GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN
VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
(5 TIẾT)
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐU
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
KHỞI ĐỘNG: TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT
Là con gì?
HS trả lời đúng mới mở hộp quà
bằng cách bấm vào các hộp quà
1 chiếc kẹo
Con gì bơi lượn giỏi nhanh?
Con cá
G
O
H
O
M
E
Một tràng
pháo tay
Con gì đi dọc lại thành đi
ngang?
Con cua
G
O
H
O
M
E
1 chiếc bút
Con gì khiêu vũ giỏi giang?
Con công
G
O
H
O
M
E
Một lời
khen từ
bạn
Con gì đi, đứng, nằm hang cứ ngồi?
Con cóc
G
O
H
O
M
E
1 chiếc kẹo
Con gì sống ở dưới đồng
Không chân cũng chẳng có tay
Lê la bò suốt cả ngày lẫn đêm
Gặp nhau chưa kịp làm quen
Đã vội vàng giấu mặt vào bên trong nhà
Con ốc
G
O
H
O
M
E
1 chiếc
kẹo
Khổng Minh Gia Cát lập bát quái trận đồ
Đứng giữa dinh cơ chờ các trấn đem mình đến nạp
Hỏi là con gì?
Con nhện
G
O
H
O
M
E
Không khí
Nước
Thức ăn
- Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi
trường thức ăn, nước, khí oxigen có trong không khí.
Để tồn tại và phát triển, các loài động vật đã lấy từ môi trường những gì?
Khí carbon dioxide
Nước tiểu
Phân
- Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường
khí carbon dioxide, phân, nước tiểu,…
Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì?
ĐỘNG VẬT
KHÍ OXYGEN
CÁC CHẤT HỮU CƠ
TRONG THỨC ĂN
(LẤY TỪ THỰC VẬT
HOẶC ĐỘNG VẬT)
NƯỚC
KHÍ
CARBON DIOXIDE
NƯỚC TIỂU
CÁC CHẤT THẢI
HẤP THỤ THẢI RA
Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật
30
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
- Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động vật (lấy
dụ ở người).
- Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) tả được con
đườn thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người.
- Thông qua quan sát tranh, ảnh (mô hình, học liệu điện tử) tả được quá trình vận
chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động vật
vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống).
MỤC TIÊU
Quá trình vận chuyển
các chất ở động vật
Con đường trao đổi
nước nhu cầu sử
dụng nước ở động vật
Con đường thu nhận
tiêu hóa thức ăn
động vật
1
2
3
Nội dung bài học
4
Vận dụng hiểu biết về
trao đổi chất chuyển
hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn
II. NH THÀNH KIN THC
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Cho học sinh đọc thông tin trong SGK.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước một trong những thành phần bản cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để:
- Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Chẳng hạn một loài động vật kích thước
thể cùng lớn đó chính voi, nhu cầu nước
thể voi từ 160 lít/ ngày, khi trưởng thành
lượng nước lên đến 300 lít/ ngày
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước một trong những thành phần bản cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để:
- Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Các loài gia súc kích thước lớn ví dụ như
trâu, bò thì cần 30 - 40 lít/ ngày
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước một trong những thành phần bản cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để:
- Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.
Trong khi cừu thì lại cần 4 - 5 lít/ ngày
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước một trong những thành phần bản cần thiết đối với
thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để:
- Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi, đặc điểm
sinh học, môi trường sống.
Hay thậm chí có những loài nhu cầu nước rất
thấp dnhư loài chuột nhảy Bắc Mỹ, chúng
không cần uống nước trực tiếp thay vào đó
nước sẽ được lấy từ c loại hạt ăn hang ngày của
chúng.
Đó một số loại động vật điển hình sống trên
cạn. Vậy theo em những loài động vật sống dưới
nước thì có cần uống nước hay không?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu và thực tế thấy rằng các loài
sống trong môi trường nước nhưng chúng vẫn cần uống nước. Tuy nhiên nhu
cầu của cá nước ngọt và cá nước mặn là khác nhau:
- Các loài nước ngọt nhu cầu uống nước rất thấp, chúng skhông chủ
động uống nước thay vào đó hấp thụ nước qua mang da, lượng nước
thừa trong cơ thể thì sẽ được bài tiết thông qua nước nước tiểu.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
- Ngược lại các loài sống biển, đại dương hay còn gọi cá sống nước
mặn thì lại cần nhiều nước hơn trong môi trường nước biển dễ bị mất nước
do đó thì các loài này sẽ thường chủ động uống nước sau đó sẽ loại bỏ muối
thừa thông qua hoạt động bài tiết.
Vậy chúng ta vừa tìm hiểu về nhu cầu của nước của một số loài động vật.
Vậy đối với con người thì sao?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các em biết nhu cầu về nước của mỗi người, mỗi ngày bao nhiêu không?
Dựa vào những hiểu biết của mình thì em hãy đưa ra câu trả lời của câu hỏi
này nhé.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta sẽ cung cấp nước cho cơ thể mỗi ngày đối với cơ thể người:
- Ở trẻ em mỗi ngày cần cung cấp khoảng 1 lít nước.
- Còn người trưởng thành lượng nước này sẽ lớn hơn rơi vào khoảng 1,5 - 2 lít nước
mỗi ngày. Đây sẽ là lượng nước cần để duy trì cho các hoạt động sống diễn ra bình
thường. Tuy nhiên thì nhu cầu sử dụng nước ở mỗi người sẽ còn phụ thuộc vào rất nhiều
yếu tố như: giới tính, cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,
dụ như một người hoạt động chân tay dưới trời nắng nóng thì ợng nước để cung
cấp cho cơ thể sẽ lớn hơn là một nhân viên văn phòng.
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em độ tuổi vị
thành niên tức độ tuổi các em hiện tại sẽ cần khoảng 40 ml nước/ 1kg thể trọng
mỗi ngày.
Dựa vào khuyến ngh này thì các em hoàn toàn thể tính được lượng nước cần
uống mỗi ngày của bản thân để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
Chúng ta sẽ cùng nhau làm một bài toán nhé:
Một bạn nam cân nặng 41kg. Vậy thì lượng nước mỗi ngày bạn
ấy cần cung cấp cho cơ thể là bao nhiêu?
41 . 40 = 1640 ml nước/ ngày = 1,64 lít nước/ ngày.
Vậy lượng nước mỗi ngày bạn y cần cung cấp cho thể 1640 ml
nước hay 1,64 lít nước.
Tương tự các em hãy tính lượng nước cần cho thể của mình đ
mình dựa vào đó mà cung cấp lượng nước cho cơ thể mình nhé.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu nước của động vật?
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước của động vật: giống (loài),
cân nặng, nhiệt độ môi trường, loại thức ăn,… Đối với con người n phù
thuộc vào: cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
2. Việc đảm bảo nhu cầu nước có ý nghĩa gì đối với cơ thể động vật?
Đảm bảo nhu cầu nước giúp cung cấp đầy đủ lượng nước cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể, nhờ đó sinh vật duy trì được sự sống.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dụng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhiệt độ môi
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước ở động vật:
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
3. Quan sát hình 30.1
trả lời các câu hỏi sau:
a. Nước được cung cấp cho
thể người thông qua thức ăn
nước uống.
a. Nước được cung cấp cho
thể người từ những nguồn nào.
b. Nước trong thể người
thể bị mất đi qua những con
đường nào?
b. Nước trong thể bị mất đi qua hấp, thoát hơi nước qua da, toát mồ hôi,
bài tiết nước tiểu và phân.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
4. Hãy trình bày con đường trao đổi
nước ở động vật và con người.
Nước được cơ thể lấy vào thông qua thức ăn và
nước uống. Nước được hấp thụ vào máu nhờ
ống tiêu hóa (chủ yếu ruột già). Thông qua
hoạt động của hệ tuần hoàn, máu vận chuyển
nước đến các tế bào các quan bên trong
thể. Tại đây, nước được dung làm nguyên
liệu tham gia vào quá trình trao đổi chất. Bên
cạnh đó, một lượng nước cũng được bài tiết ra
khỏi thể thông qua nhiều hoạt động khác
nhau như hấp, thoát hơi nước qua da, toát
mồ hôi, bài tiết nước tiểu và phân.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
Qua những thông tin vừa tìm hiểu con đường trao đổi nước động vật i
chung được thể hiện qua sơ đồ sau:
Nước uống
Nước trong thức ăn
Cơ thể sử
dụng trong
trao đổi chất
và các hoạt
động sống
Hơi thở, bốc hơi qua da
Mồ hôi
Nước tiểu
Nước trong phân
Lấy vào Thải ra
Động vật lấy nước thông qua nước uống thức ăn hàng ngày. Sau khi vào trong
thể, nước được sử dụng trong trao đổi chất các hoạt động sống khác. Cuối ng,
nước được thải ra ngoài môi trường thông qua các hoạt động như: hơi thở, bốc hơi
qua da, hoạt động tiết mồ hôi, hay bài tiết nước tiểu và nước ở trong phân.
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dụng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhiệt độ môi
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước ở động vật:
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cấp cho thể động vật chủ yếu qua thức ăn nước uống,
thải ra khỏi cơ thể thông qua hô hấp, toát mồ hôi, bài tiết nước tiểu và phân.
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
Cho các yếu tố sau:
(1). Tình trạng sức khỏe. (2). Nhiệt độ môi trường.
(3). Kích thước cơ thể. (4). Cường độ hoạt động.
Trong các yếu tố trên, số yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng
nước ở động vật là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN
D
1
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Cho c loài động vật sau: voi, cừu, trâu. Trình tự
thể hiện nhu cầu nước giảm dần ở các loài trên là
A. trâu voi cừu.
B. cừu trâu voi.
C. voi trâu cừu.
D. voi cừu trâu.
ĐÁP ÁN
C
2
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
Đối với thể người, trẻ em cần cung cấp khoảng 1 lít, còn người
trưởng thành khoảng 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN
D
3
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Nguồn cung cấp nước cho thể người động
vật là
A. thức ăn và nước uống.
B. các loại trái cây và nước uống.
C. các loại rau và nước uống.
D. các loại hạt và nước uống.
ĐÁP ÁN
A
4
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
IV. VẬN DỤNG
IV. VẬN DỤNG
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhu cầu nước của các loài sau đây: bò,
mèo, lợn, thằn lằn, lạc đà. Dựa vào đặc điểm o em sắp xếp được như
thế?
- Thứ tự: thằn lằn mèo lợn lạc đà.
Theo em, nên uống nước thời điểm nào là hợp lý?
- Những thời điểm uống nước hợp lý là: sau khi ăn, khi thể toát nhiều mồ
hôi (khi trời nóng, sau khi tập thể dục, vận động nặng,…), khi mệt mỏi, khi bị
tiêu chảy, trước khi đi ngủ.
IV. VẬN DỤNG
IV. VẬN DỤNG
sao chúng ta cần uống nhiều nước hơn khi trời nóng hoặc khi vận động
mạnh?
Trong thể người nước chiếm khoảng 75 - 80% khối lượng thể, lượng nước bên
trong cơ thể người được chứa mức ở mức ổn định:
- Quá trình trao đổi nước được điều hòa chặt chẽ, lượng nước đưa vào hang ngày
được cân bằng với lượng nước cơ thể sử dụng và bài tiết khỏi cơ thể.
- Khi trời nắng nóng hay khi thể hoạt động mạnh, quá trình trao đổi chất
chuyển hóa diễn ra mạnh mẽ, hấp tang, mồ hôi tiết ra nhiều làm thể mất nhiều
nước nên cần bổ sung nước nhiều hơn.
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 2, bài 30: “Trao đổi nước
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
Hướng dẫn về nhà
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC
SAU NHÉ
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN
VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
(TIẾT 2, 3)
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐU
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
phần 1 chúng ta đã đi tìm hiểu con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng
nước động vật. Trong phần 2 này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về con đường thu
nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật.
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
II. NH THÀNH KIẾN THC
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng lượng thức ăn động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ví dụ: Trẻ em vào giao đoạn vài tháng tuổi thì chúng
chỉ cần sữa, các loại vitamin như: vitamin A, calcium
hay vitamin D.
Lớn hơn một chút thì nhu cầu dinh
dưỡng phức tạp hơn thể ăn
được cơm, các loại rau, củ, thịt, cá,
trứng, sữa. Cùng một độ tuổi nhưng
thể cường độ hoạt động khác
nhau thì cũng cần những nguồn
dinh dưỡng khác nhau.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Nhu cầu dinh dưỡng:
dụ: Vận động viên thể hình thì sẽ cần
chế độ ăn khắc khe hơn, nguồn dinh
dưỡng đưa vào thể thì giàu protein
giúp duy trì các bắp dụ như các
loại hạt, thịt bò, ức gà, cá, trứng hay
sữa.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Nhu cầu dinh dưỡng:
Những quả trứng mà các em được nhìn thấy được
tạo ra khi chế độ dinh dưỡng của mẹ thiếu đi
calcium do đó vỏ của những quả trứng này rất
