














































































































Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (5 T C IẾT) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
KHỞI ĐỘNG: TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT Là con gì?
HS trả lời đúng mới mở hộp quà
bằng cách bấm vào các hộp quà
Con gì bơi lượn giỏi nhanh? Con cá GO H 1 chiếc kẹo OME
Con gì đi dọc lại thành đi ngang? Con cua Một tràng GO HOME pháo tay
Con gì khiêu vũ giỏi giang? Con công GO 1 chiếc bút HOME
Con gì đi, đứng, nằm hang cứ ngồi? Con cóc Một lời GO H khen từ OME bạn
Con gì sống ở dưới đồng
Không chân cũng chẳng có tay
Lê la bò suốt cả ngày lẫn đêm
Gặp nhau chưa kịp làm quen
Đã vội vàng giấu mặt vào bên trong nhà Con ốc GO H 1 chiếc kẹo OME
Khổng Minh Gia Cát lập bát quái trận đồ
Đứng giữa dinh cơ chờ các trấn đem mình đến nạp Hỏi là con gì? Con nhện 1 chiếc GO HOME kẹo
Để tồn tại và phát triển, các loài động vật đã lấy từ môi trường những gì? Thức ăn Nước Không khí
- Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi
trường thức ăn, nước, khí oxigen có trong không khí.
Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì? Phân Nước tiểu Khí carbon dioxide
- Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường
khí carbon dioxide, phân, nước tiểu,… HẤP THỤ THẢI RA KHÍ OXYGEN KHÍ CARBON DIOXIDE NƯỚC ĐỘNG VẬT NƯỚC TIỂU CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG THỨC ĂN CÁC CHẤT THẢI
(LẤY TỪ THỰC VẬT … HOẶC ĐỘNG VẬT)
Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật 30
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT MỤC TIÊU
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người).
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con
đườn thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người.
- Thông qua quan sát tranh, ảnh (mô hình, học liệu điện tử) mô tả được quá trình vận
chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng động vật
vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống). Nội dung bài học
Con đường trao đổi
Quá trình vận chuyển
nước và nhu cầu sử
các chất ở động vật
dụng nước ở động vật 1 3 2 4
Con đường thu nhận
Vận dụng hiểu biết về
và tiêu hóa thức ăn ở
trao đổi chất và chuyển động vật
hóa năng lượng ở động vật vào thực tiễn BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. HÌ . HÌ NH NH TH T ÀN HÀN H H KI KI Ế Ế N N TH TH Ứ Ứ C C
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Cho học sinh đọc thông tin trong SGK. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Chẳng hạn một loài động vật có kích thước cơ
thể vô cùng lớn đó chính là voi, nhu cầu nước ở
cơ thể voi từ 160 lít/ ngày, khi trưởng thành
lượng nước lên đến 300 lít/ ngày BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Các loài gia súc có kích thước lớn ví dụ như
trâu, bò thì cần 30 - 40 lít/ ngày BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Trong khi cừu thì lại cần 4 - 5 lít/ ngày BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối với cơ
thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi, đặc điểm
sinh học, môi trường sống.
Hay thậm chí có những loài có nhu cầu nước rất
thấp ví dụ như loài chuột nhảy ở Bắc Mỹ, chúng
không cần uống nước trực tiếp mà thay vào đó
nước sẽ được lấy từ các loại hạt ăn hang ngày của chúng.
Đó là một số loại động vật điển hình sống trên
cạn. Vậy theo em những loài động vật sống dưới
nước thì có cần uống nước hay không? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu và thực tế thấy rằng các loài cá dù
sống trong môi trường nước nhưng chúng vẫn cần uống nước. Tuy nhiên nhu
cầu của cá nước ngọt và cá nước mặn là khác nhau:
- Các loài cá nước ngọt có nhu cầu uống nước rất thấp, chúng sẽ không chủ
động uống nước mà thay vào đó là hấp thụ nước qua mang và da, lượng nước
thừa trong cơ thể thì sẽ được bài tiết thông qua nước nước tiểu. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
- Ngược lại các loài cá sống ở biển, đại dương hay còn gọi là cá sống ở nước
mặn thì lại cần nhiều nước hơn vì trong môi trường nước biển dễ bị mất nước
do đó thì các loài cá này sẽ thường chủ động uống nước sau đó sẽ loại bỏ muối
thừa thông qua hoạt động bài tiết.
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu về nhu cầu của nước của một số loài động vật.
Vậy đối với con người thì sao? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các em có biết nhu cầu về nước của mỗi người, mỗi ngày là bao nhiêu không?
Dựa vào những hiểu biết của mình thì em hãy đưa ra câu trả lời của câu hỏi này nhé.
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta sẽ cung cấp nước cho cơ thể mỗi ngày đối với cơ thể người:
- Ở trẻ em mỗi ngày cần cung cấp khoảng 1 lít nước.
