




Kích thích
Hnh: Lá cây xu hổ
Hnh: Lá cây xu hổ khép lại
khi chạm tay vào

 !"#$%&'()*"+,"-./01
,"1%"0234'567
 !"89!:;<*;=4%"02!">567
?)3, 5@3AB!673AC!3"&!%7!:1*!;)3
D'%"7?1E3."F!G!:%H4/$%&'()*"+56:1*!;)3%IJ!:"K4: L
!!"
#$#%&'(#)*'*+,(-./0-1'(
$/0,(& '(*23+-+4-,+5.
2/0*!/67"89:4-,+/67"9#
;<="'#!>!#$">?/-4
@44-,$&&AB./CD/
E4A>-$2/0*2../0(F,-+2
/B
G"H7#1'
7##'
2(">I=HJ-@.
K2LM
M F2 G!: N O1!" 5P3 /6 ,"F !Q!:
31E.!"P!,B%"3"B%"56."F!G!:/01
%$% ,B%" 3"B%" 3R 2S1 3ATU!: ?C!
3A7!:56?C!!:761%V3"W

4"$1!1X2
 2"1W*5413AY%H4%F2G!:;Z15[1O1!"5P3

-MD*,H1=9"
3>
MNO/02/91'3
/0#
MNO/01=9"3/0
2MP-6J-Q(!
1'(LR."

1X!3T\!:%F2G!:N3"]%5P3 $%!"&!:&'A4 ^!:"K4
:_! %&' 2_% "T[!: 5` !V1 %I
!:*a!$!"O$!:
bc %&' "T[!: ;)3 dTV!: 56 %"a1
"T[!:;)3&2
*4 %*Z! %H4 3"&! %&' /e7 %*Z!
567:1$3"Wf:16!g%_%h
 2"1W*5413AY%H4%F2G!:;Z15[1O1!"5P3
S>
P C ( 6 ,8
6-C
<>
3/0
NO TA /0  2
2/U.&(>I>!
J-&'(
S>
NO!#
11/92'9(
(-&,
?413AY
MF2G!:/6;i%3AT!:%H4
%V 3"W OZ!:g :1j. O1!" 5P3
3"B%" !:"1 5[1 2S1 3ATU!:
;W3a!30156."$33A1W!
 2"1W*%$%3"B!:"1X2%"G!:21!"3B!""T[!:O$!:%H43"]%5P3
 2"1W*%$%3"B!:"1X2%"G!:21!"3B!""T[!:!T[%%H43"]%5P3
 2"1W*%$%3"B!:"1X2%"G!:21!"3B!""T[!:31E.(j%%H43"]%5P3
D',W3C!2k3OZ3"]%5P3%I3B!""T[!:31E.(j%26e2?1E3L
k3 OZ 3"]% 5P3 %I 3B!" "T[!: 31E. (j%l 2T[.g
?<*g?BgdT4/e7g!"7g;P*5$!g;P*%S5eg%&'%H
3Rm
n
V F2 G!: N 3"]% 5P3 ' 7 ; tiếp
nhận 1'phản ứng lại c kích thích W#%
,/X%6-1$J-96-
V $% " !" 3"G% %H4 %F2 G!: N 3"]% 5P3
-( 3# tính hướng sáng tính hướng
nước, tính hướng tiếp xúc, nh hướng
hóa, hướng đất,…
D'3 2"1W*562S3F"1X!3T\!:?o32a1N%&':_!:5I&'%I."F1/6"1X!
3T\!:%F2G!:N3"]%5P3,"S!:L
1X!3T\!:?o32a1N%&':_!:5I/6T#$T"1X!3T\!:
%F2 G!:T3"]%p5P3 T#3TK% ,YM & A 10
T * 1" (T1T>?  24 1'( 0 Q( 24
2(TT& ,-T1'T!  >? 6 2Z  %# ,*
(T#3
TV[@/C\#3J-*1"'@/C
7#RI1&CJ-4/0&A
1'4/0(
 2"1W*G!:dq!:%F2G!:3A7!:3"]%31c!
 !"r&'?7!O41."$33A1W!
5`."B4!"1`*$!"O$!:
 !"s!:dq!:/62:16!%"7%&'/e7
 !"!:dq!:3Aa!:A4*3"*t%4!"
 !"u1X!3T\!:?o32a1N%&'
:_!:5I
8vwnbxny
V]$>!14227#,(,3,*^
_24/0>J-I1H(
8(>-,3Q-/->
1'/-"H2,@H3>
_24/0/0H,3J
>.X-(#/9/0
_24/0&AH'#'
(Q(/^.4#/0
 !" !" !"
 !"z !"{ !"r
k3561%F2G!:N3"]%5P33"TU!::i.
T[!:3A_!:/]%
!:;k!:,"S!:O1!"3ATN!:
T[!:!T[%
!:;k!:,"S!:O1!"3ATN!:
|
k3561%F2G!:N3"]%5P33"TU!::i.
Hướng !ếp xúc ng động không sinh trưởng
ng động sinh trưởng
Hướng sáng
5 6
7
8
Một vài cảm ứng ở thực vt thường gặp
Chim Sẻ xù lông giúp giữ ấm cơ
thể
Trời trở lạnh Khi trời nóng
Chó thè lưỡi để làm mát cơ thể
Một vài cảm ứng ở động vật thường gặp
`a(>H@1'!$7#R-7,+`
M57#
V57-
V"
V[8#-2=
ER((#(
VbO
V[8-2$1'(
.
PI1/0>
c#1'(1"1*
F2G!:N;k!:5P3%I: ,"$%5[1%F2G!:
N3"]%5P3L
"]%5P3
k!:5P3
#}~
&*l"_!3R•%q23R3"B%""\.;1`!567%"€%")2
-dc7#'7;&1'ee4
4W#%,/Xeeeee1'#%,/X+('J-

