Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 31 Kết nối tri thức : Ôn tập bài tập chương 9
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 31 Kết nối tri thức : Ôn tập bài tập chương 9 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
K K H H Ở Ở I I Đ Đ Ộ Ộ N N G G VI V D I E D O E V Ề V S Ề IN I H N TR Ư TR Ở Ư NG N V À V À PHÁT Á T TR I TR ỂN ỂN CỦ C A Ủ A TH ỰC Ự C V Ậ V T Ậ GV: Phạm Thanh Thúy ÔN TẬP T ẬP – B – ÀI TẬ ÀI T P
CHƯƠNG IX: SIN : SI H TR T ƯỞNG VÀ PHÁ
PH T TRIỂN Ở SIN SI H VẬT GV: Phạm Thanh Thúy Content A
Kiến thức cần nhớ B Bài tập GV: Phạm Thanh Thúy Content A
Kiến thức cần nhớ GV: Phạm Thanh Thúy I. S I i . S nh n tr h ưởng và ph g và p át t h ri r ển ở s n inh n vật h * Sinh n trưởng n : là sự s ự tăng về kích thước thư và khối lượng ư của cơ thể do o sự sự tăng n lên về số lượng lư và kích thước ớ tế bào, nhờ đó ó cơ ơ thể lớn lên. Khái niệm Khái niệm * Phát h triển:
n bao gồm sinh trưởng, rư phân hóa tế bào và phát si
s nh hình thái các cơ quan và cơ thể. Sin i h n trưở r ng n phá h t tri r ển ể * Sinh n trưởng n và phát phát triển n là hai quá trình
trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nha h u. Si S nh trưởng trư
tạo tiền đề cho phát triển. Mối Mối
Phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. trư quan hệ quan hệ * Ví V dụ: d hạt nả n y mầm lớn lên thành n cây mầm, cây mầm lớn lên
n thành cây con, cây con đạt được đư mức mứ độ si s nh trưởn rư g
ởn nhất định thì ra nụ, nụ lớn lên hình n thành hoa và kết quả. GV: Phạm Thanh Thúy II I . Mô ô ph p ân h s ân inh n * V
ị ịtrí:í Ở đỉn ỉ h rễ và các chồi ồi thâ t n (gồm chồi i ngọn hay a còn gọi l i à à chồi ồi đỉn ỉ h và à chồi ồi nách c ) Mô phân sinh đỉnh * Va V i trò: Giú i p thân, cà c nh và à rễ tă t ng lên ê về ề chiề i u dài à Mô M ph p ân ân sin s h * V ị t ị rí r : Nằm giữ gi a a mạch c gỗ và mạch c rây Mô phân sinh bên * V a V i t i rò: Giú i p th t ân, cành và à rễ tăn ă g về chiề i u ngang GV: Phạm Thanh Thúy III I . Các . C yếu yế tố ảnh tố ản h h ưởng đ ưởn ế g đ n s n inh n t h rưở r ng và p n h g và p át h triển 1. Nh 1. N ân h t ân ố bê ố b n n n goài n Nh N i h ệt độ t đ Tạo nh n iệ i t độ thíc í h hợ h p Án Á h n s h áng án Cung n cấp đủ đ ánh sáng n Yếu tố ảnh Yếu tố ảnh hưởng đến hưởng đến sinh trưởng Nướ N c Bổ B sung đủ đ nhu c u ầu nước