- Còn ở người trưởng thành lượng nước này sẽ lớn hơn rơi vào khoảng 1,5 - 2 lít nước
mỗi ngày. Đây sẽ là lượng nước cần để duy trì cho các hoạt động sống diễn ra bình
thường. Tuy nhiên thì nhu cầu sử dụng nước ở mỗi người sẽ còn phụ thuộc vào rất nhiều
yếu tố như: giới tính, cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
Ví dụ như một người hoạt động chân tay ở dưới trời nắng nóng thì lượng nước để cung
cấp cho cơ thể sẽ lớn hơn là một nhân viên văn phòng. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở độ tuổi vị
thành niên tức là độ tuổi các em hiện tại sẽ cần khoảng 40 ml nước/ 1kg thể trọng mỗi ngày.
Dựa vào khuyến nghị này thì các em hoàn toàn có thể tính được lượng nước cần
uống mỗi ngày của bản thân để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
Chúng ta sẽ cùng nhau làm một bài toán nhé:
Một bạn nam có cân nặng 41kg. Vậy thì lượng nước mỗi ngày bạn
ấy cần cung cấp cho cơ thể là bao nhiêu?
41 . 40 = 1640 ml nước/ ngày = 1,64 lít nước/ ngày.
Vậy lượng nước mỗi ngày bạn ấy cần cung cấp cho cơ thể là 1640 ml nước hay 1,64 lít nước.
Tương tự các em hãy tính lượng nước cần cho cơ thể của mình để
mình dựa vào đó mà cung cấp lượng nước cho cơ thể mình nhé. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu nước của động vật?
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước của động vật: giống (loài),
cân nặng, nhiệt độ môi trường, loại thức ăn,… Đối với con người còn phù
thuộc vào: cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
2. Việc đảm bảo nhu cầu nước có ý nghĩa gì đối với cơ thể động vật?
Đảm bảo nhu cầu nước giúp cung cấp đầy đủ lượng nước cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể, nhờ đó sinh vật duy trì được sự sống. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật: - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
b. Con đường trao đổi nước ở động vật: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
3. Quan sát hình 30.1 và
trả lời các câu hỏi sau:
a. Nước được cung cấp cho cơ
thể người từ những nguồn nào.
b. Nước trong cơ thể người có
thể bị mất đi qua những con đường nào?
a. Nước được cung cấp cho cơ
thể người thông qua thức ăn và nước uống.
b. Nước trong cơ thể bị mất đi qua hô hấp, thoát hơi nước qua da, toát mồ hôi,
bài tiết nước tiểu và phân. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
4. Hãy trình bày con đường trao đổi
nước ở động vật và con người.
Nước được cơ thể lấy vào thông qua thức ăn và
nước uống. Nước được hấp thụ vào máu nhờ
ống tiêu hóa (chủ yếu ở ruột già). Thông qua
hoạt động của hệ tuần hoàn, máu vận chuyển
nước đến các tế bào và các cơ quan bên trong
cơ thể. Tại đây, nước được dung làm nguyên
liệu tham gia vào quá trình trao đổi chất. Bên
cạnh đó, một lượng nước cũng được bài tiết ra
khỏi cơ thể thông qua nhiều hoạt động khác
nhau như hô hấp, thoát hơi nước qua da, toát
mồ hôi, bài tiết nước tiểu và phân. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
Qua những thông tin vừa tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật nói
chung được thể hiện qua sơ đồ sau: Lấy vào Thải ra Cơ thể sử
Hơi thở, bốc hơi qua da dụng trong Nước uống Mồ hôi trao đổi chất
Nước trong thức ăn Nước tiểu và các hoạt Nước trong phân động sống
Động vật lấy nước thông qua nước uống và thức ăn hàng ngày. Sau khi vào trong cơ
thể, nước được sử dụng trong trao đổi chất và các hoạt động sống khác. Cuối cùng,
nước được thải ra ngoài môi trường thông qua các hoạt động như: hơi thở, bốc hơi
qua da, hoạt động tiết mồ hôi, hay bài tiết nước tiểu và nước ở trong phân. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật: - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
b. Con đường trao đổi nước ở động vật: - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Cho cátrao c yế đổ u tối snước
au: và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước (1). Tình trạng ở sức động vậ khỏe.
t:(2). Nhiệt độ môi trường. - Nhu N
cầu ( sử 3). d
K ụín ụ g ch t nước hước ở
cơ đtộng hể. vật khác (4). n Chau tùy
ường độ theo hoạt loài, ,
động.nhiệtệ độ môi trường, l g, oại
T t rhứ h c ăn, c ong các g
ăn, i
y ớếi ớ t
u ítnh,
ố t cường đ
nh, rên, số ộ ho ộ yếu t ạt ố động, ảnh t ng, ình t hưởng rạn đế g
nn s ức khỏ ức nhu e cầu ,…
esử dụng b. 10 987654321 0 Con đường t nước rao đổ ở động i vậ nước t là ở động vật: A. 1. - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, B. 2. thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 2
Cho các loài động vật sau: voi, cừu, trâu. Trình tự
thể hiện nhu cầu nước giảm dần ở các loài trên là A. trâu voi cừu. 10 987654321 0 B. cừu trâu voi. C. voi trâu cừu. D. voi cừu trâu. ĐÁP ÁN C BAC ANS K BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
Đối với cơ thể người, trẻ em cần cung cấp khoảng 1 lít, còn người vậ 3 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
trưởng thành khoảng 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày - Nhu N cầu sử
A. d1ụ . n
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t h B ứ
h. c 2. ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e b. 10 987654321 0 Con đường t
