






































Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI BUỔI HỌC Kh i ở đ ng ộ M nh g ả hép bí n ẩ Luật ch i: ơ M i ỗ nhóm sẽ có 6 m nh ả ghép đ ể ghép thành 1 trong nh ng ữ hình b t ấ kỳ (ghép các m nh ả trên
vào giấy A4 đã có băng keo) trong 3 phút Carbohydrate Lipid (ch t ấ béo) Vitamin Protein (ch t đ ấ m) ạ BÀI 30: Trao đổi nước và các chất dinh Ngô dưỡng T r n ầ Kim Ngân ở động vật Ngô Trần Kim Ngân NỘI DUNG
Con đường trao đổi nước và nhu cầu
01 sử dụng nước ở động vật
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức 0 ăn ở động vật
03 Quá trình vận chuyển các chất ở 2 động vật
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và
04 chuyển hóa năng lượng ở động vật vào thực tiễn
1.Con đường trao đổi nước và
nhu cầu sử dụng nước ở động vật 1.1.Tìm hi u ể nhu c u ầ s d ử ng ụ nư c ớ đ ở ng ộ v t ậ 1.2.Tìm hi u ể con đ ng ườ trao đ i ổ nư c ớ đ ở ng ộ vật
1.1.Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật
1.1.Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật HO T Đ Ạ NG Ộ NHÓM 1. Nh ng ữ y u ế t ố nào nh ả hưởng đ n ế nhu c u ầ nư c ớ c a ủ động v t ậ . 2. Vi c ệ đ m ả b o ả nhu c u ầ n c ướ có ý nghĩa gì đ i ố v i ớ c ơ th ể động v t ậ .
1.Những yếu tố nào ảnh
hưởng đến nhu cầu nước của động vật? Các y u ế t ố n ả h hưởng đến nhu c u ầ s d ử ng ụ nước c a đ ủ ng ộ v t ậ : gi n ố g (loài), cân n ng ặ , nhi t ệ đ ộ môi trường, lo i ạ th c ă ứ n,. . Đ i ố v i c ớ on ngư i ờ còn ph t ụ hu c ộ vào cường đ h ộ o t ạ động, tình tr ng ạ s c ứ kh e. ỏ Nhu c u n ầ ư c c ớ a ủ các loài đ n ộ g v t ậ : Khoảng 300L/ngày. Khoảng 3 - 4L/ngày. Không đáng k . ể Khoảng 30-40L/ngày. Theo em, các loài cá s ng ố trong môi trường nư c ớ có c n ầ uống nư c ớ không?
1.1.Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật • Đ ng ộ v t ậ c n ầ n c ướ đ ể duy trì s ự s ng ố . • Mỗi loài đ n ộ g v t ậ có nhu c u ầ s ử d ng ụ nư c ớ khác nhau ph ụ thu c ộ vào tu i ổ , đ c ặ đi m ể sinh h c, ọ môi tr ng ườ s n ố g. Cá rô phi Cá kiếm
1.1.Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật
2.Việc đảm bảo nhu cầu nước có
ý nghĩa gì đối với cơ thể động Đv ảật? m b o ả nhu c u ầ nư c ớ giúp cung c p ấ đầy đủ l ng ượ nư c ớ c n ầ thi t ế cho các hoạt đ n ộ g s n ố g c a ủ c ơ th , ể nh ờ đó, sinh vật duy trì đư c s ợ s ự n ố g.
