Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 36 Kết nối tri thức : Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 36 Kết nối tri thức : Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Theo dõi đoạn video sau
1. Để một y đậu
trưởng thành người ta
đã làm gì?
2. Quá trình từ khi
gieo hạt xuống đất cho
đến khi cây trưởng
thành, ra hoa, kết quá
được gọi gì? Nhờ
bộ phận nào trong
cây?
1. Người ta đã gieo hạt
đậu xuống đất, tưới
nước, bón phân,…
2. Quá trình đó được gọi
là quá trình sinh trưởng
và phát triển ở sinh vật.
Nhờ mô phân sinh ở một
số bộ phận của cây
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 1




 !"#$%&!'()"*##$+!&,!"(-#
. !"#$%&!'/)"*##$+!0'12
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 2
3
345#"6!'#!(789!,*#"1!" .#":5";!<=85>8
?"@A.(#":5";!!";A(B.
2."*#C+8D"*!;A,!"#$%&!'()"*##$+!
2EF6#G5*5HI8";8,:,!"#$%&!'&5J<59A(K5" 
"L!'5"8<+!MN!OHP!$9#$O!'MQ,R!'5S95"T!'
#"+";!,:)"*##$+!2
?"@AE(U,V#":5";!!";A(BE
2$1!"C<5*5'9MOW!,!"#$%&!'()"*##$+!5S9
5J<59A(K5" 
2U !" #$%&!' ( )"*# #$+! 5@ AR 789! "; (X !"98
!"%#"K!O2
4
2."*#C+8D"*!;A,!"#$%&!'()"*##$+!
!"#$%&!'0,:#Y!'0=!(ZD[5"#"%X5(D"R0%\!'5S95]#"+HO,:
#Y!'0=!(Z,R0%\!'D[5"#"%X5#KCO/!"QM@5]#"+0X!0=!
"*##$+!C9O'^A,!"#$%&!'/)"J!"O*#KCO/)"*#,!""1!"#"*5]
789!(5]#"+
2EF6#G5*5HI8";8,:,!"#$%&!'&5J<59A(K5" "L!'5"8<+!MN
!OHP!$9#$O!'MQ,R!'5S95"T!'#"+";!,:)"*##$+!2
J<59A_I8";8,!"#$%&!'J<5O!0X!0=!#"!"5J<#$%&!'#"!"
_I8";8)"*##$+!"W#!G<A>A#"!"5J<5O!`5J<#$%&!'#"!"$9"O9/
#WO78G
O! K5" _I8 ";8 ,!" #$%&!' a8 #$b!' 0X! 0=! #"!" 5O! K5" #$%&!'
#"!" 
_I8";8)"*##$+!$c!'Md#"B#!")"*##$+!#"!"I8#$b!'/I8#$b!'
#"9<MN"1!"#"*#"!"K5"#$%&!'#"!"
5
2. *5'9MOW!,!"#$%&!'()"*##$+!5S9,!"(-#
2$1!"C<5*5'9MOW!,!"#$%&!'()"*##$+!5S95J<59A(K5"2
J<59A9MOW!,!"#$%&!'e5J<5O!5J<#$%&!'#"!"f/
'9MOW!)"*##$+!e5J<$9"O9DK#78G(#WO"W#f
O!K5"9MOW!)"*##$+!e#$c!'Md#"B#!"I8#$b!'K5"
5O!f/
'9MOW!,!"#$%&!'eK5"5O!K5"#$%&!'#"!"f 
2U!"#$%&!'()"*##$+!5@AR789!";(X!"98!"%#"K!O2
!" #$%&!' ( )"*# #$+! 5@ AR 789! "; 5"g# 5"V/ D"6!' #*5" $Q 
!"#$%&!''T)5]#"+0X!0=!MK!'9MOW!)"*#,!""1!"#"*5]789!
( 5] #"+ e)"*# #$+!f  _O M@/ ,!" #$%&!' 'h! 0Z! (X )"*# #$+!/ )"*#
#$+!#$=!5],&,!"#$%&!' 
6
"-!ij#,:CK!MN#k#$c!'#"!"'
5O!MK!'#$%&!'#"!"2
7
2. *5'9MOW!,!"#$%&!'()"*##$+!5S9,!"(-#
?Fl,!"(-##kD",!"$9MK!#$%&!'#"!"MZ8#$G789
!"L!''9MOW!,!"#$%&!'()"*##$+!!"I#Mm!"/5@"1!"
