
































































Preview text:
Daï Hoï y c toá toá t t LỚP 7 KHỞI ĐỘNG 1 C Â Y Ư A S Á N G 2 C A R B O N D I O X I D E 3 Q U A N G H Ợ P 4 P H Ổ I L Ớ P B Ò S Á T 5 B A N H Ó M 6 7 N Ư Ớ C Câ C u â 1 u : 3 6 :N hững Q D uá ựa t c rìâ vào y nh có t nhu nhu ổng cầu cầu hợp c ủa án t h các sá hực ng chất vật cao, hữu với c n ường cơ từ guồn độ các án nước, h chất sá v ng ô ngườic tm ơ a ạnh nhờ chi được a t năng hực Câ C u 2 u 4 u 5 u 7: : T r Ở T ong quá t người hằn l Sự số , ằn, c ng t rì rê nh quá t n r á sấ ì T qu u, r rái ang hợp nh t ù rao Đấ a,…đổ . t bắ i T l h á ku t n cây hộ gí di c l uồ đã ễn ớp n từsử độ dụng l ra ở cơ ng vậ mô t i trư oạ qua nào ờn i n gk ? h nà n íà nào o? o? ? glvọi l ật à nhóm ượntg hành câ bao y gì ánh sáng nhi ? được ê gọi là u nhóm ?quá trình gì? ( Gồm G 13 ồm ô 4 ô c 8 ô cchữ) hữ) ( G ( ồm G 9 ô c ồm hữ) 8 ô chữ) 6 ô c BÀI 37.
SINH SẢN Ở SINH VẬT
Học sinh quan sát một số hình ảnh:
Học sinh quan sát một số hình ảnh:
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
1. Khái niệm về sinh sản:
Nhận xét số lượng các thành viên
trong gia đình sau 3 thế hệ? Sự Sự gia g tăng tăn g thàn thà h n h viê viên nh nhờ qu quá á trình nsào in ? h sản. Thế hệ 1 Ô Ô ng,... ng, bà. Thế hệ 2 Bố, mẹ. Thế hệ 3 Con cái.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
1. Khái niệm về sinh sản: QS Sư H3 tử 7 b .1 ố và mẹ 37 sin .2 h E ra m c á có s n ư hậ tử n c xé on t , g s ì ư về tử số co lư n sợng inh b raố m giốẹn tha g m gsia ư s t in ử h bốs ản và , đ mặẹc ; đi Mểộm t c b ơ th ộ ph ể ậ c n on củ ở a csư â tử y d v âuà câ tây y d có âu tây thể s ? in h
Lấy ví dụ về sinh sản ở một số sinh vật khác.
ra cây con, cây con giống cây ban đầu.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
1. Khái niệm về sinh sản:
Từ một cá thể ban đầu có thể tạo ra cây dâu tây mới - sinh
Dự đoán hình thức sinh sản ở sư tử và cây dâu tây?
sản vô tính; Từ hai cá thể (sư tử bố và sư tử mẹ) đã tạo
nên những con sư tử con - sinh sản hữu tính.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
1. Khái niệm về sinh sản:
Sinh sản ở sinh vật là quá trình tạo ra những cá thể
mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. LUYỆN TẬP
Hình ảnh nào trong hai hình thể hiện sinh sản ở sinh vật?
Tái sinh đuôi thạch sùng chỉ là sự sinh sản ở tế bào; Hình Giải thích?
vịt mẹ và đàn vịt con thể hiện sinh sản ở sinh vật. Vì sau
một thời gian, đàn vịt có sự gia tăng về số lượng. LUYỆN TẬP
Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết
Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết
cho các sinh vật nhằm mục đích đảm bảo sự phát triển
cho các sinh vật nhằm mục đích gì? liên tục của loài.
Học sinh quan sát hình ảnh Lá cây thuốc bỏng Củ gừng Trùng roi Trùng biến hình N C hậ hỉ n xét v có 1 cá t ề s hể ố t lượn ham g gi bố m a để t ẹ ạo th t am gia hành cơ đ th ể tạ ể co o n c ( ơ th si ể con? nh sản vô tính).