eee>1
dc7#'f,/eeeeeA>14
10#%,/XHeeee1'eeee
."F!G!:
?C!3A7!:
%V3"W
%V3"WOZ!:
3a!301
."$33A1W!
&*l"$3?1W*!67O4*;&'
;j!:,"1!I15`;i%;1W2%F2
G!:N3"]%5P3L
gh7,--2O
ih7,-#"
ch7,--"
bh7,-#2O
&*l]Z1,(4@##
4/0&AJ-I1/X'(
'(`
gc%
icA-
cc#/0
bc
[-0jg,-1=@/CR
  K , M  "  $ 9 * W #%
,/X 1' @ /C   R  #Q 1'( - +#
0!3"G!")3%"7A•!:"1X!3T\!:,"-./$N"41/761
%&'!6'/6:1Z!:!"4*?0!3"G"41/01%"7A•!:"1X!
3T\!:,"-./$N"41/761%&'%I?F!%")3,"$%!"4*
[k'#,*'(-lE,-
4 4 X - H @ m n- J- - @
/CR-(',+
opDbqDG
i%;1W2
1X!3T\!:(Ye/$g
,"-./$N%&'2e567
?*+1O$!:g?*+13Z1
1X!3T\!:%q./$N%&'3A1!"
!‚,"1%I54%"02
$%!"&!
,B%"3"B%"
B!"%")356
?1W*"1X!
^!:"K4
S>1'@$
o-#
iH@#9"4
8
iH@-9%"48
GA  :Q 1'(  > H
6-C1'1'(!
H7#>I(9/0
GA%/9
LOGO
http://blogcongdong.com

Preview text:


