CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!





:


B
B



500
Nitrogen
Nitrogen
Câu 2: Chất khí cần
cho sự hô hấp là ?
Helium
Helium
Hidrogen
Hidrogen
Oxygen
Oxygen
1000

 !
"
#$%






&
&
1500
Sắt
Sắt
Câu 4: Muối khoáng của
kim loại nào sau đây có
trong sữa giúp chắc
xương ?
Kali
Kali
Đng
Đồng
Canxi
Canxi
2000
'()*+,-$
.'/
Nguyên tố hóa học là gì ?
BÀI 3
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
NỘI DUNG
0.1234.!56768
00!4.1809:;<60=2>.1234.
!56768
Các vật thể xung quanh chúng ta được tạo nên từ rất nhiều nguyên tử
Nguyên tố hóa học
Em làm nhà khoa học
Nguyên tử 1
Nguyên tử 2
Nguyên tử 3
electron
proton
neutron
?' ?' ?'
.
.@
.
A60B268!CA
D
@
Quan sát hình trên và cho biết
điểm giống nhau và khác nhau về
cấu tạo giữa ba nguyên tử
hidrogen.
Quan sát hình sau và cho biết điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo
giữa ba nguyên tử hidrogen.
1e 1e
1e
1p
1p
1p
1n 2n
Giống nhau : Đều có 1 proton trong hạt nhân và 1
electron ở lớp vỏ
Khác nhau :
+ Nguyên tử thứ nhất không có neutron, nguyên tử thứ 2
có 1 neutron, nguyên tử thứ 3 có 2 neutron trong hạt
nhân.
1e 1e
1e
1p
1p
1p
1n 2n
9EFG/
#HIJ"I'
()K
0 .'()
-
.'()LM
NJ$(
JF'

-
J"I
'()#H(O
()$'
BÀI 3 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ai nhanh hơn?
Có 12 tấm thẻ ghi thông tin số p, n của
các nguyên tử
-
Thực hiện sắp xếp các thẻ thuộc cùng
một nguyên tố vào một ô vuông
-
Lần lượt các thành viên trong nhóm lên
bảng sắp xếp. NHóm nào hoàn thành
trước và đúng nhiều hơn thì nhóm đó
chiến thắng
A
1p
0n
B
6p
6n
C
1p
0n
D
1p
2n
E
19p
19n
G
20p
20n
K
8p
10n
M
19p
20n
L
8p
9n
Q
6p
7n
F
7p
7n
H
8p
8n
9PQ!6PR.1
.1S09C!
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại có cùng:
A. Số neutron trong hạt nhân
B. Số electron trong hạt nhân
C. Số proton trong hạt nhân
D. Số proton và số neutron trong hạt nhân
A. C, H, O, N
B. C, H, Na, Ca
C. C, H, S, O
D. C, H , O, Na
Câu 2: Bốn nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể người
Câu 3: Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người?
A. Carbon (C)
B. Calcium (Ca)
C. Phosphorus (P)
D. Iodine (I)
Câu 4: Cho thành phần các nguyên tử như sau:
X(17p, 17e,16n); Y(20p, 20e, 19n); Z(17p, 17e, 17n);
T(19p, 19e, 20n). Có tất cả bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Số proton của nguyên tử Sodium (Na) là 11.
Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là bao nhiêu ?
A. 11
B. 12 C. 21
D. 22
5m
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1
Làm bài tập
5/SGK/tr 21
Ôn lại bài cũ
Đọc trước phần
kí hiệu hóa học
2
3
2
Tên gọi và
kí hiệu
của
nguyên tố
hóa học
IUPAC là viết tắt
tên tiếng Anh có
nghĩa là “ Liên
minh Quốc tế về
Hóa học cơ bản
và Hóa học ứng
dụng”
Thảo luận
Trình bày nguồn gốc và tên gọi của một số
nguyên tố có nhiều ứng dụng trong cuộc
sống như đồng, sắt, nhôm ?
Kim loại đồng
Kim loại nhôm
Kim loại sắt
Clorine
Cl
Carbon
C
Nhận xét cách viết kí hiệu
của nguyên tố hóa học?
Hoạt động nhóm
( 3 phút)
Đọc thông tin SGK -21 và
hoàn thành phiếu học tập
Phiếu học tập 2 : Tìm hiểu tên gọi và kí hiệu của một
số nguyên tố hóa học
Tênnguyêntốhóahọc
(IUPAC)
Kíhiệuhóahọc Khốilượngnguyêntử
(amu)
6T
?$
/
.
&
&
UV


