Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 5 Chân trời sáng tạo : Phân tử, đơn chất, hợp chất.

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 5 Chân trời sáng tạo : Phân tử, đơn chất, hợp chất. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Daï
y
toá
t
Hoï
c
toá
t



Hàng chục triệu chất trên Trái
Đất đều được tạo nên từ một
hoặc nhiều nguyên tố hóa học .
Các nhà khoa học đã phân loại
chúng như thế nào ?
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
 !"#$%
&'()$*+,-./0$1$2"$,-3(-4$,.
562-$1.$7!8$9':;$<.=-1$2"$,-3(
-4$,.562-$1.$7>'9':;$<.=-?
@1$2"$,-3(-4$,.562-$1.$7!8$9':;$<
.=-A,:BC.9DEA.CDED.
@1$2"$,-3(-4$,.562-$1.$7>'9':;$<
.=-A,:BC.9D-A.CD
O
H
Nước
FBG
-1$2"$,-3(
6H-5>'9I!J
9':;$%:BC.9D+,
9':;$%.K:9D
O
Khí Oxygen
Muối ăn
?6L9$M&'()$*+,-./0$NOFPK:9DN6H-N
Q'<R-S1$2"$,$7T99':;$%,.?
?J(7*D!U:;'VKW$+>*B19NOF-$6H-N
$,"X-3(--1$2"$,!Y'-4$$C;
/C.9--!Y'-4$$C;N$F-4$S(=--3(--1$2"
$,-4$-S9<9('OZ9?1)(.?
O
Khí Oxygen
Na
Cl
Muối ăn
?1: Quan sát hình và
cho biết khí Oxygen,
Muối ăn có hạt hợp
thành từ những nguyên
tử nào?
O
Khí Oxygen
Khí Oxygen hạt hợp thành gồm
2O liên kết với nhau
Na
Cl
Muối ăn
Muối ăn hạt hợp thành gồm 1 Na
liên kết với 1 Cl
Na
Cl
O
H
Nước
Nêu nhận xét về hình
dạng, kích thước, thành
phần của các hạt hợp
thành mẫu chất trên?

Các hạt hợp thành của
mẫu chất trên đều
giống nhau về hình
dạng, kích thước,
thành phần.
O
H
Nước
Trong mẫu chất trên, tính
chất hóa học của các hạt
hợp thành chất giống
nhau không? Tại sao?
Tính chất hóa học của
các hạt hợp thành chất
giống nhau.
chúng hình dạng,
kích thước thành
phần cấu tạo giống nhau.
@#$%9I!JB19A,
["#$%$1./\!8$9':;$<
["#$%$1./\>'9':;$<
?]6L9$MO0$^'_\--+`BG$C;ND!U:!Z$_!8$)<
"# $% 562- $1. $, $7 !8$ 9':; $< S( =-N (
9':;$<?#$%9I!-S!4:B19?
@#$%562-$1.$,$7
!8$9':;$<S(=-"#
$%$C.9DNa
@#$%562-$1.$,$7J
9':; $< S( =-N "# $%
-(-/.B.KBDNa
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
@#$%A,1$51B -.-4$N9I!!8$)<9':;$%O0$
2"+H('+,$b 5X:53$F--4$S(=--3(-4$
@#$%562-$1.$,$7!8$9':;$<S(=-
FBG"#$%-A.CDNcA
J
dE"#$%$C.9DNc
J
dE#
$%PK:9DcP
J
d
@#$%562-$1.$,$7J9':;$<S(=-
FBG"#$%:BC.9D-A.CDcAd"#$%
-(-/.B.KBDcP
J
d
 !"#$%
@e!U:5>K'4$--$FO<A629"#$%-3(!f
-4$\]?
@<A6299':;$%-3(.K:9D/g9(!'#$%
OF.K:9D9I!J9':;$%.K:9D)h-SO<A629/g9
/(.;'
<A629"#$%)h/g9$i9O<A629--9':;$%-S
$C.9"#$%D.5S
#$%:BC.9Dc
J
djJjJc(!'d
#$%)'Ak'CB.KBDclP
J
dj]J@Jjmc(!'d
#$%!D$(Dc
m
djJ@mjc(!'d
n#$%OF.K:9D9I!J9':;$%.K:9D
cP
J
djJj]Jc(!'d
n<A629"#$%-3(!8$-4$A,O<A629$F
/g95L+`(!'-3(!8$"#$%-4$5S
FBG--$FO<A629"#$%(!!.(
o6H-p-5`)<A6299':;$%-3(!f
9':;$<
#$%(!!.(9I!9':;$%+,]9':;$%

