Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 41 Kết nối tri thức : Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 41 Kết nối tri thức : Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT
TRIỂN Ở SINH VẬT
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
Sinh trưởng
Phát triển
Sinh trưởng là
gì?
Phát triển là
gì?
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích
thước và khối lượng của cơ thể do
sự tăng lên về số lượng và kích
thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Phát triển là những biến đổi diễn ra
trong đời sống của một cá thể bao
gồm 3 quá trình liên quan với nhau:
sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân
hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
Dấu hiu nào th hin ssinh trưởng; biến đổi nào th
hin sphát trin ca cây cam ếch?
Dấu hiệu nào thể hiện sự sinh trưởng; biến đổi nào thể
hiện sự phát triển của cây cam và ếch?
Sinh tởng: sự tăng kích thước tn,
sự tăng kích thước r, s tăng kích
thước lá, sự tăng kích tc quả
hạt,
Sinh trưởng: sự tăng kích thước thân,
sự tăng kích thước rễ, sự tăng kích
thước lá, sự tăng kích thước quả và
hạt,…
Phát trin: sự nảy mm, sự ra rễ, s
ra lá, s ra cành, sự ra hoa, s ra quả,
s ra hạt,
Phát triển: sự nảy mầm, sự ra rễ, sự
ra lá, sự ra cành, sự ra hoa, sự ra quả,
s ra hạt,
Sinh trưởng: sự tăng lên về ch thưc,
khi lưng ca cơ thể
Sinh trưởng: sự tăng lên về kích thước,
khối lượng của cơ thể
Phát triển: Trứng nở tnh u trùng, s
hình tnh c quan và phát sinh
hình ti của u trùng, sự nh thành
cn trong giai đon chuyn t giai
đoạn u trùng sang giai đoạn ếch
trưng thành, sự nh thành các đặc
đim sinh dc ếch trưởng thành,
Phát triển: Trứng nở thành ấu trùng, sự
hình thành các quan phát sinh
hình thái của u trùng, sự hình thành
chân trong giai đoạn chuyển từ giai
đoạn ấu trùng sang giai đoạn ếch
trưởng thành, sự hình thành các đặc
điểm sinh dục ở ếch trưởng thành,…
THẢO LUẬN NHÓM
0:03:000:02:590:02:580:02:570:02:560:02:550:02:540:02:530:02:510:02:500:02:490:02:480:02:470:02:460:02:450:02:430:02:420:02:410:02:390:02:380:02:370:02:350:02:340:02:330:02:320:02:310:02:300:02:290:02:270:02:260:02:250:02:240:02:230:02:220:02:210:02:200:02:190:02:180:02:170:02:160:02:150:02:140:02:130:02:120:02:110:02:100:02:090:02:080:02:070:02:060:02:050:02:040:02:030:02:020:02:010:02:000:01:590:01:580:01:570:01:560:01:550:01:540:01:530:01:520:01:510:01:500:01:490:01:480:01:470:01:460:01:450:01:440:01:430:01:420:01:410:01:400:01:390:01:380:01:370:01:360:01:350:01:340:01:330:01:320:01:310:01:300:01:290:01:280:01:270:01:260:01:250:01:240:01:230:01:220:01:210:01:200:01:190:01:180:01:170:01:160:01:150:01:140:01:130:01:120:01:110:01:100:01:090:01:080:01:070:01:060:01:050:01:040:01:030:01:020:01:010:01:000:00:590:00:580:00:570:00:560:00:550:00:540:00:530:00:520:00:510:00:500:00:490:00:480:00:470:00:460:00:450:00:440:00:430:00:420:00:410:00:400:00:390:00:380:00:370:00:360:00:350:00:340:00:330:00:320:00:310:00:300:00:290:00:280:00:270:00:260:00:250:00:240:00:230:00:220:00:210:00:200:00:190:00:180:00:170:00:160:00:150:00:140:00:130:00:120:00:110:00:100:00:090:00:080:00:070:00:060:00:050:00:040:00:030:00:020:00:010:00:00Heát
giôø!
0:03:00
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
- Phát triển những biến đổi của một thể bao gồm 3 quá trình
liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân hóa hình
thái cơ quan và cơ thể.
- Sinh trưởng sự tăng lên về kích thước khối lượng của
thể do sự tăng lên về số lượng kích thước tế o, nhờ đó cơ
thể lớn lên.