#"*/D[5"#"%X5D"*5!"98/Mg5#$%!'5"O#k!'0O
8
?!"#$%&!'()"*##$+!5@AR789!";5"g#5"V/D"6!'
#*5"$Q !"#$%&!''T)5]#"+0X!0=!MK!'9MOW!)"*#
,!""1!"#"*5]789!(5]#"+e)"*##$+!f _OM@/,!"
#$%&!''h!0Z!(X)"*##$+!/)"*##$+!#$=!5],&,!"
#$%&!' 
345#"6!'#!(789!,*#"1!" .#":5";!<=85>8
nOWA6)"J!
,!"
m#$[ 9#$o
F6)"J!,!"
Mp!"
q q
F6 )"J! ,!"
C=!
q q
2. O!#"!"CG!',98
2EW,9O!"Z80O#":5(-#D"6!'!'k!'H$9(#O0=!2
 F6)"J!,!"(5"c5!Y!'5S9A6)"J!,!"
nOWA6
)"J!,!"
m#$[ 9#$o
F6)"J!
,!"Mp!"
F6)"J!
,!"C=!
rA&Mp!"5S9$P(
5*55"^#"J!
rA&#"J!5J</'L9
AW5"'l(AW!"HJ<
T)#"J!/5!"/$P
0X!0=!(Z5"Z8H
T)#"J!/5!"/$P0X!
0=!(Z5"Z8!'9!'
E "Z80O#":5(-#D"6!'!'k!'H$9(#O0=!HO5"T!'5@
A6)"J!,!" F6)"J!,!"0#KCO5"%9)"J!"@9!=!H8<#$1
M%\5D"G!Y!')"J!5"90=!#B5#$O!',8R#58s5MQ5S95"T!'
. G!' .
10
11
 F6)"J!,!"(5"c5!Y!'5S9A6)"J!,!"
?"Z80O#":5(-#D"6!'!'k!'H$9(#O0=!HO
5"T!'5@A6)"J!,!" F6)"J!,!"0#KCO5"%9)"J!
"@9!=!H8<#$1M%\5D"G!Y!')"J!5"90=!#B5#$O!'
,8R#58s5MQ5S95"T!'
-
@E0OW5"[!"eMR(X5J<"90*A>Af
tF6)"J!,!"Mp!"5@&Mp!"$P(5*55"^#"J!e5"^
Mp!"(5"^!*5"f/'T)#"J!/5!"/$P0X!0=!(Z5"Z8H
tF6)"J!,!"C=!!rA&#"J!5J</'L9AW5"'l(
AW!"HJ</'T)#"J!/5!"/$P0X!0=!(Z5"Z8!'9!'
nuv
Câu 1: Hãy điển các từ gợi ý sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: sinh
trưởng, phát triển, sinh trưởng và phát triển, tế o, thể, phân hoá tế
bào, phát sinh hình thái, tiền đề, thúc đẩy, mật thiết, cơ thể.
...(1)... là những đặc trưng cơ bản của sự sống. ...(2)... là sự tăng lên về kích
thước và khối lượng thể do sự tăng lên về s lượng kích thước ...
(3).... ...(4)... những biến đổi diễn ra trong vòng đời của một ...(5)... sinh
vật. Bao gổm ba qtrình liên quan mật thiết với nhau sinh trưởng, ...
(6)... phát sinh hình thái các quan của thể. Sinh trưởng phát
triển hai quá trình trong ...(7)... sống mối quan hệ mật thiết với nhau.
Sự sinh trưởng tạo ...(8)... cho phát triển. Nếu không sinh trưởng thì
không có phát triển, ngược lại phát triển sẽ ...(9)... sinh trưởng.
12
nuv
Câu 1: Hãy điển các từ gợi ý sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: sinh trưởng, phát triển,
sinh trưởng phát triển, tế bào, cá thể, phân hoá tế bào, phát sinh nh thái, tiền đề,
thúc đẩy, mật thiết, cơ thể.
...(1) những đặc trưng cơ bản của sự sống.
sự tăng lên về kích thước khối lượng thể do sự tăng lên về s
lượng kích thước ...(3) ...(4)... những biến đổi diễn ra trong vòng
đời của một ...(5)... sinh vật. Bao gổm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là
sinh trưởng,
...(6)... phát sinh hình thái các quan của thể. Sinh trưởng phát
triển hai quá trình trong ...(7)... sống mối quan hệ mật thiết với nhau. Sự
sinh trưởng tạo ...(8) cho phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì không phát
triển, ngược lại phát triển s sinh trưởng.