o6H-JFO<A629"#$%
jm@]j(!'
[FO<A629"#$%
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
@<A629"#$%/g9$i9O<A629--9':;$%
-S$C.9"#$%
c
]
djm@]jc(!'d
FBG$FO<A629"#$%(!!.(
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
@<A629"#$%/g9$i9O<A629--9':;$%
-S$C.9"#$%
c
]
djm@]jc(!'d
FBG$FO<A629"#$%(!!.(c
]
d
FBJ$FO<A629"#$%).B'!-A.CDc1Ad
c(AdjJ]@]NjNc(!'d
c(P
]
djm@J@]jc(!'d
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử:
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
II Đơn chất :
? 4:qM(+à.ìN-./0$$;-á-
5L-4$562-$1.;$79':;$<.á
=-$6L9r9
9':;
$<
L-4$n
;5L
-4$ 9':;$<
L-4$n
;5L-4$
J
nF
:BC.9D "n.)".C')
D
DnF
DA'! l lnl'Ak'C
J
nF
$C.9D A
A
J
nF
-A.CD
s
s
J
tF
kA'.CD uC uCnF(C9.
B (nl.B'! n.$())'!
Q9
Q9n
Q(9D)'! ( (n(A-'!
? 5:9.,--5L-4$$1.$7--9':;$<\*ND!U:
A $O;$;!J5L-4$$1.$,$79':;$<O!A.1+,J5L
-4$$1.$,$79':;$<"O!O-
TL?5L-4$$1./\9':;$<O!A.1uAc(A'!'!dNsDcC.d
J5L-4$$1./\9':;$<"O!-c-(C/.dNP
J
cOF.K:9Dd
TLl<9':;$%+,$,"X9':;$<-S$C.9!f"#$%5L
-4$\A,
c(d9I!J9':;$%oCc/d9I!]9':;$%P
-"#$%5L-4$,:5>'-v$1.$7!8$9':;$<.=-
?6&'()$*ND!U:-./0$)<9':;$%+,$,
"X9':;$<-S$C.9!f"#$%5L-4$
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử:
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
II Đơn chất :
@L-4$A,-4$562-$1.$7!8$9':;$<.=-
FBGL-4$!8$9':;$%(EQ9EsDEaa
FBGL-4$>'9':;$%P
J
E
J
E
J
EP
]
aaE
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử:
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
II Đơn chất :
III. Hợp chất :
Câu 7&'()$*
ND!U:-./0$
"#$%-4$,.A,
"#$%5L-4$N"#
$%-4$,.A,"#$%
2"-4$?_$F-
Câu 8:Q'<Rc*
dA,5L-4$(:
2"-4$?*)(.?
Câu 7@#$%5L-4$:BC.9DEPK:9D*"#$%
$1.;$79':;$<S(=-
+ #$%2"-4$6H-*"#$%$1.;$7Jc>'d
9':;$<S(=-A,:BC.9D+,PK:9D
Câu 8Q'<RcdA,2"-4$+*S562-$1./\$7>'
9':;$<.=-c9I!9':;$<(+,9':;$<Ad
#$%2"-4$ w-5b!-4'$1.
F!D$(D
9':;$%-_/.+,m
9':;$%:BC.9D
x)'Ak'CB.KBD
x9':;$%)'Ak'C+,J
9':;$%.K:9D
Câu 9U:;'!8$)<
+FBG+>"#$%2"
-4$!,D!/0$+,-.
/0$"#$%5S562-$1.
$,$7--9':;$%
-3(9':;$<,.
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT:
I Phân tử:
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
J<A629"#$%
 !"#$%
II Đơn chất :
III. Hợp chất :
@2"-4$A,-4$$1.;$7J(:>'9':;$<S(=-
FBG(C/.B.KBDcP
J
dE)'Ak'CB.KBDclP
J
da
Bài tập trang 36
Bài tập 1 trang 36
@5L-4$(No(EuAEEQ9
@2"-4$-r(J9':;$<P
J
ElP
J
E(AE
m
E
J
P
4$ #$%
5L-4$
#$%2"
-4$
<A629
"#$%
#$%-(-/.!..KBD9I!9':;$%
-(C/.+,9':;$%.K:9D
K J(!'
#$%-(A-'!.KBD9I!9':;$%
-(A-'!+,9':;$%.K:9D
K (!'
#$%.y.D9I!]9':;$%.K:9D K m(!'
#$%$C.9DB.KBD9I!9':;$%
$C.9D+,J9':;$%.K:9D
K m(!'
#$%(-D$-(-Bc-S$C.994!Rd9I!
J9':;$%-(C/.Nm9':;$%:BC.9D
+,J9':;$%.K:9D
K (!'
Bài tập 2 trang 36
Bài tập 4 trang 36
L-4$
@:BC.9Dc
J
djJjJ(!'
@A.CDcA
J
dj]NJj(!'
@$C.9Dc
J
djmJjJ(!'
2"-4$
@-(C/.B.KBDcP
J
djJ@Jjmm(!'
@QD$(Dc
m
djJ@mj(!'
@:BC.9D-A.CDcAdj@]Nj]N(!'
@u!.(c
]
djm@]j(!'
@6H-c
J
PdjJ@j(!'
Bài tập 3 trang 36
a)Quansáthìnhta
thấy:Bakingsoda
đượctạobởi4
nguyêntố:C,H,O,và
X
=>Bakingsodalà
phântửhợpchất
Giải :
b)Quansáthìnhtathấy:phântửbakingsodacó1nguyên
tửp;
(bakingsoda)=X.1+1.1+12.1+16.3
mjp@
=>X=mnj23amu
=>XlàSodium(Na)
zq{|}
-
Học bài 5: Phân tử - đơn chất – hợp chất
Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Giới thiệu
về liên kết hóa học
-
Làm các bài tập trong Sách bài tập
| 1/38

