Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ST Câu 1:Nguyên tử carbon có bao nhiêu proton ? 6 8 3 5 500
Câu2: Chất khí cần
cho sự hô hấp là ? Nitro rogen Hidrogen gen Helium Oxygen 1000
Câu 3: Nguyên tử có 8
proton trong hạt nhân là nguyên tử gì ? Carbon Oxygen Nitrogen Neon 1500
Câu4: Muối khoáng của
kim loại nào sau đây có
trong sữa giúp chắc xương ? Sắt Đồng Kali Canxi 2000 BÀI 3
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC NỘI DUNG
I. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II. TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Kể tên các nguyên tố hóa học tạo nên cơ thể người ?
Các nguyên tố hóa học tạo nên cơ thể người
PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU TẠO LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Nguyên tử 1 Nguyên tử 2 Nguyên tử 3 electron PHIẾU HỌC TẬP 1 proton Số proton Số Số neutron electron neutron Nguyên tử 1 1 0 1 1 1 1 Nguyên tử 2 1 1 2 Nguyên tử 3
Quan sát hình sau và cho biết điểm giống nhau và khác
nhau về cấu tạo giữa ba nguyên tử hidrogen. 1e 1e 1e 1n 2n 1p 1p 1p
• Giống nhau : Đều có 1 proton trong hạt nhân và 1 electron ở lớp vỏ • Khác nhau :
+ Nguyên tử thứ nhất không có neutron, nguyên tử thứ 2 có 1
neutron, nguyên tử thứ 3 có 2 neutron trong hạt nhân. 1e 1e 1e 1n 2n 1p 1p 1p
Vì sao cả ba nguyên tử này
đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A (1,0) D (1,1) E (1,2) G (6,6)
XẾP CÁC NGUYÊN TỬ CÓ Z (19,21)
CÙNG SỐ PROTON VÀO 1 L (6, 8) NHÓM (p,n)? M (7,7) T (8,10) R (8,9) Q (8,8)
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A (1,0) G (6,6) Q (8,8) D (1,1) L (6, 8) R (8,9) E (1,2) T (8,10)
Các nguyên tử có cùng số protons được gọi là gì?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons trong hạt nhân nguyên tử.
• Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu nguyên tử. Nguyên tố Oxygen Hydrogen Calcium Carbon
• Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất một số hiệu nguyên tử. hóa học Số protons 8 … 20 … 1 6 Số hiệu nguyên tử … 1 … 6 8 20
Điền vào những ô còn trống trong bảng trên?
I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu …
+ số p = số hiệu nguyên tử; số khối A = số p + số n
+ Vì mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên biết Số p Số hiệu nguyên tử Số n Số khối A
số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngư (khối
ợc lại .lượng nguyên tử) Nguyên tử 1 5 … 5 6 … 11 Nguyên tử 2 … 11 11 12 … 23 Nguyên tử 3 19 … … 39 19 20 BÀI TẬP 1
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• Tên gọi của các nguyên tố hóa học Ngày nay, tên gọi của các
được đặt theo các cách khác nhau.
nguyên tố được quy định dùng
• Nguyên tố Carbon ( thành phần chính
thống nhất trên toàn thế giới
của Than) có tên Latin là Carbo nghĩa theo IUPAC. là than.
Nguyên tố natri có tên theo
• Nguyên tố Mendelevium bắt nguồn từ IUPAC là sodium.
tên nhà hoá học người Nga Mendeleev.
II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2. KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
• Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng biệt.
Kí hiệu hóa học được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới (IUPAC). Clorine Carbon Cl C
Nhận xét cách viết kí hiệu của
nguyên tố hóa học?
Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học và chỉ
một nguyên tử của nguyên tố đó.
* Cách viết kí hiệu hóa học
- Chữ cái đầu viết in hoa
- Chữ cái sau (nếu có) viết thường và nhỏ hơn chữ đầu.
Ví dụ: - Nguyên tố Carbon là C - Nguyên tố Calcium là Ca Chú ý:
* Kí hiệu hoá học lấy chữ cái đầu của tên nguyên tố theo tiếng Latin
- Nguyên tố Potassium (kalium) là K, nguyên tố Iron (Ferrum) là Fe
* Muốn biểu diễn trên 2 nguyên tử ta thêm hệ số tương ứng trước kí hiệu hóa học.