Sinh trưởng và phát triển (2) Sinh trưởng
tế bào
Phát triển
cá thể
phân hoá tế bào
cơ thể
tiền để
(9) thúc đẩy
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 13
Câu 2: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.
C. các mô trong cơ thể.
D. các cơ quan trong cơ thể.
14
Đáp án câu 3:
Khi tất cả các chổi bị cắt bỏ, cây sẽ không tăng trưởng về chiều cao, do
các chói đỉnh chứa mò phân sinh đỉnh ngọn đã bị phá huỷ
Câu 3: Em hãy dự đoán sự sinh trưởng của cây khi tất cả các chồi đề bị ngắt
bỏ?
Câu 4: Cho ví dụ về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật?
Đáp án câu 4:
Sinh trưởng: Gà con lớn lên từ 100 g đến con trưởng thành 2 kg.
Phát triển: Trứng nở thành gà con.
15
Theo dõi sự sinh trưởng của hai cây rau lang, một cây đã ngắt đọt và
một cây không ngắt đọt. Quay video, chụp ảnh ghi lại sự sinh trưởng
của cây rau lang trong 1 tuần
_w
16
- Học bài và hoàn thiện vở bài tập.
- - Chuẩn bị trước bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và
phát triển của sinh vật vào thực tiễn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/17

Preview text:

Theo dõi đoạn video sau
1. Để có một cây đậu
1. Người ta đã gieo hạt trưởng thành người ta
đậu xuống đất, tưới đã làm gì? nước, bón phân,… 2. Q 2. Q u u á á tr tìr nình h đó từ đ ư k ợchi gọi gi l eo à q hạ uá tt rx ì uố nh ng si n đất h tr ch ưở o ng đến kh và phát i t ri cây ển ở t sirư n ởng h vật. thành Nhờ , mra ô hoa, kết phân si nh quá ở một đư số ợc b gọi ộ ph ậ là gì n của ? N cây hờ bộ phận nào trong cây?
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 1
CHƯƠNG IX: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT
Bài 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật:
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 2
Đọc thông tin và quan sát hình 36.1 thực hiện yêu cầu 3
- Nhóm 1 và 3 thực hiện nhiệm vụ 1:
?1: Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển.
?2: Mô tả các dấu hiệu sự sinh trưởng ở cây cam và ếch.
Những chuyển đổi nào diễn ra trong đời sống của chúng
thể hiện sự phát triển?
- Nhóm 2 và 4 sẽ thực hiện nhiệm vụ 2:
?3: Trình bày các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam và ếch.
?4: Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ với nhau như thế nào?
4
?1: Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển.
Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự
tăng lên về số lượng kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
?2: Mô tả các dấu hiệu sự sinh trưởng ở cây cam và ếch. Những chuyển đổi
nào diễn ra trong đời sống của chúng thể hiện sự phát triển?
Cây cam: Dấu hiệu sinh trưởng: Cây con lớn lên thành cây trưởng thành.
Dấu hiệu phát triển: hạt nảy mầm thành cây con; cây trưởng thành ra hoa, tạo quả.
Con ếch: Dấu hiệu sinh trưởng: Ấu trùng lớn lên thành con ếch trưởng thành.
Dấu hiệu phát triển: Trứng đã thụ tinh phát triển thành ấu trùng, ấu trùng
thay đổi hình thái thành ếch trưởng thành
5
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật:
?3: Trình bày các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam và ếch?
Cây cam: Giai đoạn sinh trưởng: (cây con cây trưởng thành),
giai đoạn phát triển (cây ra hoa kết quả và tạo hạt)

Con ếch: Giai đoạn phát triển (trứng đã thụ tinh ấu trùng ếch con),
giai đoạn sinh trưởng (ếch con ếch trưởng thành).
?4: Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ chặt chẽ, không tách rời.
Sinh trưởng giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn phát sinh hình thái cơ quan
và cơ thể (phát triển). Do đó, sinh trưởng gắn liền với phát triển, phát
triển trên cơ sở sinh trưởng.
6
Nhận xét sự biến đổi từ trứng thành gà
con đến gà trưởng thành? 7
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật:
- Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến trưởng thành đều trải qua
những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định, có hình
thái , kích thước khác nhau, đặc trưng cho từng loài.

- Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ chặt chẽ, không
tách rời. Sinh trưởng giúp cơ thể lớn lên đến giai đoạn phát
sinh hình thái cơ quan và cơ thể (phát triển). Do đó, sinh
trưởng gắn liền với phát triển, phát triển trên cơ sở sinh trưởng.
