
KHỞI ĐỘNG- TRÒ CHƠI ĐẤU TRÍ


 !
"#$%
 &'
&( #$
)#*
+ 
,--.(!/0123
  45!
.6 789 0#&1
:78 ,(;0
TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Tiết 119,120-Bài 33:
2. Thực hành quan
sát tập tính của
động vật
1. Khái niệm tập
tính và vai trò của
tập tính ở động vật.
3. Ứng dụng tập
tính của động vật
trong thực tiễn
BÀI 33: TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
7< 89 &
)8=.
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 33: TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Tập tính ở động vật là
gì?
>?@AB$%&2@89 5CD( #$
86%%,/.6 4 E4 &CD1
F;4
#&#%=G#H$
%I( #$
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Một số tập tính ở sinh vật
$% J C5A
$%+K57
$%L5
M .6  / =, 
.C A E%A((
NO#$(7&89 1$%&289 #&
74)(A31
:89 IO#$.6 -8$!7$!
989P(=Q$%I( #$.6 
-8!=R$!9(= 1
NO#$7$%
/ 
Tập tính ở động vật
gồm những loại nào?
Đặc điểm của những
tập tính đó ?
:7H@= $%@I
( #$!(.0&'B$%
S#&$%T(.01
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
-
U$%
(;7
-
VH1
-
WE. &1
-
U$%&
 (6X @D!/ 
)T$#&+ A1
>?/ =H1
-
WE. , @D1
Phân loại tập tính
Tập tính bẩm sinh Tập tính học được
>?@AB$%&2@89 5CD( #$
86%%,/.6 4 E4 &CD1
>$% L'= &B$%S#&$%T(.0
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Y( 7B'YT&Z71
[43B8$&&8  T$B\"
$%#&4] ^
CẶP ĐÔI HOÀN HẢO
STT Tập tính Loại tập tính Ý nghĩa
Bẩm
sinh
Học
được
1
MA J C
\
_+A=D!J
`L#&81
2
:7+K
\ _+7<K
3
L \
_+`L
4 M .6 
/ =, 
((
\
W88& 
/
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
8$&&8  T$B\"$%#&
4] ^
Rút ra kết luận về
vai trò của tp tính
động vật?
Rút ra kết luận về
vai trò của tập tính
ở động vật?
>aB$% +( #$L#&@D
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
>?@AB$%&2@89 5CD( #$
86%%,/.6 4 E4 &CD1
>$% L'= &$%S#&$%T(.0
& (6X 5@D( #$1
Tổ chim dòng dọc trống
Tổ chim dòng dọc mái
Chim làm tổ là tập tính gì ?
Tập tính bẩm sinh
Tập tính học được
Tập tính hỗn hợp
Chim dòng dọc: Tổ của nó được đam bằng sợi cỏ hay
sợi thực vật khác, quấn vào đầu cành tre, lá cau, lá dừa,
17
*Tập tính hỗn hợp: bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được ( là tập
tính đã có những sẽ được tiếp tục phát triển và hoàn thiện trong đời sống
cá thể
Ví dụ: Hổ vồ mồi, mèo bắt chuột, chim xây tổ
:9(b! O
@ .6 (Dc 5c-48(/ 1:7T
X
"2 !7G$&(7
(D4 @ 6!7O(&#&
#@(L@ .6 4@d#*+ e1:7
< `C!(.0@
&#& 51
.* 5(/ ! .6 7
7)J$H(DCD
P47 1F; 8
%] ^7)&I 
Góc khám phá
>f`(,b!CD5 (;=3
=3%<==.g !(EA&g1
? 5(/ `(!==.g
%< CD.C (XH
Ph41M< ==.g 
(.0%<&(5(D(@9 S5
CD  8)@ 5(/ 1
-
WXC 5(/ I( #$&&$iI! 8X(
($5! 8*XSI!"A!3&@
$!( (5CDi1M6==.g 
(.0%<(5!CD 5b(/ !(@==.g 
&
Aj &+ 5(/ +1
Góc khám phá
$% 545@
:@&&( #$O/ Q(!+ (;7
D@@+#i#D&( #$&1
:@ 55@((@1  5!@3(;5+ 
I  @@AkA!=   5& T&l  5m;n1
? 5!@3 o:@ 5#*`I;5@p
=, ( #&@p``4d#%=G@3;@=,