Preview text:

Daï Hoï y c toá toá GV: NGUYỄN PHÚC LỢI t t LỚP 7 ĐT: 0979 56 89 78
Hàng chục triệu chất trên Trái
Đất đều được tạo nên từ một
hoặc nhiều nguyên tố hóa học .
Các nhà khoa học đã phân loại chúng như thế nào ?

CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử 1.Khái niệm phân tử
Quan sát Hình 5.1 và cho biết hạt hợp thành của chất nào
được tạo từ một nguyên tố hoá học. Hạt hợp thành của
chất nào được tạo từ nhiều nguyên tố hoá học?
+Hạt hợp thành của chất nào được tạo từ một nguyên tố
hoá học là Hydrogen; Chlorine; Neon
+Hạt hợp thành của chất nào được tạo từ nhiều nguyên tố
hoá học là Hydrogen chlorine Ví dụ: Các hạt hợp thành của nước đều gồm 2 nguyên tử hydrogen và O H 1 nguyên tử oxygen Nước O Khí Oxygen Muối ăn
?1Tương tự Quan sát hình và cho biết, khí Oxygen, Nước,
Muối ăn có hạt hợp thành từ những nguyên tử nào?
?2 a. Từ hình em hãy nêu nhận xét về hình dạng, kích thước,
thành phần của các hạt hợp thành mẫu chất trên.
b. Trong các mẫu chất trên, tính chất hóa học của các hạt hợp
thành chất có giống nhau không? Tại sao? ?1: Quan sát hình và cho biết khí Oxygen,
Muối ăn có hạt hợp
O
thành từ những nguyên Khí Oxygen tử nào? Cl Na Muối ăn O Khí Oxygen
Khí Oxygen có hạt hợp thành gồm
2O liên kết với nhau Na Cl Na Cl Muối ăn
Muối ăn có hạt hợp thành gồm 1 Na
liên kết với 1 Cl
Nêu nhận xét về hình
dạng, kích thước, thành
phần của các hạt hợp O
thành mẫu chất trên? H
Các hạt hợp thành của
mẫu chất trên đều Nước
giống nhau về hình dạng, kích thước, thành phần.
Trong mẫu chất trên, tính
chất hóa học của các hạt
hợp thành chất có giống nhau không? Tại sao? O
Tính chất hóa học của H
các hạt hợp thành chất giống nhau.
Vì chúng có hình dạng,