- Muốn chỉ hai nguyên tử hydrogen viết 2H
- Cách viết 10 Ca có ý nghĩa 10 nguyên tử Calcium KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI TIẾNG GHI CHÚ HÓA HỌC NGHĨA ANH VIỆT HÓA
“đr” là âm kép “đờ 1 H
/ˈhaɪdrədʒən/ ‘hai-đrờ-zần Hiđro rờ”, phát âm nhanh. 2 He Helium /ˈhiːliəm/ ‘hii-li-ầm 3 Lithium /ˈlɪθiəm/ ‘lít-thi-ầm Liti 4 Be /bəˈrɪliəm/ bờ-‘ri-li-ầm Beri /ˈbɔːrɒn/ Âm “oo” tương tự 5 B Boron ‘bo-roon âm giữa của hai âm /ˈbɔːrɑːn/ “o” và “a”. KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI TIẾNG GHI CHÚ HÓA HỌC NGHĨA ANH VIỆT HÓA
“đr” là âm kép “đờ 1 H
Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ ‘hai-đrờ-zần Hiđro rờ”, phát âm nhanh. 2 He Helium /ˈhiːliəm/ ‘hít-li-ầm Heli 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ ‘lít-thi-ầm Liti 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ bờ-‘ri-li-ầm Beri /ˈbɔːrɒn/ Âm “oo” tương tự 5 B Boron ‘bo-roon Bo âm giữa của hai âm /ˈbɔːrɑːn/ “o” và “a”. KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI TIẾNG GHI CHÚ HÓA HỌC NGHĨA ANH VIỆT HÓA /ˈkɑːbən/ Âm “k” tương tự âm 6 C ‘Ka-bần Cacbon
đứng giữa hai âm “c” và /ˈkɑːrbən/ “kh”.
“tr” là âm kép “tờ rờ”, 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ ‘nai-trờ-zần phất âm nhanh. /ˈɒksɪdʒən/
Âm “óoc” tương tự là âm 8 Oxygen ‘óoc-xi-zần
đứng giữa hai âm “oc” /ˈɑːksɪdʒən/ và “ắc”. /ˈflɔːriːn/
Âm “phl” âm kép “phờ 9 F Fluorine ‘phlo-rìn /ˈflʊəriːn/ l-”, phát âm nhanh. /ˈniːɒn/ 10 Neon ‘ni-àn Neon /ˈniːɑːn/ KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI TIẾNG GHI CHÚ HÓA HỌC NGHĨA ANH VIỆT HÓA /ˈkɑːbən/ Âm “k” tương tự âm 6 C Carbon ‘Ka-bần Cacbon
đứng giữa hai âm “c” và /ˈkɑːrbən/ “kh”.
“tr” là âm kép “tờ rờ”, 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ ‘nai-trờ-zần Nitơ phất âm nhanh. /ˈɒksɪdʒən/
Âm “óoc” tương tự là âm 8 O Oxygen ‘óoc-xi-zần Oxi
đứng giữa hai âm “oc” /ˈɑːksɪdʒən/ và “ắc”. /ˈflɔːriːn/
Âm “phl” âm kép “phờ 9 F Fluorine ‘phlo-rìn Flo /ˈflʊəriːn/ l-”, phát âm nhanh. /ˈniːɒn/ 10 Ne Neon ‘ni-àn Neon /ˈniːɑːn/
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Z KÍ HIỆU TÊN GỌI Ý NGHĨA GHI CHÚ TIẾNG ANH VIỆT HÓA 11 Na /ˈsəʊdiəm/ ‘sâu-đì-ầm Natri Mẹg-‘ni-zi- 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ ầm
/ˌæljəˈmɪniəm/ a-lờ-‘mi-ni- 13 Aluminium Nhôm /ˌæləˈmɪniəm/ ầm 14 Si /ˈsɪlɪkən/ ‘sík-li-cần Silic Âm “oo” tương tự âm /ˈfɒsfərəs/ ‘phoos-phờ- 15 Phosphorus Phốt pho giữa của hai âm “o” /ˈfɑːsfərəs/ rợs và “a”.