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: Nhậ S n xét
ố cá thể về sinh sản ở trùng Chỉ có 1 cá thể tham biếtn hình bằng ham gia gi các a si h hoàn sinh sản nh sản (bố /mẹ). thành bảng sau? Số cá thể
Sau một lần sinh sản có con sau Số cá thể thatm hể gia có ít s n ihn ất h 2 cá t ? hể sinh sản sản mới được hình thành. Đặc điểm Con sinh ra giống nhau cá thể con. Số cá thể con và s giau sinh ống bố/ m ẹ. ? sản Đặc điểm cá thể con. ?
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
- Ở trùng biến hình, trong sinh
sản có sự kết hợp giữa giao tử
đực và giao tử cái không? Vì sao?
Sinh sản của trùng biến
hình không có sự kết hợp
của giao tử đực và giao tử
cái, chỉ từ cơ thể ban đầu phân chia cho hai cơ thể con.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: - Qu a Câ n y s d á â t y Hìn nhệhn 37. tạo 4 , h ra ã my ộ c t ho số nbiế há t n s h in mh s ới ản từ ở c c ây âbya d n â đy ầ unh , ện mỗ ic ó n đ há iể nhm g mớì i khác có vớ th i ể sin trồhn sả g n ở độc tlrù ậpn , g s b ố iế lưn h ợn ìn g h n ?
hánh tạo thành không cố định.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của Nê gia u o khái niệm về tử đực và si giao nh sản tử c vô tính ở s ái, con sinh in ra h vật? giống nhau và giống cơ thể mẹ.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
a. Khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật: là hình thức sinh
sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con
sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: Cây dâu tây Lá thuốc bỏng
Thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: Đại diện
Cây con phát triển từ bộ phận nào của cây? Cây dâu tây
Thân cây (thân bò), trên vị trí thân đã xuất hiện chồi mầm.
Cây thuốc bỏng Lá : Trên lá đã xuất hiện các rễ cây con và lá mới. Cây khoai lang
Rễ (rề củ): trên mỗi củ khoai lang có nhiều chồi mầm, mỗi
chồi mầm đều có khả năng hình thành cây con.
Thân (thân củ): Trên mỗi chồi mầm của thân củ nghệ đều có Cây nghệ
khả năng hình thành nên cây con.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Ở thực vật, hình thức sinh sản sinh dưỡng xuất hiện trên các bộ phận như rễ, thân, lá của cây; Mỗi Em c hã ơ qua y n s nh i ận xét về nh dưỡng đề đặc u phải đi c ểm ó c hồ và i m số ầm llư à ợng cơ s cây ở hì con nh thà trong nh nê n c H ơ tìn hểh 3 m 7.5 ới. và nêu vai trò của si Vai tr nh ò c ủ s a ả sn vô inh s t ả ính? n vô Ttính: hế c n ó t àohể gi là úp t h ạ ìnho ra th s ứố l c ượng l sinh ớn c sả á n t s hê in m h ới d t ư rong t ỡng hờ ? i gian ngắn.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
a. Khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật: là hình thức sinh
sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con
sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ.
b. Sinh sản sinh dưỡng: là hình thức sinh sản mà cơ thể mới
được hình thành từ một bộ phận (rễ, thân, lá) của cơ thể mẹ.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Em hãy mô tả sinh sản vô tính ở thuỷ tức và giun dẹp. Gọi tên hình thức
sinh sản vô tính phù hợp với mỗi loài?
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: Tên gọi hình thức Đại diện Mô tả sinh sản
- Trên cơ thể mẹ mọc ra một chồi.
- Chồi phát triển hình thành cơ thể Thuỷ tức Mọc chồi - m C
ới. ơ thể mới rời khỏi cơ thể mẹ và sống tự do.
- Cơ thể ban đầu phân thành những mảnh nhỏ. Giun dẹp
- Mỗi mảnh bắt đầu quá trình sinh sản tạo ra các tế bào mới Phân mảnh hoàn chỉnh một cơ thể (tái sinh)
- Kết quả: Mỗi mảnh tạo nên một cơ thể mới.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Hình thức mọc chồi: mỗi chồi sẽ hình thành một cá thể mới, giống cơ thể ban đầu.
