


















Preview text:
CHỦ ĐỀ 7. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
BÀI 30. TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT GIÁO VIÊN : BÙI VŨ ANH THI
(K): Liệt kê các từ ngữ liên quan đến chất dinh dưỡng
(W): Liệt kê các thức ăn hằng ngày có chứa các chất dinh
dưỡng tương tứng ở cột K
(L): Độ tuổi cần cung cấp nguồn dinh dưỡng thật nhiều STT K W L 1 2 ……
4 . VẬN DỤNG HIỂU BIẾT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Ở ĐỘNG VẬT VÀO THỰC TIỄN
a. Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người
Nhu cầu dinh dưỡng ở động vật và người bao gồm nhu cầu về chất và nhu cầu về
năng lượng để cung cấp cho các quá trình chuyển hoá cơ bản cũng như các hoạt
động sống của cơ thể. Ở người, các chất dinh dưỡng và năng lượng được cung cấp
cho cơ thể thông qua thức ăn. Nhu cầu dinh dưỡng ở người có thể thay đổi theo
từng cá thể, từng giai đoạn phát triển, thậm chí là từng ngày, … Để xác định được
nhu cầu dinh dưỡng của một người, cần dựa vào nhiều yếu tố khác nhau như: độ
tuổi, giới tính, trạng thái sinh lí, cường độ hoạt động của cơ thể, … Sau khi xác
định được nhu cầu dinh dưỡng, người ta có thể xây dựng một khẩu phần ăn phù
hợp với mỗi người. Nếu cung cấp quá thừa hoặc quá thiếu chất dinh dưỡng sẽ gây
hại cho cơ thể (ví dụ: ăn quá nhiều đồ ngọt có nguy cơ mắc bệnh béo phì, chế độ
ăn thiếu iodine làm trẻ em chậm phát triển trí tuệ).
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ GIỚI TÍNH
thuộc vào những yếu Vd: nam , n tố ữ nào ? Cho ví dụ ? ĐỘ TUỔI Nhu cầu dinh HOẠT ĐỘNG vd : trẻ em HẰNG NGÀY đang trong dưỡng của mỗi Vd: thợ xây dựng, tuổi dậy thì , Vận động viên, trẻ nhỏ , người người là khác nhau học sinh, nhân trưởng thành , viên văn phòng người già,… phụ thuộc vào TRẠNG THÁI SINH LÝ
Vd: người bệnh , người khỏe mạnh, phụ nữ có thai
a. Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người là
khác nhau tuỳ thuộc vào độ tuổi, trạng
thái sinh lí, giới tính, hoạt động hằng ngày
Tìm hiểu về những tác hại của việc thừa hoặc thiếu các chất dinh dưỡng Chất dinh Đường bột ĐẠM Chất béo Vitamin và dưỡng (glucid) ( Protein) (lipid) chất khoáng Vai trò Thừa Thiếu Đường Bột (Glucid)
-Nguồn cung cấp năng lượng chính cho các
hoạt động sống(55-65%)
-Kích thích tiêu hóa
-Nuôi dưỡng tế bào thần kinh
-Tham gia cấu tạo tế bào và mô Thiếu C Thừa ơ th ể m t ệ m i ỏ , h ạ đư n ờ g - huyết, r i ố loạn nh p ị tim,
Tăng hàm lượng đường chóng m
trong máu gây bệnh tiểu ặt, hoa m t ắ , suy gi m ả trí nh , ớ gây các v n ấ đ ề đường, - về tiêu hóa Béo phì ĐẠM
-Thành phần chính trong cấu trúc của tế bào
và mô ( tạo thành mô cơ )
-Bảo vệ cơ thể(Tạo kháng thể )
-Cung cấp năng lượng cho cơ thể(13-20%) Thừa Thiếu Rối loạn tiêu hóa
Suy giảm miễn dịch
Tình trạng khát nước
Yếu cơ, giảm cân, thậm chí mất Tăng cân, béo phì cơ
Ảnh hưởng gan thận
Cơ thể bị phù nề Hơi thở có mùi Chất béo (lipid) -Ngu n ồ năng lư ng ợ d ự tr c ữ hính c a ủ c ơ th ể -Gi ữ m ấ c t ơ hể
-Hỗ trợ quá trình tổng hợp vitamin.
-Tạo lớp màng tế bào , bảo vệ các tổ chức Thiếu
- Da bị khô , dễ bong tróc Thừa
- Cơ thể dễ bị ốm nhiều tăng khả - Cao huyết áp, năng nhiễm virus - Béo phì
- Cơ thể liên tục đói
- Gây nên các bệnh lý về tim mạch
- nhịp tim chậm , mệt mỏi
dễ dẫn đến tai biến Vitamin và khoáng chất Cấu tạo tế bào
Tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất.
Tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể. Thừa Thiếu -Tạo sỏi thận -Thi lực kém -Buồn nôn
-Đề kháng suy giảm -Đau đầu -Thiếu máu,
-Rối loạn tiêu hóa -Còi xương,….
a. Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người
Để cơ thể hoạt động bình thường, cần
có chế độ dinh dưỡng hợp lí, không ăn
quá thừa hoặc quá thiếu các chất cần thiết.
b. Tìm hiểu về vấn đề vệ sinh ăn uống
1.Quan sát Hình 30.4, hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến việc ô nhiễm thực phẩm.
Các nguyên nhân gây ô nhiễm thực phẩm: lạm dụng thuốc bảo vệ
thực vật, ô nhiễm môi trường, thực phẩm bị tiêm hoá chất, chế biến
không đảm bảo vệ sinh, điều kiện bảo quản không phù hợp.
2. Các loại thực phẩm bị ô nhiễm sẽ gây ra những hậu quả gì cho người sử dụng?
Hậu quả: tăng nguy cơ mắc các bệnh về đường tiêu hoá, gây ung thư, vô
sinh,...; gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lí con người và nền kinh tế xã hội.
Em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để
bảo vệ sức khỏe con người ?
-Rửa sạch thực phẩm trước khi sử dụng .
-Không sử dụng thực phẩm ôi thiu.
- Không sử dụng dụng thực phẩm không rõ nguồn góc xuất sứ
- Thực hiện ăn chín uống sôi
- Hạn chế việc sử dụng thuốt bảo vệ thực vật ... -….
b. Tìm hiểu về vấn đề vệ sinh ăn uống
Cần lựa chọn sử dụng các nguồn thực
phẩm sạch, bảo quản và chế biến thực
phẩm đúng cách để đảm bảo vệ sinh ăn
uống, qua đó bảo vệ sức khoẻ con người.
Em hãy cho biết những đối tượng trong bảng bên dưới cần cung cấp (+)
hay cần hạn chế (-) ăn những loại thức ăn giàu các nhóm chất sau đây. Vitamin và ĐỐI TƯỢNG Protein Lipid Carbonhyrate chất khoáng Người béo phì + - + - Người mắc bệnh tiểu - + + đường - Người lao động nặng + + + + Người suy dinh dưỡng + + + +
Nếu là một tuyên truyền viên , em sẽ tuyên truyền những nội dung gì về
giáo dục vệ sinh ăn uống ở địa phương em ?
- Không sử dụng hóa chất để bảo quản các loại thực phẩm
- Cần kiểm tra nguồn gốc và chất lượng của thực phẩm
trước khi mua , đảm bảo thực phẩm đã qua kiểm dịch
- Không xả nước thải , rác thải xuống các ao nuôi
- ................... Ch n ọ các t /c ừ m ụ t ừ phù h p ợ đ ể hoàn thành đo n ạ thông tin sau
Oxygen, Sản phẩm độc hại, Phổi, Hệ tuần hoàn, Bài tiết
Oxygen, Sản phẩm độc hại, Phổi, Hệ tuần hoàn, Bài tiết Các t ế bào và c ơ quan trong c ơ th ể đ n ộ g v t ậ đ c ượ nuôi dưỡng b i ở (1)…………… oxygen và các ch t ấ dinh dư ng. ỡ Oxygen đư c ợ l y ấ từ…(2)........
Phổi .....còn chất dinh d n ưỡ g do c ơ quan tiêu hoá cung c p. ấ Quá trình trao đ i ổ chất ở các t ế bào cũng nh ư ho t ạ đ ng ộ c a ủ các Sản phẩm độc hại cơ quan sẽ s n
ả sinh ra các (3)……………………………Nh ng ữ s n ả phẩm này c n ầ được v n ậ chuy n ể đ n ế c
ơ quan (4)……….………… Bài tiết đ ể th i ả ra Hệ tuần hoàn
ngoài(5)………..…………….là hệ cơ quan th c ự hi n ệ v n ậ chuy n ể các ch t ấ trong c ơ th ể đ ng ộ v t ậ .
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ - Làm bài tập ở SBT
- Chuẩn bị bài 31: Thực hành chứng minh thân
vận chuyển nước và lá thoát hơi nướcvật”
- Đọc thông tin kết hợp thực hiện trước ở nhà:
+ Thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước
+ Thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước KẾT THÚC
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19