CHỦ ĐỀ 8. CẢM ỨNG Ở
SINH VẬT VÀ TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 32. CẢM ỨNG Ở SINH VẬT Kích thích
Hình: Lá cây xấu hổ khép lại
Hình: Lá cây xấu hổ khi chạm tay vào
1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
Hãy cho biết phản ứng của lá cây xấu hổ và giun đất có ý nghĩa gì?
Hình 32.1. Lá cây xấu hổ khép lại
Hình 32.2. Dùng đầu đũa chạm nhẹ vào khi chạm tay vào
bất kì vị trí nào trên thân con giun đất
+ Khi bị đụng nhẹ, cây xấu hổ lập tức khép những cánh lá lại. Ở cuối cuống lá có
một mô tế bào mỏng gọi là bọng lá, bên trong chứa đầy nước. Khi đụng tay vào, lá
bị chấn động, nước trong tế bào bọng lá lập tức dồn lên hai bên phía trên. Phần
dưới bọng lá xẹp xuống như quả bóng xì hơi, còn phía trên lại như quả bóng bơm
căng. Điều đó làm cuống lá sụp xuống, khép lại. Khi một lá khép lại, nó sẽ đưa tín
hiệu kích thích lan rộng đến các lá khác, khiến chúng cũng lần lượt khép lại. Nhưng
chỉ ít phút sau, bộ phận dưới bọng lá lại dần đầy nước, lá lại xoè ra nguyên dạng như cũ.
+ Giun đất có thể cảm nhận và
phản ứng lại khi bị kim châm là
do có sự điều khiển của hệ thần kinh (dạng chuỗi hạch).
1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT a. Khái niệm
- Cảm ứng ở sinh vật là khả năng
tiếp nhận kích thích và phản ứng lại
các kích thích từ môi trường bên
trong và bên ngoài cơ thể.

1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
Tìm hiểu vai trò của cảm ứng đối với sinh vật
a) Ngọn cây phát triển về nơi có nguồn sáng
b) Rễ cây hướng về nơi có nguồn nước
c) Rễ cây hướng đất dương và chồi
d) Tua quấn của cây thân leo cuốn cây hướng đất âm
vào thân cây gỗ ở gần nó
1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
Tìm hiểu vai trò của cảm ứng đối với sinh vật
Hiện tượng cảm ứng ở thực vật Tác nhân gây ra Ý nghĩa
Ngọn cây mọc hướng về nơi có Ánh sáng Thuận lợi cho quá trình nguồn ánh sáng quang hợp
Rễ cây hướng đất dương và chồi Đất, ánh sáng, hướng đất âm
Rễ cây hút nước, chất dinh nguồn nước
dưỡng cần thiết cho sự sống của tế bào
Tua cuốn của thân cây leo cuốn
Rễ cây cố định, nhánh bám
vào giá thể (giàn, cọc) Ánh sáng
vững, cây vươn dài hơn, cho hoa kết trái. b. Vai trò
- Cảm ứng là đặc trưng của
cơ thể sống, giúp sinh vật
thích nghi với môi trường
để tồn tại và phát triển.

Tìm hiểu các thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của thực vật
Tìm hiểu các thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của thực vật
Tìm hiểu các thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của thực vật
Hãy kể tên một số thực vật có tính hướng tiếp xúc mà em biết?
Một số thực vật có tính hướng tiếp xúc: mướp,
bầu, bí, dưa leo, nho, đậu ván, đậu cô ve, cây củ từ…

2. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
- Cảm ứng ở thực vật là khả năng tiếp
nhận
phản ứng lại các kích thích từ môi
trường thông qua vận động của các cơ quan.
- Các hình thức của cảm ứng ở thực vật
bao gồm tính hướng sáng, tính hướng
nước, tính hướng tiếp xúc, tính hướng
hóa, hướng đất,…

Hãy tìm hiểu và mô tả hiện tượng bắt mồi ở cây gọng vó. Đây có phải là hiện
tượng cảm ứng ở thực vật không?

