Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Ơ, GÌ THẾ
NHỈ?
Số hiệu nguyên
tử Z
Tên nguyên tố hóa học
(IUPAC)
Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử
(amu)
1 hydrogen H 1
2 helium He 4
3 lithium Li 7
4 beryllium Be 9
5 boron B 11
6 carbon C 12
7 nitrogen N 14
8 oxygen O 16
9 fluorine F 19
10 neon Ne 20
11 sodium (natri) Na 23
12 magnesium Mg 24
13 aluminium (nhôm) Al 27
14 silicon Si 28
15 photphorus P 31
16 sulfur (lưu huỳnh) S 32
17 chlorine Cl 35,5
18 argon Ar 40
19 potassium (kali) K 39
20 calcium Ca 40
K
(Những điều em đã
biết)
W
(Những điều em
muốn biết)
L
(Những điều em đã
học được sau bài
học)
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU TẠO LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 3:
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
protons
neutrons
electrons
Quan sát và điền vào phiếu học tập 1?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nguyên t
Hydrogen
Hạt nhân
Nguyên t
Nguyên t
H-1
Nguyên t
H-2
Nguyên t
H-3
Số protons
Số neutrons
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nguyên tố
Hydrogen
Hạt nhân
Nguyên tử
Nguyên tử
H-1
Nguyên tử
H-2
Nguyên tử
H-3
Số protons 1 1 1
Số neutrons 0 1 2
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A (1,0)
G (6,6)
R (8,9)
R (8,9)
T (8,10)
T (8,10)
Z (19,21)
Z (19,21)
E (1,2)D (1,1)
L (6, 8)
Q (8,8)
Q (8,8)
M (7,7)
M (7,7)
CÁC NGUYÊN TỬ
NÀO ĐƯỢC XẾP O
CÙNG 1 Ô VUÔNG?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A (1,0)
G (6,6)
R (8,9)
R (8,9)
T (8,10)
T (8,10) E (1,2)
D (1,1) L (6, 8)
Q (8,8)
Q (8,8)
CÁC NGUYÊN TỬ CÓ
CÙNG SỐ PROTONS
ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons
trong hạt nhân nguyên tử.
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nguyên t
hóa học
Oxygen Hydrogen Calcium Carbon
Số protons 8 20
Số hiu
nguyên t
1 6
Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu nguyên tử.
Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử.
Điền vào những ô còn trống trong bảng trên?
Nguyên tố
hóa học
Oxygen Hydrogen Calcium Carbon
Số protons 8 1 20 6
Số hiệu
nguyên tử
8 1 20 6
Sp Shiu ngun t Sn S khối A
(khối lượng ngun tử)
Nguyên t 1 5 6
Nguyên t 2 11 12
Nguyên t 3 19 39
I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI TẬP 1
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu …
Số p Số hiệu nguyên tử Số n Số khối A
(khối lượng nguyên tử)
Nguyên tử 1 5 5 6 11
Nguyên tử 2 11 11 12 23
Nguyên tử 3 19 19 20 39
+ số P = số hiệu nguyên tử; số khối A = số P + số N
+ mỗi nguyên tố hóa học chỉ duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên
biết số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngược lại.
Số p Số n Số e Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học
Nguyên tử 1
Nguyên tử 2
Nguyên tử 3
Nguyên tử 4
Nguyên tử 5
Nguyên tử 6
II – N GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐA HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Tên gọi của các nguyên tố hóa
học được đặt theo các cách khác
nhau.
Nguyên tố vàng tên là silver;
nguyên tố natri tên Latin
natrium.
Ngày nay, tên gọi của các
nguyên tố được quy định ng
thống nhất trên toàn thế giới
theo IUPAC.
Nguyên tố natri tên theo
IUPAC là sodium.
II – N GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Mỗi nguyên tố hóa học một
kí hiệu hóa học riêng biệt.
hiệu hóa học được quy định
dùng thống nhất trên toàn thế
giới (IUPAC).
II – N GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐA HỌC
2. KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
hiệu hóa học gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong tên
gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu viết in hoa,
chữ cái sau viết thường.