Ví dụ: Cây cam nhỏ lớn lên thành cây trưởng thành
Ví dụ: Hạt cam nảy mầm thành cây con
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Trình bày các giai đoạn
sinh trưởng và phát triển
của cây cam và con ếch?
y con cây trưởng thành (ST);
y trưởng tnh ra hoa to quả
kết hạt (PT)
Cây con cây trưởng thành (ST);
Cây trưởng thành ra hoa tạo quả
kết hạt (PT)
Trứng thụ tinh u trùng ếch
con (PT); ch con ếch trưởng
tnh (ST).
Trứng thụ tinh ấu trùng ếch
con (PT); Ếch con ếch trưởng
thành (ST).
Trong quá tnh phát
trin của cây cam và
con ếch có s sinh
trưởng không? Cho
dụ?
Trong quá trình phát trin của cây cam con ếch s
sinh trưởng và ngược li.
Giai đoạn ấu trùng ếch con là phát trin có sự sinh
trưởng là ấu trùng ln lên, to ra
Giai đoạn sinh trưởng cây con cây trưởng thành có sự
phát triển là sự ra lá non, sự mọc chồi
Sinh trưng
phát trin có
mối quan hệ với
nhau như thế
o?
Sinh trưởng và
phát triển có mối
quan hệ mật thiết
không tách rời
trong vòng đời của
sinh vật.
- Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của
sinh trưởng.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến khi trưởng thành đều trải qua
những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Sinh vật lớn lên nhờ s sinh trưởng là tăng về kích
thước khối lượng và ssinh trưng này là do s
phân chia lớn lên của các tế o. S phân chia
lớn lên của tế bào nhờ thực vật có mô phân sinh có
khả năng pn chia to ra các tế bào mi.
Sinh vật lớn lên nhờ sự sinh trưởng tăng về kích
thước khối lượng ssinh trưởng này là do sự
phân chia lớn lên của các tế bào. Sự phân chia
lớn lên của tế bào nhờ thực vật phân sinh
khả năng phân chia tạo ra các tế bào mới.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Nghiên cứu thông tin mục II SGK/149
+ Mô phân sinh là gì?
+ thực vật có những loi mô pn sinh o?
Nghiên cứu thông tin mục II SGK/149
+ Mô phân sinh là gì?
+ Ở thực vt có những loi mô pn sinh nào?
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
đỉnh
Mô phân sinh là
nhóm tế bào chưa
phân hóa còn duy
trì được khả năng
phân chia.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
đỉnh
Loại phân
sinh
Vị trí Chức năng
phân sinh
đỉnh
` `
`
Mô phân sinh bên ` `
`
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát H36.2, hoạt
động nhóm hoàn
thành phiếu học tập số
1 nội dung bảng 36.1
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
Mô phân
sinh bên
phân
sinh
đỉnh
Loại mô phân sinh Vị trí Vai trò
Mô phân sinh đỉnh
Mô phân sinh bên
đỉnh rễ
đỉnh các chồi
giúp thân, cành,
rễ dài ra.
giữa mạch g
và mạch rây.
giúp thân, cành, rễ
tăng về chiều ngang
- Thực vật sinh trưởng nhờ hoạt động của mô phân sinh
- Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa có khả năng
phân chia
- Có 2 loại:
+ Mô phân sinh đỉnh: ở đỉnh r và các chồi, giúp thân, cành,
rễ dài ra.
+ Mô phân sinh bên: ở giữa mạch gỗ và mạch rây, giúp thân,
cành, rễ tăng về chiều ngang.
EM CÓ BIẾT
Thc vt 1 lá mm không có mô
phân sinh n n đường kính
thân không tăng nhiều. Chúng
có mô phân sinh ng nằm v
trí mt tn làm tăng chiu dài
của ng m chiều cao cây tăng
nhanh.
Thực vật 1 lá mầm không
phân sinh bên n đường kính
thân không tăng nhiều. Chúng
phân sinh lóng nằm vị
trí mắt thân làm tăng chiều dài
của lóng làm chiều cao y tăng
nhanh.
Những cây 1 lá mm lâu m
(cây da, cây cau) có vòng mô
phân sinh thứ cp nằm dưới các
mm lá, phân chia to n
những dãy tế o mô mm
phía ngoài làm cho đường kính
tn tăng lên, kiu sinh trưởng
y gọi là sinh trưởng thứ cp
phân tán.
Những cây 1 mầm lâu năm
(cây dừa, cây cau) có vòng mô
phân sinh thứ cấp nằm dưới các
mầm lá, phân chia tạo nên
những dãy tế bào mềm
phía ngoài làm cho đường kính
thân tăng lên, kiểu sinh trưởng
này gọi sinh trưởng thứ cấp
phân tán.
