KỲ THI TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG H
NĂM HỌC 2022 - 2023
THÍ SINH: NGUYỄN THÀNH LONG
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHÂN MÔN HÓA HỌC
CHÀO MỪNG QUÝ BAN GIÁM KHẢO
VỀ DỰ GIỜ KHẢO SÁT TIẾT DẠY
GIẢI MÃ Ô SỐ
4
5
3
21
S hiệu nguyên t của một nguyên t a học không cho
biết thông n gì sau đây?
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học không cho
biết thông n gì sau đây?
a. Số đơn vị điện tích hạt nhân
1
c. Khối lượng nguyên tử
b. Số electron
d. Số thư tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Hiện nay, có bao nhiêu chu trong bng
tun hoàn c nguyên tố hoá hc?
Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
a. 4
2
d. 7
c. 6
b. 5
Trong bng tun hoàn c nguyên t hoá
hc, c nguyên t hoá hc được sp xếp
theo thứ ttăng dn ca
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, các nguyên tố hoá học được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần của
a. Tỉ trọng
3
c. Điện tích hạt nhân nguyên tử
b. Khối lượng nguyên tử
d. Số neutron
Các nguyên tố hoá học cùng 1 nhóm
đặc điểm gì chung?
Các nguyên tố hoá học ở cùng 1 nhóm có
đặc điểm gì chung?
a. Khối lượng nguyên tử
4
d. Tính chất hoá học tương tự nhau
c. Chu kì
b. Số lớp electron
Nhà khoa hc ni ếng nời Nga đã có công trong việc xây dng
bng tun hn s dng đến ngày nay ?
Nhà khoa học nổi ếng người Nga đã có công trong việc xây dựng
bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là?
a. Ernest Rutherford
5
b. Dimitri. I. Mendeleev
c. Niels Bohr
d. John Dalton
BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HOÁ
HỌC – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
CÁC NGUYÊN TỐ
KIM LOẠI
TÌM HIỂU CÁC KIM
LOẠI NHÓM A
Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của các nguyên tố:
Tên nguyên tố Vị trí
Nhóm Chu kì
Potassium (K)
Sodium (Na)
Calcium (Ca)
Magnesium (Mg)
Aluminium (Al)
IA 4
IA
3
IIA
4
IIA
3
IIIA 3
Các nguyên tố kim loại nhóm
A gồm nhóm IA (trừ nguyên t
Hydrogen), nhóm IIA, nhóm IIA
(trừ Boron) một số nguyên
tố ở nhóm IVA, VA, VIA
Em hãy nêu c
nguyên tố kim
loại thuộc nhóm
IA?
Lithium (Li)
Màu trắng bạc, mềm
Sodium (Na)
Màu trắng bạc, rất mềm,
dễ nóng chảy
Potassium (K)
Màu trắng bạc, rất mềm
Francium (Fr)
Nguyên tố phóng xạ
Caesium (Cs)
Màu trắng vàng, dễ
nóng chảy
Rubidium (Rb)
Màu trắng bạc, mềm,
dễ dàng uốn cong và
kéo dài
Nhóm nguyên tố kim loại IA
NHÓM KIM LOẠI KIỀM
Em hãy nêu
các nguyên
tố kim loại
thuộc nhóm
IIA?
Beryllium (Be)
Màu xám nhẹ, cứng ,
giòn,…
Magnesium (Mg)
Màu trắng bạc, nhẹ,…
Calcium (Ca)
Màu trắng bạc, dẻo,
khá cứng,..
Strontium (Sr)
Màu trắng bạc, tiếp xúc
với không khí chuyển
thành màu vàng
Barium (Ba)
Màu trắng bạc, dẻo
Radium (Ra)
Nguyên tố phóng xạ
Nhóm nguyên tố kim loại IIA
NHÓM KIM LOẠI KIỀM TH
3. CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI
a. Các nguyên tố kim loại nhóm A
- Các nguyên tố kim loại nhóm A bao gồm:
+ Nhóm IA (trừ nguyên tố hydrogen) được gọi nhóm kim
loại kiềm.
+ Nhóm IIA được được gọi là nhóm kim loại kiềm thổ.
+ Nhóm IIIA (trừ boron)
Em hãy nêu ứng dụng của một số kim
loại thuộc nhóm IA và IIAem biết?
TÌM HIỂU CÁC KIM
LOẠI NHÓM B
Các nguyên t nhóm
B đều kim loại,
mỗi nhóm B tương
ứng một cột trong
bảng tuần hoàn( trừ
nhóm VIIIB 3 cột).