ướ sinh trưởng và phát triển và phát triển Ch C ất d h inh n h Bổ B sung chấ h t di d nh n dưỡn ưỡ g dưỡn d g => Tù T y vào nhu h cầu u của từng ừn sin si h h vật mà điề i u u chỉ h nh n các nh n ân n tố trên n ch c o phù h ù ợp. p GV: Phạm Thanh Thúy II I I. C I ác . C yếu tố ản u h h h ưởn h g đ ưởn ến ế s inh tr h ưởng và p ưởn hát t h ri r ển ể 2. Nh N â h n tố b n ê tố b n t n ron r g on Di D tru r yền yề Tạ T o nhi h ệ i t độ đ thí h ch c hợp ợ Yếu tố ảnh Yếu tố ảnh hưởng đến hưởng đến Giới tính n Cung cấ c p đủ ánh n sáng sinh trưởng sinh trưởng và phát triển và phát triển Hooc môn Bổ sun su g đủ ủ nh n u cầu nướ n c ướ GV: Phạm Thanh Thúy 3. Cả 3. C i t ạo g iống Chọn n lọ l c nhâ h n tạo Bi B ện ệ ph p áp h Lai t i ạo giố i ng Cải C t ải ạo t ạo g iố g n iố g g v ớ v i ớ mục m đ ục ích íc gì? g ì? C ó C ó Công n ng n hệ ệ ph p ôi C C ải ải tạo tạo những hững biện b p iện h p áp á p gi gi ốn ốngg nào? nào
Tạo ra các vật nuôi sinh trưởng Mục ụ đí đ ch
Tạo ra các vật nuôi sinh trưởng
và phát triển nhanh, năng suất
và phát triển nhanh, năng suất cao, thích ghi cao. cao, thích ghi cao. GV: Phạm Thanh Thúy Cải tạ t o giống Các C bi ác ện pháp á đ iều ề khiển sinh t rưởng ư v à à
Cải thiện môi trường sống của động vật phát t riển ể ở độn g vật và con và n gười gư ? Cải th
t iện chất lượng dân số GV: Phạm Thanh Thúy Content B
Bài tập ôn tập GV: Phạm Thanh Thúy HO H À O N À N T H T ÀN À H N H B À B I À T I R T Ắ R C Ắ N C G N H G I H ỆM Ệ SA M U SA Câu C âu 1: Tr T on r g on các c loài cây sau s , au nh n óm cây nào ây n k hôn h g c ôn ó mô ph ó mô p ân s ân i s nh n b h ê b n? n a. Câ a. C y cau y c , ,cây t c re r , e cây d c ừa, c ừa, ây nứa ây n . . b. C b ây c . C au a , câ , c y lúa, c ú ây cam a , cây nứa. ây n c. .Cây l C úa, c ú â a, c y cam a , cây â d ừa, cây ây cau c . d. C d ây l . C úa, c ú ây cam, cây tre ây tr , cây nứa. ây n Câu C âu 2: 2 Đâu Đ l âu à bi à b ểu ể h u iện s n ự s s inh n trưởng ưởn ở thực th vật? a. Câ a. C y ra l y r á. b. C b ây c . C ao a l ên và to r n a. c. .Hạt nảy m ạt n ầm. d. C d ây mọc . C the h m cành àn . h GV: Phạm Thanh Thúy HO H À O N À N T H T À H N À H N B À B I À T I R T Ắ R C Ắ C N G N H G IỆ H M SA M U SA Câu C âu 3: 3 Đâu Đ âu kh k ôn h g ph p ải h là bi b ểu u hiện n của q ủ u a q á u t rình n s h inh n t h rưởng ở t ưởn