C. 3. rao đổi nước ở động vật: D. 4. - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 4
Nguồn cung cấp nước cho cơ thể người và động vật là
A. thức ăn và nước uống. 10 987654321 0
B. các loại trái cây và nước uống.
C. các loại rau và nước uống.
D. các loại hạt và nước uống. ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ D NG ỤNG
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhu cầu nước của các loài sau đây: bò,
mèo, lợn, thằn lằn, lạc đà. Dựa vào đặc điểm nào mà em sắp xếp được như thế?
- Thứ tự: thằn lằn mèo lợn bò lạc đà.
Theo em, nên uống nước thời điểm nào là hợp lý?
- Những thời điểm uống nước hợp lý là: sau khi ăn, khi cơ thể toát nhiều mồ
hôi (khi trời nóng, sau khi tập thể dục, vận động nặng,…), khi mệt mỏi, khi bị
tiêu chảy, trước khi đi ngủ. IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ D NG ỤNG
Vì sao chúng ta cần uống nhiều nước hơn khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh?
Trong cơ thể người nước chiếm khoảng 75 - 80% khối lượng cơ thể, lượng nước bên
trong cơ thể người được chứa mức ở mức ổn định:
- Quá trình trao đổi nước được điều hòa chặt chẽ, lượng nước đưa vào hang ngày
được cân bằng với lượng nước cơ thể sử dụng và bài tiết khỏi cơ thể.
- Khi trời nắng nóng hay khi cơ thể hoạt động mạnh, quá trình trao đổi chất và
chuyển hóa diễn ra mạnh mẽ, hô hấp tang, mồ hôi tiết ra nhiều làm cơ thể mất nhiều
nước nên cần bổ sung nước nhiều hơn.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 2, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”. HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI H(Ọ TIẾ C T 2, 3HÔ ) M NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Ở phần 1 chúng ta đã đi tìm hiểu con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng
nước ở động vật. Trong phần 2 này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về con đường thu
nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. . HÌ HÌ N N H H TH TH À À NH NH K KIIẾN ẾN T T HỨ HỨ C C
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng là lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ví dụ: Trẻ em vào giao đoạn vài tháng tuổi thì chúng
chỉ cần sữa, các loại vitamin như: vitamin A, calcium hay vitamin D.
Lớn hơn một chút thì nhu cầu dinh
dưỡng phức tạp hơn bé có thể ăn
được cơm, các loại rau, củ, thịt, cá,
trứng, sữa. Cùng một độ tuổi nhưng
có thể có cường độ hoạt động khác
nhau thì cũng cần có những nguồn dinh dưỡng khác nhau. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ví dụ: Vận động viên thể hình thì sẽ cần
chế độ ăn khắc khe hơn, nguồn dinh
dưỡng đưa vào cơ thể thì giàu protein
giúp duy trì các cơ bắp ví dụ như các
loại hạt, thịt bò, ức gà, cá, trứng hay là sữa. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Những quả trứng mà các em được nhìn thấy được
tạo ra khi chế độ dinh dưỡng của gà mẹ thiếu đi
calcium do đó vỏ của những quả trứng này rất
yếu, dễ vỡ và gây hư hỏng trứng
Qua đây chúng ta có thể thấy rằng dinh dưỡng có
vai trò rất quan trọng đối với đời sống của sinh
vật do đó cần phải cung cấp đúng, đủ và phù hợp
với nhu cầu của mỗi sinh vật khác với thực vật
dinh dưỡng theo kiểu tự dưỡng thì động vật lại
dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. . HÌ HÌ N N H H TH TH À À NH NH K KIIẾN ẾN T T HỨ HỨ C C
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng là lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể.
- Để có được các chất dinh dưỡng cần thiết, thì động vật cần phải ăn các sinh vật
khác ở ngoài môi trường:
+ Động vật có thể ăn thực vật (như động vật ăn cỏ).
+ Động vật ăn động vật (động vật ăn thịt).
+ Động vật ăn cả thực vật và động vật (động vật ăn tạp).
Hãy sắp xếp các động vật dưới đây vào nhóm thích hợp: Động vật ăn cỏ
Động vật ăn thịt Động vật ăn tạp BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ra gồm các giai đoạn:
Thu nhận và biến đổi thức ăn
Hấp thụ các chất dinh dưỡng
Thải các chất cặn bã BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người: Hãy gọi tên các cơ quan tạo nên ống tiêu hóa theo đúng thứ tự di chuyển của thức ăn? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
5. Cơ quan nào trong ống tiêu hóa ở người là nơi thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn?
Cơ quan thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn là khoang miệng.
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức
ăn trong ống tiêu hóa ở người? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người?
- Miệng: Thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn xuống thực quản.