Số hiệu nguyên
tử Z
Tên nguyên tố hóa học
(IUPAC)
Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử
(amu)
1 hydrogen H 1
2 helium He 4
3 lithium Li 7
4 beryllium Be 9
5 boron B 11
6 carbon C 12
7 nitrogen N 14
8 oxygen O 16
9 fluorine F 19
10 neon Ne 20
11 sodium (natri) Na 23
12 magnesium Mg 24
13 aluminium (nhôm) Al 27
14 silicon Si 28
15 photphorus P 31
16 sulfur (lưu huỳnh) S 32
17 chlorine Cl 35,5
18 argon Ar 40
19 potassium (kali) K 39
20 calcium Ca 40
Tên gọi,
hiệu hóa học
khối lượng
nguyên tử của
20 nguyên tố
đầu tiên
NHANH NHƯ
CHỚP
C
Carbon
12
Carbon
12
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
Na
Sodium
23
Sodium
23
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
Calcium
Ca
40
Ca
40
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
14
Nitrogen
N
Nitrogen
N
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
Oxygen
O
16
O
16
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
35,5
Chlorine
Cl
Chlorine
Cl
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
Sulfur
S
32
S
32
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
1
Hydrogen
H
Hydrogen
H
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
He
Helium
4
Helium
4
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
Magnesium
Mg
24
Mg
24
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây?
NHANH NHƯ
CHỚP
C
Carbon
12
Carbon
12
Na
Sodium
23
Sodium
23
Magnesium
He
1
Sulfur
35,5
Oxygen14Calcium
Helium
4
Helium
4
Hydrogen
H
Hydrogen
H
S
32
S
32
Ca
40
Ca
40
Nitrogen
N
Nitrogen
N
Mg
24
Mg
24
O
16
O
16
Chlorine
Cl
Chlorine
Cl
CHO BIẾT CÁC NGUYÊN TỐ CÓ TRONG THÀNH
PHẦN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN?
HOÀN THÀNH TẠI NHÀ
Tên sản phẩm Tên nguyên tố,
KHHH
Vai trò của NTHH
đối với cơ thể
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
THIẾT KẾ FLASHCARD TỰ HỌC
N GỌI, KÍ HIỆU HÓA HỌC
VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
CỦA 20 NGUYÊN TỐ ĐẦU TIÊN
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI!
| 1/32

Preview text:

Số hiệu nguyên
Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học
Khối lượng nguyên tử tử Z (IUPAC) (amu) 1 hydrogen H 1 2 helium He 4 3 lithium Li 7 4 beryllium Be 9 Ơ, GÌ THẾ 5 boron B 11 NHỈ? 6 carbon C 12 7 nitrogen N 14 8 oxygen O 16 9 fluorine F 19 10 neon Ne 20 11 sodium (natri) Na 23 12 magnesium Mg 24 13 aluminium (nhôm) Al 27 14 silicon Si 28 15 photphorus P 31 16 sulfur (lưu huỳnh) S 32 17 chlorine Cl 35,5 18 argon Ar 40 19 potassium (kali) K 39 20 calcium Ca 40 K W L (Những điều em đã (Những điều em (Những điều em đã biết) muốn biết) học được sau bài học)
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU TẠO LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÀI 3:
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC protons neutrons electrons
Quan sát và điền vào phiếu học tập 1?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Nguyên t N guyên t Hy H drogen dr Ng N uy u ên ê t Ng N uyên t uyên ử Ng N uyên t uyên ử H- H 1 H- H 2 H- H 3 - Hạt nhâ n Ng N uy u ên ê t Số p ro r to t ns 1 1 1 Số n eut e ro r ns 0 1 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC D (1,1) E (1,2) A (1,0) G (6,6) CÁC NGUYÊN TỬ Z ( Z 19,21)
NÀO ĐƯỢC XẾP VÀO L (6, 8) CÙNG 1 Ô VUÔNG? M (7 M ( ,7 , ) T T ( 8,10) R ( R 8 ( ,9 , ) Q Q ( 8,8)
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A (1,0) G (6,6) Q ( Q 8 ( ,8) D (1,1) L (6, 8) R R ( 8,9) E (1,2) CÁC NGUYÊN TỬ CÓ T ( T 8,10 ( ) CÙNG SỐ PROTONS ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons
trong hạt nhân nguyên tử. Ng N uyên t uyên ố Ox O ygen Hydrog ydr en e Ca C lci l um Ca C rbo r n h a học Số pr otons 8 1 20 6 Số hiệu 1 6 Số hiệu 8 1 20 6 nguyên tử nguyên tử
• Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu nguyên tử. • Mỗi n Đ gu iề yên t n vào ố hó nhữ an học c g ô còhỉ n tcó du rống y nh tron ất m g bả ột n số g trê hni?ệu nguyên tử.