hực h vật? a. Cây r a. C a hoa. a h b. T . ăn T g kí g k ch t h hướ h c của ủ l á. c. Cây c . C ao lên và t n o o ra. r d. Rễ . R cây dài ây d ra. Câu C âu 4: Mô ph p ân â sinh n h đỉ đ nh n kh k ôn ô g có ở vị trí r nào c n ủa c ủ ây? a. Ở đỉ đ nh n r h ễ. b. Ở b chồi h nác n h. h c. Ở thân. ân d. Ở d chồi h đỉ đ nh n . h GV: Phạm Thanh Thúy HOÀ O N À N T H T À H N À H N B À B I À T R T Ắ R C Ắ N C G N H G IỆ H M SA IỆ U M SA Câu C âu 5: 5 Cơ C thể ể thực h ực vật có c thể h lớn ớn lên n là do đâu o đ ? âu a. Kích t h hước h tế bào t b ăng l ăn ên b. Q b uá trình n t h ăng l ăn ên về n kh k ối h l ượng t ượn ế b ế à b o. c. Sự n . S gu ự n yê gu n p n h p ân c ân ủa c ủ ác t ế bào mô p b hân h s ân inh n d. S d ự gi . S ảm ph m p ân h ân củ c a các a c tế b ế ào à m ô ph ô p ân h ân si s nh n Câu C âu 6: Đâ Đ u â là bi à b ểu ể hi h ện của ủ sự ph p át triển ể ở thực vật vậ ? a. Cây r a. C a lá. b. H . ạt nảy m ạt n ầm. c. Cây mọc . C thêm cành àn . h d. T . ất T cả các ả c ý trê r n. n GV: Phạm Thanh Thúy HO H ÀN À N T H T À H N À H N B À B I À T R T Ắ R C Ắ N C G N H G IỆ H M SA IỆ U M SA Câu 7 C : Mô M phân sinh l nh à g ì? a. N a. hóm N các t
c ế bào thực vật đã phâ ph n hóa, có khả năng ng ph p ân c â hia tạo tế bào mới, làm à cho c c ây si y s nh trưởng. b. b .Nhóm N các tế bào o thực hự vật chưa phâ hưa n hóa, có khả năng phâ nă n chia tạo
tế bào mới, làm cho cây si y s nh trưởng. c. N . h N óm h cá c c tế bào thực vậ hực t chưa phân hó phâ a, c a ó khả năng phân c ng phâ hia t a ạo
tế bào mới, làm cho cây phát triển ể . d. d .Nhóm N các tế bào o thực hự vật đã phân hóa, n hóa có khả c năng phân ch n c ia a tạo o tế bào mới, làm à cho c c ây phát triển. ể GV: Phạm Thanh Thúy Câu C âu 1: Vẽ V ẽ sơ đồ đ ph p át h triển ể của ủ câ c y đậu đ , ậu con on người n , con c châu h âu chấu h và c ấu on ế on ch vào vở gh h i vào vở gh ?
Hình 9.2. Sơ đồ phát triển của con người
Hình 9.3. Sơ đồ phát triển của con châu chấu
Hình 9.4. Sơ đồ phát triển của con ếch GV: Phạm Thanh Thúy Bài làm
* Sơ đồ phát triển của cây đậu:
Hạt đậu —> cây con —> cây trưởng thành —> cây ra hoa, kết hạt.
* Sơ đồ phát triển của con người:
Hợp tử —> em bé -> người trưởng thành.
* Sơ đồ phát triển của con châu chấu:
Trứng -> ấu trùng -> ấu trùng lớn do lột xác nhiều lần ->
châu chấu trưởng thành -> trứng.