- Thực quản: Vận chuyển thức ăn xuống dạ dày.
- Dạ dày: Tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp dạ dày và enzyme tiêu hóa.
- Ruột non: Tiêu hóa hoàn toàn thức ăn và hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu.
- Ruột già: Chủ yếu hấp thụ nước và một số ít chất còn lại. Tạo phân và các chất khí.
- Trực tràng: Nơi chứa phân trước khi thải ra ngoài.
- Hậu môn: Thải phân và các chất khí ra khỏi cơ thể. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
7. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người được thực hiện
thông qua những họa động nào?
Các hoạt động: thu nhận, biến đổi thức ăn; hấp thụ các chất dinh dưỡng và
thải các chất cặn bã. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Sơ đồ thu nhận, tiêu hóa thức ăn của chất dinh dưỡng và thải bã ở người như sau: Thức ăn Miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Trực tràng Hậu môn Hấp thụ Hấp thụ chất dinh nước dưỡng Mạch máu BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật: - - Con
C đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ễ ra gồm
m các giai i đoạn chính:
nh: thu nhận, biến đổi thức ăn;
ăn; hấp thụ cá c c c chấ c t dinh
dưỡng và thải cá c c ch c ấ ch t cặn bã . - - Con C
đường vận chuyển chuy cá
c c chất trong ống tiêu hó
h a ở người: Mi M ệng thực t quản dạ dà y y ruộ t no n ruột gi à trực t t rực ràng hậu m ô hậu m n. BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Sơ đồ t n rao ào s đổ au i đ nước ây th ể và h iệnhu n co c n ầu đ sử ường dvụậng n c nước huyển ở th động ức ăn trong ống vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
tiêu hóa ở người? ở động vật: A. Miệng dạ dày thực quản ruột non ruột già trực tràng hậu - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi môn. trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e B. Miệng thực quản dạ dày ruột non trực tràng ruột già hậu b. 10 987654321 0 Con đường t môn.
rao đổi nước ở động vật: - Nước N được c C ung
c. M iệcấ
cngp ch th o ch
ựcc ơ
cq t u hể ản độn dạ g d vật ày c r hủ
cuột yế n u
yếon q ua
ru tộhức t già ăn trvà
vực nước tràng uống, hậu thải ra khỏi c m ơ t
côn. hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n D. Miệng thực quản ruột non dạ dày ruột già trực tràng hậu môn. ĐÁP ÁN C BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người được thực 2
hiện thông qua các hoạt động gồm
A. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và
thải các chất cặn bã. 10 987654321 0
B. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vận chuyển các chất.
C. thu nhận, biến đổi thức ăn và thải các chất cặn bã.
D. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ và vận chuyển các chất. ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
3. Cho bảng thông tin sau, hãy ghép thông tin cơ quan tiêu hóa với chức năng tương ứng: Cơ quan tiêu hóa Chức năng Trả lời 1. Miệng.
a. tiêu hóa hoàn toàn thức ăn và hấp thụ các chất dinh 1 - b. dưỡng vào máu. 2. Ruột non.
b. thu nhận và nghiền thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn 2 - a. xuống thực quản. 3. Dạ dày.
c. chủ yếu hấp thụ nước và một số ít chất còn lại, tạo 3 - d. phân và chất khí. 4. Ruột già
d. tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp và enzyme 4 - c. tiêu hóa.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 3, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”. HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (TI C ẾT 4) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Ở tiết học trước chúng ta đã được tìm hiểu về con đường thu nhận và tiêu hóa
thức ăn trong ống tiêu hóa thức ăn ở người: Miệng sẽ thu nhận thức ăn, thức
ăn di chuyển trong ống tiêu hóa và được biến đổi thành chất dinh dưỡng và chất thải.
Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu và chất thải thì được đẩy ra khỏi cơ thể thông qua hậu môn.
Sau khi hòa vào máu thì các chất dinh dưỡng được vận chuyển như thế nào trong cơ thể người.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung tiếp theo. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII.. H HÌÌNH NH T T HÀN HÀN H H KI KI ẾN ẾN TH TH Ứ Ứ C C
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
Các chất được vận chuyển trong cơ thể người nhờ hệ tuần hoàn thông qua vòng
tuần hoàn phổi và vòng tuần hoàn các cơ quan.
Dựa vào các kiến thức đã học em hãy cho biết
8. Hệ tuần hoàn nhận những chất nào từ hệ hô hấp và hệ tiêu hóa?
Hệ tuần hoàn nhận:
- Khí oxygen từ hệ hô hấp.
- Các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
9. Các chất dinh dưỡng và chất thải được vận chuyển đến đâu trong cơ thể.
Các chất dinh dưỡng được vận chuyển đến các cơ quan để cung cấp cho các
hoạt động sống, các chất thải được vận chuyển đến cơ quan bài tiết.
10. Quan sát hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá
trình vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn ở người.