I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu … Số p S Số h S iệu n u gu n yê gu n t n ử Số n Số ố kh k ối h A (kh k ối h lượng ngu g n yê gu n t n ử)
+ số P = số hiệu nguyên tử; số khối A = số P + số N Nguyê N n guyê t ử 1 ử 5 … 5 6 … 11
+ Vì mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên Nguyê N n guyê t ử 2 ử … 11 11 1 12 … 23
biết số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngược lại. Nguyê N n guyê t ử 3 ử 19 … 19 … 20 39 BÀI TẬP 1
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số p Số n Số e Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử 1 Nguyên tử 2 Nguyên tử 3 Nguyên tử 4 Nguyên tử 5 Nguyên tử 6
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
 Tên gọi của các nguyên tố hóa  Ngày nay, tên gọi của các
học được đặt theo các cách khác
nguyên tố được quy định dùng nhau.
thống nhất trên toàn thế giới
 Nguyên tố vàng có tên là silver; theo IUPAC.
nguyên tố natri có tên Latin là  Nguyên tố natri có tên theo natrium. IUPAC là sodium.
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
 Mỗi nguyên tố hóa học có một
 Kí hiệu hóa học được quy định
kí hiệu hóa học riêng biệt.
dùng thống nhất trên toàn thế giới (IUPAC).
 Kí hiệu hóa học gồm 1 hoặc 2 chữ cái có trong tên
gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu viết in hoa,
chữ cái sau viết thường. Số hiệu nguyên
Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học
Khối lượng nguyên tử tử Z (IUPAC) (amu) 1 hydrogen H 1 2 helium He 4 3 lithium Li 7 4 beryllium Be 9 5 boron B 11 6 carbon C 12 Tên gọi, kí 7 nitrogen N 14 hiệu hóa học và khối lượng 8 oxygen O 16 nguyên tử của 9 fluorine F 19 20 nguyên tố 10 neon Ne 20 đầu tiên 11 sodium (natri) Na 23 12 magnesium Mg 24 13 aluminium (nhôm) Al 27 14 silicon Si 28 15 photphorus P 31 16 sulfur (lưu huỳnh) S 32 17 chlorine Cl 35,5 18 argon Ar 40 19 potassium (kali) K 39 20 calcium Ca 40 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây? Carbon C Carb 12 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây? Sodium Na Sodiu 23 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Ca Calcium C 40 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Nitrogen 14 Nitr N NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? O Oxygen 16 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Chlorine 35,5 Chlorin Cl NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? S Sulfur 32 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học của
nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Hydrogen 1 Hydr H NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây? Helium He Heliu 4 NHANH NHƯ CHỚP
Cho biết kí hiệu hóa học và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Mg M Magnesium 24 NHANH NHƯ CHỚP C Na Calcium 14 Oxygen Car C bon b Sod S i od um u Ca C Nit i ro r gen O 12 23 2 40 N 16 35,5 Sulfur 1 He Magnesium Chlo l rin i e S Hydro r gen Helium u Mg Cl C 32 H 4 24
CHO BIẾT CÁC NGUYÊN TỐ CÓ TRONG THÀNH
PHẦN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN? HOÀN THÀNH TẠI NHÀ Tên sản phẩm
Tên nguyên tố, Vai trò của NTHH KHHH đối với cơ thể
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
THIẾT KẾ FLASHCARD TỰ HỌC
– TÊN GỌI, KÍ HIỆU HÓA HỌC
VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
CỦA 20 NGUYÊN TỐ ĐẦU TIÊN
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • HOÀN THÀNH TẠI NHÀ
  • Slide 31
  • Slide 32