* Sơ đồ phát triển của con ếch :
Trứng đã thụ tinh nòng nọc —>ếch con —> ếch trưởng thành —> trứng. GV: Phạm Thanh Thúy Câu 2 N N h h ận ận xé xét t s s ự th ự th ay đ ay đ ổi ổi h hì ìn n h h t t h h ái ái gi gi ữa c ữa c on on n n on on và c và c on on tr tr ưởn ưởn g g t th h àn àn h h ở c ở c h hóó và ế và ếcch h?? Phát t h riển n Giống kh k ôn h g g qu q a b u i a b ến t n hái h Phát t h riển n Khác qu q a b u i a b ến n thái th GV: Phạm Thanh Thúy Câu 3 Bi B ến ≠ thái hoàn
Nhận xét hình thái của động toàn. n
Nhận xét hình thái của động vật vật l lú úcc n n h h ỏ s ỏ soo với với l lú úcc l lớn ớn?? = = > > K Ki iểểu u b bi iếến n t t h h ái ái c c ủ ủ a 2 l a 2 l oài oài đ độộn n g vật t g vật trrêên n?? Bi B ến thái ≈ không hoàn toàn. Câ C u 3 u : :E m E hã m y x y ếp các si ếp nh vậ nh t sa u v u ào t ừng nhóm ừng nhóm dựa vào kiểu phá ểu t t t ri t ển của c ển húng của c 01 02 03 04 05 06
1. Phát triển không 2. Phát triển qua biến 3. Phát triển qua biến qua biến thái thái hoàn toàn
thái không hoàn toàn 01 03 02 05 04 06 Câu 4: Quá tr t ìn r h sin s h tr t ưởn ư g và phát triể r n iể ở gà ch c ịu ảnh hưởng củ
c a những nhân tố nào? Nhân t N ố bên t ố bê r n t o r ng Nh N ân tố bên ân t ng ố bên oài DI T I R T UYỀN Ề THỨC ĂN GIỚI T I ÍN T H NHIỆT IỆ Đ T Ộ HOOC MÔN ÁNH SÁ S NG GV: Phạm Thanh Thúy Các C hooc h môn môn ản ả h h h ưởn h g ưởn đ ến s n i s nh n tr h ưởng và g và ph p át h triển c n ủa ủ con n on gười n ; độn đ g vật ộn có xươ c ng s n ố g s ng n Câ C u 5 u : T ại T sao có ngư o c ời
ờ “khổng lồ”, người , “ tí t ho n” n ? Người bé nhỏ
Người bình thường Người khổng lồ GV: Phạm Thanh Thúy
Người khổng lồ: do thừa hooc môn GH (sinh trưởng) ở giai đoạn
Người khổng lồ: do thừa hooc môn GH (sinh trưởng) ở giai đoạn
thiếu niên làm tăng qúa trình phân chia tế bào, tăng số lượng và
thiếu niên làm tăng qúa trình phân chia tế bào, tăng số lượng và
kích thước tb, xương dài ra cơ thể phát triển thành khổng lồ.
kích thước tb, xương dài ra cơ thể phát triển thành khổng lồ.
Người bé nhỏ (người lùn): do thiếu hooc môn GH (sinh trưởng) ở giai
Người bé nhỏ (người lùn): do thiếu hooc môn GH (sinh trưởng) ở giai
đoạn thiếu niên làm giảm qúa trình phân chia tế bào, giảm số lượng tế
đoạn thiếu niên làm giảm qúa trình phân chia tế bào, giảm số lượng tế
bào và kích thước tế bào, xương dài không sinh trưởng cơ thể ngừng
bào và kích thước tế bào, xương dài không sinh trưởng cơ thể ngừng
lớn (lùn cân đối).
lớn (lùn cân đối). GV: Phạm Thanh Thúy Cậu bé é người
ườ i Nepal l 14 tuổi ổi Với V chi h ều u cao 2,57m, Le L oni n d d Kha h gend n ra Th T apa p magar ar đã đượ đ c c St S adn ad i n k người n Uk U r k aine e hi h ện n là ghi h ivào sách là l người ườ ilù l n ù nhấ h t TG T , người n đàn đ ôn àn g c ôn ao nh ao n ất h TG . với ớ ich c iề i u cao chỉ h ỉ50,8 cm. GV: Phạm Thanh Thúy DẶN DẶN D D Ò Ò
- Học bài nắm vững kiến thức về sinh trưởng và phát triển,
- Học bài nắm vững kiến thức về sinh trưởng và phát triển, l làm àm c c ác ác p p h h ần ần b b à ài i t t ập ập c c òn òn l lạ ại i ở ở S S G G K K v vàà ở S ở S BT BT. .
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học chương IX, chuẩn
- Hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học chương IX, chuẩn b bị ị tì tì m h m hi iểểu u cch h ươn ươn g X g X. . GV: Phạm Thanh Thúy
Document Outline
- KHỞI ĐỘNG
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28