( `8p`#& .0e1f@3;ap @@<
( =R- )j .(DD8J %I5@1
c
EM CÓ BIẾT?
Bqqrrr11qqs:=-Y>t
T
p
t
í
n
h
b
m
s
i
n
h
T
p
t
í
n
h
h
c
đ
ư
c
TẬP TÍNH
CỦA
ĐỘNG VẬT
:2@8
9 86%%
,/.6 d4
 E &
CDe
u +( #$
L#&@D1
K
h
á
i
n
i
m
CỦNG CỐ
>2(C Ls&#41
-
U$CB3.02&#45(p
4Z$%5( #$7 #&
"+ 1W&&&C
p=&` 1
TRÒ CHƠI “ AI NHANH HƠN?”
1
2
3
4
5
6
F; 4@$%.C 9 #728#&"
+ #&'7B$%S#&$%T(.0
:K*L
_&X  @
:=.
?v&-
wT@=b (j
:7(.0A A#G
TẬP TÍNH BẨM SINH
TẬP TÍNH HỌC ĐƯỢC
1
4
5
2
3
6
LUYỆN TẬP
Câu 1: Tập tính bẩm sinh là những tập tính?
A. Sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
B. Sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. Học được trong đời sống, không được thừa hương từ bố mẹ,
chỉ có ở cá thể đó.
D. Học được trong đời sống, không được thừa hương từ bố mẹ,
đặc trưng cho loài.
Câu 2: Ví dụ nào sau đây không phải tập tính của động vật ?
A. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa.
B. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn.
C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ
khi vào vùng lãnh thổ của nó.
D. Người giảm cân sau khi bị ốm.
Câu 3: Hện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh của động vật ?
A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
B. Sáo học nói tiếng người.
D. Khỉ tập đi xe đạp.
C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng.
+ Học nội dung bài.
+ Làm bài tập 33.4, 33.5, 33.6, 33.9 và 33.10 trang 81 sách
bài tập vào vở.
+ Chuẩn bị ở nhàcơ chế hình thành một số thói quan trong
đời sống theo nội dung bảng.
Chuyên gia 1+2: các thói quen từ 1-3
Chuyên gia 3+ 4: các thói quen từ 4-6
Y.* =xTI&
Thói quen Cách thực hiện Hành động lặp lại Phần thưởng
Ghi nhớ từ vựng V@8,#O I
< C.6 -4

WT#8,#O
(
(.0@,#O
*!(.0.I
E T$
#& / #A
1. Đánh răng trước khi
đi ngủ
2. Rửa tay trước khi
ăn
3. Dừng lại khi có tín
hiệu đèn đỏ giao thông
4. Cúi chào khi gặp
người lớn
5. Ngủ dậy lúc 5h sáng
để tập thể dục
6. Đi ngủ đúng giờ
fyM_\Yz

Preview text:

