Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 4 Kết nối tri thức : Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 4 Kết nối tri thức : Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS MAI LÂM
GV: TRẦN THỊ MẬN
TIẾT 19 - BÀI 4:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC(t6).
HOẠT
ĐỘNG
MỞ ĐẦU
Các hạt cấu tạo nênhạt nhâncủa
hầu hết các nguyên tử là?
D. Proton,
neutron.
B. Electron,
proton và neutron.
C. Electron,
proton
A. Neutron,
electron.
1
Khối lượng tính bằng gam của nguyên
tử Al là:
A. 5,342.10
-23
g
B. 4,4835.10
-24
g
C. 6,023.10
-23
g
D. 3,99. 10
-23
g
2
Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học là gì?
A. CHU KỲ
B. LOẠI
C. HỌ
D. NHÓM
3
Cho biết số proton, số electron, tên và
kí hiệu hóa học của nguyên tử có sơ đồ
cấu tạo sau:
4
Câu 4 :
p = e =15
Tên Potassium, kí hiệu K
Một nguyên tử có 17 electron ở lớp vỏ
và hạt nhân của nó có 18 nơtron. Tính số
khối và tổng số hạt proton, nơtron, electron
có trong nguyên tử.
5
Câu 5
p = e =17
n = 18
Số khối: p + n = 35
Tổng số hạt: 52
HOẠT
ĐỘNG
Hình thành kiến thức
III. VỊ TRÍ CÁC NHÓM NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI
KIM KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
3. CÁC NGUYÊN TỐ KHÍ HIẾM
TIẾT 19- BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Khí trơ là k gì? Chất trơ là gì?
Chất trơvàkhí trơthực chất là một.. Khí trơ còn được gọi là
khí hiếm, khí quý. Do vậy nếu ai hỏikhí hiếm là gì,các nguyên
tố khí hiếm là gìthì cũng có nghĩa đang nói về khí trơ.
Khí hiếm thuộc nhóm nào?Số hiệu nguyên tử nào là của khí
trơ?Câu trả lời là nhóm nguyên tố/số hiệu nguyên tử 18.
Sở dĩ có tên gọi là khí trơ bởi trong điều kiện bình thường,
những khí này rất hiếm khi phản ứng với các nguyên tố khác.
Khí trơ khác với các loại khí công nghiệp ở chỗ loại khí này
càng trở nên khan hiếm, cạn kiệt bởi chúng không có khả năng
tái tạo lại.
Khí hiếm thường là các loại khí không màu, không mùi,
không vị và đa phần không độc.
Xác định vị trí của các nguyên tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn?
Khí hiếm
Em có nhận
xét gì về số
e ở lớp
ngoài cùng
của khí
hiếm
Nêu ứng dụng của một số khí hiếm trong
cuộc sống?
Helium được sử
dụng trong
khinh khí cầu
Neon được dùng
trong đèn LED
III. VỊ TRÍ CÁC NHÓM NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI
KIM VÀ KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
3. CÁC NGUYÊN TỐ KHÍ HIẾM
- Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố khí hiếm nằm ở
nhóm VIIIA và được thể hiện bằng màu vàng.
- Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có lớp electron
ngoài cùng bền vững nên khó bị biến đổi hóa học.
- Một số ứng dụng trong đời sống của khí hiếm: He
được sử dụng trong khinh khí cầu, Ne được dùng
trong đèn LED,…
HOẠT
ĐỘNG
Luyện
tập
c khí hiếm thường nằm ở nhóm nào?
A. Nhóm IIA.
B. Nhóm VIIIB.
1
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIIIA
Khả năng phản ứng của khí hiếm với các
nguyên tố khác ở điều kiện thường là?
B. Rất hiếm khả
năng phản ứng
A. Phản ứng tốt với
kim loại
C. Phản ứng tốt với
phi kim
D. Phản ứng tốt với cả
phi kim và kim loại
2
Nguyên tố kim loại nào có thể
cắt bằng dao?
A. Magnesium
B. Iron .
D. Sodium
C. Mercury
3
Xác định vtrí ( ô nguyên tố, chu kỳ,
nhóm) của nguyên tố Argon trong bảng tuần
hoàn.
4
Argon thuộc
Ô số 18
Chu kỳ 3
Nhóm VIIIA
Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Tính số hạt proton và
neutron trong nguyên tử
5
A có tổng số hạt là 52 nên :p + e + n = 52
Số hạt mang điện nhiều hơn s hạt không mang
điện là 16 nên: p + e – n =16
=> p+e =
52 + 16
2
=34
Mà p = e nên
p = e = 34 : 2 = 17
n = 52 – 34 = 18
Vậy A có: 17p,17e,18n
Câu 6: Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong
các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S,
Ar những nguyên tố nào là kim loại. Những nguyên
tố nào là phi kim? Những nguyên tố nào là khí
hiếm?
Trả lời
+ Kim loại:Na, Fe, K, Mg, Ba.
+ Phi kim: Cl, C, N, S.
+ Khí hiếm: Kr, Ar.
HOẠT
ĐỘNG
VẬN DỤNG
Câu hỏi: Tại sao k
Helium được sử dụng
để bơm khí cầu?
Trả lời
- Helium là nguyên
tố nhẹ thứ hai sau
Hydrogen. Ở điều
kiện bình thường
Helium trơ, không
cháy, không hỗ trợ
sự cháy, không màu,
không mùi, không
độc.
NHIỆM
VỤ VỀ
NHÀ
Ôn lại các kiến thức
đã học về bảng tuần
hoàn.Làm c bài tập
trong SBT
Chuẩn bị phần bài tập
trong SGK trang 31.
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG THCS MAI LÂM GV: TRẦN THỊ MẬN TIẾT 19 - BÀI 4:
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(t6). HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
1 Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của
hầu hết các nguyên tử là? A. Neutron, B. Electron, electron. proton và neutron. C. Electron, D. Proton, proton neutron.
Khối lượng tính bằng gam của nguyên 2 tử Al là: A. 5,342.10-23g B. 4,4835.10-24g C. 6,023.10-23g D. 3,99. 10-23g
3 Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học là gì? A. CHU KỲ B. LOẠI C. HỌ D. NHÓM
4 Cho biết số proton, số electron, tên và
kí hiệu hóa học của nguyên tử có sơ đồ cấu tạo sau: Câu 4 : p = e =15 Tên Potassium, kí hiệu K
5 Một nguyên tử có 17 electron ở lớp vỏ
và hạt nhân của nó có 18 nơtron. Tính số
khối và tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử. Câu 5 p = e =17 n = 18 Số khối: p + n = 35 Tổng số hạt: 52
Hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG
TIẾT 19- BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