$"
.$
W
;X$%()Y""IZ$N$(
)$'#(N$##,M$[
TN$N$F$,-
- 8 ô số, mỗi ô số tương ứng với một
câu hỏi. Bạn nào g tay trước sẽ được
quyền chọn ô số cho mình, sau khi chọn
nếu trả lời đúng người chơi sẽ nhận được
một phần qùa.
- Trong thời gian 5 giây bạn hãy suy nghĩ
đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ
nhận được một phần quà, nếu trả lời sai
quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác.
Ô SỐ BÍ ẨN
\F"IF'"]#YL#^_/`aIFN
T#$%I/,b^$,b
cd$T,M_"e
 6^#)N'()""/$
#YL
@ 9$dX$%()"IF'fTg
N'()#(
CÙNG KHÁM PHÁ !!!!
- Để cây sinh trưởng và phát triển tốt cần
cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng nào cho
cây ?
- Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố đó ?
Các nguyên tố hóa
học có vai trò rất
quan trọng đối với sự
sống và sự phát triển
của con người.
- 8 ô số, mỗi ô số tương ứng với một
câu hỏi. Bạn nào giơ tay trước sẽ được
quyền chọn ô số cho mình, sau khi chọn
nếu trả lời đúng người chơi sẽ nhận được
một phần qùa.
- Trong thời gian 5 giây bạn hãy suy nghĩ
đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ
nhận được một phần quà, nếu trả lời sai
quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác.
h?5&<i.
1 2 3 4
5
6 7 8
h?5&<i.
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
THỜI GIAN
HẾT GIỜ
CÂU HỎI 1.
Nguyên tố hóa học fluorine có kí hiệu là :
Fl F
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
Câu hỏi 2 .
K là kí hiệu hóa học của nguyên tố nào
sau đây ?
Potassium ( Kali)Calcium
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 3
Nguyên tố Sodium có kí hiệu hóa học
là :
S Na
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 4
Nguyên tố hóa học nào là thành phần
cấu tạo Hemoglobin ?
Al ( aluminium) Fe ( iron)
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 5
Muối khoáng của nguyên tố hóa học nào là thành
phần quan trọng của xương ?
Muối Magnesium
( Mg)
Muối Calcium( Ca)
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 6
Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học
là :
Ne N
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 7
Nguyên tố hóa học nào sau đây có kí hiệu
không xuất phát tên gọi theo IUPAC ?
Carbon Sodium
8 7 6 5 4 3 2 110 9
THỜI GIAN
HT GIỜ
CÂU HỎI 8
Hiện nay có tất cả bao nhiêu nguyên tố
hóa học ?
120 nguyên tố 118 nguyên tố
8 7 6 5 4 3 2 110 9
NỘI DUNG TIẾP THEO CỦA
BÀI HỌC
6,bT]H
1. Quan sát các đồ dùng, vật dụng trong nhà
đọc tên và kí hiệu các nguyên tố hóa học
có trong mẫu vật đó.
2. Tìm hiểu bài 4

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Câu 1. Các hạt cấu tạo
nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
B. electron, proton và A. proton và neutron neutron D. electron và 500 C. electron và proton neutron
Câu 2: Chất khí cần
cho sự hô hấp là ? Nitro rogen Hidrogen gen Helium Oxygen 1000
Câu 3. Trong hạt nhân
nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. proton C. neutron và D. proton và proton electron 1500
Câu 4: Muối khoáng của
kim loại nào sau đây có
trong sữa giúp chắc xương ? Sắt Đồng Kali Canxi 2000
Các nguyên tố hóa học tạo nên cơ thể người Nguyên tố carbon
Nguyên tố hóa học là gì ? BÀI 3
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC NỘI DUNG
I. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II. TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Các vật thể xung quanh chúng ta được tạo nên từ rất nhiều nguyên tử
Nguyên tố hóa học Em làm nhà khoa học Nguyên tử 1 Nguyên tử 2 Nguyên tử 3 electron proton PHIẾU HỌC TẬP 1 neutron Số proton Số electron Số neutron
Quan sát hình trên và cho biết Nguyên tử 1
điểm giống nhau và khác nhau về 1 1 0
cấu tạo giữa ba nguyên tử Nguyên tử 2 hidrogen. 1 1 1 Nguyên tử 3 1 1 2
Quan sát hình sau và cho biết điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo
giữa ba nguyên tử hidrogen.
1e 1e 1e 1n 2n 1p 1p 1p
Giống nhau : Đều có 1 proton trong hạt nhân và 1 electron ở lớp vỏ Khác nhau :
+ Nguyên tử thứ nhất không có neutron, nguyên tử thứ 2
có 1 neutron, nguyên tử thứ 3 có 2 neutron trong hạt nhân.
1e 1e 1e 1n 2n 1p 1p 1p
Vì sao cả ba nguyên tử này
đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
BÀI 3 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tố hóa học
- Nguyên tố hóa học là tập hợp
những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
- Các nguyên tử của cùng một
nguyên tố hóa học đều có tính
chất hóa học giống nhau.
Ai nhanh hơn?
Có 12 tấm thẻ ghi thông tin số p, n của các nguyên tử
-Thực hiện sắp xếp các thẻ thuộc cùng
một nguyên tố vào một ô vuông

