20 trong bảng tuần hoàn. Đọc tên hai nguyên tố. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khố LU i Y ỆN TẬP 1 ợng Số hi ệu ng ệ uyên ê t ử nguyên tử của hai nguyên tố đó 16 20 S Kí hiệu hóa học học Ca Sulfua Tên nguyên tố Calcium 32 40 Nguyên tử khối H He Chu kì 1 Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Li Be B C N O F Ne Chu kì 2 Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Chu kì 3 Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Li Be B C N O F Ne Chu kì 4 Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Quan sát bảng tuần hoàn, cho biết số hiệu nguyên tử, số lớp electron lần lượt của nguyên tử carbon (C) và nhôm (Al).
+ Có số hiệu nguyên tử: 6 Hai nguyên tố
=>Có 6e xếp được 2 lớp e CÂU HỎI đó nằm ở chu + Nằm ở chu kì 2 kì nào trong bảng tuần hoàn?
+ Có số hiệu nguyên tử: 13
=> Có 13e xếp được 3 lớp e + Nằm ở chu kì 3 I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG - Có 7 chu kì TUẦN HOÀN
- Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử có cùng........................, số lớp electron II. CẤU TẠO BẢNG tăng dần TUẦN HOÀN
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân.................. 1. Ô nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì ................ s bằng ố lớp electron. 2. Chu kì
Luyên tập 2: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết nguyên t tố đó ở đó ở chu k chu kì n nào và c o và có mấy l y lớp electron
Nguyên tố có số thứ tự 15 là
nguyên tố phosphorus, nằm ở hàng số 3
=> Nguyên tố đó nằm ở chu kì 3 và có 3 lớp electron
Luyện tập 3: Dựa vào hình 3.4, hãy cho biết một số thông tin về nguyên tố natri
và argon (số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số lớp electron, chu kì, số
electron ở lớp ngoài cùng) + Số hiệu nguyên tử: 11 + Số hiệu nguyên tử: 18
+ Điện tích hạt nhân: +11
+ Điện tích hạt nhân: +18
+ Số lớp e = số TT chu kì
+ Số lớp e = số TT chu kì = = 3 3 + Có 1 electron ở lớp
+ Có 8 electron ở lớp ngoài ngoài cùng cùng
Luyện tập 4: Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấ
ự hô hấp của con người và có nhiều
trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tố X. Nguyên tố X nằm ở ô nào và chu kì nào trong bảng tuần hoàn
- Chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí => Khí oxygen - Tên nguyên tố: Oxygen Oxygen 8+
- Oxygen nằm ở ô số 8, hàng số 2 => Oxygen thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn H He Nhóm IA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Nhóm IIA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Nhóm VIIIA H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Li Be B C N O F Ne Nhóm B Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
Quan sát hình 3.5 và bảng tuần hoàn, hãy cho biết số electron lớp ngoà
p ngoài cùng của nguyên tử Li( ( l lithium) và ) và Cl( chlorine
ne). Hai nguyên tố đó nằ
ố đó nằm ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Từ đó nhận xét số TT nhóm A và số electron lớp ngoài cùng?
- Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử lithium:
Có 1 electron ở vòng tròn ngoài cùng
=> Có 1 electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tố Li thuộc nhóm IA
- Xét mô hình cấu tạo của nguyên tử chlorine:
Có 7 electron ở vòng tròn ngoài cùng
=> Có 7 electron ở lớp ngoài cùng
Nguyên tố Cl thuộc nhóm VIIA
Số TT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG
- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có TUẦN HOÀN
cùng........................................