Phân mảnh ( tái sinh): Tuỳ thuộc vào cơ thể ban đầu được phân thành bao nhiêu D m ự ả n đo h, án m đ ỗi ặ mcả đ n iểm h sẽ c cóơ k th hảể ncon ăng s h o ì v nh ới n t ha hành u v các à s cơ o t v hể ới c con ơ vàthể gi ba ống n đ cơ ầtu h ? ể ban đầu.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
a. Khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật: là hình thức sinh
sản không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con
sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ.
b. Sinh sản sinh dưỡng : là hình thức sinh sản mà cơ thể mới
được hình thành từ một bộ phận (rễ, thân, lá) của cơ thể mẹ.
c. Một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật như mọc
chồi (ví dụ Thủy tức, San hô,…), phân mảnh (tái sinh).
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Bài 37:. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Bài 37: SINH SẢN Ở SINH VẬT ( TT)
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Hình 37.10. Nuôi cây tế bào/mô ở thực vật
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
- Quan sát từ Hình 37.7 đến 37.10, đọc đoạn thông tin và ghép
tranh một số ứng dụng sinh sản vô tính trong thực tiễn? Ghép cành
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật: Giâm cành
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Nuôi cấy mô/tế bào
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
Dựa trên kết quả của các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, mỗi cơ quan
Nêu cơ sở khoa học của các
sinh dưỡng có bao gồm chồi Chiế hình mầm t c thành
ức nhân giống vô tính cây trồng?
đều có thể phát triển thành cơ thể mới nếu
được tách ra trồng riêng.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
2. Sinh sản vô tính ở sinh vật:
d. Một số ứng dụng sinh sản vô tính trong thực tiễn:
Sinh sản vô tính duy trì được một số đặc điểm tốt từ cơ thể mẹ tạo
ra số lượng lớn cá thể mới trong thời gian ngắn.
Trong thưc tiễn, con người ứng dụng các hình thức sinh sản vô tính
như giâm cành, chiết cành, ghép cành/ ghép cây, nuôi cấy mô thực
vật để tạo số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn. LUYỆN TẬP C âu 1 Mỗ . Nế i lát uk cắ ho t từ a n i tâ g y lđáềt câ u c y k hứaho b a ộ i tây (th phậ ân n c c h ủ) th ồi ì m mầm ầ , m do trê đó n c kh ủ i củ kho k ahi otâ a y c i tâ ó y ph đư át triển ợc cắt thà thàn nhh c từ â n y g lát con đ th ược ì mỗ khô i lát ng c ? ắt Vì s có chao ứa? mầm sẽ phát triển thành cây con.
Câu 2. Lấy một số ví dụ về hình
thức sinh sản vô tính ở sinh vật.
Cắt nhiều nhánh cây hoa hồng (vị trí
có mầm) giâm xuống đất, sau một
thời gian sẽ hình thành nhiều cây Giâm cành cây hoa hồng mới. hoa hồng LUYỆN TẬP
Câu 3. Trong thực tiễn, con người ứng dụng phương pháp giâm cành,
chiết cành, ghép cành đối với những cây trồng nào?
Giâm cành: hoa hồng, khoai lang ,...; Chiết cành: ổi, cam, bưởi,...; Ghép cành: hoa đào,... VẬN DỤNG
Về nhà: Tập nhân giống vô tính với 1 loài thực vật bất kì.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT Sinh sản ở ếch Sinh sản ở trùng đồng roi xanh
So sánh số cá thể tham gia vào quá trình sinh sản ở 2 hình?