Một số kim loại
nhóm B ứng dụng
rộng rãi trong đời
sống hàng ngày.
Một kim loại thể lỏng
trong điều kiện thường
được ứng dụng để chế tạo
nhiệt kế. Đó kim loại
nào? Cho biết vị trí (nhóm,
chu kì) của nguyên tố đó.
Mercury (Hg) -
Thuỷ ngân
Nhóm IIB
chu kì 6
Câu 2. Hãy cho biết
những kim loại nào
được sử dụng làm đồ
trang sức, làm y
dẫn điện, làm vật liệu
trong xây dựng, y
cho biết vị trí (nhóm,
chu kì) của nguyên tố
đó trong bảng tuần
hoàn.
Gold (Au) - Vàng
Nhóm IB
Chu kì 6
Silver (Ag) - Bạc
Nhóm IB
Chu kì 5
Iron (Fe) - Sắt
Nhóm VIIIB
Chu kì 4
Ánh kim xám nhẹ,
cứng dễ uốn dẻo
Copper (Cu) - Đồng
Nhóm IB
Chu kì 2
Màu cam đỏ, mềm dễ uốn
3. CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI
b. Các nguyên tố kim loại nhóm B
- Các nguyên tố nhóm B đều kim loại, mỗi nhóm B tương
ứng một cột trong bảng tuần hoàn (trừ nhóm VIIIB 3
cột).
- Một số kim loại nhóm B ứng dụng rộng rãi trong đời
sống hàng ngày như: Ag, Fe, Cu, Hg,…
CÁC NGUYÊN TỐ
PHI KIM
Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của các nguyên tố:
Tên nguyên tố Vị trí
Nhóm Chu kì
Carbon (C)
Nitrogen (N)
Oxygen (O)
Chlorine (Cl)
IVA 2
VIA
2
VIIA
3
VA
2
Nêu vị trí các nguyên t phi kim (thuộc nhóm
nào). Cho biết điều kiện thường các nguyên t
phi kim tn tại ở những trạng thái nào?
Các nguyên t phi kim gồm nguyên tố Hydrogen
nhóm IA, nguyên tố Boron nhóm IIIA, nguyên tố
Carbon Silicon nhóm IVA, và một số nguyên tố
nhóm VA, VIA và VIIA.
Các nguyên tố phi kim
(ở điều kiện thường)
Thể khí Thể lỏng Rắn
4. CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM
- Các nguyên tố phi kim bao gồm:
+ Nguyên tố hydrogen ở nhóm IA
+ Một số nguyên tố nhóm IIIA và IVA.
+ Hầu hết các nguyên tố thuộc nhóm VA, VIA và VIIA
- Ở điều kiện thường các phi kim có thể ở thể rắn, lỏng,
khí.
Em hãy nêu
các nguyên tố
phi kim
nhóm VIIA?
Các nguyên tố phi kim nhóm VIIA
Florine (F)
Chất khí
Màu vàng
Clorine (Cl)
Chất khí
Màu vàng lục
Iodine
Thể rắn
Màu tím thẩm,
thăng hoa ở đều
kiện thường
Bromine (Br)
Là chất lỏng
dễ bay hơi
Màu nâu đỏ
NHÓM NGUYÊN TỐ HALOGEN
Fluorine (F)
Iodine (I)
Chlorine (Cl)
Em hãy cho biết các hình ảnh trên liên quan
đến các nguyên tố phi kim nào? Cho biết vị trí
(nhóm, chu kì) của chúng?
Nhóm VIIA, chu kì 2
Nhóm VIIA, chu kì 5
Nhóm VIIA, chu kì 3
LUYỆN TẬP
1
2
4
3
5
6
K, Li, Na, Rb
A
A
Na, Li, Rb, Ca
B
B
Ne, Na, Mg
D
D
Na, Mg, K
C
C
Những nguyên tố hoá học nào sau
đây thuộc cùng một nhóm?
F, Cl, Br, I
B
B
O, Cl, Se, I
A
A
Si, P, S, Cl
D
D
C, N, O, Br
C
C
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố
đều là Halogen?
Bên phải
C
C
Bên dưới
B
B
Ở giữa
D
D
Bên trái
A
A
Vị trí nhóm phi kim trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học thường ở?
Nhóm IIA
B
B
Nhóm IIIA
A
A
Nhóm VIIA
D
D
Nhóm VA
C
C
Trong bảng tuần hoàn hoá học, nhóm nào sau
đây không tồn tại các nguyên tố phi kim?
* Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập và ghi nhớ kiến thức:
+ Các nguyên tố kim loại nhóm A và nhóm B
+ Các nguyên tố phi kim
- Tìm hiểu nội dung 5: Các nguyên tố khí hiếm
XIN CHÂN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ KHẢO SÁT TIẾT DẠY
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
VÀ THÀNH CÔNG TRONG CÔNG VIỆC!
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!