LUYỆN TẬP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1: Sinh trưởng
A. sự tăng về kích thước của cơ thể.
B. sự tăng về khối lượng của cơ thể.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.
D. sự phát sinh hình thái cơ quan.
Câu 2: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật?
A. Cây cam con cây cam trưởng thành
B. Ếch con ếch trưởng thành
C. Thân cây cam to ra
D. Trứng ếch thụ tinh ấu trùng
Câu 3. Mô phân sinh là
A. nhóm tế baò có khả năng phân chia
B. nhóm tế bào không có khả năng phân chia
C. nhóm tế bào màu xanh
D. nhóm tế bào màu xám
Câu 4. Cây cam cao lên nhờ
A. mô phân sinh lóng B. mô phân sinh đỉnh ngọn
C. mô phân sinh bên C. mô phân sinh trụ
VẬN DỤNG
Tại sao nhiều
loài thực vật
không ngừng
dài ra và to lên?
Thực vt dài và to ra nhờ chúng có
mô phân sinh, mô phân sinh phân
chia suốt vòng đời của chúng.
Thực vật dài và to ra nhờ chúng có
mô phân sinh, mô phân sinh phân
chia suốt vòng đời của chúng.
| 1/16

Preview text:

BÀI 36: KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sinh trưởng Phát triển
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích Sinh trưởng là thước Phát và tri khối ển là lượng của những biế cơ thể n đổi di d ễ o n ra gì? sựt tăng lê rong đời s P n về h s át t ố l ống củariể m n l ột à ượng và c k á í t ch hể bao thước gồm tế bà 3 quá trình l? o, nhờ đó c n ơ t qu hể a lớn n với lên. nhau:
sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân
hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì? Sin
Si h t rưởng: sự t ăng kíc í h t hước thân, Si S nh trư
r ởng: sự tăng lên về kích th t ước, sự t THăng Okící L h U t h ước N r N ễ r , H sự s Ó tăn M g k ích khối ilượng c ủa cơ thể thước l á, sự
tăng kích thước quả và Dấu D h ấu i h ệu n u ào t à hể h hi h ện s n ự si ự s nh n t h Phát trtưởn rriển: g; b Trứ T i g; b ế ng n ế đ n nở ổi t nào t n nh ấu h tr hù ng, sự s hạt,… hihện s n ự ph ự p át h triển c n ủa c ây cam và ế hìn ì h thàn ch h ?
hcác cơ quan và phát sin si h Ph P át tri r ển: sự sự nảy mầ m m, m sự ra rễ, sự s hìn ì h thái của ấu trù r ng, sự hình thành ra r lá l , sự s ra cành, sự ra r hoa, sự s ra q uả, chân tro
t ng giai đoạn chuyển từ giai sự s ra 0:0hạt 3 , :00 đoạn ấu trù r ng sang gia i i đoạn ếch 0:0 H 3 :0 :0 2 1 0 0 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :51 :5 :42 :4 :3 :2 :1 :0 :5 eát trư
r ởng thành, sự hình thành các đặc giôø! điể i m m sin si h d ục ở ế ch trư r ởng thành,…
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
- Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ
thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
Ví dụ: Cây cam nhỏ lớn lên thành cây trưởng thành
- Phát triển là những biến đổi của một cá thể bao gồm 3 quá trình
liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân hóa hình thái cơ quan và cơ thể.
Ví dụ: Hạt cam nảy mầm thành cây con
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Cây c Câ on  on c  ây trưởng thà h Trìn nh ( h S b T) T ;ày c ác gi T ai rứn đ g toạn hụ t inh  ấ  u trùng g  ế  c ế h Cây t
Câ rưởng thành ra hoa sin t h trưởn o quả g và c ph on ( át t PT P ) T r;iển c h con  ế  ch c t rưởng  kế  t hạt (PT) T của cây cam và c thà o n n ế h (Sch T ? ). Sinh trưởng và Trong T quá trình phát tri T ể rong n n của Si phát tri quá câ nh tr ển c y ư tởrì canh m ó mối phá và ng và ct on ếch có c sự ự si s nh trưởng và n gược gư lại tri . ể qua n c phá ủa t t n hệ ri m cể ậ â t y n c t c hi a ó ếtm và con m ếc ối h không tá c qua c ó sự n hệ h rời si vớinh Gi G ai a đoạn ấu trùng   ếch con nha là phá
u như th tế triển có sự s sinh tr trưởng ong vòn không? g đời c ủaCho
trưởng là ấu trùng lớn lên, to ra ví dụ? nào? sinh vật. Gi G ai
a đoạn sinh trưởng cây con   câ c y trưởng thàn hà h có sự ự ph p át á triển là sự r ự a l á non, sự m non, s ọc chồi
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- Mỗi sinh vật từ khi sinh ra đến khi trưởng thành đều trải qua
những giai đoạn sinh trưởng và phát triển nhất định.
- Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
I. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1. Sinh trưởng, phát triển là gì?
2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Si S nh vật lớn lên nhờ n sự ự sinh trưởng là tăng ă về kí k ch h thước và và khối lượn ư g và v sự sinh trưở ư ng nà n y là à do sự ự phân phâ chia và lớn lên ê của các c tế ế bào. o Sự S ự phân phâ ch c ia a và và lớn lên của tế bà b o nhờ thực hự vật có c mô phân phâ si s nh nh có ó khả khả nă n ng g phâ p n chia tạo ra các t ế ế bà b o mới.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh đỉnh Nghi N ên n cứu t c hông tin mục I I SGK G / K 149 1 Mô phân sinh là + M + ô phân si n s nh là à gì g ? nhóm tế bào chưa + Ở + t Ở hực vật vậ có những l ó nhữ oại ạ mô p hân s hâ inh nào? phân hóa còn duy trì được khả năng phân chia.
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh đỉnh THẢO LUẬN NHÓM Loại mô phân Vị trí Chức năng Quan sát H36.2, hoạt sinh động nhóm hoàn Mô phân sinh
thành phiếu học tập số đỉnh 1 nội dung bảng 36.1 Mô phân sinh bên
II. Mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh Mô phân Mô sinh bên phân sinh đỉnh Loại mô phân sinh Vị trí Vai trò Mô phân sinh đỉnh
ở đỉnh rễ và giúp thân, cành, đỉnh các chồi rễ dài ra. Mô phân sinh bên
ở giữa mạch gỗ giúp thân, cành, rễ và mạch rây. tăng về chiều ngang
- Thực vật sinh trưởng nhờ hoạt động của mô phân sinh
- Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa có khả năng phân chia - Có 2 loại:
+ Mô phân sinh đỉnh: ở đỉnh rễ và các chồi, giúp thân, cành, rễ dài ra.
+ Mô phân sinh bên: ở giữa mạch gỗ và mạch rây, giúp thân,
cành, rễ tăng về chiều ngang. EM CÓ BIẾT Thự Th c vậ v t ậ 1 1 lá mầ m m khô h ng n có c ó mô ô phân sinh bên nên đư đ ờng kính thâ h n không khô tă t ng nhiều. u. Chúng có c ó mô ô phân sinh lóng ló nằm ở vị v trí r mắt ắ thâ t n làm tăng t chiều ề dài của lóng ló làm m chiều ca c o o câ c y â tăng t nhanh. nhanh. Nhữ N ng hữ cây 1 lá mầm lâu năm (cây dừa dừ , cây â cau) có vòng mô phân phâ sinh thứ hứ cấ c p nằm nằ dưới các mầm lá, phân chia tạo ạ nên nê những nhữ dãy tế bào mô mềm ề ở phía ngoài làm cho c đường kính
thân tăng lên, kiểu sinh trưởn ư g này
nà gọi là sinh trưởng thứ cấp ấ phân phâ t án á . LUYỆN TẬP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1: Sinh trưởng là
A. sự tăng về kích thước của cơ thể.
B. sự tăng về khối lượng của cơ thể.
C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể.
D. sự phát sinh hình thái cơ quan.
Câu 2: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật?
A. Cây cam con  cây cam trưởng thành
B. Ếch con  ếch trưởng thành C. Thân cây cam to ra
D. Trứng ếch thụ tinh  ấu trùng Câu 3. Mô phân sinh là
A. nhóm tế baò có khả năng phân chia
B. nhóm tế bào không có khả năng phân chia C. nhóm tế bào màu xanh D. nhóm tế bào màu xám
Câu 4. Cây cam cao lên nhờ
A. mô phân sinh lóng B. mô phân sinh đỉnh ngọn
C. mô phân sinh bên C. mô phân sinh trụ VẬN DỤNG Tại sao nhiều loài thực vật không ngừng dài ra và to lên? Thự T c v ậ v t ậ t dài v dài à v t à o t o r a r nhờ a c hún ú g g c ó c ó mô ô phân sinh, phân m sinh, ô ô phân sinh phân phân sinh chia suố hia t suố t v ò v ng ò đ ng ời c ời ủa c ủa húng.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16