Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 3 Kết nối tri thức : Nguyên tố hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN KHTN 7




PLAY
 !"#$
%&'() *+(,
-
./)$001)#(2(#3"4&4)5
!67(&$)#89)8!
#5:"#$;
A B C
<,=; Trong các phát biểu sau v
nguyên tử phát biểu nào đúng nhất?
>; Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và không trung hòa
về điện.
<;Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về
điện.
?;Nguyên tử gồm các hạt nhân mang điện tích (-)
NEXT
A B C
Câu 2: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt
nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro- dơ-
pho-Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là:
<;@
>;A
?;=
NEXT
A B C
Câu 3. Các nguyên tố hóa học tạo
nên cơ thể người?
<; Cacbon
?;Oxygen,Cacbon,hydrogen,nitrogen..
>;Oxygen
NEXT


$)BCD
)!
D)=EF?G@
HIJ>K<
FHIJ>K<
LMNIOPQ<<H
I
<ROSLTR
FHIJ>K<
FHIJ>K<
protons
neutrons
electrons
U"V()6B#W6B%2D
X)Y2=Z
FHIJ>K<
Nguyên t
Hydrogen
Ht nhân
Nguyên t
Nguyên t
H-1
Nguyên t
H-2
Nguyên t
H-3
[2%)%V
[\)%V
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nguyên tố
Hydrogen
Hạt nhân
Nguyên tử
Nguyên tử
H-1
Nguyên tử
H-2
Nguyên tử
H-3
[2%)%V 1 1 1
[\)%V 0 1 2
1. Cho biết sự khác nhau về câu tạo giữa 3 nguyên tử
hydrogen?
2. Vì sao 3 nguyên tử trong Hình 3.1 lại thuộc cùng một
nguyên tố hoá học?
: Mô hình cấu tạo của 3 nguyên tử khác nhau thuộc cùng
nguyên tố hydrogen
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
<,=Hiện nay đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa
học?
……………………………………………………
<,AMỗi nguyên tố hóa học có đặc điểm gì? Lấy
ví dụ?
…………………………………………………
……………………………………………………
<,@Thế nào là nguyên tố hóa học?
………………………………………………………
………
<,]Số proton còn được gọi là gì?
……………………………………………………
<,=D"/45+)"#.)$0"==^/_)9"X
<,A`/_)9"X9#a#80$ZOb/
6cdeZ
* Mỗi nguyên tố có tính chất riêng biệt do được hình thành từ các
nguyên tử có số proton xác định.
* Ví dụ:
Chì Vàng
<,][2%)%#5:X*BV$Z
+ Số proton chính là số hiệu nguyên tử.
+ Mỗi nguyên tố hóa học có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử.
F/_)%(X*B$Z
=;N(f0
?G@HIJ>K<
+ Nguyên tố hoá học tập hợp của những nguyên tử cùng
loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có
tính chất hóa học giống nhau
+ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học .
A;[*5:(/_)g%(Xf"/
.9
==^

h^)i_
AE,)j%
_![N<%&D)V
*5:(f"/Z
F/_)%(X*B$Z
=;N(f0
?G@HIJ>K<
+ Nguyên tố hoá học tập hợp của những nguyên tử cùng
loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có
tính chất hóa học giống nhau
+ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học .
A;[*5:(/_)g%(Xf"/
+ Hiện nay 118 NTHH gồm 98 NT tự nhiên 20 NT
nhân tạo
Em có biết:
Ở Hy lạp cổ đại, người ta tin rằng mọi thứ đều được tạo
ra từ một hoặc nhiều nguyên tử là lửa, không khí, nước
đất.
Còn ở trung hoa cổ đại họ sử dụng năm nguyên tử đó là kim, mộc,
thủy, hỏa và thổ để giải thích các hiện tượng của thế giới tự nhiên.
 %*Y90#8Y&D)/_)9"Xdi"6B%
V2%)%6B) *+,-kl23)m
A
(1,0)
D
(1,1)
E
(1,2)
G
(6,6)
I
(6,8)
M
(7,7)
Q
(8,8)
R
(8,9)
T
(8,10)
X
(20,20)
Y
(19,20)
Z
(19,20)
12 nguyên tử có sô proton và số neutron lần lượt là (p,n)
+ Em có thể xếp bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông biểu thị 1 nguyên tố hóa học?
+ Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A
(1,0)
D
(1,1
)
E
(1,2)
G
(6,6)
I
(6,8)
M
(7,7)
Q
(8,8)
R
(8,9)
T
(8,10
)
X
(20,
20)
Y
(19,2
0)
Z
(19,2
0)
1
A,D.E
A
4
3
Q,R.T
]
n
o
p
H4q
+ Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
+ Em có thể xếp bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông biểu thị 1 nguyên tố hóa học?