Preview text:

KỲ THI TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG HỒ NĂM HỌC 2022 - 2023
CHÀO MỪNG QUÝ BAN GIÁM KHẢO
VỀ DỰ GIỜ KHẢO SÁT TIẾT DẠY KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÂN MÔN HÓA HỌC
THÍ SINH: NGUYỄN THÀNH LONG GIẢI MÃ Ô SỐ 1 2 3 4 5 Số S ố hiệ u hiệ nguy ng ê uy n ê tử t c ủa một mộ ng t uy ng ên uy t ên ố t ố hó a hó học họ k h ng ng cho ho 1 biế bi t ế t t hô h ng ô ng tin ti gì g ìsau a đ ây â ? y
a. Số đơn vị điện tích hạt nhân b. Số electron
c. Khối lượng nguyên tử
d. Số thư tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn Hiện n Hiện ay a , c y ó , c bao b n hiêu h ch u kì u tr kì on o g b g ản ả g 2 tuần ầ ho h àn à các cá n c guyên u tố yên h tố oá h o á h c? c a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Tro T ng ro ng bả b ng t u t ần ầ h n oà o n à cá n c cá ng c uyên uy t ên ố t ho á ho á học, ọ cá c cá ng c uyên uy t ên ố t ố h o h á ọc ọ đ c ược ượ c sắp sắ p x ếp x ếp 3 theo t heo t hứ t tự t t ự ăng t d d n ầ c c a a. Tỉ trọng
b. Khối lượng nguyên tử
c. Điện tích hạt nhân nguyên tử d. Số neutron Các C ác ng uyên ê tố n tố ho á ho họ á c họ c ở ở c ù c ng ng 1 1 nh óm ó có đặc đ ặc điể đ m iể g ì chung ì ? 4
a. Khối lượng nguyên tử b. Số lớp electron c. Chu kì
d. Tính chất hoá học tương tự nhau Nhà h kh o kh a h h c c nổ n i iti ếng ến n g gười Ng ời a Ng đ ã c ó c c ô c ng tr g o tr ng n v g iệc x â x y â d d n ự g n 5 bản ả g tu g ầ tu n n h oàn s ử d ụn ụ g n đ g ến n g n à g y à na n y a là ? a. Ernest Rutherford
b. Dimitri. I. Mendeleev c. Niels Bohr d. John Dalton
CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HOÁ
HỌC – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI TÌM HIỂU CÁC KIM LOẠI NHÓM A
Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của các nguyên tố: Tên nguyên tố Vị trí Nhóm Chu kì Potassium (K) IA 4 Sodium (Na) IA 3 Calcium (Ca) IIA 4 Magnesium (Mg) IIA 3 Aluminium (Al) IIIA 3
Các nguyên tố kim loại nhóm
A gồm nhóm IA (trừ nguyên tố
Hydrogen), nhóm IIA, nhóm IIA
(trừ Boron) và một số nguyên
tố ở nhóm IVA, VA, VIA
Em hãy nêu các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA?
Nhóm nguyên tố kim loại IA Lithium (Li) Sodium (Na) Potassium (K)
Màu trắng bạc, mềm
Màu trắng bạc, rất mềm,
Màu trắng bạc, rất mềm dễ nóng chảy Rubidium (Rb) Caesium (Cs) Francium (Fr)
Màu trắng bạc, mềm,
Màu trắng vàng, dễ
Nguyên tố phóng xạ
dễ dàng uốn cong và nóng chảy kéo dài NHÓM KIM LOẠI KIỀM Em hãy nêu các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA?
Nhóm nguyên tố kim loại IIA Beryllium (Be) Magnesium (Mg) Calcium (Ca)
Màu xám nhẹ, cứng ,
Màu trắng bạc, nhẹ,…
Màu trắng bạc, dẻo, giòn,… khá cứng,.. Strontium (Sr)
Màu trắng bạc, tiếp xúc Barium (Ba)
với không khí chuyển
Màu trắng bạc, dẻo Radium (Ra)
Nguyên tố phóng xạ thành màu vàng
NHÓM KIM LOẠI KIỀM THỔ
3. CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI
a. Các nguyên tố kim loại nhóm A
- Các nguyên tố kim loại nhóm A bao gồm:
+ Nhóm IA (trừ nguyên tố hydrogen) được gọi là nhóm kim loại kiềm.
+ Nhóm IIA được được gọi là nhóm kim loại kiềm thổ. + Nhóm IIIA (trừ boron)