10. Quan sát hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá trình
vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vòng tuần hoàn phổi: Máu đỏ thẫm (giàu carbon
dioxide) từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên
phổi, tại đây diễn ra quá trình trao đổi khí giữa máu và
khí ở các phế nang thông qua các mao mạch phổi, máu
đỏ thẫm trở thành đỏ tươi (giàu oxygen). Máu giàu
oxygen theo tĩnh mạch phổi về tim, đổ vào tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần các cơ quan: Máu giàu oxygen và các chất dinh dưỡng từ tâm thất trái
theo động mạch chủ đi đến các cơ quan trong cơ thể, tại đây, diễn ra quá trình trao
đổi chất giữa máu và các cơ quan thông qua hệ thống mao mạch. Oxygen và các chất
dinh dưỡng được cung cấp cho các tế bào, mô, cơ quan; đồng thời, máu nhận các
chất thải, carbon dioxide và trở thành máu đỏ thẫm. Các chất thải được vận chuyển
đến cơ quan bài tiết, carbon dioxide theo tĩnh mạch về tim, đổ vào tâm nhĩ phải. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
Sau đây là hình ảnh minh họa quá trình vận chuyển các chất như sau:
- Ở vòng tuần hoàn các cơ quan (vòng tuần hoàn lớn) sẽ
vận chuyển máu mang các chất dinh dưỡng và oxygen từ
tâm thất trái theo động mạch đi tới các cơ quan của cơ
thể, ở đây sẽ diễn ra quá trình trao đổi chất, chất thải
theo máu tới các cơ quan bài tiết rồi được thải ra ngoài.
-Khí carbon dioxide thì sẽ từ cơ quan của cơ thể theo tĩnh
mạch đổ vào tâm nhĩ phải, tiếp theo đến vòng tuần hoàn
phổi (vòng tuần hoàn nhỏ), máu mang khí carbon dioxide
từ tâm thất phải sẽ theo động mạch phổi đi tới phổi. Ở
đây sẽ diễn ra quá trình trao đổi khí, sau khi trải qua quá
trình trao đổi khí thì máu sẽ được biến đổi thành máu
giàu oxygen theo tĩnh mạch phổi và đổ vào tâm nhĩ phải BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật: - Nước, N
ước, các chất dinh dưỡng
ưỡn , sản phẩm thải của c quá trình tr
t ao đổi chất c ,... ,.. được vận chuyển vận chuy t ển rong cơ t
ong cơ hể động vật nhờ ho
nhờ ạt động của ng c hệ t hệ uần ho n àn. - Ở
Ở người, ,sự vận chuyển chuy cá c c
c chất được
ợ thực hiện thông qua hệ tuầ
u n hoàn phổi
và vòng tuần hoà n các c n ơ quan các c . BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
Vòng tuần hoàn phổi đưa máu giàu vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
A. CO từ tâm th ở ất độ ph ng vậ ải the t
o : động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện 2 - Nhu N
cầu t sử rao d đ ụn ụ g ổi kh nước í.
ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l
g, oạ i t h B ứ
h. c ăn, c
CO từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện 2 g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e b. 10 987654321 0 Con đường t trao đ rao
ổi khí. đổi nước ở động vật:
C. chất dinh dưỡng từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống,
để thực hiện trao đổi chất. thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n
D. chất dinh dưỡng từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi
để thực hiện trao đổi chất. ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 2
Các chất cặn bã trong quá trình tiêu hóa được đào thải qua A. hậu môn. 10 987654321 0 B. ruột già. C. đại tràng. D. tá tràng. ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 3
Hệ cơ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các
chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật A. hệ hô hấp. 10 987654321 0 B. hệ tiêu hóa. C. hệ bài tiết. D. hệ tuần hoàn. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 4
Nước được hấp thụ diễn ra ở hệ cơ quan nào của sinh vật? A. hệ hô hấp. 10 987654321 0 B. hệ tuần hoàn. C. hệ tiêu hóa. D. hệ vận động. ĐÁP ÁN C BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 5
Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận
chuyển đến các cơ quan bài tiết?
A. nước, CO , kháng thể. 2 10 987654321 0
B. CO , các chất thải, nước. 2
C. CO , hormone, chất dinh dưỡng. 2
D. nước, hormone, kháng thể. ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 6
Trong cơ thể động vật, nước được hấp thụ chủ yếu trong cơ quan nào? A. hậu môn. 10 987654321 0 B. đại tràng. C. tá tràng. D. ruột già. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ DỤ NG NG
Tại sao nói hệ tuần hoàn là trung tâm trao đổi chất của cơ thể động vật?
Hệ tuần hoàn được cho là trung tâm trao đổi chất của cơ thể động vật do hệ tuần
hoàn có vai trò vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể, chẳng hạn
hệ tuần hoàn sẽ nhận khí oxygen từ hệ hô hấp, nhận các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu
hóa sau đó sẽ cung cấp cho các hoạt động của cơ quan đồng thời carbon dioxide và
những chất thải khác của quá trình trao đổi chất ở tế bào cũng được vận chuyển đến
phổi và cơ quan bài tiết.
Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa và hệ tuần hoàn? IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ DỤ NG NG
Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa và hệ tuần hoàn?
Bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa
Bảo vệ sức khỏe hệ tuần hoàn
- Ăn đúng giờ, đúng bữa.
- Cần luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên.
- Không ăn vội vàng, cần nhai kỹ - Không ăn quá nhiều thức ăn có hàm lượng mỡ thức ăn. động vật cao.