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: Nhận xét sự hình thành cơ thể mới? Gà trống Gà mái Trứng Giao tử đực Giao tử cái Hợp tử Phôi (phát Hợp tử Phôi thai triển trong Thụ tinh trứng Gà mái đẻ trứng Nở Trứng Tinh trùng Gà con
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Vẽ lại sơ đồ sinh sản hữu tính ở người? Trứng (giao tử cái) Hợp tử Phôi thai Thụ tinh Tinh trùng (giao tử đực) Em bé
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Vẽ và hoàn thành sơ đồ sau để phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Giao tử ? Không ? Có ? Vô tính H ? ữu tính
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Hãy dự đoán đặc điểm cá thể
Con sinh ra có đặc điểm
con được sinh ra hình thành từ
của cả con đực và con cái. sinh sản hữu tính? - ST i hế nà nh s o là hì ản h nh thứ ữu tính c là sinh hình sản hữu tí thức si nh ở sinh vật? nh sản có sự kế t hợp
giữa giao tử đực và giao tử cái
tạo thành hợp tử, hợp tử phát
triển thành cơ thể mới.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
a. Tìm hiểu khái niệm sinh sản hữu tính:
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa
giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát
triển thành cơ thể mới.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: Đầu nhụy Nhị Bao phấn hoa Chỉ nhị Vòi nhụy Nhụy hoa Tràng hoa Bầu nhụy Đài hoa
Sơ đồ cấu tạo hoa lưỡng tính Sinh sản ở thực vật
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: Hoa đực Hoa cái Hoa đơn tính (hoa bí ngô)
Hoa lưỡng tính (hoa bưởi)
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: Đầu nhụy
Em hãy nêu các bộ phận của Nhị Bao phấn hoa? hoa Chỉ nhị Vòi nhụy Nhụy hoa Tràng hoa Bầu nhụy Đài hoa
Sơ đồ cấu tạo hoa lưỡng tính
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Phân biệt hoa lưỡng tính với
hoa đơn tính bằng cách hoàn Hoa đực Hoa cái thành bảng sau?
Hoa đơn tính ( hoa bí ngô) Hoa đơn tính Thành Hoa phần lưỡng tính Hoa Hoa đực cái Nhị hoa Có ? Có K ? h ông Nhụy hoa ? C ó K ? hông ? Có
Hoa lưỡng tính ( hoa bưởi)
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Hãy mô tả sự thụ phấn và sự thụ
tinh bằng cách xác định thứ tự
đúng của các sự kiện sau?
Các sự kiện trong quá trình thụ phấn Thứ tự đúng và thụ tinh
Ống phấn tiếp xúc với noãn. 4
Giao tử đực kết hợp với giao tử cái 5 tạo thành hợp tử.
Hạt phấn rơi vào đầu nhụy và nảy mầm. 2
Ống phấn mọc dài ra trong vòi nhụy 3 và đi vào bầu nhụy. Sinh sản ở thực vật Nhụy và nhị cùng chín. 1
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: - Hãy phân biệt thụ phấn và thụ tinh? Thụ phấn Thụ tinh
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Thụ phấn: hạt phấn của hoa đực rơi vào
đầu nhuỵ của hoa cái (thụ phấn chéo);
hạt phấn rơi lên đầu nhuỵ của cùng một hoa (tự thụ phấn). Thụ phấn
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Thụ tinh: giao tử đực kết hợp với giao tử cái.
Sản phẩm của sự thụ tinh
ở thực vật có hoa: hình
thành hợp tử -► phôi -► cơ thể mới. Thụ tinh
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Quả được hình thành và lớn lên như thế nào?
Hoa được thụ tinh và bầu
nhuỵ phát triển thành quả,
noãn chứa phôi phát triển
thành hạt (nằm trong quả);
Quả phân chia và lớn lên
-> quả xanh -> quả ương
H 37.16. Sự hình thành và lớn lên của quả -> quả chín.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Quả có vai trò gì đối với đời sống
của cây và đời sống con người?
Vai trò của quả đối với đời sống cây trồng: Quả bảo vệ
hạt, bảo vệ phôi, đảm bảo duy trì giống cây trồng.
Vai trò của quả đối với đời sống con người: nhiều loại quả
có hàm lượng dinh dưỡng cao, giá trị trong thực phẩm.
Ví dụ: quả dâu, quả đào, quả ổi, quả mướp, quả bí,...
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
a. Tìm hiểu khái niệm sinh sản hữu tính:
b. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở thực vật:
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật Hạt kín. Các bộ phận của hoa
gồm: cuống hoa, đế hoa, lá đài (đài hoa), cánh hoa (tràng hoa), nhị hoa (cơ
quan sinh sản đực), nhuỵ hoa (cơ quan sinh sản cái). Hoa có cả nhị và nhuỵ
được gọi là hoa lưỡng tính; hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ gọi là hoa đơn tính.