yếu, dễ vỡ và gây hư hỏng trứng
Qua đây chúng ta thể thấy rằng dinh dưỡng
vai trò rất quan trọng đối với đời sống của sinh
vật do đó cần phải cung cấp đúng, đủ phù hợp
với nhu cầu của mỗi sinh vật khác với thực vật
dinh dưỡng theo kiểu tự dưỡng thì động vật lại
dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
II. NH THÀNH KIẾN THC
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng lượng thức ăn động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể.
- Để được c chất dinh dưỡng cần thiết, thì động vật cần phải ăn các sinh vật
khác ở ngoài môi trường:
+ Động vật có thể ăn thực vật (như động vật ăn cỏ).
+ Động vật ăn động vật (động vật ăn thịt).
+ Động vật ăn cả thực vật và động vật (động vật ăn tạp).
Hãy sắp xếp các động vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
Động vật ăn cỏ
Động vật ăn thịt Động vật ăn tạp
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Con đường thu nhận tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa người diễn ra gồm
các giai đoạn:
Thu nhận và biến đổi thức ăn
Hấp thụ các chất dinh dưỡng
Thải các chất cặn bã
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Hãy gọi tên
các quan
tạo nên ống
tiêu hóa theo
đúng thứ tự
di chuyển
của thức ăn?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
5. quan nào trong ống tiêu hóa người nơi thu nhận nghiền nhỏ
thức ăn?
Cơ quan thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn là khoang miệng.
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy tả con đường thu nhận
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức
ăn trong ống tiêu hóa ở người?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy tả con đường thu nhận
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người?
- Miệng: Thu nhận nghiền nhỏ thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn xuống thực
quản.
- Thực quản: Vận chuyển thức ăn xuống dạ dày.
- Dạ dày: Tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp dạ dày và enzyme tiêu hóa.
- Ruột non: Tiêu hóa hoàn toàn thức ăn hấp thụ các chất dinh dưỡng vào
máu.
- Ruột già: Chủ yếu hấp thụ nước một số ít chất còn lại. Tạo phân các
chất khí.
- Trực tràng: Nơi chứa phân trước khi thải ra ngoài.
- Hậu môn: Thải phân và các chất khí ra khỏi cơ thể.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
7. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa người được thực hiện
thông qua những họa động nào?
Các hoạt động: thu nhận, biến đổi thức ăn; hấp thụ các chất dinh dưỡng
thải các chất cặn bã.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
đồ thu nhận, tiêu hóa thức ăn của chất dinh dưỡng thải người như
sau:
Thức ăn
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già Trực tràng
Hậu môn
Hấp th
chất dinh
dưỡng
Hấp thụ
nước
Mạch máu
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
2
- Con đường thu nhận tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu a người din ra
gồm các giai đoạn chính: thu nhận, biến đổi thức ăn; hấp thụ các chất dinh
dưỡng thải các cht cặn .
- Con đường vận chuyển các chất trong ống tiêu hóa người: Miệng
thực
quản
dạ y
ruột non
ruột già
trực tng
hậu môn.
- Con đường thu nhận tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa người diễn ra
gồm các giai đoạn chính: thu nhận, biến đổi thức ăn; hấp thụ các chất dinh
dưỡng và thải các chất cặn bã.
- Con đường vận chuyển các chất trong ống tiêu hóa người: Miệng
thực
quản
dạ dày
ruột non
ruột già
trực tràng
hậu môn.
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
đồ o sau đây thể hiện con đường vận chuyển thức ăn trong ống
tiêu hóa ở người?
A. Miệng dạ dày thực quản ruột non ruột già trực tràng hậu
môn.
B. Miệng thực quản dạ dày ruột non trực tràng ruột già hậu
môn.
C. Miệng thực quản dạ dày ruột non ruột già trực tràng hậu
môn.
D. Miệng thực quản ruột non dạ dày ruột già trực tràng hậu
môn.
ĐÁP ÁN
C
1
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa người được thực
hiện thông qua các hoạt động gồm
A. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng
thải các chất cặn bã.
B. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng
vận chuyển các chất.
C. thu nhận, biến đổi thức ăn và thải các chất cặn bã.
D. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ và vận chuyển các chất.
ĐÁP ÁN
A
2
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
3. Cho bảng thông tin sau, hãy ghép thông tin quan tiêu hóa với chức
năng tương ứng:
Cơ quan tiêu hóa Chức năng Trả lời
1. Miệng. a. tiêu hóa hoàn toàn thức ăn hấp thụ các chất dinh
dưỡng vào máu.
2. Ruột non. b. thu nhận nghiền thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn
xuống thực quản.
3. Dạ dày. c. chủ yếu hấp thụ nước một số ít chất còn lại, tạo
phân và chất khí.
4. Ruột già d. tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp enzyme
tiêu hóa.
1 - b.
2 - a.
3 - d.
4 - c.
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 3, bài 30: “Trao đổi nước
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
Hướng dẫn về nhà
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC
SAU NHÉ
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN
VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
(TIẾT 4)
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐU
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
tiết học trước chúng ta đã được tìm hiểu về con đường thu nhận tiêu hóa
thức ăn trong ống tiêu hóa thức ăn người: Miệng sẽ thu nhận thức ăn, thức
ăn di chuyển trong ng tiêu hóa được biến đổi thành chất dinh dưỡng
chất thải.
Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào u chất thải thì được đẩy ra khỏi
thể thông qua hậu môn.
Sau khi hòa vào máu thì các chất dinh dưỡng được vận chuyển như thế nào
trong cơ thể người.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung tiếp theo.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Quá trình vận chuyển các chất động
vật:
3
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
II. HÌNH THÀNH KIN THC
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Các chất được vận chuyển trong cơ thể người nhờ hệ tuần hoàn thông qua vòng
tuần hoàn phổi và vòng tuần hoàn các cơ quan.
Dựa vào các kiến thức đã học em hãy cho biết
8. Hệ tuần hoàn nhận những chất nào từ hệ hô hấp và hệ tiêu hóa?
Hệ tuần hoàn nhận: - Khí oxygen từ hệ hô hấp.
- Các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Quá trình vận chuyển các chất động
vật:
3
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
9. Các chất dinh dưỡng và chất thải được vận chuyển đến đâu trong cơ thể.
Các chất dinh dưỡng được vận chuyển đến các quan đcung cấp cho các
hoạt động sống, các chất thải được vận chuyển đến cơ quan bài tiết.
10. Quan sát hình 30.3, hãy tả chi tiết quá
trình vận chuyển các chất trong hai ng tuần
hoàn ở người.
10. Quan sát hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá trình
vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn
người.
- ng tuần hoàn phổi: u đỏ thẫm (giàu carbon
dioxide) từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên
phổi, tại đây diễn ra quá trình trao đổi khí giữa máu
khí c phế nang thông qua các mao mạch phổi, u
đỏ thẫm trở thành đỏ tươi (giàu oxygen). Máu giàu
oxygen theo tĩnh mạch phổi về tim, đổ vào tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần các quan: Máu giàu oxygen các chất dinh dưỡng từ tâm thất trái
theo động mạch chủ đi đến các quan trong thể, tại đây, diễn ra quá trình trao
đổi chất giữa máu các cơ quan thông qua hệ thống mao mạch. Oxygen và các chất
dinh dưỡng được cung cấp cho c tế bào, mô, quan; đồng thời, máu nhận các
chất thải, carbon dioxide trở thành máu đỏ thẫm. Các chất thải được vận chuyển
đến cơ quan bài tiết, carbon dioxide theo tĩnh mạch về tim, đổ vào tâm nhĩ phải.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Quá trình vận chuyển các chất động
vật:
3
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
Sau đây hình ảnh minh họa quá trình vận chuyển các
chất như sau:
- vòng tuần hoàn các cơ quan (vòng tuần hoàn lớn) sẽ
vận chuyển máu mang các chất dinh dưỡng oxygen từ
tâm thất trái theo động mạch đi tới các quan của
thể, đây s diễn ra quá trình trao đổi chất, chất thải
theo máu tới các cơ quan bài tiết rồi được thải ra ngoài.
-Khí carbon dioxide thì sẽ từ cơ quan của cơ thể theo tĩnh
mạch đổ vào tâm nhĩ phải, tiếp theo đến vòng tuần hoàn
phổi (vòng tuần hoàn nhỏ), máu mang khí carbon dioxide
từ tâm thất phải sẽ theo động mạch phổi đi tới phổi.
đây sẽ diễn ra quá trình trao đổi khí, sau khi trải qua quá
trình trao đổi khí thì máu sẽ được biến đổi thành máu
giàu oxygen theo tĩnh mạch phổi và đổ vào tâm nhĩ phải
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
3
- Nước, các chất dinh dưỡng, sản phẩm thải của quá tnh trao đổi chất,... được
vận chuyển trong thể động vật nhờ hoạt động của hệ tuần hoàn.
- người, sự vận chuyển các chất đưc thực hiện thông qua hệ tun hoàn phổi
vòng tuần hoàn các cơ quan.
- Nước, các chất dinh dưỡng, sản phẩm thải của quá trình trao đổi chất,... được
vận chuyển trong cơ thể động vật nhờ hoạt động của hệ tuần hoàn.
- người, sự vận chuyển các chất được thực hiện thông qua hệ tuần hoàn phổi
và vòng tuần hoàn các cơ quan.
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
Vòng tuần hoàn phổi đưa máu giàu
A. CO
2
từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện
trao đổi khí.
B. CO
2
từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện
trao đổi khí.
C. chất dinh dưỡng từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi
để thực hiện trao đổi chất.
D. chất dinh dưỡng từ m thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi
để thực hiện trao đổi chất.
ĐÁP ÁN
A
1
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Các chất cặn bã trong quá trình tiêu hóa được đào
thải qua
A. hậu môn.
B. ruột già.
C. đại tràng.
D. tá tràng.
ĐÁP ÁN
B
2
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Hệ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các
chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật
A. hệ hô hấp.
B. hệ tiêu hóa.
C. hệ bài tiết.
D. hệ tuần hoàn.
ĐÁP ÁN
D
3
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Nước được hấp thụ diễn ra hệ quan nào của
sinh vật?
A. hệ hô hấp.
B. hệ tuần hoàn.
C. hệ tiêu hóa.
D. hệ vận động.
ĐÁP ÁN
C
4
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Các chất nào sau đây được h tuần hoàn vận
chuyển đến các cơ quan bài tiết?
A. nước, CO
2
, kháng thể.
B. CO
2
, các chất thải, nước.
C. CO
2
, hormone, chất dinh dưỡng.
D. nước, hormone, kháng thể.
ĐÁP ÁN
B
5
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
Trong cơ thể động vật, nước được hấp thụ chủ yếu
trong cơ quan nào?
A. hậu môn.
B. đại tràng.
C. tá tràng.
D. ruột già.
ĐÁP ÁN
D
6
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
IV. VN DỤNG
IV. VẬN DỤNG
Tại sao nói hệ tuần hoàn là trung tâm trao đổi chất của cơ thể động vật?
Hệ tuần hoàn được cho trung tâm trao đổi chất của thđộng vật do htuần
hoàn có vai trò vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong thể, chẳng hạn
hệ tuần hoàn sẽ nhận khí oxygen từ hệ hấp, nhận các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu
hóa sau đó sẽ cung cấp cho c hoạt động của quan đồng thời carbon dioxide
những chất thải khác của qtrình trao đổi chất tế bào cũng được vận chuyển đến
phổi và cơ quan bài tiết.
Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa hệ tuần
hoàn?
IV. VN DỤNG
IV. VẬN DỤNG
Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa hệ tuần
hoàn?
Bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa Bảo vệ sức khỏe hệ tuần hoàn
- Ăn đúng giờ, đúng bữa.
- Không ăn vội vàng, cần nhai kỹ
thức ăn.
- Không m việc hay vận động
mạnh sau khi ăn.
- Không sử dụng các loại rượu,
bia.
- Đánh răng sau khi ăn buổi tối
trước khi đi ngủ.
- Cần luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên.
- Không ăn qnhiều thức ăn hàm lượng mỡ
động vật cao.
- Không sử dụng các loại rượu, bia, các chất kích
thích.
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 4, bài 30: “Trao đổi nước
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
Hướng dẫn về nhà
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC
SAU NHÉ
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN
VỚI BÀI HỌC HÔM NAY
(TIẾT 5)
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐU
I. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Chúng ta đã tìm hiểu xong về nhu cầu sử dụng nước, con đường trao đổi nước, con
đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật
Nước
Thức ăn
- Phụ thuộc tùy theo loài, nhiệt độ môi
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ
hoạt động, tình trạng sức khỏe.
- Cung cấp cho thể qua thức ăn,
nước uống.
- Nước được đưa ra khỏi thể thông
qua hơi thở, toát mồ hôi hay bài tiết
nước tiểu và phân.
- Q trình dinh dưỡng của động vật