số electron ngoài cùng do đó có tính chất tương tự nhau, II. CẤU TẠO BẢNG
điện tích hạt nhân nguyên tử TUẦN HOÀN
xếp thành cột theo chiều tăng của................................................... 1. Ô nguyên tố Số thứ tự nhóm
- ...........................bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. 2. Chu kì 3. Nhóm Nguyên tắc sắp xếp
Theo chiều tăng dần của các nguyên tố điện tích hạt nhân trong BTH SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e Cấu tạo BTH STT chu kì = Số lớp e STT nhóm = Số e LNC VỀ NHÀ Ngoài nhóm A, bảng tuần hoàn còn có nhóm B. Các em hãy về nhà tìm hiểu nhóm B Luyện tập 5
ập 5: Cho các nguyên tố có s
ó số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tố trên là ba
bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và o và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếm
- Xét nguyên tố có số thứ tự 9:
Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng  Nằm ở nhóm VIIA
- Xét nguyên tố có số thứ tự 18:
Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng  Nằm ở nhóm VIIIA
- Xét nguyên tố có số thứ tự 19:
Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng  Nằm ở nhóm IA Vậy những nguyên tố này là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ
III. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ BẢNG TUẦN HOÀN
KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM CÁC NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
Quan sát bảng tuần hoàn, hãy cho biết vị trí các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm? H Bảng tuần hoàn He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr H He Nhóm IA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Sodium
Các nguyên tố kim loại nhóm IA được gọi là kim loại kiềm H He Nhóm IIA Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Magnesium Beryllium Calcium
Các nguyên tố kim loại nhóm IIA được gọi là kim loại kiềm thổ Strontium Barium Radium 80% các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là kim
loại. Chúng nằm bên trái và phía dưới bên phải bảng tuần hoàn Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại điển
hình( kim loại hoạt động mạnh) Các nguyên tố nhóm VIIA hầu hết là những phi kim điển hình Tất cả các nguyên tố
nhóm VIIIA được gọi là nguyên tố khí hiếm I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG
Các nguyên tố hóa học được chia thành 3 loại: TUẦN HOÀN - Kim loại: II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
+ Hơn 80% các nguyên tố trong BTH là kim loại 1. Ô nguyên tố
+ Các nguyên tố nhóm IA gọi là nhóm kim loại kiềm 2. Chu kì
+ Các nguyên tố nhóm IIA gọi là nhóm kim loại kiềm thổ 3. Nhóm III. VỊ TRÍ CỦA CÁC
- Phi kim: Các nguyên tố nhóm VIIA hầu hết là những phi kim điển NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ
hình, Fluorine là phi kim mạnh nhất HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
- Khí hiếm: Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIA gọi là nguyên tố khí hiếm. Luyện tập 5
ập 5: Cho các nguyên tố có s
ó số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài
cùng của mỗi nguyên tố trên là ba
bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và o và đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếm
- Xét nguyên tố có số thứ tự 9:
+ Nằm ở nhóm VIIA => Có 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → phi kim hoạt động mạnh
- Xét nguyên tố có số thứ tự 18:
+ Nằm ở nhóm VIIIA => Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → khí hiếm
- Xét nguyên tố có số thứ tự 19:
+ Nằm ở nhóm IA => Có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → kim loại hoạt động mạnh
BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
IV. Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Em có biết 3 Li Lithium 7
Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA
V trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyê
nguyên tố X (tên nguyên t n tố, kí ố, kí hiệu hóa học
học, khối lượng nguyên t n tử), vị trí rí ô c ô của nguyên
tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA => Nguyên tố phosphorus
+ Tên nguyên tố: Phosphorus + Kí hiệu hóa học: P
+ Khối lượng nguyên tử: 31
+ Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15
+ Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Bảng tuần hoàn cho biết thông tin của một nguyên tố; vị trí của nguyên II. CẤU TẠO BẢNG
tố; nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm TUẦN HOÀN 1. Ô nguyên tố 2. Chu kì 3. Nhóm III. VỊ TRÍ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN IV. Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN Nguyên tắc sắp xếp
Theo chiều tăng dần của các nguyên tố điện tích hạt nhân trong BTH
STT ô = Số hiệu ng.tử = Số e SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN Cấu tạo BTH STT chu kì = Số lớp e
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC STT nhóm = Số e LNC Ý nghĩa bảng
BTH cho biết thông tin: một nguyên
tố; vị trí các nguyên tố; nguyên tố tuần hoàn
đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm VỀ NHÀ
Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ
(bìa) cho 18 nguyên tố có
số thứ tự từ 1 đến 18 với
các thông tin mà em biết.
Tô màu để phân biệt các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm
Vận dụng: Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ hẻ( bìa) cho 18 nguyên tố có số t
ố thứ tự từ 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân bi n biệt các nguyên tố ki
ố kim loại, phi kim, khí hiếm CỦNG CỐ
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo A
Thứ tự chữ cái trong từ điển B
Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân C
Thứ tự tăng dần số hạt electron lớp ngoài cùng D
Thứ tự tăng dần số hạt neutron CỦNG CỐ
Câu 2: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc một nhóm? A O; S; Se B N; O; F C Na; Mg; K D Ne; Na; Mg CỦNG CỐ
Câu 3: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì? A Li; Si; Ne B Mg; P; Ar C K; Fe; Ag D B; Al; C CỦNG CỐ
Câu 4: Nguyên tố A ở ô số 3, chu kì 2, nhóm I. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A A
Điện tích hạt nhân 3+; có 2e LNC; 1 lớp e B
Điện tích hạt nhân 2+; có 3e LNC; 1 lớp e C
Điện tích hạt nhân 3+; có 1e LNC; 2 lớp e D
Điện tích hạt nhân 1+; có 2e LNC; 3 lớp e CỦNG CỐ
Câu 5: Nguyên tử X có 8 proton; 2 lớp electron và 6e LNC. Vị trí X trong BTH là? A
X ở ô số 6; chu kì 2; nhóm VIII B
X ở ô số 6; chu kì 8; nhóm II C
X ở ô số 8; chu kì 2; nhóm VI D
X ở ô số 2; chu kì 8; nhóm VI Cảm ơn Qúy thầy cô và các HC em!Cu(OH) l 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63