1.1.Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở đ K ộng ẾT vật Nhu cầu sử d L ụnUẬN
g nước ở động vật khác
nhau và tùy theo loài, nhiệt độ môi
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ
hoạt động, tình trạng sức khỏe,... 1.2.Tìm hiểu con đường
trao đổi nước ở động vật HOẠT ĐỘNG NHÓM 1. Nước đ c ượ cung c p ấ cho c ơ thể ng i ườ t ừ nh ng ữ ngu n ồ nào? 2. Nư c ớ trong c ơ th ể ng i ườ b ị mất ra những con đ ng ườ nào? Gợi ý: 1. H i ơ th ; ở 2. Th c ứ ăn; 3. Toát m h ồ ôi; 4. Thoát h i ơ nư c ớ qua da; 5. Bài ti t n ế ư c ớ ti u ể và phân; 6. Nư c ớ uống. Hơi thở Thức ăn Toát mồ hôi Thoát hơi nước qua da Bài tiết nước tiểu và phân Nước uống HOẠT ĐỘNG NHÓM 3. Hãy trình bày con đư n ờ g trao đ i ổ nư c ớ ở đ n ộ g v t ậ và ng i ườ ? Con đư n ờ g trao đ i ổ nư c ớ đ ở n ộ g v t ậ và ngư i ờ : -Nư c ớ đư c ợ c ơ th ể l y ấ vào thông qua th c ứ ăn và nư c ớ u n ố g → Nư c ớ đư c ợ hấp th ụ vào máu nh ờ n ố g tiêu hoá (ch ủ y u ế ở ru t ộ già) → Thông qua ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ tu n ầ hoàn, máu v n ậ chuy n ể nư c ớ đ n ế các t ế bào và các c ơ quan trong c ơ th ể → nư c ớ đư c ợ dùng làm nguyên li u
ệ tham gia vào quá trình trao đ i ổ ch t ấ → Bên c n ạ h đó, m t ộ lư n ợ g nư c ớ cũng đư c ợ bài ti t ế ra kh i ỏ c ơ th ể thông qua nhi u ề ho t ạ đ n ộ g khác nhau nh ư hô h p ấ , thoát h i ơ nư c ớ qua da, toát m ồ hôi, bài ti t ế nư c ớ ti u ể và phân. Nư c ớ chi m ế 75 - 80 % kh i ố lư n ợ g c ơ th ể → c n ầ thi t ch ế o con ng i. ườ Lượng n c ướ trong c ơ th ể gi ữ đ c ượ ở mức ổn đ nh ị nh ờ s ự cân b ng ằ gi a ữ l ng ượ n c ướ l y ấ vào v i ớ l ng ượ nư c ớ c ơ th ể s ử d ng ụ và bài ti t ế ra kh i ỏ cơ th . ể
1.2.Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật KẾT
Nước được cung cấp cho cơ thể LUẬN
động vật chủ yếu qua thức ăn và
nước uống, thải ra khỏi cơ thể
thông qua hô hấp, toát mồ hôi,
bài tiết nước tiểu và phân. Theo em nên u n ố g nư c ớ n ở hững thời điểm nào là h p l ợ í? - Nên u n ố g nư c
ớ vào lúc khát, sau khi v n ậ đ n ộ g, hay đi ngoài tr i ờ nóng m t ấ nư c, ớ có th ể u n ố g nư c ớ trư c ớ ho c ặ sau khi ăn. - 8 th i ờ đi m ể “vàng” u ng ố nư c ớ trong ngày t t ố nh t ấ cho s c ứ kh e ỏ + Ngay khi b n ạ th c ứ d y ậ . + Trư c ớ khi đi ngủ + Trư c ớ khi t m ắ . + Trư c ớ và sau khi ăn. + Trư c ớ khi ăn nh ẹ ho c ặ ăn v t ặ . + Khi b n ạ b ịb n ệ h. + Khi b n ạ m t ệ m i. ỏ +Trư c ớ và sau khi t p ậ th ể d c ụ .
2. Con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn ở động vật
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn Điền tên bộ phận
trong ống tiêu hoá ở người thích hợp vào vị trí. 1 Hậu môn 2 Thực qu n ả Ru t ộ già 3 D ạ dày 4 5 Ruột non Trực tràng 6 7 Miệng
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn Điền tên bộ phận
trong ống tiêu hoá ở người thích hợp vào vị trí. Hậu môn 1 2 Thực qu n ả Ru t ộ già 3 D ạ dày 4 5 Ruột non Trực tràng 6 7 Miệng
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người C ơ quan nào trong ng ố tiêu Khoang miệng hoá ở ngư i ờ là n i ơ thu nh n ậ là nơi thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn? và nghiền nhỏ thức ăn.
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người Khi ta ăn, th c ứ ăn đi vào ng ố tiêu hoá. n Ố g ti u ế hoá g m ồ các c ơ quan t o ạ thành m t ộ ng ố dẫn từ mi n ệ g đ n ế h u ậ môn. Thức ăn di chuy n ể trong ng ố tiêu hoá đ c ượ bi n ế đ i ổ thành chất dinh dư ng ỡ và ch t ấ th i. ả Chất đinh d ng ưỡ đ c ượ h p ấ th ụ vào máu, ch t ấ th i ả đư c ợ đ y ẩ ra c ơ th ể qua h u ậ môn.