gồm các giai đoạn chính: thu nhận, biến
đổi, hấp thu và thải bã.
- Sự trao đổi chất được thực hiện chủ
yếu qua con đường từ hệ tiêu hóa đến
hệ vận chuyển và bài tiết.
- Hệ tuần hoàn sẽ đảm nhận chức năng
vận chuyển các chất trong cơ thể
Tất cả những kiến thức này sẽ giúp chúng ta vận dụng vào thực tiễn để giải quyết các
vấn đề liên quan đến dinh dưỡng và chế độ ăn hàng ngày.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
II. HÌNH THÀNH KIN THC
II. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Nhu cầu dinh dưỡng động vật và người bao gồm nhu cầu về chất nhu cầu
về năng lượng để cung cấp cho các quá trình chuyển hóa bản cũng như các
hoạt động sống của cơ thể.
- người các chất dinh dưỡng năng lượng sẽ được cung cấp cho thể thông
qua thức ăn, ăn như thế nào là hợp lý chúng ta sẽ cùng xem xét các ví dụ sau đây:
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
thể người sẽ thiếu năng
lượng gây mệt mỏi, mất
tập trung nếu thiếu tinh bột.
Thiếu protein các tế bào sẽ
thiếu nguyên liệu để xây
dựng thể. Ví dnhư các tế
bào khi thiếu protein thì
sẽ không được xây dựng, cản
trở vận động của con người
Thiếu protein vitamin A
thì sẽ gây c bệnh về
mắt. dụ như: khô
mắt, quáng gà,…
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Nếu như thiếu chất dinh dưỡng làm cho thể bị ảnh hưởng. Vậy thì chúng ta
sẽ đưa vào thể thật nhiều chất khi đó thì thể sẽ phát triển mạnh mẽ,
phải như thế không???
Không đâu nhé, việc đưa quá nhiều chất vào cơ thể cũng không tốt.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
dụ ăn quá nhiều thức ăn chứa
đường, chăm c vsinh răng miệng
không đúng cách sẽ gây sâu răng.
Hay ăn quá nhiều thức ăn chứa các chất
béo carbonhydrate thì sẽ nguy bị
béo phì, thừa cân nghiêm trọng thì sẽ kéo
theo các tổn thương về khớp, tăng nguy
các bệnh như: tiểu dường và tim mạch.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Các em thấy việc thiếu hay thừa chất dinh dưỡng thì đều làm cho thể yếu gặp
các bệnh không đáng có. Do đó, chế độ dinh dưỡng của mỗi người luôn phải đảm
bảo tính đầy đủ và phù hợp với nhu cầu của mỗi người.
Liên hệ với kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao
chúng ta phải đa dạng các loại thức ăn không nên chỉ
ăn một loại thức ăn dù thức ăn đó rất bổ dưỡng?
Ăn đa dạng các loại thức ăn để đảm bảo cung cấp đầy đủ các
nhóm chất dinh dưỡng cho cơ thể. Các nhóm chất dinh dưỡng đó
là: tinh bột, carbonhydrate, protein, chất xơ, vitamin khoáng
chất, chất béo. Nếu như ta chỉ ăn một loại thức ăn thì sẽ không
cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng mà cư thể cần, khi đó cơ thể lại
thiếu các chất khác thừa chất trong các loại thức ăn chúng
ta ăn nhiều
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
5%
Đường tinh luyện (kẹo, bánh ngọt,…)
10%
Dầu ăn
20%
Thịt, cá,
trứng,
sữa
30%
Các loại rau, củ
35%
Ngũ cốc nguyên hạt, cơm
Tham khảo chế độ ăn hợp lý:
Trong một chế độ ăn hợp thì lượng
đường chủ yếu trong các loại bánh kẹo
chiếm một lượng rất nhỏ chỉ khoảng 5%.
Dầu ăn chiếm khoảng 10%.
Các loại thịt, cá, trứng, sữa chiếm khoảng 20%.
Các rau, củ, quả cung cấp cho chúng ta rất nhiều
vitamin và khoáng chất chiếm khoảng 30%.
Cung cấp cho chúng ta rất nhiều ng lượng để làm việc
đó chính lànhóm tinh bột sẽ chiếm khoảng 35%.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tỷ lệ phần trăm về các chất dinh dưỡng y chỉ mang tính chất tham khảo vì nhu
cầu dinh ỡng của con người thể thay đổi y theo từng thể, từng giai đoạn
phát triển hay thậm chí là từng ngày.
Để xác định chính xác được nhu cầu dinh dưỡng của một người thì cần dựa vào
nhiều yếu tố khác nhau. Ví dụ: như mức độ hoạt động, giới tính hay là độ tuổi.
Sau khi xác định chính xác nhu cầu dinh dưỡng thì ta có thể hoàn toàn xây dựng một
khẩu phần ăn hợp lý.
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp.
Giải thích.
a. Thợ xây dựng. b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì. d. Phụ nữ mang thai.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của c đối tượng sau đây cao hay thấp.
Giải thích.
a. Thợ xây dựng. b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì. d. Phụ nữ mang thai.
a. Thợ xây dựng: Nhu cầu dinh dưỡng cao đây những người
lao động nặng, có cường độ trao đổi chất cao.
b. Nhân viên văn phòng: Nhu cầu dinh dưỡng vừa đhọ không
cần phải lao động nặng.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của c đối tượng sau đây cao hay thấp.
Giải thích.
a. Thợ xây dựng. b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì. d. Phụ nữ mang thai.
c. Trẻ tuổi dậy thì: Nhu cầu dinh dưỡng cao đây giai đoạn
cần cung cấp nhiều chất dinh dưỡng để thể sinh trưởng phát
triển nhanh chóng.
d. Phụ nữ mang thai: Nhu cầu dinh dưỡng cao các chất dinh
dưỡng ngoài việc cung cấp cho người mẹ còn cung cấp cho thai nhi.
Các em đang là học sinh lớp 7 thuộc nhóm đối tượng thứ 3, do đó về chế
độ sinh dưỡng của bản thân các em hãy lưu ý nhé, cung cấp cho bản
thân thật đầy đủ và khoa học các nhóm chất dinh dưỡng
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
12. Cho dụ v những tác hại của việc thừa hoặc thiếu các chất dinh
dưỡng.
- Thừa chất dinh dưỡng: gây một số bệnh như béo phì, thừa lipid gây các
bệnh về tim mạch, thừa glucose gây bệnh tiểu đường.
- Thiếu chất dinh dưỡng: thiếu iodine gây một số bệnh như bướu cổ; thiếu
vitamin C làm giảm sức đề kháng; thiếu sắt, vitamin B12, folate dẫn đến thiếu
máu; thiếu vitamin A gây các bệnh về mắt.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tóm lại về dinh dưỡng ta có thể vận dụng xác định:
- Nhu cầu dinh dưỡng phù hợp với mỗi người.
- Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người thì ta sẽ
xây dựng được khẩu phần ăn phù hợp với mỗi người. Trong
khẩu phần ăn đó ta xác định được tỷ lệ cụ thể các nhóm chất
khi đưa vào cơ thể.
Không chỉ bổ sung đúng, đủ với nhu cầu thực phẩm khi
đưa vào bên trong thể cũng cần phải vệ sinh an toàn thực
phẩm.
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu dinh dưỡng của con người:
- Nhu cu dinh dưỡng ca mỗi người là khác nhau tùy thuc vào độ tuổi, trạng
thái sinh lý, giới tính, hoạt động hằng ngày,… Đ cơ thể hoạt động nh
thường, cần có chế độ dinh ng hợp lý, không ăn quá thừa hoặc quá thiếu
các chất cần thiết.
- Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi, trạng
thái sinh lý, giới tính, hoạt động hằng ngày,… Để cơ thể hoạt động bình
thường, cần chế độ dinh dưỡng hợp lý, không ăn quá thừa hoặc quá thiếu
các chất cần thiết.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
b. Vệ sinh ăn uống:
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu về vấn đề vệ sinh ăn uống:
Một chế độ dinh dưỡng không lành mạnh có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe.
Suy
dinh
dưỡng
Béo phì
Tiểu đường
Tim mạch hoặc cao
huyết áp
Theo em để phòng tránh những bệnh không đáng này ta thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Theo em để phòng, tránh những bệnh không đáng này ta thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý?
Để phòng, tránh một số bệnh do dinh dưỡng không hợp lý, ta cần:
- Ăn đủ, cân đối các chất và đa dạng các loại thức ăn.
- Tham gia các hoạt động thể dục thể thao để rèn luyện sức khỏe.
- Có chế độ dinh dưỡng khoa học, phù hợp.
Thực phẩm nguồn cung cấp dinh dưỡng năng lượng cho các hoạt động
sống của thể người. Tuy nhiên nếu như chúng bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn
thì đây là nguồn gây ra nhiều bệnh khác nhau.
13. Quan sát hình 30.4, hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến việc ô
nhiễm thực phẩm?
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Khi chúng ta sử dụng thực phẩm bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn này thì sẽ tăng nguy cơ
mắc các bệnh về đường tiêu hóa như:
Tiêu chảy, kiết lị Ung thư Vô sinh
Sử dụng vi khuẩn nhiễm độc, nhiễm khuẩn gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm con
người và nền kinh tế xã hội.
Bởi lẽ những thực phẩm bẩn thì thường được bán rẻ chiếm mất thtrường của thực
phẩm đạt chuẩn do đó sẽ gây ảnh hưởng đến kinh tế của nhiều gia đình
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Để phòng, tránh các bệnh về dinh dưỡng đảm bảo vsinh ăn uống các em hãy đề
xuất tác dụng của các biện pháp sau bằng cách hoàn thành bảng:
Hoạt động Tác dụng
Vệ sinh răng miệng đúng cách
sau khi ăn.
Ăn chin, uống sôi.
Rửa tay trước khi ăn.
Tạo không khí thoải mái khi ăn.
Chuẩn b bữa ăn đầy đủ
nhóm chất dinh dưỡng
Giúp bảo vệ răng, tránh sâu răng.
Tiêu diệt tác nhân gây hại cho h tiêu a trong
thức ăn.
Tnh nhiễm vi khuẩn, trứng giun, sán từ tay.
Giúp tiêu hóa và hấp thụ thức ăn hiệu quả.
Cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng cho
cơ thể.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
14. Các loại thực phẩm bị ô nhiễm sẽ gây ra những hậu quả cho người sử
dụng?
Hậu quả
- Tăng nguy cơ mắc bệnh về đường tiêu hóa.
- Nặng hơn có thể gây ung thư dạ dày.
- Vô sinh.
- Gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con người và nền kinh tế xã hội.
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG ĐỘNG VT
BÀI 30: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
b. Vệ sinh ăn uống:
- Cần sử dụng c nguồn thực phẩm sạch, bảo quản chế biến thực phẩm
đúng cách đ đảm bảo vsinh ăn uống, qua đó bảo vsức khỏe con người.
- Hu quả của vic sử dụng thực phẩm bị ô nhim:
+ Tăng nguy cơ mc bệnh về đường tiêu hóa.
+ Nặng hơn thể y ung tdy.
+ Vô sinh.
+ Gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con người nền kinh tế xã hi.
- Đ phòng, tránh một số bệnh do dinh dưỡng không hợp lý, ta cần:
+ Ăn đủ, cân đối các chất đa dạng các loại thức ăn.
+ Tham gia các hoạt động thể dục ththao đ rèn luyện sức khỏe.
+ Có chế đdinh dưỡng khoa học, hợp lý.
- Cần sử dụng các nguồn thực phẩm sạch, bảo quản chế biến thực phẩm
đúng cách để đảm bảo vệ sinh ăn uống, qua đó bảo vệ sức khỏe con người.
- Hậu quả của việc sử dụng thực phẩm bị ô nhiễm:
+ Tăng nguy cơ mắc bệnh về đường tiêu hóa.
+ Nặng hơn có thể gây ung thư dạ dày.
+ Vô sinh.
+ Gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con người và nền kinh tế xã hội.
- Để phòng, tránh một số bệnh do dinh dưỡng không hợp lý, ta cần:
+ Ăn đủ, cân đối các chất và đa dạng các loại thức ăn.
+ Tham gia các hoạt động thể dục thể thao để rèn luyện sức khỏe.
+ Có chế độ dinh dưỡng khoa học, hợp lý.
Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa năng lượng động
vật vào thực tiễn:
4
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
Cho các hoạt động sau:
(1). Hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu mỡ.
(2). Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu.
(3). Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng.
(4). Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ.
Số hoạt động giúp bảo vệ sức khỏe con người là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN
B
1
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
BÀI 29: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT DINH DƯNG THỰC VT
Con đường trao đổi nước nhu cầu sử dng nước động
vật:
1
a. Nhu cầu sử dụng nước động vật:
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
- Nhu cầu sử dng nước động vật khác nhau tùy theo loài, nhit độ môi
trường, loại thc ăn, gii tính, cường đhoạt động, tình trạng sức khỏe,…
b. Con đường trao đổi nước động vật:
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
- Nước được cung cp cho cơ thể động vật chủ yếu qua thức ăn và nước uống,
thải ra khỏi cơ thể tng qua hấp, tt mhôi, bài tiết nước tiu phân.
sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chăn
một loại thức ăn?
A. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn.
B. Cần cung cấp đa dạng các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. Cần phối hợp hợp lý các loại thức ăn để tránh gây ngộ độc.
D. Giúp cơ thể hấp thu các chất dinh dưỡng tốt hơn.
ĐÁP ÁN
B
2
ANS
BAC
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
IV. VẬN DỤNG
IV. VẬN DỤNG
1. Hãy cho biết vai trò của việc có một chế độ dinh dưỡng phù hợp?
Việc một chế độ dinh dưỡng hợp giúp thể được cung cấp đầy đủ các
chất cần thiết, giúp các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
2. Vận dụng những hiểu biết vtrao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh
dưỡng hợp lý và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Cho biết tác
dụng của các biện pháp đó.
- Ăn uống hợp vệ sinh, ăn đúng giờ giấc, không ăn quá ít hay quá nhiều.
- Cần đảm bảo nguồn gốc thực phẩm, bảo quản chế biến thực phẩm đúng
cách.
- Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng a chất độc hại (thuốc bảo vệ thực
vật,…).
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung 31: “Thực hành chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước”.
Hướng dẫn về nhà
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC
SAU NHÉ