8
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Đọc thông tin và quan sát hình 36.1 thực hiện yêu cầu
?1. Hoàn thành bảng sau Loại mô phân Vị trí Vai trò sinh Mô phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên
?2: Tại sao nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên? 1. Bảng 36.1 Loại mô Vị trí Vai trò phân sinh Mô phân
Nằm ở đỉnh của rễ và
Giúp thân, cành, rễ sinh đỉnh các chồi thân.
lớn lên về chiều dài. Mô phân sinh bên
Nằm ở thân cây, giữa
Giúp thân, cành, rễ lớn
mạch gỗ và mạnh dây. lên về chiều ngang
2. Nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên do chúng có
mô phân sinh. Mô phân sinh là tế bào chưa phân hóa nên duy trì
được khả năng phân chia liên tục trong suốt cuộc đời của chúng.
10
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
- Nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên do
chúng có mô phân sinh. Mô phân sinh là tế bào chưa phân
hóa nên duy trì được khả năng phân chia liên tục trong
suốt cuộc đời của chúng.
- Có 2 loại chính (đối với cây hai lá mầm)
+Mô phân sinh đỉnh có ở đỉnh rễ và các chồi thân (chồi
đỉnh và chồi nách), giúp thân, cành, rễ lớn lên về chiều dài.
+ Mô phân sinh bên nằm ở thân cây, giữa mạch gỗ và
mạnh dây, giúp thân, cành, rễ lớn lên về chiều ngang. 11 LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy điển các từ gợi ý sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: sinh
trưởng, phát triển, sinh trưởng và phát triển, tế bào, cá thể, phân hoá tế
bào, phát sinh hình thái, tiền đề, thúc đẩy, mật thiết, cơ thể.

...(1)... là những đặc trưng cơ bản của sự sống. ...(2)... là sự tăng lên về kích
thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước ...
(3).... ...(4)... là những biến đổi diễn ra trong vòng đời của một ...(5)... sinh
vật. Bao gổm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, ...
(6)... và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Sinh trưởng và phát
triển là hai quá trình trong ...(7)... sống có mối quan hệ mật thiết với nhau.
Sự sinh trưởng tạo ...(8)... cho phát triển. Nếu không có sinh trưởng thì
không có phát triển, ngược lại phát triển sẽ ...(9)... sinh trưởng. 12 LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy điển các từ gợi ý sau đây vào chỗ trống cho phù hợp: sinh trưởng, phát triển,
sinh trưởng và phát triển, tế bào, cá thể, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái, tiền đề,
thúc đẩy, mật thiết, cơ thể.
...(1) S i nh t r ưởng và ph át tri ể
n là những đặc trưng cơ bản của sự sống. (2) Si nh tr ư ởng là sự tăng tế lê bà n o về kích P thư hát ớc tri và
ển khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước c á...( t 3)
hể ...(4)... là những biến đổi diễn ra trong vòng
đời của một ...(5)... sinh vật. Bao gổm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào ...(6)... và phát sinh c hì ơ tnh
hể thái các cơ quan của cơ thể. Sinh trưởng và phát
triển là hai quá trình ttirềong
n để...(7)... sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sự
sinh trưởng tạo ...(8) cho (9) phá t t húc tri
đẩểyn. Nếu không có sinh trưởng thì không có phát
triển, ngược lại phát triển sẽ sinh trưởng.
bai 36 khai quat ve su sinh trương va phat trien cua sinh vat 13
Câu 2: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào. C. các mô trong cơ thể.
D. các cơ quan trong cơ thể. 14
Câu 3: Em hãy dự đoán sự sinh trưởng của cây khi tất cả các chồi đề bị ngắt bỏ?
Câu 4: Cho ví dụ về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật? Đáp án câu 3:
Khi tất cả các chổi bị cắt bỏ, cây sẽ không tăng trưởng về chiều cao, do
các chói đỉnh chứa mò phân sinh đỉnh ngọn đã bị phá huỷ Đáp án câu 4:
Sinh trưởng: Gà con lớn lên từ 100 g đến con trưởng thành 2 kg.
Phát triển: Trứng nở thành gà con. 15 VẬN DỤNG
Theo dõi sự sinh trưởng của hai cây rau lang, một cây đã ngắt đọt và
một cây không ngắt đọt. Quay video, chụp ảnh ghi lại sự sinh trưởng
của cây rau lang trong 1 tuần 16 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và hoàn thiện vở bài tập.
- - Chuẩn bị trước bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và
phát triển của sinh vật vào thực tiễn.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17