- Không sử dụng các loại rượu, - Không sử dụng các loại rượu, bia, các chất kích bia. thích.
- Không làm việc hay vận động mạnh sau khi ăn.
- Đánh răng sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 4, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”. HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (TI C ẾT 5) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Chúng ta đã tìm hiểu xong về nhu cầu sử dụng nước, con đường trao đổi nước, con
đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật Nước Thức ăn
- Phụ thuộc tùy theo loài, nhiệt độ môi
- Quá trình dinh dưỡng của động vật
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ
gồm các giai đoạn chính: thu nhận, biến
hoạt động, tình trạng sức khỏe.
đổi, hấp thu và thải bã.
- Cung cấp cho cơ thể qua thức ăn,
- Sự trao đổi chất được thực hiện chủ nước uống.
yếu qua con đường từ hệ tiêu hóa đến
- Nước được đưa ra khỏi cơ thể thông
hệ vận chuyển và bài tiết.
qua hơi thở, toát mồ hôi hay bài tiết
- Hệ tuần hoàn sẽ đảm nhận chức năng
nước tiểu và phân.
vận chuyển các chất trong cơ thể
Tất cả những kiến thức này sẽ giúp chúng ta vận dụng vào thực tiễn để giải quyết các
vấn đề liên quan đến dinh dưỡng và chế độ ăn hàng ngày. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII.. H HÌÌNH NH T T HÀN HÀN H H KI KI ẾN ẾN TH TH Ứ Ứ C C
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
- Nhu cầu dinh dưỡng ở động vật và người bao gồm nhu cầu về chất và nhu cầu
về năng lượng để cung cấp cho các quá trình chuyển hóa cơ bản cũng như các
hoạt động sống của cơ thể.
- Ở người các chất dinh dưỡng và năng lượng sẽ được cung cấp cho cơ thể thông
qua thức ăn, ăn như thế nào là hợp lý chúng ta sẽ cùng xem xét các ví dụ sau đây: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Cơ thể người sẽ thiếu năng Thiếu protein các tế bào sẽ Thiếu protein vitamin A
lượng và gây mệt mỏi, mất thiếu nguyên liệu để xây thì sẽ gây các bệnh lý về
tập trung nếu thiếu tinh bột. dựng cơ thể. Ví dụ như các tế mắt. Ví dụ như: khô
bào cơ khi thiếu protein thì mắt, quáng gà,…
sẽ không được xây dựng, cản
trở vận động của con người BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Nếu như thiếu chất dinh dưỡng làm cho cơ thể bị ảnh hưởng. Vậy thì chúng ta
sẽ đưa vào cơ thể thật nhiều chất khi đó thì cơ thể sẽ phát triển mạnh mẽ, có phải như thế không???
Không đâu nhé, việc đưa quá nhiều chất vào cơ thể cũng không tốt. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Ví dụ ăn quá nhiều thức ăn chứa
Hay là ăn quá nhiều thức ăn chứa các chất
đường, chăm sóc vệ sinh răng miệng
béo và carbonhydrate thì sẽ có nguy cơ bị
không đúng cách sẽ gây sâu răng.
béo phì, thừa cân nghiêm trọng thì sẽ kéo
theo các tổn thương về khớp, tăng nguy cơ
các bệnh như: tiểu dường và tim mạch. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Các em thấy việc thiếu hay thừa chất dinh dưỡng thì đều làm cho cơ thể yếu và gặp
các bệnh lý không đáng có. Do đó, chế độ dinh dưỡng của mỗi người luôn phải đảm
bảo tính đầy đủ và phù hợp với nhu cầu của mỗi người.
Liên hệ với kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao
chúng ta phải đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ
ăn một loại thức ăn dù thức ăn đó rất bổ dưỡng?
Ăn đa dạng các loại thức ăn để đảm bảo cung cấp đầy đủ các
nhóm chất dinh dưỡng cho cơ thể. Các nhóm chất dinh dưỡng đó
là: tinh bột, carbonhydrate, protein, chất xơ, vitamin và khoáng
chất, chất béo. Nếu như ta chỉ ăn một loại thức ăn thì sẽ không
cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng mà cư thể cần, khi đó cơ thể lại
thiếu các chất khác và thừa chất trong các loại thức ăn mà chúng ta ăn nhiều BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người: 5%
Tham khảo chế độ ăn hợp lý:
Đường tinh luyện (kẹo, bánh ngọt,…)
Trong một chế độ ăn hợp lý thì lượng 20% 30%
đường chủ yếu có trong các loại bánh kẹo Thịt, cá,
Các loại rau, củ chiếm một lượng rất nhỏ chỉ khoảng 5%. trứng,
Dầu ăn chiếm khoảng 10%. sữa
Các loại thịt, cá, trứng, sữa chiếm khoảng 20%. 10%
Các rau, củ, quả cung cấp cho chúng ta rất nhiều Dầu ăn
vitamin và khoáng chất chiếm khoảng 30%.