O/f
)Y2
Sp Shiu nguyên
t
Sn Skhi A
(khi lượng nguyên
t)
Nguyên
t 1
5 6
Nguyên
t 2
11 12
Nguyên
t 3
19 39
rHIJ>K<
BÀI TẬP 1
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu …
Số p Số hiệu nguyên
tử
Số n Số khối A
(khối lượng nguyên
tử)
Nguyên
tử 1
5 5 6 11
Nguyên
tử 2
11 11 12 23
Nguyên
tử 3
19 19 20 39
+ số P = số hiệu nguyên tử(Z); số khối A = số P + số N
+ mỗi nguyên tố hóa học chỉ duy nhất 1 số hiệu
nguyên tử nên biết số hiệu nguyên tử thể xác định
nguyên tố và ngược lại.
?GLAkA23)m
a) + !" C%  l@s /d%\ 6B Ans
\*04*j*B(/_)9"XC(;./
)c 2t )u0 ( /_ ) 9" X %B
/d%\6B\*0Z
?B 
Lt)u0(/_)9"X%B/d%\6B
\*0)%0a))+*B
=EEsFklnsvAnsmwAs


57dxX&B
-
Học bài phần kết luận đã ghi
-
Đọc tìm hiểu nội dung tiếp
theo. Học bảng 3.1 (tr21 – SGK)
| 1/28

Preview text:

GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ MẬN MÔN KHTN 7 HOẠ T ĐỘN MỞ ĐẦU G
Trò chơi: Muốn giải cứu gia đình
hugo bằng cách trả lời các câu hỏi
Hãy PLA tìm mộ Y
t đáp án đúng a,b,c tương
ứng với các bình thuốc để có thể cứu được gia đình.
Câu1. Trong các phát biểu sau về
nguyên tử phát biểu nào đúng nhất?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và không trung hòa về điện.
B. Nguyên tử gồm các hạt nhân mang điện tích (-)
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. NEXT A B C
Câu 2: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt
nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro- dơ-
pho-Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là: A. 2 B. 1 C. 3 NEXT A B C
Câu 3. Các nguyên tố hóa học tạo nên cơ thể người? A. Oxygen
B. Oxygen,Cacbon,hydrogen,nitrogen.. C. Cacbon NEXT A B C HOẠ Hình thành kiến T ĐỘN thức G Tiết 10 -BÀI 3:
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU TẠO LỚP VỎ TRÁI ĐẤT
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC protons neutrons electrons
Quan sát và điền vào phiếu học tập 1?
I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Nguyên t Nguyên ố tố Hy Hdrog ydr en oge Nguyên t
guyên tử Nguyên tử Nguyên t uyên tử H-1 H-2 H-3 Hạt nhân N H guy ạt ên nhân tử Nguyên tử Số prot Số protons ons 1 1 1 Số neut Số neutrons rons 0 1 2 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
: Mô hình cấu tạo của 3 nguyên tử khác nhau thuộc cùng nguyên tố hydrogen
1. Cho biết sự khác nhau về câu tạo giữa 3 nguyên tử hydrogen?
2. Vì sao 3 nguyên tử trong Hình 3.1 lại thuộc cùng một nguyên tố hoá học?

Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
Câu 1: Hiện nay đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
……………………………………………………
Câu 2: Mỗi nguyên tố hóa học có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
…………………………………………………
……………………………………………………
Câu 3: Thế nào là nguyên tố hóa học?
……………………………………………………… ………
Câu 4: Số proton còn được gọi là gì?
……………………………………………………
Câu 1: Đến nay, người ta đã tìm ra 118 nguyên tố hóa học
Câu 2: Mỗi nguyên tố hóa học có đặc điểm gì? Lấy ví dụ?
* Mỗi nguyên tố có tính chất riêng biệt do được hình thành từ các
nguyên tử có số proton xác định. * Ví dụ: Chì Vàng
Câu 4: Số proton còn được gọi là số gì?
+ Số proton chính là số hiệu nguyên tử.
+ Mỗi nguyên tố hóa học có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử.
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- Nguyên tố hoá học là gì? 1. Khái niệm:
+ Nguyên tố hoá học là tập hợp của những nguyên tử cùng
loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có
tính chất hóa học giống nhau
+ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học .
2. Số lượng các nguyên tổ hoá học hiện nay:
Nghiên cứu SGK: Cho biết số
lượng các NTHH hiện nay?
Đã có 98 NT tự nhiên 118 20 NT nhân tạo NTHH
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I- Nguyên tố hoá học là gì? 1. Khái niệm:
+ Nguyên tố hoá học là tập hợp của những nguyên tử cùng
loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có
tính chất hóa học giống nhau
+ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học .
2. Số lượng các nguyên tổ hoá học hiện nay:
+ Hiện nay có 118 NTHH gồm 98 NT tự nhiên và 20 NT nhân tạo Em có biết:
Ở Hy lạp cổ đại, người ta tin rằng mọi thứ đều được tạo
ra từ một hoặc nhiều nguyên tử là lửa, không khí, nước và đất.
Còn ở trung hoa cổ đại họ sử dụng năm nguyên tử đó là kim, mộc,
thủy, hỏa và thổ để giải thích các hiện tượng của thế giới tự nhiên.
Thảo luận nhóm để nhận biết nguyên tố hóa học dựa vào
số proton và trả lời câu hỏi: (7 phút)
12 nguyên tử có sô proton và số neutron lần lượt là (p,n) A D E G I M (1,0) (1,1) (1,2) (6,6) (6,8) (7,7) Q R T X Y Z (8,8) (8,9) (8,10) (20,20) (19,20) (19,20)
+ Em có thể xếp bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông biểu thị 1 nguyên tố hóa học?
+ Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
+ Em có thể xếp bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông biểu thị 1 nguyên tố hóa học?
+ Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? D A E G I M (1,1 (1,0) (1,2) (6,6) (6,8) (7,7) ) T X Y Z Q R (8,10 (20, (19,2 (19,2 (8,8) (8,9) ) 20) 0) 0) 1 2 5 6 A,D.E G,I X Y,Z 3 4 Q,R.T M Luyện tập HOẠT ĐỘNG
I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu … Số p S Số hi S ệu nguyê ệ n Số n Số kh S ối ố A tử (khố kh i lượng nguyên n
+ số P = số hiệu nguyên tử(Z); số khối A = số P + s tử ố N ) ử Nguyên 5 … 6 … Nguyên 5 5 6 11 tử + 1 tử 1
Vì mỗi nguyên tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu Nguyên … 11 12 … Ng nguyên uyên tử 11 nên biết 11 số hiệu ngu 12 yên tử có th 23 ể xác định tử 2 tử 2 Ng nguyên uyên t 19 ố và ngược l … ại. … 39 tử N 3 guyên 19 19 20 39 tử 3 BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2 (2 phút)
Mặt Trời chứa khoảng 73% hydrogen và 25%
helium, còn lại là các nguyên tố hóa học khác. Hãy
tính phần trăm các nguyên tố hóa học ngoài
hydrogen và helium? Bài giải
Phần trăm các nguyên tố hóa học ngoài hydrogen và
helium trong mặt trời là:
100%- (75%+ 25%)= 2%
Hướng dẫn học bài HOẠT ĐỘNG -
Học bài phần kết luận đã ghi -
Đọc và tìm hiểu nội dung tiếp
theo. Học bảng 3.1 (tr21 – SGK)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Tiết 10 -BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • I –NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Slide 27
  • Slide 28