-Lần lượt các thành viên trong nhóm lên
bảng sắp xếp. NHóm nào hoàn thành
trước và đúng nhiều hơn thì nhóm đó chiến thắng
A B C D E F 1p 6p 1p 1p 19p 7p 0n 6n 0n 2n 19n 7n G K M L Q H 20p 8p 19p 8p 6p 8p 20n 10n 20n 9n 7n 8n VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại có cùng:
A. Số neutron trong hạt nhân
B. Số electron trong hạt nhân
C. Số proton trong hạt nhân
D. Số proton và số neutron trong hạt nhân
Câu 2: Bốn nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể người là A. C, H, O, N B. C, H, Na, Ca C. C, H, S, O D. C, H , O, Na
Câu 3: Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở người? A. Carbon (C) C. Phosphorus (P) B. Calcium (Ca) D. Iodine (I)
Câu 4: Cho thành phần các nguyên tử như sau:
X(17p, 17e,16n); Y(20p, 20e, 19n); Z(17p, 17e, 17n);
T(19p, 19e, 20n). Có tất cả bao nhiêu nguyên tố hóa học ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5: Số proton của nguyên tử Sodium (Na) là 11.
Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là bao nhiêu ? A. 11 B. 12 C. 21 D. 22 5m
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1 2 3 Ôn lại bài cũ Đọc trước phần Làm bài tập kí hiệu hóa học 5/SGK/tr 21 2 Tên gọi và kí hiệu của nguyên tố hóa học IUPAC là viết tắt tên tiếng Anh có nghĩa là “ Liên minh Quốc tế về Hóa học cơ bản và Hóa học ứng dụng” Thảo luận
Trình bày nguồn gốc và tên gọi của một số
nguyên tố có nhiều ứng dụng trong cuộc
sống như đồng, sắt, nhôm ? Kim loại đồng Kim loại nhôm Kim loại sắt Clorine Carbon Cl C
Nhận xét cách viết kí hiệu
của nguyên tố hóa học? Hoạt động nhóm ( 3 phút)
Đọc thông tin SGK -21 và
hoàn thành phiếu học tập
Phiếu học tập 2 : Tìm hiểu tên gọi và kí hiệu của một
số nguyên tố hóa học Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử (IUPAC) (amu) Hydrogen Si Carbon Neon Be B Oxygen Al Cl Calcium Nitrogen Mg
Kí hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên
gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở
dạng chữ in hoa và chữ cái sau viết thường. Ô SỐ BÍ ẨN
- Có 8 ô số, mỗi ô số tương ứng với một
câu hỏi. Bạn nào giơ tay trước sẽ được
quyền chọn ô số cho mình, sau khi chọn
nếu trả lời đúng người chơi sẽ nhận được một phần qùa.
- Trong thời gian 5 giây bạn hãy suy nghĩ
và đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ
nhận được một phần quà, nếu trả lời sai
quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác. CÙNG KHÁM PHÁ !!!!
Quan sát một số mẫu đồ vật đã chuẩn bị : hộp sữa,
dây điện, hộp bánh, lon nước coca, nhãn chai nước
tinh khiết, dược phẩm…
1. Hãy đọc tên những nguyên tố hóa học mà em biết
trong các đồ vật trên.
2. Viết kí hiệu hóa học và nêu một số ứng dụng của
những nguyên tố hóa học đó.
- Để cây sinh trưởng và phát triển tốt cần
cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây ?
- Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố đó ?
Các nguyên tố hóa
học có vai trò rất
quan trọng đối với sự
sống và sự phát triển
của con người. Ô SỐ BÍ ẨN
- Có 8 ô số, mỗi ô số tương ứng với một
câu hỏi. Bạn nào giơ tay trước sẽ được
quyền chọn ô số cho mình, sau khi chọn
nếu trả lời đúng người chơi sẽ nhận được một phần qùa.
- Trong thời gian 5 giây bạn hãy suy nghĩ
và đưa ra câu trả lời. Trả lời đúng bạn sẽ
nhận được một phần quà, nếu trả lời sai
quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khác. Ô SỐ BÍ ẨN 1 2 3 4 5 6 7 8
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học CÂU HỎI 1.
Nguyên tố hóa học fluorine có kí hiệu là : Fl F THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 Câu hỏi 2 .
K là kí hiệu hóa học của nguyên tố nào sau đây ? Calcium Potassium ( Kali) THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 3
Nguyên tố Sodium có kí hiệu hóa học là : S Na THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 4
Nguyên tố hóa học nào là thành phần cấu tạo Hemoglobin ? Al ( aluminium) Fe ( iron) THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 5
Muối khoáng của nguyên tố hóa học nào là thành
phần quan trọng của xương ? Muối Magnesium Muối Calcium( Ca) ( Mg) THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 6
Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là : Ne N THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 7
Nguyên tố hóa học nào sau đây có kí hiệu
không xuất phát tên gọi theo IUPAC ? Carbon Sodium THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1 CÂU HỎI 8
Hiện nay có tất cả bao nhiêu nguyên tố hóa học ? 120 nguyên tố 118 nguyên tố THỜI GIAN 10 9 HẾ 8
T7 G6IỜ5 4 3 2 1
NỘI DUNG TIẾP THEO CỦA BÀI HỌC
Hướng dẫn về nhà
1. Quan sát các đồ dùng, vật dụng trong nhà
 đọc tên và kí hiệu các nguyên tố hóa học
có trong mẫu vật đó.
2. Tìm hiểu bài 4
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58