Em hãy nêu ứng dụng của một số kim
loại thuộc nhóm IA và IIA mà em biết?
TÌM HIỂU CÁC KIM LOẠI NHÓM B Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại, mỗi nhóm B tương ứng một cột trong bảng tuần hoàn( trừ nhóm VIIIB có 3 cột). Một số kim loại nhóm B có ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày.
Một kim loại ở thể lỏng
trong điều kiện thường
được ứng dụng để chế tạo
nhiệt kế. Đó là kim loại
nào? Cho biết vị trí (nhóm,
chu kì) của nguyên tố đó.
Mercury (Hg) - Thuỷ ngân Nhóm IIB chu kì 6 Câu 2. Hãy cho biết những kim loại nào
được sử dụng làm đồ trang sức, làm dây
dẫn điện, làm vật liệu trong xây dựng, hãy cho biết vị trí (nhóm, chu kì) của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
Gold (Au) - Vàng Iron (Fe) - Sắt Nhóm IB Silver (Ag) - Bạc Nhóm VIIIB Copper (Cu) - Đồng Chu kì 6 Nhóm IB Chu kì 4 Nhóm IB Chu kì 5 Ánh kim xám nhẹ, Chu kì 2 cứng dễ uốn dẻo
Màu cam đỏ, mềm dễ uốn
3. CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI
b. Các nguyên tố kim loại nhóm B
- Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại, mỗi nhóm B tương
ứng một cột trong bảng tuần hoàn (trừ nhóm VIIIB có 3 cột).
- Một số kim loại nhóm B có ứng dụng rộng rãi trong đời
sống hàng ngày như: Ag, Fe, Cu, Hg,…
CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM
Xác định vị trí (nhóm, chu kì) của các nguyên tố: Tên nguyên tố Vị trí Nhóm Chu kì Carbon (C) IVA 2 Nitrogen (N) VA 2 Oxygen (O) VIA 2 Chlorine (Cl) VIIA 3
Nêu vị trí các nguyên tố phi kim (thuộc nhóm
nào). Cho biết ở điều kiện thường các nguyên tố
phi kim tồn tại ở những trạng thái nào?

Các nguyên tố phi kim gồm nguyên tố Hydrogen ở
nhóm IA, nguyên tố Boron ở nhóm IIIA, nguyên tố
Carbon và Silicon ở nhóm IVA, và một số nguyên tố ở nhóm VA, VIA và VIIA.

Các nguyên tố phi kim
(ở điều kiện thường) Thể khí Thể lỏng Rắn
4. CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM
- Các nguyên tố phi kim bao gồm:
+ Nguyên tố hydrogen ở nhóm IA
+ Một số nguyên tố nhóm IIIA và IVA.
+ Hầu hết các nguyên tố thuộc nhóm VA, VIA và VIIA

- Ở điều kiện thường các phi kim có thể ở thể rắn, lỏng, khí. Em hãy nêu các nguyên tố phi kim nhóm VIIA?
Các nguyên tố phi kim nhóm VIIA Florine (F) Clorine (Cl) Iodine Bromine (Br) Chất khí Chất khí Thể rắn Là chất lỏng Màu vàng Màu vàng lục Màu tím thẩm, dễ bay hơi thăng hoa ở đều Màu nâu đỏ kiện thường
NHÓM NGUYÊN TỐ HALOGEN Fluorine (F) Chlorine (Cl) Iodine (I) Nhóm VIIA, chu kì 2 Nhóm VIIA, chu kì 5 Nhóm VIIA, chu kì 3
Em hãy cho biết các hình ảnh trên liên quan
đến các nguyên tố phi kim nào? Cho biết vị trí
(nhóm, chu kì) của chúng? LUYỆN TẬP 1 2 4 3 6 5
Những nguyên tố hoá học nào sau
đây thuộc cùng một nhóm?
A K, Li, Na, Rb B Na, Li, Rb, Ca C Na, Mg, K D Ne, Na, Mg
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là Halogen? A O, Cl, Se, I B F, Cl, Br, I C D Si, P, S, Cl C, N, O, Br
Vị trí nhóm phi kim trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học thường ở?
B Bên dưới A Bên trái C Bên phải D Ở giữa
Trong bảng tuần hoàn hoá học, nhóm nào sau
đây không tồn tại các nguyên tố phi kim?
A Nhóm IIIA B Nhóm IIA C D Nhóm VIIA Nhóm VA * Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập và ghi nhớ kiến thức:

+ Các nguyên tố kim loại nhóm A và nhóm B
+ Các nguyên tố phi kim

- Tìm hiểu nội dung 5: Các nguyên tố khí hiếm
XIN CHÂN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐÃ DỰ GIỜ KHẢO SÁT TIẾT DẠY
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
VÀ THÀNH CÔNG TRONG CÔNG VIỆC!
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52