Hiện tượng bắt mồi ở cây gọng vó là một hiện tượng
cảm ứng
thực vật. Khi mồi (côn trùng) tiếp xúc với
lá cây gọng vó, con vật sẽ bị dính vào lớp keo dính
do cây tiết ra và cuống lá sẽ quấn dẫn lại ôm trọn con mồi.
- Hiện tượng bắt mồi của cây gọng vó là hiện tượng
cảm ứng ở thực vật, kết hợp của tính hướng tiếp xúc và tính hướng hoá.
Tìm hiểu ứng dụng cảm ứng trong thực tiễn
Hình 32.7. Cây bon sai phát triển
Hình 32.9. Ứng dụng làm giàn cho cây leo
về phía nhiều ánh sáng
Hình 32.10. Hiện tượng bắt mồi ở cây
Hình 32.8. Ứng dụng trồng rau thuỷ canh gọng vó
3. ỨNG DỤNG CẢM ỨNG CỦA THỰC VẬT TRONG THỰC TIỄN
- Một số ví dụ ứng dụng cảm ứng trong trồng trọt:
+ Ứng dụng tính hướng sáng của thực vật để tạo
hình cây bon sai, trồng xen canh các cây ưa sáng
và ưa bóng để tận dụng triệt để nguồn ánh sáng.
+ Ứng dụng tính hướng nước để trồng cây thủy
sinh, cây gần bờ ao, mương nước.
+ Ứng dụng tính hướng tiếp xúc để làm giàn
cho các cây leo như: bầu, bí, mướp.
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 5 Hình 6 Hình 7
Một vài cảm ứng ở thực vật thường gặp 1 2 Hướng trọng lực
Ứng động không sinh trưởng 3 4 Hướng nước
Ứng động không sinh trưởng
Một vài cảm ứng ở thực vật thường gặp 5 6 Hướng tiếp xúc
Ứng động không sinh trưởng 8 7
Ứng động sinh trưởng Hướng sáng
Một vài cảm ứng ở thực vật thường gặp
Một vài cảm ứng ở động vật thường gặp Trời trở lạnh Khi trời nóng
Chim Sẻ xù lông giúp giữ ấm cơ
Chó thè lưỡi để làm mát cơ thể thể
? So sánh cách biểu hiện và tốc độ cảm ứng ở hai phản ứng trên? Thực vật hướng sáng
Chạm vào vật nóng, vật nhọn.
Cảm ứng ở động vật có gì khác với cảm ứng ở thực vật? Thực vật Động vật - Phản ứng chậm - Phản ứng nhanh - Khó nhận thấy - Dễ nhận thấy
- Hình thức kém đa dạng, điều
- Hình thức đa dạng, phụ thuộc vào chỉnh bởi hoocmon tổ chức thần kinh. LUYỆN TẬP
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm
a/ Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và ……..........l phản ứng i các kích
thích từ môi trường …………….v
bên trong à môi trường bên ngoài của cơ thể ……….. sinh vật. cơ thể sống
b/ Cảm ứng là đặc trưng tồn t
i……………. phát t giúp
riển sinh vật thích nghi
với môi trường để ………… và…………..
Câu 2: Phát biểu nào sau đây
đúng khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật?
A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy.
Câu 3: Mẫu vật trong thí nghiệm chứng minh
tính hướng tiếp xúc của thực vật thường là loại cây nào? A. Cây ngô. B. Cây lúa. C. Cây mướp. D. Cây lạc.
Hai bạn lớp 6A tranh luận về hiện tượng khép lá ở cây
xấu hổ (cây trinh nữ), khi có tác động cơ học từ môi
trường và hiện tượng khép lá ở cây me vào ban đêm.
Bạn thứ nhất cho rằng hiện tượng khép lá ở hai loài
cây này là giống nhau
, bạn thứ hai lại cho rằng hiện
tượng khép lá ở hai loài cây có bản chất khác nhau
.
Hãy làm trọng tài cho hai bạn bằng cách chỉ ra tác nhân
kích thích, thời gian biểu hiện, ý nghĩa của hai hiện
tượng ở hai loài cây trên. VẬN DỤNG
Hiện tượng xòe lá, Hiện tượng cụp lá ở cây trinh Đặc điểm
khép lá ở cây me vào nữ khi có va chạm
buổi sáng, buổi tối Tác nhân Ánh sáng và nhiệt độ Va chạm kích thích
Tính chất và Biểu hiện chậm hơn, có tính
Biểu hiện nhanh hơn, không có tính chu kì chu kì biểu hiện
Giúp lá xòe vào buổi sáng để
quang hợp và khép vào buổi tối
để giảm sự thoát hơi nước.
Giúp lá không bị tổn thương. Ý nghĩa LOGO http://blogcongdong.com
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • 1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
  • Slide 7
  • Slide 8
  • 1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
  • 1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
  • 1. KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
  • b. Vai trò
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • 2. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • 3. ỨNG DỤNG CẢM ỨNG CỦA THỰC VẬT TRONG THỰC TIỄN
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • VẬN DỤNG
  • Slide 40