





























Preview text:
Quan sát bức tranh
Kể tên những yếu tố 
đóng vai trò quan 
trọng trong sự phát 
triển của cây xanh? GV: Phạm Thanh Thúy
Những yếu tố đóng vai trò quan 
trọng trong sự sống của cây xanh
*Ánh sáng mặt trời *Không khí *Nước *Các chất khoáng. NƯỚC GV: Phạm Thanh Thúy
Trong quá trình sống, cây xanh phải lấy vào
Trong quá trình sống, cây xanh phải lấy vào
những gì và thải ra những gì từ môi trường?
những gì và thải ra những gì từ môi trường? ÁNH SÁNG MẶT TRỜI LẤ LẤ Y Y V V À À O O TH T ẢI Ả RA  R Hơi nước Khí các-bô-níc K Hơi nước h Khí các-bô-níc í các-bô-níc Kh Khí các-bô-níc Khí các-bô-ní Chất khoáng í h Khí ô-xi  ôx Chất khoáng i x Khí ô-xi Khí ôxi Khí ôx Nước Chất hứu cơ Nước Chất hứu cơ Nước Chất khoáng khác Chất hữu cơ GV: Phạm Thanh Thúy BÀI 30
Đó là quá trình trao  CH C A H O A  O Đ  Ổ Đ I  Ổđổ N I i cƯỚ Nhất C ƯỚcủ V Ca À  Vcâ C Ày. H  C Ấ H T  Ấ D T IN D H IN  H DƯỠ DVậ N ƯỠy c G Nác  G Ở  qu  Ở TH  á trì ỰC THnh V ỰC đó Ậ  V T Ậ  T
diễn ra như thế  nào? GV: Phạm Thanh Thúy Content I
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ 
môi trường ngoài vào rễ. II
II. Sự vận chuyển các chất trong cây. III
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá. IV
IV. Một số Y.tố ảnh hưởng đến trao đổi 
nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. V
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển 
hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn. GV: Phạm Thanh Thúy Content I
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ 
môi trường ngoài vào rễ. GV: Phạm Thanh Thúy
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào rễ.
Qua thực nghiệm cho kết quả như sau:  + 1  c Nướ ây ng c đ ô c ược ần 2 hấp 00 k thụ g n từ mô ước tr i  ong đời sống.   
trường ngoài vào rễ như thế nào?  + 1 D h o b ect ộ p a n hận gô c nào c ần ủa rễ th  8000 tấn n ực h ước. iện? 
+ Cây cần từ 200 - 800 gam nước để tổng  hợp 1 gam chất khô.  GV: Phạm Thanh Thúy LÔNG HÚT VỎ MẠCH GỖ CON ĐƯỜNG HÚ H T  T NƯỚC V  À MUỐI KH K OÁNG HÒA  A T  A T N GV: Phạm Thanh Thúy
1. Em hãy trình bày cách tiến hành 
thí nghiệm (ở nhà)?
2. Em có nhận xét gì về mầu sắc của  cánh hoa?
+ Cốc A: Cánh hoa chuyển sang màu  L đ á ỏ.
t cắt ngang thân cây
+ Cốc B: Cánh hoa không đổi màu.
3. Cánh hoa đổi mầu chứng tỏ điều gì?
=> Nước màu đã được vận chuyển  lên thân đến hoa. ? 1 Mạch dây ? 2 Mạch gỗ Lát cắt ở cốc A Lát cắt ở cốc B 
Mạch cắt ở cốc A bị nhuộm mầu => chứng tỏ mạch đó dẫn 
Mạch cắt ở cốc A bị nhuộm mầu => chứng tỏ mạch đó dẫn  nước (Mạch gỗ). nước (Mạch gỗ). GV: Phạm Thanh Thúy
 Quan sát hình bên, chọn từ thích hợp trong 
các từ lông hút, vỏ, mạch gỗ điền vào chỗ trống: LÔNG  HÚT
Nước và muối khoáng hoà tan trong đất, được  ………. 