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người Em hãy mô t ả con đư n ờ g thu nh n ậ và tiêu hoá n ở g i ườ .
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người Th c ứ ăn đi vào trong c ơ th ể ngư i ờ b n ằ g mi n ệ g → Sau khi đư c ợ nghi n ề nh ỏ th c ứ ăn di chuy n ể qua th c ự qu n ả xu n ố g d ạ dày → D ạ dày ti n ế hành đ o ả tr n ộ và tiêu hóa m t ộ ph n ầ th c ứ ăn nh ờ Enzyme tiêu hóa → Th c ứ ăn sau khi đư c ợ đ o ả tr n ộ ở d ạ dày di chuy n ể d n ầ xuống ru t ộ non ở đây th c ứ ăn đư c
ợ tiêu hóa hoàn toàn, ch t ấ dinh dư n ỡ g đư c ợ ng m ấ vào đư n ờ g máu đi nuôi c ơ th ể → T i ạ ru t ộ già m t ộ ph n ầ nư c ớ và ch t ấ hòa tan đư c ợ h p ấ thu l i ạ , phân đư c ợ t o ạ thành → Phân sẽ đư c ợ ch a ứ trong tr c ự tràng và th i ả ra ngoài qua hậu môn.
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người Các ho t ạ đ n ộ g: thu Quá trình tiêu hoá th c ứ ăn trong nh n ậ , bi n ế đ i ổ th c ứ ng ố tiêu hoá ở ng i ườ đ c ượ th c ự ăn; h p ấ th ụ các ch t ấ hiện qua những ho t ạ đ ng ộ nào? dinh dư n ỡ g và th i ả các ch t ấ c n ặ bã.
Con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở người • Con đư ng ờ thu nh n ậ và tiêu hoá th c ứ ăn trong ng ố tiêu hoá ở người diễn ra g m ồ các giai đo n ạ chính: thu nh n ậ , bi n ế đổi th c ứ ăn; h p ấ th ụ các ch t ấ dinh d ng ưỡ và th i ả các ch t ấ c n b ặ ã. • Con đư ng ờ v n ậ chuy n ể các ch t ấ trong ng ố tiêu hoá ở người: mi n ệ g → th c ự qu n ả → d ạ dày → ru t ộ non →ru t ộ già → tr c ự tràng → h u m ậ ôn. LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho các loài sau đây: voi, c u, ừ trâu. Trình t ự th ể hi n ệ nhu c u ầ nư c ớ gi m ả d n ầ ở các loài trên là A. trâu → voi → c u. ừ B. c u ừ → trâu →voi. C. voi → trâu →c u. ừ D. voi →c u → ừ trâu. Câu 2: Nguồn cung c p ấ nư c ớ cho c t ơ h n ể gư i ờ và đ n ộ g v t ậ là A. các lo i ạ h t ạ và nư c ớ B. các lo i ạ rau và nư c ớ uống. uống. C. các lo i ạ trái cây và nư c ớ D. Th c ứ ăn và nư c ớ u n ố g uống
CÂU 3: Nước chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ thể người? A. 75 – 80% B. 55 – 60% C. 85 – 90% D. 60 – 75% Câu 4: Trong trư ng ờ h p nào sau đâ ợ y con ngư i ờ c n p ầ h i tr ả uy n n ề ư c ớ ? A. Khi b ịsốt cao ho c ặ B. Khi b ịs t ố cao ho c ặ b ị đau d d ạ ày. tiêu ch y ả . C. Khi b ịs t ố cao ho c ặ D. Khi b ị tiêu ch y ả ho c ặ làm vi c ệ m t ệ nh c ọ . làm vi c ệ m t ệ nh c ọ . Câu 5: Trong c th ơ đ ể n ộ g v t ậ nư c ớ đ c h ượ p ấ th ch ụ ủ yếu trong c ơ quan nào? A. Đ i ạ tràng B. H u ậ môn. C. Tá tràng D. Ru t ộ già. CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THAM GIA BUỔI HỌC
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39