Cung cấp cho chúng ta rất nhiều năng lượng để làm việc
đó chính lànhóm tinh bột sẽ chiếm khoảng 35%. 35%
Ngũ cốc nguyên hạt, cơm BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tỷ lệ phần trăm về các chất dinh dưỡng này chỉ mang tính chất tham khảo vì nhu
cầu dinh dưỡng của con người có thể thay đổi tùy theo từng cá thể, từng giai đoạn
phát triển hay thậm chí là từng ngày.
Để xác định chính xác được nhu cầu dinh dưỡng của một người thì cần dựa vào
nhiều yếu tố khác nhau. Ví dụ: như mức độ hoạt động, giới tính hay là độ tuổi.
Sau khi xác định chính xác nhu cầu dinh dưỡng thì ta có thể hoàn toàn xây dựng một
khẩu phần ăn hợp lý.
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai.
a. Thợ xây dựng: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì đây là những người
lao động nặng, có cường độ trao đổi chất cao.
b. Nhân viên văn phòng: Nhu cầu dinh dưỡng vừa đủ vì họ không
cần phải lao động nặng. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì đây là giai đoạn
cần cung cấp nhiều chất dinh dưỡng để cơ thể sinh trưởng và phát triển nhanh chóng.
d. Phụ nữ mang thai: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì các chất dinh
dưỡng ngoài việc cung cấp cho người mẹ còn cung cấp cho thai nhi.
Các em đang là học sinh lớp 7 thuộc nhóm đối tượng thứ 3, do đó về chế
độ sinh dưỡng của bản thân các em hãy lưu ý nhé, cung cấp cho bản
thân thật đầy đủ và khoa học các nhóm chất dinh dưỡng BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
12. Cho ví dụ về những tác hại của việc thừa hoặc thiếu các chất dinh dưỡng.
- Thừa chất dinh dưỡng: gây một số bệnh lý như béo phì, thừa lipid gây các
bệnh về tim mạch, thừa glucose gây bệnh tiểu đường.
- Thiếu chất dinh dưỡng: thiếu iodine gây một số bệnh lý như bướu cổ; thiếu
vitamin C làm giảm sức đề kháng; thiếu sắt, vitamin B12, folate dẫn đến thiếu
máu; thiếu vitamin A gây các bệnh về mắt. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tóm lại về dinh dưỡng ta có thể vận dụng xác định:
- Nhu cầu dinh dưỡng phù hợp với mỗi người.
- Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người thì ta sẽ
xây dựng được khẩu phần ăn phù hợp với mỗi người. Trong
khẩu phần ăn đó ta xác định được tỷ lệ cụ thể các nhóm chất khi đưa vào cơ thể.
Không chỉ bổ sung đúng, đủ với nhu cầu mà thực phẩm khi
đưa vào bên trong cơ thể cũng cần phải vệ sinh an toàn thực phẩm. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu dinh dưỡng của con người: - - Nhu N cầ
c u dinh dưỡng củ c a mỗi
m người là khác
ác nhau tùy thuộ u c
c vào độ tuổi, trạng thái sinh n lý,
ý giới tính, hoạt động hằng ngày,… ày ,… Để Đ cơ
c thể hoạt động bình
thường, cần có c chế c
độ dinh dưỡng ỡ hợp lý, ý, không
n ăn quá thừa hoặc c quá thiếu ếu cá c c c c hấ c t cầ n t n hiết.
b. Vệ sinh ăn uống: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vấn đề vệ sinh ăn uống:
Một chế độ dinh dưỡng không lành mạnh có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe. Tim mạch hoặc cao Béo phì huyết áp Suy dinh dưỡng Tiểu đường
Theo em để phòng tránh những bệnh không đáng có này ta có thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Theo em để phòng, tránh những bệnh không đáng có này ta có thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý?
Để phòng, tránh một số bệnh do dinh dưỡng không hợp lý, ta cần:
- Ăn đủ, cân đối các chất và đa dạng các loại thức ăn.
- Tham gia các hoạt động thể dục thể thao để rèn luyện sức khỏe.
- Có chế độ dinh dưỡng khoa học, phù hợp.
Thực phẩm là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng cho các hoạt động
sống của cơ thể người. Tuy nhiên nếu như chúng bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn
thì đây là nguồn gây ra nhiều bệnh khác nhau.
13. Quan sát hình 30.4, hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến việc ô nhiễm thực phẩm? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Khi chúng ta sử dụng thực phẩm bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn này thì sẽ tăng nguy cơ
mắc các bệnh về đường tiêu hóa như:
Tiêu chảy, kiết lị Ung thư Vô sinh
Sử dụng vi khuẩn nhiễm độc, nhiễm khuẩn gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con
người và nền kinh tế xã hội.
Bởi lẽ những thực phẩm bẩn thì thường được bán rẻ chiếm mất thị trường của thực
phẩm đạt chuẩn do đó sẽ gây ảnh hưởng đến kinh tế của nhiều gia đình BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Để phòng, tránh các bệnh về dinh dưỡng đảm bảo vệ sinh ăn uống các em hãy đề
xuất tác dụng của các biện pháp sau bằng cách hoàn thành bảng: Hoạt động Tác dụng
Vệ sinh răng miệng đúng cách Giúp bảo vệ răng, tránh sâu răng. sau khi ăn. Ăn chin, uống sôi.