KHỞI ĐỘNG- TRÒ CHƠI ĐẤU TRÍ Một bộ phim hoạt hình rất nổi tiếng, nhân vật chính ? trong phim là 2 loài động vật rất quen thuộc với chúng ta?
Vì sao chuột Jerry lại bỏ chạy khi thấy mèo Tom?
Từ xa xưa đến nay, chuột luôn sợ mèo. Mỗi lần
nhìn thấy hay nghe tiếng kêu của mèo, chuột
thường có phản ứng lo sợ và bỏ chạy.
Có phải ngay từ khi sinh ra chuột đã sợ mèo?
Tiết 119,120-Bài 33:
TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 33: TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 1. Khái niệm tập
tính và vai trò của
tập tính ở động vật. 2. Thực hành quan sát tập tính của động vật 3. Ứng dụng tập
tính của động vật trong thực tiễn
Mèo có những phản ứng nào khi nhìn thấy quả dưa chuột?
BÀI 33: TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Tập tính ở động vật là gì?
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
- Khái niệm: Tập tính là một chuỗi các phản ứng của cơ thể động vật
trả lời kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. Em hãy nêu một vài ví dụ về tập tính ở động vật?
Một số tập tính ở sinh vật
Tập tính giăng tơ của nhện
Tập tính bú mẹ của chó con
Tập tính rình con mồi của mèo
Người tham gia giao thông dừng
phương tiện khi gặp tín hiệu đèn đỏ
Ở thực vật đó là cảm ứng. Vì tập tính là chuỗi phản ứng và có liên quan đến hệ th Ở ần k thựcin vhậ.t có tập tính
Cảm ứng ở thực vật thườn hay g x kh ả ôy n ra g c ? h ?? ậm, khó nhận thấy,
hình thức phản ứng kém đa dạng; tập tính ở động vật thường
xảy ra nhanh, dễ nhận thấy, hình thức đa dạng.
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Tập tính ở động vật
gồm những loại nào?
Đặc điểm của những tập tính đó ?
Có rất nhiều các dạng tập tính khác nhau ở
động vật, được chia thành 2 loại: tập tính
bẩm sinh và tập tính học được.
Phân loại tập tính Tập tính bẩm sinh
Tập tính học được - Loại tập tính sinh ra -
Loại tập tính hình thành đã có
trong đời sống cá thể, thông
qua học tậpvà rút kinh nghiệm. - Di truyền. - Không di truyền. - Đặc trưng cho loài.
-Đặc trưng cho từng cá thể.
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
- Khái niệm: Tập tính là một chuỗi các phản ứng của cơ thể động vật
trả lời kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
- Tập tính gồm 2 dạng là :tập tính bẩm sinh và tập tính học được CẶP ĐÔI HOÀN HẢO
Hoạt động nhóm: 2 Học sinh tạo thành 1 nhóm.
Yêu cầu: thảo luận hoàn thành bảng trong phiếu học tập: Phân loại
tập tính và nêu ý nghĩa ?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 STT Tập tính Loại tập tính Ý nghĩa Bẩm Học R t r t a r kết l uận về n sinh được vai trò của t r ò của t p t p ính 1
Giúp nhện di chuyển, săn Nhện giăng tơ ở động vật? bắt mồi và sinh s độn n. g vật 2 Chó con bú mẹ
Giúp chó con lấy sữa mẹ 3 Mèo rình mồi Giúp mèo bắt mồi 4 Người tham gia Đảm bảo an toàn giao giao thông dừng thông khi thấy đèn đỏ
Thảo luận hoàn thành bảng trong phiếu học tập: Phân loại tập tính và nêu ý nghĩa ?
1. KHÁI NIỆM TẬP TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
- Khái niệm: Tập tính là một chuỗi các phản ứng của cơ thể động vật
trả lời kích thích từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
- Tập tính gồm 2 dạng là tập tính bẩm sinh và tập tính học được hình
thành trong đời sống của cá thể động vật.
- Vai trò: Tập tính giúp cho động vật tồn tại và phát triển
Tổ chim dòng dọc trống
Tổ chim dòng dọc mái
Chim làm tổ là tập tính gì ? Tập tính bẩm sinh Tập tính hỗn hợp
Tập tính học được
Chim dòng dọc: Tổ của nó được đam bằng sợi cỏ hay
sợi thực vật khác, quấn vào đầu cành tre, lá cau, lá dừa,…