III. VỊ TRÍ CÁC NHÓM NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI
KIM VÀ KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

3. CÁC NGUYÊN TỐ KHÍ HIẾM
Khí trơ là khí gì? Chất trơ là gì?
Chất trơkhí trơ thực chất là một.. Khí trơ còn được gọi là
khí hiếm, khí quý. Do vậy nếu ai hỏi khí hiếm là gì, các nguyên
tố khí hiếm là gì
thì cũng có nghĩa đang nói về khí trơ.
Khí hiếm thuộc nhóm nào? Số hiệu nguyên tử nào là của khí
trơ? Câu trả lời là nhóm nguyên tố/số hiệu nguyên tử 18.
 Sở dĩ có tên gọi là khí trơ bởi trong điều kiện bình thường,
những khí này rất hiếm khi phản ứng với các nguyên tố khác.
Khí trơ khác với các loại khí công nghiệp ở chỗ loại khí này
càng trở nên khan hiếm, cạn kiệt bởi chúng không có khả năng tái tạo lại.
Khí hiếm thường là các loại khí không màu, không mùi,
không vị và đa phần không độc.
Xác định vị trí của các nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn? Khí hiếm Em có nhận xét gì về số e ở lớp ngoài cùng của khí hiếm
Nêu ứng dụng của một số khí hiếm trong cuộc sống? Helium được sử Neon được dùng dụng trong trong đèn LED khinh khí cầu
III. VỊ TRÍ CÁC NHÓM NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI
KIM VÀ KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
3. CÁC NGUYÊN TỐ KHÍ HIẾM

- Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố khí hiếm nằm ở
nhóm VIIIA và được thể hiện bằng màu vàng.
- Nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm có lớp electron
ngoài cùng bền vững nên khó bị biến đổi hóa học.
- Một số ứng dụng trong đời sống của khí hiếm: He
được sử dụng trong khinh khí cầu, Ne được dùng trong đèn LED,… Luyện HOẠT ĐỘNG tập
Các khí hiếm thường nằm ở nhóm nào? 1 A. Nhóm IIA. B. Nhóm VIIIB. C. Nhóm VIIA D. Nhóm VIIIA
Khả năng phản ứng của khí hiếm với các
2 nguyên tố khác ở điều kiện thường là? A. Phản ứng tốt với B. Rất hiếm khả kim loại năng phản ứng C. Phản ứng tốt với
D. Phản ứng tốt với cả phi kim phi kim và kim loại
3 Nguyên tố kim loại nào có thể cắt bằng dao? A. Magnesium B. Iron . C. Mercury D. Sodium
4 Xác định vị trí ( ô nguyên tố, chu kỳ,
nhóm) của nguyên tố Argon trong bảng tuần hoàn. Argon thuộc Ô số 18 Chu kỳ 3 Nhóm VIIIA
Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong
đ5ó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Tính số hạt proton và neutron trong nguyên tử
A có tổng số hạt là 52 nên :p + e + n = 52
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 16 nên: p + e – n =16 => p+e = 52 + 16 2 =34
Mà p = e nên p = e = 34 : 2 = 17 n = 52 – 34 = 18
Vậy A có: 17p,17e,18n
Câu 6: Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong
các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S,
Ar những nguyên tố nào là kim loại. Những nguyên
tố nào là phi kim? Những nguyên tố nào là khí hiếm? Trả lời
+ Kim loại:Na, Fe, K, Mg, Ba.
+ Phi kim: Cl, C, N, S.
+ Khí hiếm: Kr, Ar. HOẠT VẬN DỤNG ĐỘNG Câu hỏi: Tại sao khí Trả lời Helium được sử dụng - Helium là nguyên tố nhẹ thứ hai sau để bơm khí cầu? Hydrogen. Ở điều kiện bình thường Helium trơ, không cháy, không hỗ trợ sự cháy, không màu, không mùi, không độc. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
 Ôn lại các kiến thức đã học về bảng tuần hoàn.Làm các bài tập trong SBT
 Chuẩn bị phần bài tập trong SGK trang 31.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25