lông hút hấp thụ, chuyển qua …….  vỏ tới  VỎ ………… mạch gỗ
- Rễ mang các ………… 
lông hút có chức năng hút nước 
và muối khoáng hoà tan trong đất. MẠCH  GỖ GV: Phạm Thanh Thúy Content II
II. Sự vận chuyển các chất tr C onác 
g c chất ây.  trong  thân vận  chuyển theo con  đường nào? GV: Phạm Thanh Thúy CO2 Lá Þ C M h ô t ất h ả C ữu o  c n đ ơ t ườn ổn g 
g hợp ở lá được vận chuyển  thevận ch o mạc u h yể  r n c ây đh ế ất 
n các nơi cần sử dụng  ho h ặ ữu c b c ộ ơ  p q h ua mạc ận dự t h r  ữ của cây.  Thân rây?  Chất hữu cơ Rễ GV: Phạm Thanh Thúy CO2 Lá Chất hữu cơ Lo  ại      Chất được N  Hướng v/c  guồn gốc của mạch chủ yếu Vận chuyển Chất được v/c         Mạch M T ô tả C ừ dưới on đườ Nướ n c g vận và  Do rễ hút từ Gỗ lên trên
Muối khoáng Ngoài m.trường  
c huyển nước  , muối    Mạch Từ trên
Chất hữu cơ Do lá quang hợp
khoáng và chất hữu cơ?  rây Xuống dưới Tạo ra Thân Þ Nước và 
Nước và muối khoáng được hấp thụ vào rễ, rồi  chất khoáng
được vận chuyển theo mạch gỗ lên các bộ phận  của cây.
Þ Chất hữu cơ tổng hợp ở lá được vận chuyển 
theo mạch rây đến các bộ phận của cây.  Rễ GV: Phạm Thanh Thúy GV: Phạm Thanh Thúy Khoảng 98 %  nước thoát ra  ngoài môi trường  100 %  nước hút  Em có biết vào qua rễ Khoảng 2% nước  được giữ lại
=> Lượng nước thoát ra ngoài 98% lớn hơn rất 
nhiều so với lượng nước cây giữ lại (2%)
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
1. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá 2. Gi 2.  úp ú kh k í 
Lượng nước thoát ra  khổ h n ổ g mở   , mở kh k í 
ngoài có vai trò gì đối với  CO đi vào bên  2 đi vào bên 2
đời sống của cây? tron o g n cun u g n  3.  3 Hạ  cấp n  gu g yên y   ên nh n iệt độ  ộ 1. Là  1.    liệu  u cho  h của lá  á kh k i  độn đ g ộn lực  quan u g  g hợp ợ gặp  ặp nắn n g ắn  đầu đ  trên  ên nó n n ó g để hú h t  nướ ư c ớ đi  Vai  V trò  tr vào v của sự s  thoát  o hơi  h nư n ớc ư   GV: Phạm Thanh Thúy
Giải thích tại sao dưới 
bóng cây lại mát hơn 
đứng dưới mái che 
bằng vật liệu xây dựng? 
  Vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao, 
còn lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung 
quanh lá. Nhờ vậy, không khí dưới dưới bóng cây vào những 
ngày hè nóng bức mát hơn so với không khí duới mái nhà che 
bằng vật liệu xây dựng. GV: Phạm Thanh Thúy
? Cơ quan nào của cây đảm nhận chức 
năng thoát hơi nước cho cây?
=> Lá là cơ quan thực hiện chức năng 
thoát hơi nước cho cây.
? Hơi nước được thoát qua con đường nào  của lá?
=> Hơi nước được thoát qua con đường 
khí khổng của lá là chủ yếu.
 Khí khổng ở mặt dưới 
 Khí khổng ở mặt trên  phiến lá phiến lá GV: Phạm Thanh Thúy 1. H 1. H oạt đ oạt đ ộn ộn g đ g đ ón ón g, mở k g, mở k h hí í k  k h h ổn ổngg Th
T ành ngoài iMỎNG Th T ành tro r ng DÀY = = > > S S ự  ự t th h oát  oát h h ơ ơi i n n ước ước đ đ ược ược đ đi iềều u  cch hỉ ỉn n h h b  b ằn ằngg s  s ự đ ự đ ón óngg mở k  mở k h hí í k  k h h ổn ổngg
Cơ chế (yếu tố phụ 
thuộc) làm khí khổng  đóng, mở?  Khí h khổ h ng mở Khí h kh  k ổng n đó đ ng GV: Phạm Thanh Thúy T T hà hà nh  nh m m ỏng  ỏng ccăăng  ng r ra a  t thà hànnh  h  T T hà hà nh  nh m m ỏng  ỏng hế hết t ccăăng  ng    dà dà y  y ccong  ong t the heoo  khí khí khổng  khổng m mởở t thà hà nh  nh dà dà y  y duỗi duỗi t thẳ hẳ ng ng   khí khí  Thành mỏng   hơi hơi nước nước tthoá hoát t rra a ngoà ngoài i, , khí khí khổng  khổng đóng đóng   hạ hạ n  n cchế hế ssự ự  Thành dày CO CO đi vào trong tế bào. thoát hơi nước. 2 đi vào trong tế bào. thoát hơi nước. 2 H O H O Khí khổng hé mở 2 2 H O 2 CO2 CO2CO2 Khi tế bào  Khi tế bào  Khi tế bào  vừa đủ nước no nước mất nước C C ơ c ơ c h hếế đ đ ón ón g mở g mở k k h hí í k  k h hổổn n g gi g gi ú ú p p đ  đi iềều u ti  tiếếtt s s ự t ự t h h oát h oát h ơi ơi n  n ước ước GV: Phạm Thanh Thúy