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc lên đầu nhuỵ.
Thụ tinh là sự kết hợp của giao tử đực với giao tử cái để tạo thành hợp tử.
Quả do bầu nhuỵ phát triển thành, quả lớn lên được là do tế bào phân chia.
Khi quả lớn lên và chuyển từ xanh đến chín, quả có độ cứng, màu sắc, hương vị đặc trưng.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Bài 37 SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Nêu một số hình thức sinh
sản hữu tính ở động vật. Vẽ
sơ đồ phân biệt các hình thức sinh sản đó?
Một số hình thức sinh sản hữu tính ở động
vật: đẻ trứng, đẻ con.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
- Dự đoán đặc điểm con sinh ra. Theo em, đặc
điểm này có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
Cơ thể mới được sinh ra
mang đặc điểm của cả bố và
mẹ (con đực và con cái), giới
tính: có thể là đực hoặc cái.
Ý nghĩa: kết hợp được các
đặc tính tốt của bố mẹ và
thích nghi hơn với các điểu kiện môi trường.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
a. Tìm hiểu khái niệm sinh sản hữu tính:
b. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở thực vật:
c. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở động vật:
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm ba giai đoạn: hình thành giao tử
đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng); thụ tinh tạo thành hợp tử; phát triển
phôi và hình thành cơ thể mới.
Hình thức sinh sản hữu tính ở động vật gồm có động vật đẻ trứng (một số loài
bò sát, chim), động vật đẻ con (thú).
Sinh sản hữu tính đã tạo ra những cá thể mới đa dạng, kết hợp được các đặc
tính tốt của bố và mẹ. Vì vậy, chúng thích nghi hơn trước điều kiện môi trường luôn thay đổi.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật: - Theo em, sinh sản hữu tính có
những ưu điểm nào? Con người
đã ứng dụng sinh sản hữu tính
trong thực tiễn nhằm mục đích gì?
Ưu điểm của sinh sản hữu tính: Kết
hợp được các đặc tính tót có ở cả cơ
thể đực và cơ thể cái, đảm bảo sức
sổng của cơ thể con tốt, thích nghi
được với các điểu kiện mòi trường khác nhau. Ứng dụng sinh sản
Mục đích: Tạo ra các giống vật nuôi, hữu tính trong lai tạo
cây trổng theo nhu cầu, tạo cơ thể con giống dưa vàng.
có sức sống tốt hơn, cho năng suất cao.
Bài 37. SINH SẢN Ở SINH VẬT
3. Sinh sản hữu tính ở sinh vật:
a. Tìm hiểu khái niệm sinh sản hữu tính:
b. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở thực vật:
c. Tìm hiểu sinh sản hữu tính ở động vật:
d. Tìm hiểu một số ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật:
Ứng dụng sinh sản hữu tính trong thực tiễn nhằm tạo ra
các giống vật nuôi và cây trồng mới cho năng suất cao,
chất lượng tốt, thích nghi tốt với điều kiện môi trường và
đáp ứng nhu cầu của con người. LUYỆN TẬP
Câu 1. Vẽ sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh sản hữu tính ở thực vật. LUYỆN TẬP
Câu 2. Hãy kể tên vật nuôi có hình thức sinh sản hữu tính là đẻ con hoặc đẻ trứng?
- Động vật đẻ con: chó, lợn, bò, mèo, trâu,…
- Động vật đẻ trứng: vịt, gà, chim bồ câu, cá, ếch,… LUYỆN TẬP
Câu 3. Nêu vai trò của sinh sản hữu tính đối với sinh vật và trong thực tiễn?
Vai trò sinh sản hữu tính đối với sinh vật và trong thực tiễn:
- Duy trì sự phát triển số lượng liên tục của loài sinh sản hữu tính.
- Tạo ra những cá thể mới đa dạng, kết hợp được các đặc
tính tốt của bố mẹ, thích nghi hơn trước điều kiện môi trường luôn thay đổi. VẬN DỤNG
- Học sinh trả lời câu hỏi trong SGK.
- Học sinh ôn lại kiến thức đã học về sinh sản của sinh vật.
- Xem và chuẩn bị bài 38 SGK Tr 175.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65