kích thước và thành
phần cấu tạo giống nhau. Nước
?3 Tương tự kết quả ở các vị dụ trên , em hãy mô tả một số
phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học, hai
nguyên tố hh? Phân tử gồm có mấy dạng?
+ Phân tử được tạo thành từ
một nguyên tố hóa học:phân tử nitrogen, …
+ Phân tử được tạo thành từ 2
nguyên tố hóa học, phân tử cacbondioxide, …
+Phân tử gồm 2 dạng là:
* phân tử tạo bởi một nguyên tố.
* phân tử tạo bởi nhiều nguyên tố
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử 1.Khái niệm phân tử
+ Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết
hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tích chất hóa học của chất.
+ Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học:
Ví dụ : phân tử clorine,( Cl ); phân tử nitrogen, (N ) ;Phân 2 2 tử Oxygen (O ) 2
+ Phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tố hóa học:
Ví dụ : phân tử Hydrogen chlorine (HCl) phân tử cacbondioxide(CO ) 2.Khối lượng phân t2ử
+ Em hãy đề xuất cách tính khối lượng phân tử của mỗi chất ở H 5.3.?
+ Khối lượng nguyên tử của oxygen bằng 16 amu. Phân tử
khí oxygen gồm 2 nguyên tử oxygen sẽ có khối lượng bằng bao nhiêu.
Khối lượng phân tử sẽ bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử. Theo đó:
Phân tử hydrogen: KLPT (H ) = 1 . 2 = 2 (amu). 2
Phân tử sulfur dioxide : KLPT(SO ) = 32 + 16 . 2 = 64 (amu). 2
Phân tử methane: KLPT(CH ) = 12 + 1 . 4 = 16 (amu). 4
- Phân tử khí oxygen gồm 2 nguyên tử oxygen KLPT( O ) = 16 . 2 = 32 (amu). 2
* Tính khối lượng phân tử
- Khối lượng phân tử của một chất là khối lượng tính
bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó. .
Ví dụ: cách tính khối lượng phân tử ammonia
Bước 1: Xác định số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Phân tử ammonia gồm 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H.
Bước 2: Tính khối lượng phân tử KLPT = 14.1 + 1.3 = 17 amu
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử
+ Khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử
Ví dụ: tính khối lượng phân tử ammonia
KLPT(NH ) = 14.1 + 1.3 = 17 (amu) 3
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử
+ Khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử
Ví dụ 1: tính khối lượng phân tử ammonia (NH ) 3
KLPT(NH ) = 14.1 + 1.3 = 17 (amu) 3
Ví d 2: tính khối lượng phân tử sodium chlorine (NạCl)
KLPT(NaCl) = 23.1 + 35,5.1 = 58,5 (amu)
KLPT(CaCO ) = 40.1 + 12.1+ 16.3 = 100 (amu) 3
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử: 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử II Đơn chất :
? 4: Dựa vào Hình 5.5, cho biết tên các
đơn chất được tạo nên từ nguyên tố hoá học tương ứng. Nguyên Đơn chất - Đơn chất - tố Tên đơn Tên đơn chất chất Nguyên tố H - Khí 2 H hydrogen P p-Phosphorus He - Khí He helium S S-Sulfur N - Khí Cl -Khí 2 2 N nitrogen Cl chlorine F — Khí 2 F fluorine Ar Ar - Khí argon Nd Na-Sodium K K- Potassium Mg- Mg Magnesium Ca Ca-Calcium
? 5: Ngoài các đơn chất tạo từ các nguyên tố ở Hình 5.5, em hãy
liệt kê thêm 2 đơn chất tạo thành từ nguyên tố kim loại và 2 đơn
chất tạo thành từ nguyên tố phi kim khác.
TL ?5 đơn chất tạo bởi nguyên tố kim loại: Al (aluminium), Fe (iron).
2 đơn chất tạo bởi nguyên tố phi kim: c (carbon), O (khí oxygen). 2
?6: Quan sát Hình 5.6, em hãy cho biết số nguyên tử và thành
phần nguyên tố có trong mỗi phân tử đơn chất.