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (5 T C IẾT) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
KHỞI ĐỘNG: TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT Là con gì?
HS trả lời đúng mới mở hộp quà
bằng cách bấm vào các hộp quà

Con gì bơi lượn giỏi nhanh? Con cá GO H 1 chiếc kẹo OME
Con gì đi dọc lại thành đi ngang? Con cua Một tràng GO HOME pháo tay
Con gì khiêu vũ giỏi giang? Con công GO 1 chiếc bút HOME
Con gì đi, đứng, nằm hang cứ ngồi? Con cóc Một lời GO H khen từ OME bạn
Con gì sống ở dưới đồng
Không chân cũng chẳng có tay
Lê la bò suốt cả ngày lẫn đêm
Gặp nhau chưa kịp làm quen
Đã vội vàng giấu mặt vào bên trong nhà Con ốc GO H 1 chiếc kẹo OME
Khổng Minh Gia Cát lập bát quái trận đồ
Đứng giữa dinh cơ chờ các trấn đem mình đến nạp Hỏi là con gì? Con nhện 1 chiếc GO HOME kẹo
Để tồn tại và phát triển, các loài động vật đã lấy từ môi trường những gì? Thức ăn Nước Không khí
- Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi
trường thức ăn, nước, khí oxigen có trong không khí.

Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì? Phân Nước tiểu Khí carbon dioxide
- Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường
khí carbon dioxide, phân, nước tiểu,…
HẤP THỤ THẢI RA KHÍ OXYGEN KHÍ CARBON DIOXIDE NƯỚC ĐỘNG VẬT NƯỚC TIỂU CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG THỨC ĂN CÁC CHẤT THẢI
(LẤY TỪ THỰC VẬT HOẶC ĐỘNG VẬT)
Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật 30
TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT MỤC TIÊU
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người).
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con
đườn thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người.
- Thông qua quan sát tranh, ảnh (mô hình, học liệu điện tử) mô tả được quá trình vận
chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng động vật
vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống).
Nội dung bài học
Con đường trao đổi
Quá trình vận chuyển
nước và nhu cầu sử
các chất ở động vật
dụng nước ở động vật 1 3 2 4
Con đường thu nhận
Vận dụng hiểu biết về
và tiêu hóa thức ăn ở
trao đổi chất và chuyển động vật
hóa năng lượng ở động vật vào thực tiễn BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. HÌ . HÌ NH NH TH T ÀN HÀN H H KI KI Ế Ế N N TH TH Ứ Ứ C C
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Cho học sinh đọc thông tin trong SGK. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.