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao 
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
Quan sát những hình ảnh sau, 
nêu được các yếu tố ảnh hưởng 
đến sự trao đổi nước và chất 
dinh dưỡng ở thực vật?  GV: Phạm Thanh Thúy
Vùng đồi trọc (Hòa Bình, Nghệ An)
Đất đỏ Bazan vùng Tây Nguyên
Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long
Mưa lớn, ngập lụt
Nắng nóng, khô hạn Điều kiện Thảo l Ảnh u  h ận ưở n n h g óm đến h sự oàn hấp t  t h h àn ụ n h b ước ản  và g sau : Ví dụ bên Đ  n i g ề o u ài kiện bên Ả m n u h ối h  k ưở hoá n n g đ g
ến sự hấp thụ Ví dụ
1. Đất đồi ngoài
Mất nước và chấn t ước  dinh  và mu  dưỡng n ố ê i k n câhoán y  g Đồi núi ở Hòa  núi khó hấp thụ được Bình, Nghệ An… 1. Đất đồi núi 2. Đất đỏ 
Nước và chất dinh dưỡng khá nhiều nên Đất đỏ Tây  baz 2. Đ an ất đỏ ba cây z  haún t được Nguyên.. 3. Đ3. Đ ất p ấ hù t phù s
Nư aớc và chất dinh dưỡng rất nhiều nên Đồng bằng sông  sa
thuận lợi cho hút nước và chất dinh  Cửu Long, sông  4. Nhiệt độ t dưỡ hnấgp  của cây Hồng, … 4. Nhiệt độ 
Nước đóng băng nên sự hút nước và   Mùa đông ở vùng  thấp5. Nhiệt độ c chất ao
dinh dưỡng của cây bị ngừng trệ ôn đới… 5. N6. M hiệt đưa ộ nhi C ề â u
y thoát nước nhiều, nhu cầu nước của Mùa khô hạn… cao
cây tăng (nếu không đủ cây sẽ héo) 6. Mưa 
Đất ngập nước nhiều, rễ cây chết nên   Lũ lụt, gió bão … nhiều
không hút được nước và muối khoáng GV: Phạm Thanh Thúy
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao 
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. * Nướ N c: c Đi Đ ều ề kiện  ệ cung cấp  ấ nước và  và độ ẩm không khí   ả   n ả h  hưởn hư g 
g nhiều đến sự thoát hơi nước thô h ng 
ng qua việc điều  u tiết độ  đóng m đón ở  ở củ c a ủ k  hí h khổn  kh g ổn . * Án Á h n  h sán s g: Gi
G úp khí khổng mở. Độ 
Đ mở khí khổng tăng từ sán s g án   đến  đế t n rưa
r , nhỏ nhất v  ào l à úc chi h ều t u ối.  * Nh N i h ệt độ,  đ độ ẩm đất đ và khôn h g  ôn kh k í cũng ảnh hưở hư ng  ng đến đế quá  trình t n hoát hơi nước. GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển 
hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn. ? Vì V sao  s kh k i h di chu h yể u n  n cây đi trồ r ng  n nơi n kh k ác h  ph p ải h cắt  c bớt  b m  ột phần h c ần ành àn l h á?
Thu, nhận thông tin phần V  Khi bứn ứ g n cây câ  y đe đ m  m trồn ồ g n cần phải h 
SGK/tr130; vận dụng kiến thức  cắt bớt ớ một  mộ số  số lá và  v cành  h vừ v a  ừ
vừa học trả lời câu hỏi sau:  phải h để đ giảm bớt  b sự thoát  o hơi  h nư n ớc ớ , đảm  đ bảo  ảo cân  ân bằn b g  g giữa  ữ số  số nư n ớc ớ hú h t vào v   ào và số  số nước  ư mất  m đi đ ,  có  ó thế mới mớ nân n g  g cao được  ư tỷ  tỷ lệ  cây â  y sốn s g ốn . GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển 
hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn. V Vì ì ssao ao vào vào nhữ nhữ ng ng n n g g à à y  y khô khô han han h, h, đ đ ộ ộ  ẩ ẩ m  m khô khô ng ng khí khí tthấ hấ p p ho ho ặc ặc nh nh ững ững ng ng ày  ày  nắn nắ g ng nó nó ng ng cần cần p p hả hải i ttư ư ớ ới i nhi nhi ề ề u  u nướ nướ c  c  cho cho cây? cây? V V à à o o nh n ững hững ng ng ày  ày khô khô han ha h, nh, đ đ ộ ộ ẩm  ẩm  khô khô ng ng khí khí thấ thấ p p ho ho ặc  ặc nhữn nhữn g g ng ng ày  ày  nắng nắng nó nó ng ng, , q q u u á á t tr rìình  nh tho tho át  át hơ hơi i  nướ nướ c  c của  của cây cây d di iễ ễ n  n r ra a mạnh  mạnh mẽ mẽ → →  C C ây ây mất  mất nướ nướ c  c →  → C C ầ ầ n  n p p hả hải i tướ tưới i  nhi nhi ề ề u  u nư nư ớ ớ c  c cho cho câ câ y  y đ đ ể ể b b ù ù đ đ ắp ắp l lạ ại i  l lượ ượ ng ng nướ nướ c c đ đ ã ã mất mất đ đi i,, đ đ ảm  ảm b b ảo ảo sự  sự  cân  cân b b ằ ằ ng ng n  n ướ ướ c  c củ củ a a câ câ y y. . GV: Phạm Thanh Thúy C C H H Ọ Ọ N N Đ Đ ÁP ÁP ÁN ÁN Đ Đ Ú Ú N N G G N N H H ẤT ẤT
Câu 1: “Ô nhiễm môi trường là nhân tố ảnh hưởng đến đời sống của cây 
trồng”, lời phát biểu này: a. đúng b. sai
 Câu 2: “ Để cây trồng phát triển tốt ta nên bón phân thật nhiều và liên tục  cho cây ”, ý kiến này: a. đúng b. sai
Câu 3: Bộ phận của rễ chủ yếu hút nước và muối khoáng:
 a. thân b. lá c. mạch gỗ d. lông hút
Câu 4: Sơ đồ con đường đi của nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây  a. rễthânlá 
 b. lông hút vỏmạch rây của rễ mạch rây của thân, lá 
 c. lông hút vỏmạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân, lá 
 d. lông hút vỏtrụ giữa của rễ trụ giữa của thân, lá GV: Phạm Thanh Thúy ?T ?T h h ờ
ời i ttiiếếtt, , kh khí í h h ậu ậu ản ản h h h h ưở ưở n n g  g n n h h ư  ư t th hếế n nàào  o đế đế n n ssự  ự h h ú út t  n n ướ ướcc v  v à m à m u u ố ối i kh kh oán oán g c g c ủ ủ a c a c ây ây?? C  C h h o v o ví í dụ  dụ để  để m  mi in n h h h  h ọa ọa?? Bài Bài l làm àm    Thờ Th i tiết, kh k í h hậu h làm ảnh  h hưởn h g đế đ n  n kh k ả  h năn n g  ăn hút  ú nước n  và muố  và mu i kh  k oán h g c oán ủa c ủ ây. ây V Ví í d  d ụ ụ  a. a Khi h nh n i h ệt ệ độ  đ xuốn xu g  ốn thấp th  ấp (dướ (d i Oo O C  C nướ n c đón đ g  ón băn b g,  ăn muối u kh  k oán o g kh g k ôn h g h ôn ò g h a tan  a tan  R  ễ  R câ  c y  y kh k ôn h g h ôn ú g h t được t đ .  b. b Khi h trời nắn n g ắn , ,nh n i h ệt ệ độ  đ cao,  a câ c y  y thoát th  nước n  nh n iều  u    nhu h c u ầu n ầu ước  n  của c ủ ây tăng  g cao. c  c. Khi h mưa nh n i h ều,  u đất đ ngập n   gập nước n  lâu  âu ngày g ,  ày rễ bị b chế h t,  cây mất kh  k ả n h ă ả n ng h n ú g h t  ú nước n  và muối  và mu k  hoán h g. oán GV: Phạm Thanh Thúy
Hướng dẫn học ở nhà:
* Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK; SBT.
* Nghiên cứu trước bài 31“Trao đổi nước và chất 
dinh dưỡng ở động vật”.
* GV hướng dẫn học sinh làm TN chứng minh cây 
thoát hơi nước qua lá tại nhà, quay video trao đổi:
+ Chuẩn bị: bao nilong trong suốt, dây buộc.
+ Tiến hành: Chọn một cây xanh bất kì quanh nhà, 
dùng bao nilong trùm lên phần lá, ngọn của cây, buộc 
miệng bao bằng dây. Quan sát hiện tượng xảy ra sau 1 
giờ, 3 giờ và một ngày. Viết báo cáo kết quả thí  nghiệm. GV: Phạm Thanh Thúy
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Ngày … tháng … năm …
Tên thí nghiệm: chứng minh cây thoát hơi nước qua lá.
Tên nhóm: ……………….
1. Mục đích thí nghiệm: ……………………………………………….
2. Chuẩn bị thí nghiệm: 
 Mẫu vật: ……………………..
 Dụng cụ: ……………………..
3. Các bước tiến hành: ………………………………………………….
4. Giải thích thí nghiệm: ………………………………………………
5. Kết luận: ……………………………………………………………… GV: Phạm Thanh Thúy
Document Outline
- Quan sát bức tranh
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30