Tiêu diệt tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa trong thức ăn.
Rửa tay trước khi ăn.
Tránh nhiễm vi khuẩn, trứng giun, sán từ tay.
Tạo không khí thoải mái khi ăn. Giúp tiêu hóa và hấp thụ thức ăn hiệu quả.
Chuẩn bị bữa ăn có đầy đủ Cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng cho
nhóm chất dinh dưỡng cơ thể. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
14. Các loại thực phẩm bị ô nhiễm sẽ gây ra những hậu quả gì cho người sử dụng? Hậu quả
- Tăng nguy cơ mắc bệnh về đường tiêu hóa.
- Nặng hơn có thể gây ung thư dạ dày. - Vô sinh.
- Gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con người và nền kinh tế xã hội. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
b. Vệ sinh ăn uống: - - Cần C
sử dụng các
c nguồn thực phẩm
m sạch, bảo quản và chế
chế biến thực hực phẩm đúng cách đ cách ể đả ể m bảo m vệ v s ệ inh ăn n uố ng n , q , ua u đ ó bảo vệ o v s ệ ức khỏ ức e c e o c n n n gười. - H - ậ H u q u uả của uả c vi ệc sử ệ d
c sử ụng thực phẩ hực m bị m ô nhiễm ễ : m + Tăng T ng uy c uy ơ m c ắ ơ m c bệnh c về bệnh đ
về ường tiêu hóa ê . + Nặng N h ơn có ơ t n có hể gâ hể y ung t y hư d hư ạ dày. y + Vô V sinh. + Gây ảnh h G ư
ây ảnh h ởng t ởng iêu c ê ực đến u c t ực đến âm m l ý c ý on c ng ười và nề n ki và nề nh tế x ế ã hộ ã h i. - Đ - ể Đ phò ể ng, t ng, ránh m
ánh ột số bệnh d
số bệnh o dinh dưỡng k hông hợp l ý, t ý, a cần: + Ăn đủ, c Ă â n đủ, c n đ n ối cá c c c c hấ c t và đa d ạng các l
các oại thức ăn hức . + Tham T gi a các hoạt a
động thể dục t hể hể t h hao đ ể rèn ể l rèn uyện
uyệ sức khỏe. + Có C chế c đ
hế ộ dinh dưỡng khoa học, hợp l a học, ý. BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Cho cá tcrao h oạtđổ đ i ộ nnước
g sau : và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
(1). Hạn chế ăn th ở ức ăđộ n ng vậ nhiều td:ầu mỡ.
(2). Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu. - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi
(3). Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng. trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
(4). Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ. b. 10 987654321 0 Con đường t Số h rao oạt đ đổ ộn ig nước giúp ở động bảo vệ s vật
ức k:hỏe con người là - Nước N được cung c A. 1. cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi c ơ t
cB. 2hể . t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN B BAC ANS K BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 2 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi
một loại thức ăn? trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
A. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn. b. 10 987654321 0 Con đường t B. Cầnrao cu nđổ g i c ấnước p đa ở động dạng cá c v cật h :
ất dinh dưỡng cho cơ thể. - Nước N được cung c
C. Cầ ncấ c p p hố ch i h o ch c ợp ơ
c h thể ợp lý độn các g lovật
ại tchhủ
cức yế ăn u
yế đểq tua r t án hức h gâyăn
ng vộà
v đ nước ộc. uống, thải ra khỏi c ơ t c hể D. G t hể iú hô
p c ng qua hô hấp
ơ thể hấp thu c ,á t
,c oá
ch t ấm
t ồ h din ô
ồ hh i, d b , ài ưỡn t g i t ế t t
ếố nước t hơn. t nước iểu ể và phâ n. n ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIV V .. VẬ VẬ N N DỤN DỤN G G
1. Hãy cho biết vai trò của việc có một chế độ dinh dưỡng phù hợp?
Việc có một chế độ dinh dưỡng hợp lý giúp cơ thể được cung cấp đầy đủ các
chất cần thiết, giúp các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
2. Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh
dưỡng hợp lý và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Cho biết tác
dụng của các biện pháp đó.
- Ăn uống hợp vệ sinh, ăn đúng giờ giấc, không ăn quá ít hay quá nhiều.
- Cần đảm bảo nguồn gốc thực phẩm, bảo quản và chế biến thực phẩm đúng cách.
- Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại (thuốc bảo vệ thực vật,…).
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung 31: “Thực hành chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước”. HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- Slide 67
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- Slide 73
- Slide 74
- Slide 75
- Slide 76
- Slide 77
- Slide 78
- Slide 79
- Slide 80
- Slide 81
- Slide 82
- Slide 83
- Slide 84
- Slide 85
- Slide 86
- Slide 87
- Slide 88
- Slide 89
- Slide 90
- Slide 91
- Slide 92
- Slide 93
- Slide 94
- Slide 95
- Slide 96
- Slide 97
- Slide 98
- Slide 99
- Slide 100
- Slide 101
- Slide 102
- Slide 103
- Slide 104
- Slide 105
- Slide 106
- Slide 107
- Slide 108
- Slide 109
- Slide 110
- Slide 111