Chẳng hạn một loài động vật có kích thước cơ
thể vô cùng lớn đó chính là voi, nhu cầu nước ở
cơ thể voi từ 160 lít/ ngày, khi trưởng thành
lượng nước lên đến 300 lít/ ngày
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.

Các loài gia súc có kích thước lớn ví dụ như
trâu, bò thì cần 30 - 40 lít/ ngày
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối
với cơ thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi,
đặc điểm sinh học, môi trường sống.

Trong khi cừu thì lại cần 4 - 5 lít/ ngày BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta đã biết nước là một trong những thành phần cơ bản và cần thiết đối với cơ
thể sinh vật sống, trong đó có động vật. Do đó, động vật cần nước để: - Duy trì sự sống .
- Mỗi loài động vật có nhu cầu sử dụng nước khác nhau phụ thuộc vào tuổi, đặc điểm
sinh học, môi trường sống.

Hay thậm chí có những loài có nhu cầu nước rất
thấp ví dụ như loài chuột nhảy ở Bắc Mỹ, chúng
không cần uống nước trực tiếp mà thay vào đó
nước sẽ được lấy từ các loại hạt ăn hang ngày của chúng.
Đó là một số loại động vật điển hình sống trên
cạn. Vậy theo em những loài động vật sống dưới
nước thì có cần uống nước hay không?
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu và thực tế thấy rằng các loài cá dù
sống trong môi trường nước nhưng chúng vẫn cần uống nước. Tuy nhiên nhu
cầu của cá nước ngọt và cá nước mặn là khác nhau:
- Các loài cá nước ngọt có nhu cầu uống nước rất thấp, chúng sẽ không chủ
động uống nước mà thay vào đó là hấp thụ nước qua mang và da, lượng nước
thừa trong cơ thể thì sẽ được bài tiết thông qua nước nước tiểu.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
- Ngược lại các loài cá sống ở biển, đại dương hay còn gọi là cá sống ở nước
mặn thì lại cần nhiều nước hơn vì trong môi trường nước biển dễ bị mất nước
do đó thì các loài cá này sẽ thường chủ động uống nước sau đó sẽ loại bỏ muối
thừa thông qua hoạt động bài tiết.

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu về nhu cầu của nước của một số loài động vật.
Vậy đối với con người thì sao?
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Các em có biết nhu cầu về nước của mỗi người, mỗi ngày là bao nhiêu không?
Dựa vào những hiểu biết của mình thì em hãy đưa ra câu trả lời của câu hỏi này nhé.

1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Chúng ta sẽ cung cấp nước cho cơ thể mỗi ngày đối với cơ thể người:
- Ở trẻ em mỗi ngày cần cung cấp khoảng 1 lít nước.
- Còn ở người trưởng thành lượng nước này sẽ lớn hơn rơi vào khoảng 1,5 - 2 lít nước
mỗi ngày. Đây sẽ là lượng nước cần để duy trì cho các hoạt động sống diễn ra bình
thường. Tuy nhiên thì nhu cầu sử dụng nước ở mỗi người sẽ còn phụ thuộc vào rất nhiều
yếu tố như: giới tính, cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…
Ví dụ như một người hoạt động chân tay ở dưới trời nắng nóng thì lượng nước để cung
cấp cho cơ thể sẽ lớn hơn là một nhân viên văn phòng.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở độ tuổi vị
thành niên tức là độ tuổi các em hiện tại sẽ cần khoảng 40 ml nước/ 1kg thể trọng mỗi ngày.
Dựa vào khuyến nghị này thì các em hoàn toàn có thể tính được lượng nước cần
uống mỗi ngày của bản thân để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể.
Chúng ta sẽ cùng nhau làm một bài toán nhé:

Một bạn nam có cân nặng 41kg. Vậy thì lượng nước mỗi ngày bạn
ấy cần cung cấp cho cơ thể là bao nhiêu?

41 . 40 = 1640 ml nước/ ngày = 1,64 lít nước/ ngày.
Vậy lượng nước mỗi ngày bạn ấy cần cung cấp cho cơ thể là 1640 ml nước hay 1,64 lít nước.
Tương tự các em hãy tính lượng nước cần cho cơ thể của mình để
mình dựa vào đó mà cung cấp lượng nước cho cơ thể mình nhé.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu nước của động vật?
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước của động vật: giống (loài),
cân nặng, nhiệt độ môi trường, loại thức ăn,… Đối với con người còn phù
thuộc vào: cường độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,…

2. Việc đảm bảo nhu cầu nước có ý nghĩa gì đối với cơ thể động vật?
Đảm bảo nhu cầu nước giúp cung cấp đầy đủ lượng nước cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể, nhờ đó sinh vật duy trì được sự sống.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật: - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
b. Con đường trao đổi nước ở động vật: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
3. Quan sát hình 30.1 và
trả lời các câu hỏi sau:

a. Nước được cung cấp cho cơ
thể người từ những nguồn nào.
b. Nước trong cơ thể người có
thể bị mất đi qua những con đường nào?

a. Nước được cung cấp cho cơ
thể người thông qua thức ăn và nước uống.

b. Nước trong cơ thể bị mất đi qua hô hấp, thoát hơi nước qua da, toát mồ hôi,
bài tiết nước tiểu và phân.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
4. Hãy trình bày con đường trao đổi
nước ở động vật và con người.

Nước được cơ thể lấy vào thông qua thức ăn và
nước uống. Nước được hấp thụ vào máu nhờ
ống tiêu hóa (chủ yếu ở ruột già). Thông qua
hoạt động của hệ tuần hoàn, máu vận chuyển
nước đến các tế bào và các cơ quan bên trong
cơ thể. Tại đây, nước được dung làm nguyên
liệu tham gia vào quá trình trao đổi chất. Bên
cạnh đó, một lượng nước cũng được bài tiết ra
khỏi cơ thể thông qua nhiều hoạt động khác
nhau như hô hấp, thoát hơi nước qua da, toát
mồ hôi, bài tiết nước tiểu và phân.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật:
Qua những thông tin vừa tìm hiểu con đường trao đổi nước ở động vật nói
chung được thể hiện qua sơ đồ sau:
Lấy vào Thải ra Cơ thể sử
Hơi thở, bốc hơi qua da dụng trong Nước uống Mồ hôi trao đổi chất
Nước trong thức ăn Nước tiểu và các hoạt Nước trong phân động sống
Động vật lấy nước thông qua nước uống và thức ăn hàng ngày. Sau khi vào trong cơ
thể, nước được sử dụng trong trao đổi chất và các hoạt động sống khác. Cuối cùng,
nước được thải ra ngoài môi trường thông qua các hoạt động như: hơi thở, bốc hơi
qua da, hoạt động tiết mồ hôi, hay bài tiết nước tiểu và nước ở trong phân.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật: - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
b. Con đường trao đổi nước ở động vật: - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Cho cátrao c yế đổ u tối snước
au: và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước (1). Tình trạng sức động vậ khỏe.
t:(2). Nhiệt độ môi trường. - Nhu N
cầu ( sử 3). d
K ín ụ g ch t nước hước
đtộng hể. vật khác (4). n Chau tùy
ường độ theo hoạt loài, ,
động.nhiệtệ độ môi trường, l g, oại
T t rhứ h c ăn, c ong các g
ăn, i
y ếi ớ t
u ítnh,
ố t cường đ
nh, rên, số ộ ho yếu t ạt động, ảnh t ng, ình t hưởng rạn đế g
nn s ức khỏ ức nhu e cầu ,…
esử dụng b. 10 987654321 0 Con đường t nước rao đổ ở động i vậ nước t là ở động vật: A. 1. - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, B. 2. thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 2
Cho các loài động vật sau: voi, cừu, trâu. Trình tự
thể hiện nhu cầu nước giảm dần ở các loài trên là A. trâu
voi cừu. 10 987654321 0 B. cừu trâu voi. C. voi trâu cừu. D. voi cừu trâu. ĐÁP ÁN C BAC ANS K BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
Đối với cơ thể người, trẻ em cần cung cấp khoảng 1 lít, còn người vậ 3 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
trưởng thành khoảng 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày - Nhu N cầu sử
A. d1 . n
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l g, oại t h B
h. c 2. ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e b. 10 987654321 0 Con đường t
C. 3. rao đổi nước ở động vật: D. 4. - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 4
Nguồn cung cấp nước cho cơ thể người và động vật là
A. thức ăn và nước uống.
10 987654321 0
B. các loại trái cây và nước uống.
C. các loại rau và nước uống.
D. các loại hạt và nước uống.
ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ D NG ỤNG
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần về nhu cầu nước của các loài sau đây: bò,
mèo, lợn, thằn lằn, lạc đà. Dựa vào đặc điểm nào mà em sắp xếp được như thế?

- Thứ tự: thằn lằn mèo lợn lạc đà.
Theo em, nên uống nước thời điểm nào là hợp lý?
- Những thời điểm uống nước hợp lý là: sau khi ăn, khi cơ thể toát nhiều mồ
hôi (khi trời nóng, sau khi tập thể dục, vận động nặng,…), khi mệt mỏi, khi bị
tiêu chảy, trước khi đi ngủ.
IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ D NG ỤNG
Vì sao chúng ta cần uống nhiều nước hơn khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh?
Trong cơ thể người nước chiếm khoảng 75 - 80% khối lượng cơ thể, lượng nước bên
trong cơ thể người được chứa mức ở mức ổn định:
- Quá trình trao đổi nước được điều hòa chặt chẽ, lượng nước đưa vào hang ngày
được cân bằng với lượng nước cơ thể sử dụng và bài tiết khỏi cơ thể.
- Khi trời nắng nóng hay khi cơ thể hoạt động mạnh, quá trình trao đổi chất và
chuyển hóa diễn ra mạnh mẽ, hô hấp tang, mồ hôi tiết ra nhiều làm cơ thể mất nhiều
nước nên cần bổ sung nước nhiều hơn.

Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 2, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI H(Ọ TIẾ C T 2, 3HÔ ) M NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Ở phần 1 chúng ta đã đi tìm hiểu con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng
nước ở động vật. Trong phần 2 này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về con đường thu
nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. . HÌ HÌ N N H H TH TH À À NH NH K KIIẾN ẾN T T HỨ HỨ C C
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng là lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ví dụ: Trẻ em vào giao đoạn vài tháng tuổi thì chúng
chỉ cần sữa, các loại vitamin như: vitamin A, calcium hay vitamin D.

Lớn hơn một chút thì nhu cầu dinh
dưỡng phức tạp hơn bé có thể ăn
được cơm, các loại rau, củ, thịt, cá,
trứng, sữa. Cùng một độ tuổi nhưng
có thể có cường độ hoạt động khác
nhau thì cũng cần có những nguồn dinh dưỡng khác nhau.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ví dụ: Vận động viên thể hình thì sẽ cần
chế độ ăn khắc khe hơn, nguồn dinh
dưỡng đưa vào cơ thể thì giàu protein
giúp duy trì các cơ bắp ví dụ như các
loại hạt, thịt bò, ức gà, cá, trứng hay là sữa.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Những quả trứng mà các em được nhìn thấy được
tạo ra khi chế độ dinh dưỡng của gà mẹ thiếu đi
calcium do đó vỏ của những quả trứng này rất
yếu, dễ vỡ và gây hư hỏng trứng

Qua đây chúng ta có thể thấy rằng dinh dưỡng có
vai trò rất quan trọng đối với đời sống của sinh
vật do đó cần phải cung cấp đúng, đủ và phù hợp
với nhu cầu của mỗi sinh vật khác với thực vật
dinh dưỡng theo kiểu tự dưỡng thì động vật lại
dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII. . HÌ HÌ N N H H TH TH À À NH NH K KIIẾN ẾN T T HỨ HỨ C C
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Nhu cầu dinh dưỡng:
Ở động vật chất dinh dưỡng cung cấp bởi thức ăn do vậy:
- Nhu cầu dinh dưỡng là lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận hằng ngày để
xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào mỗi loài, lứa tuổi, giai đoạn phát triển của
cơ thể và cường độ hoạt động của cơ thể.
- Để có được các chất dinh dưỡng cần thiết, thì động vật cần phải ăn các sinh vật
khác ở ngoài môi trường:
+ Động vật có thể ăn thực vật (như động vật ăn cỏ).
+ Động vật ăn động vật (động vật ăn thịt).
+ Động vật ăn cả thực vật và động vật (động vật ăn tạp).

Hãy sắp xếp các động vật dưới đây vào nhóm thích hợp: Động vật ăn cỏ
Động vật ăn thịt Động vật ăn tạp BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ra gồm các giai đoạn:
Thu nhận và biến đổi thức ăn
Hấp thụ các chất dinh dưỡng
Thải các chất cặn bã BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người: Hãy gọi tên các cơ quan tạo nên ống tiêu hóa theo đúng thứ tự di chuyển của thức ăn? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
5. Cơ quan nào trong ống tiêu hóa ở người là nơi thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn?
Cơ quan thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn là khoang miệng.
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người?
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức
ăn trong ống tiêu hóa ở người?
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
6. Quan sát đoạn phim (hình 30.2), em hãy mô tả con đường thu nhận và
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người?

- Miệng: Thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn xuống thực quản.
- Thực quản: Vận chuyển thức ăn xuống dạ dày.
- Dạ dày: Tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp dạ dày và enzyme tiêu hóa.
- Ruột non: Tiêu hóa hoàn toàn thức ăn và hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu.
- Ruột già: Chủ yếu hấp thụ nước và một số ít chất còn lại. Tạo phân và các chất khí.
- Trực tràng: Nơi chứa phân trước khi thải ra ngoài.
- Hậu môn: Thải phân và các chất khí ra khỏi cơ thể.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
7. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người được thực hiện
thông qua những họa động nào?

Các hoạt động: thu nhận, biến đổi thức ăn; hấp thụ các chất dinh dưỡng và
thải các chất cặn bã.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật:
Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:
Sơ đồ thu nhận, tiêu hóa thức ăn của chất dinh dưỡng và thải bã ở người như sau: Thức ăn Miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Trực tràng Hậu môn Hấp thụ Hấp thụ chất dinh nước dưỡng Mạch máu BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
2 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật: - - Con
C đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người diễn ễ ra gồm
m các giai i đoạn chính:
nh: thu nhận, biến đổi thức ăn;
ăn; hấp thụ cá c c c chấ c t dinh
dưỡng và thải cá c c ch c ch t cặn . - - Con C
đường vận chuyển chuy
c c chất trong ống tiêu hó
h a ở người: Mi M ệng thực t quản dạ dày y ruộ t no n ruột gi à trực t t rực ràng hậu mô hậu m n. BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Sơ đồ t n rao ào s đổ au i đ nước ây th ể và h iệnhu n co c n ầu đ sử ường dvụậng n c nước huyển ở th động ức ăn trong ống vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
tiêu hóa ở người? ở động vật: A. Miệng dạ dày thực quản ruột non ruột già trực tràng hậu - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi môn. trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e B. Miệng thực quản dạ dày ruột non trực tràng ruột già hậu b. 10 987654321 0 Con đường t môn.
rao đổi nước ở động vật: - Nước N được c C ung
c. M iệcấ
cngp ch th o ch
ựcc ơ
cq t u hể ản độn dạ g d vật ày c r hủ
cuột yế n u
yếon q ua
ru thức t già ăn tr
vực nước tràng uống, hậu thải ra khỏi c m ơ t
côn. hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n D. Miệng thực quản ruột non dạ dày ruột già trực tràng hậu môn. ĐÁP ÁN C BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người được thực 2
hiện thông qua các hoạt động gồm
A. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và
thải các chất cặn bã.
10 987654321 0
B. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng và vận chuyển các chất.
C. thu nhận, biến đổi thức ăn và thải các chất cặn bã.
D. thu nhận, biến đổi thức ăn, hấp thụ và vận chuyển các chất.
ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
3. Cho bảng thông tin sau, hãy ghép thông tin cơ quan tiêu hóa với chức năng tương ứng: Cơ quan tiêu hóa Chức năng Trả lời 1. Miệng.
a. tiêu hóa hoàn toàn thức ăn và hấp thụ các chất dinh 1 - b. dưỡng vào máu. 2. Ruột non.
b. thu nhận và nghiền thức ăn, sau đó, đẩy thức ăn 2 - a. xuống thực quản. 3. Dạ dày.
c. chủ yếu hấp thụ nước và một số ít chất còn lại, tạo 3 - d. phân và chất khí. 4. Ruột già
d. tiêu hóa một phần thức ăn nhờ sự co bóp và enzyme 4 - c. tiêu hóa.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 3, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (TI C ẾT 4) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Ở tiết học trước chúng ta đã được tìm hiểu về con đường thu nhận và tiêu hóa
thức ăn trong ống tiêu hóa thức ăn ở người: Miệng sẽ thu nhận thức ăn, thức
ăn di chuyển trong ống tiêu hóa và được biến đổi thành chất dinh dưỡng và chất thải.
Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu và chất thải thì được đẩy ra khỏi cơ thể thông qua hậu môn.
Sau khi hòa vào máu thì các chất dinh dưỡng được vận chuyển như thế nào trong cơ thể người.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung tiếp theo.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII.. H HÌÌNH NH T T HÀN HÀN H H KI KI ẾN ẾN TH TH Ứ Ứ C C
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
Các chất được vận chuyển trong cơ thể người nhờ hệ tuần hoàn thông qua vòng
tuần hoàn phổi và vòng tuần hoàn các cơ quan.
Dựa vào các kiến thức đã học em hãy cho biết

8. Hệ tuần hoàn nhận những chất nào từ hệ hô hấp và hệ tiêu hóa?
Hệ tuần hoàn nhận:
- Khí oxygen từ hệ hô hấp.
- Các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
9. Các chất dinh dưỡng và chất thải được vận chuyển đến đâu trong cơ thể.
Các chất dinh dưỡng được vận chuyển đến các cơ quan để cung cấp cho các
hoạt động sống, các chất thải được vận chuyển đến cơ quan bài tiết.

10. Quan sát hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá
trình vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn ở người.

10. Quan sát hình 30.3, hãy mô tả chi tiết quá trình
vận chuyển các chất trong hai vòng tuần hoàn ở người.

- Vòng tuần hoàn phổi: Máu đỏ thẫm (giàu carbon
dioxide) từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên
phổi, tại đây diễn ra quá trình trao đổi khí giữa máu và
khí ở các phế nang thông qua các mao mạch phổi, máu
đỏ thẫm trở thành đỏ tươi (giàu oxygen). Máu giàu
oxygen theo tĩnh mạch phổi về tim, đổ vào tâm nhĩ trái.