*Tập tính hỗn hợp: bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được ( là tập
tính đã có những sẽ được tiếp tục phát triển và hoàn thiện trong đời sống cá thể
Ví dụ: Hổ vồ mồi, mèo bắt chuột, chim xây tổ 17 Góc khám phá
Cứ đến mùa lạnh, gấu lại tự tìm cho mình một
cái giường để ngủ xuyên cả đông. Có con chọn gốc
cây rỗng, có con tìm một bụi rậm cao cao nào đó
để yên giấc mấy tháng trời, có con tự đào vào
vách đồi một cái giường êm ái (so với chúng). Có
những con may mắn hơn, tìm được một cái hang mà chui vào ngủ cho ấm.
Trước kì ngủ đông, gấu thường có
thói quen ăn thật nhiều để cơ thể
béo lên nhanh chóng. Em hãy giải
thích ý nghĩa thói quen này ở gấu? Góc khám phá
- Bắt đấu từ mùa hè, cơ thể của gấu đã dần
dần tích trữ chất dinh dưỡng, đặc biệt là mỡ.
Khi kì ngủ đông sắp đến, chất dinh dưỡng
tích trữ trong cơ thể tương đối nhiều khiến
gấu béo hẳn lên. Những chất dinh dưỡng
được tích trữ này đủ để đáp ứng nhu cẩu của
cơ thể gấu trong cả quá trình ngủ đông. -
Đa số cơ chế ngủ đông ở động vật là làm chậm nhịp thở, giảm tốc độ
đập của tim, giảm bớt số lẩn thở, hạ thấp thân nhiệt, tuần hoàn máu
chậm, hoạt động trao đổi chất của cơthể bị hạn chế. Nhờ chất dinh dưỡng
được tích trữ đủ, cơ thể ngủ hết mùa đông, đến khi các chất dinh dưỡng này
cạn kiệt thì cũng là lúc kì ngủ đông kết thúc. EM CÓ BIẾT?
Tập tính ngủ một bên của cá heo
Cá heo là một loài động vật cực kì thông minh; cho đến nay, chúng ta đã có
nhiểu khám phá thú vị vể loài động vật này.
Cách ngủ của cá heo rất độc đáo. Trong khi ngủ, hai bán cầu đại não của chúng
ở trong trạng thái khác biệt rõ rệt, dạng giấc ngủ này gọi là “giấc ngủ nửa não’.
Khi ngủ, một bán cầu ▲ Cá heo ngủ với một mắt mở não của cá heo sẽ tạm
dừng hoạt động và cá heo sẽ nhắm mắt bên kia (ví dụ bán cầu não trái tạm dừng hoạt
động thì mắt phải sẽ nhắm và ngược lại). Bán cầu não còn lại sẽ giám sát những
gì đang diễn ra xung quanh cũng như điểu khiển khả năng hít thở của cá heo.
https://www.youtube.com/shorts/4hCdxrsH-Sk Chuỗi các phản CỦNG CỐ
ứng trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc ngoài cơ thể) → giúp cho động vật tồn tại và phát triển. K
Tập tính học được hái niệm TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT Tập tính bẩm sinh
TRÒ CHƠI “ AI NHANH HƠN?”
- Mỗi đội chơi gồm 4 thành viên. -
Luật chơi: lần lượt mỗi thành viên của đội sẽ
ghi tên 1 tập tính của động vật có trong hình và
phân loại chúng. Đội nào hoàn thành nhanh hơn sẽ dành chiến thắng. 1 2 3
Em hãy ghi tên các tập tính tương ứng vói mỗi hình ảnh sau và phân loại
chúng vào 2 nhóm: tập tính bẩm sinh và tập tính học được? 4 5 6 TẬP TÍNH BẨM SINH 1 4 5
Chim mẹ mớm mồi cho chim con Chim di cư Gà trống gáy
TẬP TÍNH HỌC ĐƯỢC 2 3 6
Trẻ nhỏ học cách dùng đũa Khỉ làm xiếc
Chó được huấn luyện nghiệp vụ LUYỆN TẬP
Câu 1: Tập tính bẩm sinh là những tập tính?
A. Sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
B. Sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. Học được trong đời sống, không được thừa hương từ bố mẹ,
chỉ có ở cá thể đó.

D. Học được trong đời sống, không được thừa hương từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Câu 2: Ví dụ nào sau đây không phải tập tính của động vật ?
A. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa.
B. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn.
C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ
khi vào vùng lãnh thổ của nó.
D. Người giảm cân sau khi bị ốm.
Câu 3: Hện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh của động vật ?
A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
B. Sáo học nói tiếng người.
C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng.
D. Khỉ tập đi xe đạp. Hướng dẫn học ở nhà + Học nội dung bài.
+ Làm bài tập 33.4, 33.5, 33.6, 33.9 và 33.10 trang 81 sách bài tập vào vở.
+ Chuẩn bị ở nhàcơ chế hình thành một số thói quan trong
đời sống theo nội dung bảng.
Chuyên gia 1+2: các thói quen từ 1-3
Chuyên gia 3+ 4: các thói quen từ 4-6
BẢNG PHỤ Thói quen Cách thực hiện
Hành động lặp lại Phần thưởng Ghi nhớ từ vựng Dán ảnh từ vựng ở
Đọc viết hình ảnh từ vựng
Thuộc được các từ vựng
những nơi thường xuyên cho đến khi thuộc
mới, được khen thưởng nhìn thấy
hoặc tiến bộ trong học tập và trong công việc
1. Đánh răng trước khi đi ngủ 2. Rửa tay trước khi ăn 3. Dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ giao thông 4. Cúi chào khi gặp người lớn 5. Ngủ dậy lúc 5h sáng để tập thể dục 6. Đi ngủ đúng giờ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29