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Z KÍ HIỆU TÊN GỌI Ý NGHĨA GHI CHÚ TIẾNG ANH VIỆT HÓA 11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ ‘sâu-đì-ầm Natri Mẹg-‘ni-zi- 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ Magie ầm
/ˌæljəˈmɪniəm/ a-lờ-‘mi-ni- 13 Al Aluminium Nhôm /ˌæləˈmɪniəm/ ầm 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ ‘sík-li-cần Silic Âm “oo” tương tự âm /ˈfɒsfərəs/ ‘phoos-phờ- 15 P Phosphorus Phốt pho giữa của hai âm “o” /ˈfɑːsfərəs/ rợs và “a”. KÍ HIỆU PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI GHI CHÚ HÓA TIẾNG ANH VIỆT HÓA NGHĨA HỌC /ˈsʌlfə(r)/ Lưu 16 S ‘sâu-phờ /ˈsʌlfər/ huỳnh Âm “kl-” là âm 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ ‘klo-rìn Clo kép “kờ l-”, phát âm nhanh. /ˈɑːɡɒn/ 18 Argon ‘a-gàn Agon /ˈɑːrɡɑːn/ 19 K /pəˈtæsiəm/ Pờ-‘tes-zi-ầm Kali 20 Calcium /ˈkælsiəm/ ‘kel-si-ầm Canxi KÍ HIỆU PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý Z TÊN GỌI GHI CHÚ HÓA TIẾNG ANH VIỆT HÓA NGHĨA HỌC /ˈsʌlfə(r)/ Lưu 16 S Sulfur ‘sâu-phờ /ˈsʌlfər/ huỳnh Âm “kl-” là âm 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ ‘klo-rìn Clo kép “kờ l-”, phát âm nhanh. /ˈɑːɡɒn/ 18 Ar Argon ‘a-gàn Agon /ˈɑːrɡɑːn/ 19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ Pờ-‘tes-zi-ầm Kali 20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ ‘kel-si-ầm Canxi Hoạt động nhóm ( 3 phút)
Đọc thông tin SGK -21 và hoàn
thành phiếu học tập
Phiếu học tập 2 : Tìm hiểu tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
Tên nguyên tố hóa học (IUPAC) Kí hiệu hóa học
Khối lượng nguyên tử (amu) Hydrogen Si Carbon Neon Be B Oxygen Al Cl Calcium Nitrogen Mg
CHO BIẾT CÁC NGUYÊN TỐ CÓ TRONG THÀNH
PHẦN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN?
- Để cây sinh trưởng và phát triển tốt cần cung cấp
các nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây ?
- Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố đó ?
Các nguyên tố hóa học có
vai trò rất quan trọng đối
với sự sống và sự phát triển của con người.
Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên
tử cùng loại có cùng: A Số neutron trong hạt nhân NHANH NHƯ CHỚP B
Số electron trong hạt nhân C Số proton trong hạt nhân D
Số proton và số neutron trong hạt nhân NHANH NHƯ CHỚP
Câu 2: Kí hiệu hoá học của nguyên tố chlorine là A B C D CL cl cL Cl
Câu 3: Cách biểu diễn 5H có ý nghĩa là: A 5 nguyên tử Helium NHANH NHƯ CHỚP B 5 nguyên tố hydrogen C 5 nguyên tử hydrogen D 5 nguyên tố helium
Câu 4: Đây là sơ đồ nguyên tử của nguyên tố nào: NHANH NHƯ CHỚP
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố h oá học là A B C Ne N O D P
Câu 5: Đây là sơ đồ nguyên tử của nguyên tố nào: NHANH NHƯ CHỚP
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố h oá học là A B C Na Ca Al D Mg
Câu 6: Bốn nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể người là? A C, H, O , N B C, H, Na, Ca NHANH NHƯ C C, H, S, O CHỚP D C, H , O, Na NHANH NHƯ CHỚP
Câu 7: Cho thành phần các nguyên tử như sau: A(17p,
17e,16n); B(20p, 20e, 19n); C (17p, 17e, 17n); D (19p, 19e,
20n). Có tất cả bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố h oá học là A B C 1 4 2 D 3
Câu 8: Số lượng hạt nào đặc trưng cho một nguyên tố hóa học? A proton B neutron NHANH NHƯ C proton và neutron CHỚP D Hạt nhân
Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115. Trong đó số
neutron là 45. Kí hiệu hóa học của X là? A F B Cl C Br NHANH NHƯ D I CHỚP NHANH NHƯ CHỚP
Câu 10: Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên
tử của nguyên tố dưới đây? Carbon C 12 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 11: Cho biết tên gọi và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Sodium Na 23 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 12: Cho biết kí hiệu hóa học và khối
lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Ca Calcium 40 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 13: Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học
của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Nitrogen 14 N NHANH NHƯ CHỚP
Câu 14: Cho biết kí hiệu hóa học và khối
lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? O Oxygen 16 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 15: Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học
của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Chlorine 35,5 Cl NHANH NHƯ CHỚP
Câu 16: Cho biết kí hiệu hóa học và khối
lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? S Sulfur 32 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 17: Cho biết tên gọi và kí hiệu hóa học
của nguyên tố có khối lượng nguyên tử dưới đây? Hydrogen 1 H NHANH NHƯ CHỚP
Câu 18: Cho biết tên gọi và khối lượng
nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Helium He 4 NHANH NHƯ CHỚP
Câu 19: Cho biết kí hiệu hóa học và khối
lượng nguyên tử của nguyên tố dưới đây? Mg Magnesium 24 NHANH NHƯ CHỚP C Na Calcium 14 Oxygen Carbon Sodium Ca Nitrogen O 12 23 40 N 16 35,5 Sulfur 1 He Magnesium Chlorine S Hydrogen Helium Mg Cl 32 H 4 24
Hướng dẫn về nhà
1. Quan sát các đồ dùng, vật dụng trong nhà đọc tên và kí hiệu
các nguyên tố hóa học có trong mẫu vật đó. 2. Tìm hiểu bài 4
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61