- Vòng tuần các cơ quan: Máu giàu oxygen và các chất dinh dưỡng từ tâm thất trái
theo động mạch chủ đi đến các cơ quan trong cơ thể, tại đây, diễn ra quá trình trao
đổi chất giữa máu và các cơ quan thông qua hệ thống mao mạch. Oxygen và các chất
dinh dưỡng được cung cấp cho các tế bào, mô, cơ quan; đồng thời, máu nhận các
chất thải, carbon dioxide và trở thành máu đỏ thẫm. Các chất thải được vận chuyển
đến cơ quan bài tiết, carbon dioxide theo tĩnh mạch về tim, đổ vào tâm nhĩ phải.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật:
Tìm hiểu quá trình vận chuyển các chất trong hệ tuần hoàn ở người:
Sau đây là hình ảnh minh họa quá trình vận chuyển các chất như sau:
- Ở vòng tuần hoàn các cơ quan (vòng tuần hoàn lớn) sẽ
vận chuyển máu mang các chất dinh dưỡng và oxygen từ
tâm thất trái theo động mạch đi tới các cơ quan của cơ
thể, ở đây sẽ diễn ra quá trình trao đổi chất, chất thải
theo máu tới các cơ quan bài tiết rồi được thải ra ngoài.
-Khí carbon dioxide thì sẽ từ cơ quan của cơ thể theo tĩnh
mạch đổ vào tâm nhĩ phải, tiếp theo đến vòng tuần hoàn
phổi (vòng tuần hoàn nhỏ), máu mang khí carbon dioxide
từ tâm thất phải sẽ theo động mạch phổi đi tới phổi. Ở
đây sẽ diễn ra quá trình trao đổi khí, sau khi trải qua quá
trình trao đổi khí thì máu sẽ được biến đổi thành máu
giàu oxygen theo tĩnh mạch phổi và đổ vào tâm nhĩ phải
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
3 Quá trình vận chuyển các chất ở động vật: - Nước, N
ước, các chất dinh dưỡng
ưỡn , sản phẩm thải của c quá trình tr
t ao đổi chất c ,... ,.. được vận chuyển vận chuy t ển rong cơ t
ong cơ hể động vật nhờ ho
nhờ ạt động của ng c hệ t hệ uần ho n àn. - Ở
Ở người, ,sự vận chuyển chuy c c
c chất được
ợ thực hiện thông qua hệ tuầ
u n hoàn phổi
và vòng tuần hoà n các c n ơ quan các c . BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
Vòng tuần hoàn phổi đưa máu giàu vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
A. CO từ tâm th ở ất độ ph ng vậ ải the t
o : động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện 2 - Nhu N
cầu t sử rao d đ ụn ụ g ổi kh nước í.
ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi trường, l
g, oạ i t h B
h. c ăn, c
CO từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi để thực hiện 2 g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e b. 10 987654321 0 Con đường t trao đ rao
ổi khí. đổi nước ở động vật:
C. chất dinh dưỡng từ tâm thất phải theo động mạch phổi đi lên phổi - Nước N được cung c cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống,
để thực hiện trao đổi chất. thải ra khỏi cơ t c hể t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n
D. chất dinh dưỡng từ tâm thất trái theo động mạch phổi đi lên phổi
để thực hiện trao đổi chất.
ĐÁP ÁN A BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 2
Các chất cặn bã trong quá trình tiêu hóa được đào thải qua A. hậu môn. 10 987654321 0 B. ruột già. C. đại tràng. D. tá tràng. ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 3
Hệ cơ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các
chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật A. hệ hô hấp.
10 987654321 0 B. hệ tiêu hóa. C. hệ bài tiết. D. hệ tuần hoàn. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 4
Nước được hấp thụ diễn ra ở hệ cơ quan nào của sinh vật? A. hệ hô hấp. 10 987654321 0 B. hệ tuần hoàn. C. hệ tiêu hóa. D. hệ vận động. ĐÁP ÁN C BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 5
Các chất nào sau đây được hệ tuần hoàn vận
chuyển đến các cơ quan bài tiết?
A. nước, CO , kháng thể.
2 10 987654321 0
B. CO , các chất thải, nước. 2
C. CO , hormone, chất dinh dưỡng. 2
D. nước, hormone, kháng thể. ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 6
Trong cơ thể động vật, nước được hấp thụ chủ yếu trong cơ quan nào? A. hậu môn. 10 987654321 0 B. đại tràng. C. tá tràng. D. ruột già. ĐÁP ÁN D BAC ANS K IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ DỤ NG NG
Tại sao nói hệ tuần hoàn là trung tâm trao đổi chất của cơ thể động vật?
Hệ tuần hoàn được cho là trung tâm trao đổi chất của cơ thể động vật do hệ tuần
hoàn có vai trò vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể, chẳng hạn
hệ tuần hoàn sẽ nhận khí oxygen từ hệ hô hấp, nhận các chất dinh dưỡng từ hệ tiêu
hóa sau đó sẽ cung cấp cho các hoạt động của cơ quan đồng thời carbon dioxide và
những chất thải khác của quá trình trao đổi chất ở tế bào cũng được vận chuyển đến
phổi và cơ quan bài tiết.

Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa và hệ tuần hoàn? IIV V. . V V ẬN ẬN DỤ DỤ NG NG
Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa và hệ tuần hoàn?
Bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa
Bảo vệ sức khỏe hệ tuần hoàn
- Ăn đúng giờ, đúng bữa.
- Cần luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên.
- Không ăn vội vàng, cần nhai kỹ - Không ăn quá nhiều thức ăn có hàm lượng mỡ thức ăn. động vật cao.
- Không sử dụng các loại rượu, - Không sử dụng các loại rượu, bia, các chất kích bia. thích.
- Không làm việc hay vận động mạnh sau khi ăn.
- Đánh răng sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ.

Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung tiếp theo phần 4, bài 30: “Trao đổi nước và
các chất dinh dưỡng ở động vật”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌ (TI C ẾT 5) HÔM NAY
GV: TRẦN THỊ NGỌC TUYẾT II.. HO H ẠT OẠT Đ Đ ỘN ỘN G G MỞ MỞ Đ Đ ẦU ẦU
Chúng ta đã tìm hiểu xong về nhu cầu sử dụng nước, con đường trao đổi nước, con
đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở động vật
Nước Thức ăn
- Phụ thuộc tùy theo loài, nhiệt độ môi
- Quá trình dinh dưỡng của động vật
trường, loại thức ăn, giới tính, cường độ
gồm các giai đoạn chính: thu nhận, biến
hoạt động, tình trạng sức khỏe.
đổi, hấp thu và thải bã.
- Cung cấp cho cơ thể qua thức ăn,
- Sự trao đổi chất được thực hiện chủ nước uống.
yếu qua con đường từ hệ tiêu hóa đến
- Nước được đưa ra khỏi cơ thể thông
hệ vận chuyển và bài tiết.
qua hơi thở, toát mồ hôi hay bài tiết
- Hệ tuần hoàn sẽ đảm nhận chức năng
nước tiểu và phân.
vận chuyển các chất trong cơ thể
Tất cả những kiến thức này sẽ giúp chúng ta vận dụng vào thực tiễn để giải quyết các
vấn đề liên quan đến dinh dưỡng và chế độ ăn hàng ngày.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT IIII.. H HÌÌNH NH T T HÀN HÀN H H KI KI ẾN ẾN TH TH Ứ Ứ C C
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
- Nhu cầu dinh dưỡng ở động vật và người bao gồm nhu cầu về chất và nhu cầu
về năng lượng để cung cấp cho các quá trình chuyển hóa cơ bản cũng như các
hoạt động sống của cơ thể.
- Ở người các chất dinh dưỡng và năng lượng sẽ được cung cấp cho cơ thể thông
qua thức ăn, ăn như thế nào là hợp lý chúng ta sẽ cùng xem xét các ví dụ sau đây:
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Cơ thể người sẽ thiếu năng Thiếu protein các tế bào sẽ Thiếu protein vitamin A
lượng và gây mệt mỏi, mất thiếu nguyên liệu để xây thì sẽ gây các bệnh lý về
tập trung nếu thiếu tinh bột. dựng cơ thể. Ví dụ như các tế mắt. Ví dụ như: khô

bào cơ khi thiếu protein thì mắt, quáng gà,…
sẽ không được xây dựng, cản
trở vận động của con người
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Nếu như thiếu chất dinh dưỡng làm cho cơ thể bị ảnh hưởng. Vậy thì chúng ta
sẽ đưa vào cơ thể thật nhiều chất khi đó thì cơ thể sẽ phát triển mạnh mẽ, có phải như thế không???
Không đâu nhé, việc đưa quá nhiều chất vào cơ thể cũng không tốt.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Ví dụ ăn quá nhiều thức ăn chứa
Hay là ăn quá nhiều thức ăn chứa các chất
đường, chăm sóc vệ sinh răng miệng
béo và carbonhydrate thì sẽ có nguy cơ bị
không đúng cách sẽ gây sâu răng.
béo phì, thừa cân nghiêm trọng thì sẽ kéo
theo các tổn thương về khớp, tăng nguy cơ
các bệnh như: tiểu dường và tim mạch.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Các em thấy việc thiếu hay thừa chất dinh dưỡng thì đều làm cho cơ thể yếu và gặp
các bệnh lý không đáng có. Do đó, chế độ dinh dưỡng của mỗi người luôn phải đảm
bảo tính đầy đủ và phù hợp với nhu cầu của mỗi người.

Liên hệ với kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao
chúng ta phải đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ
ăn một loại thức ăn dù thức ăn đó rất bổ dưỡng?

Ăn đa dạng các loại thức ăn để đảm bảo cung cấp đầy đủ các
nhóm chất dinh dưỡng cho cơ thể. Các nhóm chất dinh dưỡng đó
là: tinh bột, carbonhydrate, protein, chất xơ, vitamin và khoáng
chất, chất béo. Nếu như ta chỉ ăn một loại thức ăn thì sẽ không
cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng mà cư thể cần, khi đó cơ thể lại
thiếu các chất khác và thừa chất trong các loại thức ăn mà chúng ta ăn nhiều
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người: 5%
Tham khảo chế độ ăn hợp lý:
Đường tinh luyện (kẹo, bánh ngọt,…)
Trong một chế độ ăn hợp lý thì lượng 20% 30%
đường chủ yếu có trong các loại bánh kẹo Thịt, cá,
Các loại rau, củ chiếm một lượng rất nhỏ chỉ khoảng 5%. trứng,
Dầu ăn chiếm khoảng 10%. sữa
Các loại thịt, cá, trứng, sữa chiếm khoảng 20%. 10%
Các rau, củ, quả cung cấp cho chúng ta rất nhiều Dầu ăn
vitamin và khoáng chất chiếm khoảng 30%.
Cung cấp cho chúng ta rất nhiều năng lượng để làm việc
đó chính lànhóm tinh bột sẽ chiếm khoảng 35%.
35%
Ngũ cốc nguyên hạt, cơm BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tỷ lệ phần trăm về các chất dinh dưỡng này chỉ mang tính chất tham khảo vì nhu
cầu dinh dưỡng của con người có thể thay đổi tùy theo từng cá thể, từng giai đoạn
phát triển hay thậm chí là từng ngày.

Để xác định chính xác được nhu cầu dinh dưỡng của một người thì cần dựa vào
nhiều yếu tố khác nhau. Ví dụ: như mức độ hoạt động, giới tính hay là độ tuổi.

Sau khi xác định chính xác nhu cầu dinh dưỡng thì ta có thể hoàn toàn xây dựng một
khẩu phần ăn hợp lý.

