Test Bài 3 Nguyên tố hóa học
Câu 1:Đến nay người ta đã tìm được ra
bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 109.
B. 112.
C. 118 .
D. 121.
Câu 2:Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Số … là số đặc trưng của một nguyên tố
hóa học”.
A . proton.
B. electron.
C. neutron.
D. neutron và electron.
Câu 3:Nguyên tố hóa học nào chiếm
hàm lượng cao nhất trong cơ thể người?
A. Carbon.
B. Hydrogen.
C. Oxygen .
D. Nitrogen.
Câu 4:Nguyên tố hóa học nào chiếm
hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
A. Carbon.
B. Hydrogen.
C . Oxygen.
D. Nitrogen.
Câu 5:Trong các câu sau đây, câu nào không
đúng?
A. Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa
học.
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố
hóa học có số neutron bằng nhau .
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa
học riêng.
D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai
chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có
ch cái th hai thì viết thường).
Câu 6:Kí hiệu hóa học của kim loại
calcium là
A . Ca.
B. Zn.
C. Al.
D. C.
Câu 7:Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử
cùng loại có …
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân .
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8:Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau :
(1)(29p + 36n)       (2)(9p + 10n)      (3)(11p +12n)   
  (4)(29p + 34n)
Trong các nguyên tử trên, những nguyên tử thuộc cùng một
nguyên tố hóa học là
A. (3) và (4).
B. (1) và (3) .
C . (1) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 9:Kí hiệu hóa học của nguyên tố
chlorine là
A. CL.
B. cl.
C. cL.
D. Cl .
Câu 10:Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa
học của nguyên tố Sodium?
A. S.            
B. So.            
C . Na.                  
D. NA.
Câu 11:Vàng và carbon có tính chất khác
nhau vì carbon là nguyên tố phi kim còn
vàng là nguyên tố
A. phi kim.         
B. đơn chất.       
C. kim loại .                  
D. khí hiếm.
Câu 12:Nguyên tử của nguyên tố X
có khối lượng gấp 2 lần khối lượng
nguyên tử của nguyên tố oxygen. X
là nguyên tố nào?
A . S.
B. C.
C. N.
D. P.
Câu 13:Nguyên tố hoá học tham gia
trong cấu tạo của xương và răng của
người và động vật là
A. Calcium .
B. Sodium.
C. Magnesium.
D. Potassium.
Câu 14:Nguyên tố hóa học nào dưới đây
được kí hiệu bằng 2 chữ cái
A. Oxygen.
B. Nitrogen.
C . Calcium.
D. Phosphorus.
Câu 15:Số hiệu nguyên tử của calcium là
12. Số hạt mang điện trong nguyên tử
sodium là
A. 12 .
B. 24.
C. 36.
D. 6.
Câu 16:Magnesium và carbon là các
A. Hợp chất.
B. Hỗn hợp.
C . Nguyên tố hóa học.
D. Nguyên tử thuộc cùng nguyên tố
hóa học.
Câu 17:Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa
học của nguyên tố Phosphorus
A . P .
B. p.
C. Pb.
D. PB.
Câu 18:Nguyên tố vàng (gold) có tên Latin là
aurum có kí hiệu hóa học là
A. G.
B. Go.
C . Au.
D. aU.
Nguyên tử Số proton
X 5
Y 8
Z 18
T 5
Câu 19: Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
A. X và T .
B. X và Y.
C. Y và Z.
D. Z và T.
Câu 20:Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa
bệnh bướu cổ ở người?
A. Helium.
B. Photphorus.
C . Iodine .
D. Calcium.

Preview text:

Test Bài 3 Nguyên tố hóa học
Câu 1: Đến nay người ta đã tìm được ra
bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 109. B. 112. C. 118 . D. 121.

Câu 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”. A . proton. B. electron. C. neutron. D. neutron và electron.

Câu 3: Nguyên tố hóa học nào chiếm
hàm lượng cao nhất trong cơ thể người? A. Carbon. B. Hydrogen. C. Oxygen . D. Nitrogen.

Câu 4: Nguyên tố hóa học nào chiếm
hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất? A. Carbon. B. Hydrogen. C . Oxygen. D. Nitrogen.

Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố
hóa học có số neutron bằng nhau .
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai
chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có
chữ cái thứ hai thì viết thường).

Câu 6: Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là A . Ca. B. Zn. C. Al. D. C.
Câu 7: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có …
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân .
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.

Câu 8: Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau :
(1) (29p + 36n) (2) (9p + 10n) (3) (11p +12n) (4) (29p + 34n)
Trong các nguyên tử trên, những nguyên tử thuộc cùng một
nguyên tố hóa học là
A. (3) và (4). B. (1) và (3) . C . (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 9: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chlorine là A. CL. B. cl. C. cL. D. Cl .
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa
học của nguyên tố Sodium? A. S. B. So. C . Na. D. NA.

Câu 11: Vàng và carbon có tính chất khác
nhau vì carbon là nguyên tố phi kim còn vàng là nguyên tố A. phi kim. B. đơn chất. C. kim loại . D. khí hiếm.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X
có khối lượng gấp 2 lần khối lượng
nguyên tử của nguyên tố oxygen. X là nguyên tố nào? A . S. B. C. C. N. D. P.

Câu 13: Nguyên tố hoá học tham gia
trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là A. Calcium . B. Sodium. C. Magnesium. D. Potassium.

Câu 14: Nguyên tố hóa học nào dưới đây
được kí hiệu bằng 2 chữ cái A. Oxygen. B. Nitrogen. C . Calcium. D. Phosphorus.

Câu 15: Số hiệu nguyên tử của calcium là
12. Số hạt mang điện trong nguyên tử sodium là A. 12 . B. 24. C. 36. D. 6.

Câu 16: Magnesium và carbon là các A. Hợp chất. B. Hỗn hợp. C . Nguyên tố hóa học.
D. Nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học.

Câu 17: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa
học của nguyên tố Phosphorus A . P . B. p. C. Pb. D. PB.

Câu 18: Nguyên tố vàng (gold) có tên Latin là
aurum có kí hiệu hóa học là A. G. B. Go. C . Au. D. aU.

Câu 19: Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
Nguyên tử Số proton X 5 Y 8 Z 18 T 5 A. X và T . B. X và Y. C. Y và Z. D. Z và T.
Câu 20: Nguyên tố nào giúp ngăn ngừa
bệnh bướu cổ ở người? A. Helium. B. Photphorus. C . Iodine . D. Calcium.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21