TL: Số nguyên tử và thành phần nguyên tố có trong mỗi phân tử đơn chất ở H 5.6 là
(a): gồm 2 nguyên tử Br (b): gồm 3 nguyên tử O.
Các phân tử đơn chất này đều chỉ tạo từ một nguyên tố hoá học.
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử: 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử II Đơn chất :
+Đơn chất là chất được tạo từ một nguyên tố hoá học.
Ví dụ :Đơn chất một nguyên tử : Ca; Mg; Fe; ……
Ví dụ :Đơn chất nhiều nguyên tử : O ;N ; H ;O …… ; 2 2 2 3
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử: 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử II Đơn chất : III. Hợp chất :
Câu 7: Quan sát Hình 5.7, em hãy cho biết phân tử chất nào là
phân tử đơn chất, phân
tử chất nào là phân tử hợp chất? Giải thích.
Câu 8: Muối ăn (Hình 5.8) là đơn chất hay hợp chất? Vì sao?
Câu 7:+Phân tử đơn chất: Hydrogen; Oxygen Vì phân tử
tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
+ Phân tử hợp chất: Nước Vì phân tử tạo nên từ 2 (nhiều)
nguyên tố hóa học là Hydrogen và Oxygen
Câu 8 Muối ăn (H5.8) là hợp chất vì nó được tạo bởi từ nhiều
nguyên tố hoá học (gồm nguyên tố Na và nguyên tố Cl).
Câu 9: Hãy nêu một số
ví dụ về phân tử hợp chất mà em biết và cho
biết phân tử đó được tạo thành từ các nguyên tử của nguyên tố nào. Phân tử hợp chất Đặc điểm cấu tạo 1 nguyên tử cảbon và 4 Khí methane nguyên tử hydrogen 1 nguyên tử sulfur và 2 sulfur dioxide nguyên tử oxygen
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 5- PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT: I Phân tử: 1.Khái niệm phân tử 2.Khối lượng phân tử II Đơn chất : III. Hợp chất :
+ Hợp chất là chất tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học
Ví dụ: Carbon dioxide (CO ) ; sulfur dioxide( SO ) ….. 2 2 Bài tập trang 36 Bài tập 1 trang 36
+5 đơn chất :Na, Ba; Al; K; Mg
+5 hợp chất chứa 2 nguyên tố:CO ; SO ; NaCl; CH ; H O 2 2 4 2 Bài tập 2 trang 36 Chất Phân tử
Phân tử hợp Khối lượng đơn chất chất phân tử
Phân tử cacbon monoxide gồm 1 nguyên tử x 28 amu
carbon và 1 nguyên tử oxygen.
Phân tử calcium oxide gồm 1 nguyên tử x 56 amu
calcium và 1 nguyên tử oxygen
Phân tử ozone gồm 3 nguyên tử oxygen x 48 amu
Phân tử nitrogen dioxide gồm 1 nguyên tử x 46 amu
nitrogen và 2 nguyên tử oxygen
Phân tử acetic acid (có trong giấm ăn) gồm x 60 amu
2 nguyên tử carbon, 4 nguyên tử hydrogen và 2 nguyên tử oxygen. Bài tập 4 trang 36
Đơn chất : + Hydrogen: KLPT(H )=1.2=2 amu 2
+Chlorine: KLPT(Cl )=35,5.2=70 amu 2
+Nitrogen: KLPT(N )=14.2=28 amu 2
Hợp chất : + carbon dioxide: KLPT(CO )=12.1+16.2= 44 amu 2
+Methane: KLPT(CH )= 12.1 + 1.4 =16 amu 4
+Hydrogen chlorine: KLPT(HCl)=1.1+ 35,5.1= 36,5 amu
+Amonia: KLPT(NH )= 14.1 + 1.3 =17 amu 3
+Nước : KLPT(H O )=1.2+ 16.1= 18 amu 2 Bài tập 3 trang 36 Giải : a)Quan sát hình ta thấy: Baking soda được tạo bởi 4 nguyên tố: C, H, O, và X => Baking soda là phân tử hợp chất
b) Quan sát hình ta thấy: phân tử baking soda có 1 nguyên tử X nên
KLPT( baking soda) = X.1 + 1.1 + 12.1 + 16.3 84 = X + 61 => X = 84- 61 = 23 amu => X là Sodium (Na) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài 5: Phân tử - đơn chất – hợp chất
Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Giới thiệu
về liên kết hóa học

- Làm các bài tập trong Sách bài tập
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38