11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai.
a. Thợ xây dựng: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì đây là những người
lao động nặng, có cường độ trao đổi chất cao.

b. Nhân viên văn phòng: Nhu cầu dinh dưỡng vừa đủ vì họ không
cần phải lao động nặng.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
11. Hãy dự đoán nhu cầu dinh dưỡng của các đối tượng sau đây cao hay thấp. Giải thích. a. Thợ xây dựng.
b. Nhân viên văn phòng.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì.
d. Phụ nữ mang thai.
c. Trẻ ở tuổi dậy thì: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì đây là giai đoạn
cần cung cấp nhiều chất dinh dưỡng để cơ thể sinh trưởng và phát triển nhanh chóng.
d. Phụ nữ mang thai: Nhu cầu dinh dưỡng cao vì các chất dinh
dưỡng ngoài việc cung cấp cho người mẹ còn cung cấp cho thai nhi.

Các em đang là học sinh lớp 7 thuộc nhóm đối tượng thứ 3, do đó về chế
độ sinh dưỡng của bản thân các em hãy lưu ý nhé, cung cấp cho bản
thân thật đầy đủ và khoa học các nhóm chất dinh dưỡng
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
12. Cho ví dụ về những tác hại của việc thừa hoặc thiếu các chất dinh dưỡng.
- Thừa chất dinh dưỡng: gây một số bệnh lý như béo phì, thừa lipid gây các
bệnh về tim mạch, thừa glucose gây bệnh tiểu đường.
- Thiếu chất dinh dưỡng: thiếu iodine gây một số bệnh lý như bướu cổ; thiếu
vitamin C làm giảm sức đề kháng; thiếu sắt, vitamin B12, folate dẫn đến thiếu
máu; thiếu vitamin A gây các bệnh về mắt.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của con người:
Tóm lại về dinh dưỡng ta có thể vận dụng xác định:
- Nhu cầu dinh dưỡng phù hợp với mỗi người.
- Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người thì ta sẽ
xây dựng được khẩu phần ăn phù hợp với mỗi người. Trong
khẩu phần ăn đó ta xác định được tỷ lệ cụ thể các nhóm chất khi đưa vào cơ thể.
Không chỉ bổ sung đúng, đủ với nhu cầu mà thực phẩm khi
đưa vào bên trong cơ thể cũng cần phải vệ sinh an toàn thực phẩm.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
a. Nhu cầu dinh dưỡng của con người: - - Nhu N cầ
c u dinh dưỡng củ c a mỗi
m người là khác
ác nhau tùy thuộ u c
c vào độ tuổi, trạng thái sinh n lý,
ý giới tính, hoạt động hằng ngày,… ày ,… Để Đ cơ
c thể hoạt động bình
thường, cần có c chế c
độ dinh dưỡng ỡ hợp lý, ý, không
n ăn quá thừa hoặc c quá thiếu ếu c c c c hấ c t cầ n t n hiết.
b. Vệ sinh ăn uống: BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vấn đề vệ sinh ăn uống:
Một chế độ dinh dưỡng không lành mạnh có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe. Tim mạch hoặc cao Béo phì huyết áp Suy dinh dưỡng Tiểu đường
Theo em để phòng tránh những bệnh không đáng có này ta có thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý?
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Theo em để phòng, tránh những bệnh không đáng có này ta có thể thực
hiện những biện pháp như thế nào là hợp lý?

Để phòng, tránh một số bệnh do dinh dưỡng không hợp lý, ta cần:
- Ăn đủ, cân đối các chất và đa dạng các loại thức ăn.
- Tham gia các hoạt động thể dục thể thao để rèn luyện sức khỏe.
- Có chế độ dinh dưỡng khoa học, phù hợp.

Thực phẩm là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng cho các hoạt động
sống của cơ thể người. Tuy nhiên nếu như chúng bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn
thì đây là nguồn gây ra nhiều bệnh khác nhau.

13. Quan sát hình 30.4, hãy cho biết những nguyên nhân dẫn đến việc ô nhiễm thực phẩm? BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Khi chúng ta sử dụng thực phẩm bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn này thì sẽ tăng nguy cơ
mắc các bệnh về đường tiêu hóa như:

Tiêu chảy, kiết lị Ung thư Vô sinh
Sử dụng vi khuẩn nhiễm độc, nhiễm khuẩn gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con
người và nền kinh tế xã hội.

Bởi lẽ những thực phẩm bẩn thì thường được bán rẻ chiếm mất thị trường của thực
phẩm đạt chuẩn do đó sẽ gây ảnh hưởng đến kinh tế của nhiều gia đình
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
Để phòng, tránh các bệnh về dinh dưỡng đảm bảo vệ sinh ăn uống các em hãy đề
xuất tác dụng của các biện pháp sau bằng cách hoàn thành bảng:
Hoạt động Tác dụng
Vệ sinh răng miệng đúng cách Giúp bảo vệ răng, tránh sâu răng. sau khi ăn. Ăn chin, uống sôi.
Tiêu diệt tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa trong thức ăn.
Rửa tay trước khi ăn.
Tránh nhiễm vi khuẩn, trứng giun, sán từ tay.
Tạo không khí thoải mái khi ăn. Giúp tiêu hóa và hấp thụ thức ăn hiệu quả.
Chuẩn bị bữa ăn có đầy đủ Cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng cho

nhóm chất dinh dưỡng cơ thể. BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
Tìm hiểu về vệ sinh ăn uống:
14. Các loại thực phẩm bị ô nhiễm sẽ gây ra những hậu quả gì cho người sử dụng? Hậu quả
- Tăng nguy cơ mắc bệnh về đường tiêu hóa.
- Nặng hơn có thể gây ung thư dạ dày. - Vô sinh.
- Gây ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý con người và nền kinh tế xã hội.
BÀI 30: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC C HẤT T D INH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở ĐỘNG V ỘNG ẬT
4 Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở động
vật vào thực tiễn:
b. Vệ sinh ăn uống: - - Cần C
sử dụng các
c nguồn thực phẩm
m sạch, bảo quản và chế
chế biến thực hực phẩm đúng cách đ cách ể đả m bảo m vệ v s ệ inh ăn n uố ng n , q , ua u đ ó bảo vệ o v s ệ ức khỏ ức e c e o c n n n gười. - H - ậ H u q u uả của uả c vi ệc sử d
c sử ụng thực phẩ hực m bị m ô nhiễm ễ : m + Tăng T ng uy c uy ơ m c ơ m c bệnh c về bệnh đ
về ường tiêu hóa ê . + Nặng N h ơn có ơ t n có hể gâ hể y ung t y hư d hư ạ dày. y + V sinh. + Gây ảnh h G ư
ây ảnh h ởng t ởng iêu c ê ực đến u c t ực đến âm m l ý c ý on c ng ười và nề n ki và nề nh tế x ế ã hộ ã h i. - Đ - ể Đ phò ng, t ng, ránh m
ánh ột số bệnh d
số bệnh o dinh dưỡng k hông hợp l ý, t ý, a cần: + Ăn đủ, c Ă â n đủ, c n đ n ối cá c c c c hấ c t và đa d ạng các l
các oại thức ăn hức . + Tham T gi a các hoạt a
động thể dục t hể hể t h hao đ ể rèn l rèn uyện
uyệ sức khỏe. + C chế c đ
hế ộ dinh dưỡng khoa học, hợp l a học, ý. BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP 1 Con đường Cho cá tcrao h oạtđổ đ i ộ nnước
g sau : và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 1 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước
(1). Hạn chế ăn th ở ức ăđộ n ng vậ nhiều td:ầu mỡ.
(2). Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu. - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi
(3). Ăn thịt, cá tái để không bị mất chất dinh dưỡng. trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
(4). Ăn tối muộn để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể khi ngủ. b. 10 987654321 0 Con đường t Số h rao oạt đ đổ ộn ig nước giúp ở động bảo vệ s vật
ức k:hỏe con người là - Nước N được cung c A. 1. cấ c p cho ch cơ
c thể động vật chủ c yếu
yế qua thức ăn và
v nước uống, thải ra khỏi c ơ t
cB. 2hể . t
hể hông qua hô hấp, t , oát m ồ hô ồ h i, b , ài ti t ết ế nước t nước iểu ể và phâ n. n C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN B BAC ANS K BÀI 29: T RAO ĐỔI NƯỚC V À C ÁC CHẤT T DINH H DƯỠN Ỡ G Ở Ở T HỰC V ẬT IIIIII.. LUY LUY ỆN ỆN TẬ T P ẬP
1 Con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vậ 2 t:
a. Nhu cầu sử dụng nước ở động vật:
Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn - Nhu N cầu sử dụn
ụ g nước ở động vật khác nhau tùy theo loài, , nhiệt ệ độ môi
một loại thức ăn? trường, l g, oại t hứ h c ăn, c g ăn, iới
ớ t ính, cường đ nh, ộ ho
ộ ạt động, t ng, ình trạng n s ức khỏ ức e,… e
A. Giúp chúng ta ăn ngon miệng hơn. b. 10 987654321 0 Con đường t B. Cầnrao cu nđổ g i c ấnước p đa ở động dạng cá c v cật h :
ất dinh dưỡng cho cơ thể. - Nước N được cung c
C. Cầ ncấ c p p hố ch i h o ch c ợp ơ
c h thể ợp lý độn các g lovật
ại tchhủ
cức yế ăn u
yế đểq tua r t án hức h gâyăn
ng và
v đ nước ộc. uống, thải ra khỏi c ơ t c hể D. G t hể
p c ng qua hô hấp
ơ thể hấp thu c ,á t
,c
ch t m
t ồ h din ô
ồ hh i, d b , ài ưỡn t g i t ế t t
ế nước t hơn. t nước iểu ể và phâ n. n ĐÁP ÁN B BAC ANS K IIV V .. VẬ VẬ N N DỤN DỤN G G
1. Hãy cho biết vai trò của việc có một chế độ dinh dưỡng phù hợp?
Việc có một chế độ dinh dưỡng hợp lý giúp cơ thể được cung cấp đầy đủ các
chất cần thiết, giúp các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.

2. Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh
dưỡng hợp lý và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Cho biết tác
dụng của các biện pháp đó.

- Ăn uống hợp vệ sinh, ăn đúng giờ giấc, không ăn quá ít hay quá nhiều.
- Cần đảm bảo nguồn gốc thực phẩm, bảo quản và chế biến thực phẩm đúng cách.
- Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại (thuốc bảo vệ thực vật,…).

Hướng dẫn về nhà
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Nghiên cứu nội dung 31: “Thực hành chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • Slide 90
  • Slide 91
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Slide 94
  • Slide 95
  • Slide 96
  • Slide 97
  • Slide 98
  • Slide 99
  • Slide 100
  • Slide 101
  • Slide 102
  • Slide 103
  • Slide 104
  • Slide 105
  • Slide 106
  • Slide 107
  • Slide 108
  • Slide 109
  • Slide 110
  • Slide 111