Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 5 Kết nối tri thức : Phân tử. Đơn chất. Hợp chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 5 Kết nối tri thức : Phân tử. Đơn chất. Hợp chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA BÀI CŨ
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang
điện tích âm
Câu 1: Nguyên tử là gì?
Câu 2: Nguyên tố hoá học là gì?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân. Mỗi nguyên tố được xác định theo số proton
trong hạt nhân nguyên tử.

 !"
#$%&'())*+,-$
.,/01,,-)2/&3)*+
4,567,-8--9:
BÀI 5: PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT
– HỢP CHẤT
CHƯƠNG II.
PHÂN TỬ . LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Hàng chục triệu chất hoá học đã biết được
phân loại như thế nào để dễ nghiên cứu và sử
dụng?
Để dễ dàng nghiên cứu và sử dụng các chất hóa học thì các chất hóa
học được phân loại thành đơn chất và hợp chất.
+ Trong đơn chất gồm có đơn chất kim loại, phi kim, khí hiếm.
+ Hợp chất gồm hai loại lớn là hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Phân loại chất
I. Đơn chất và hợp chất.
Phân loại chất

 !"#$%& '()*+,
Lưu ý:-./%& '01234*51./6"7
67.#891./1"71.#89
1*
Phân loại chất
Quan sát các mô hình trong Hình 5.1, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu
sau:
:;!""<4.#=<>1?."@A
?%&.B7.#89!"?%&.B
.#89*
- Chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học là: đồng, khí oxygen, khí hiếm helium vì
được tạo từ các quả cầu cùng màu
- Chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là: Khí carbon dioxide, muối ăn vì được tạo
từ 2 quả cầu khác màu nhau
1
Đơn cht
Tượng đồng, nhiên liệu hydrogen, đồ trang sức bằng kim cương trong Hình
5.2 dụ về ứng dụng của đồng, hydrogen và carbon. Em y kra các ng
dụng khác của đồng, hydrogen và carbon mà em biết.
- Đồng (copper): dùng làm lõi dây điện, đúc tượng, chế tạo chi tiết máy, chế tạo thiết bị
dùng trong công nghiệp đóng tàu biển
- Hydrogen: dùng làm nhiên liệu chính cho nhiều động cơ như xe ô tô, tên lửa…, dùng
trong chăm sóc sức khỏe con người, dùng làm chất khử
- Carbon: than chì dùng làm ruột bút chì, kim cương dùng làm đồ trang sức, mũi khoan
- Đồng (copper): dùng làm lõi dây điện, đúc tượngchỉ
được tạo nên từ một nguyên tố đồng.
Khí Hydrogen dùng làm nhiên liệu chỉ được tạo nên từ một
nguyên tố hydrogen
Kim cương dùng làm đ trang sức chỉ được tạo nên từ một
nguyên tố carbon
Những chất kể trên gọi là đơn chất.
Vậy đơn chất là gì?
+C
DE.F?%G6!H.
.#B7I#%G&<*
DJ KALM.B!"
%F.B*
Chú ý:
NF?"?%&.B7
.#19*
Một nguyên tố thường chỉ tạo nên một dạng đơn chất
Tuy nhiên một số nguyên tố có thể tạo nên các dạng đơn chất khác
nhau.
;$8'<=&
;>.)$.'0:).)$.?).)$.$#@A
BCDE$7,FD$.$EF) /
01G
- HIJ4
- C<,-&$8
Đơn chất được phân loại như thế nào?
Kim loại Phi kim Khí hiếm
Đơn chất được phân loại thành 3 loại:
Thể rắn
Thể lỏng
Thể rn
......
Thể lỏng
Thể khí
Thể khí
Câu 1:9Lõi dây điện bằng đồng chứa
A. Các phân tử Cu
B. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.
C. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.
D. Một nguyên tử Cu.
Câu 2:_Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO,_N, O. bao
nhiêu chất là đơn chất?_
A. 2_
B. 3_
C. 4.
D. 5
Câu 3:9Đơn chất những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên
tố hóa học?
A. Từ 1 nguyên tố
B. Từ 2 nguyên tố trở lên
C. Từ 3 nguyên tố
D. Từ 4 nguyên tố.
Câu 4:_Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm
toàn đơn chất?_
A. FeO, NO, C, S_
B. Mg, K, S, C,_N
2_
C. Fe, NO
2
_, H2O_
D. Cu(NO
3
)
2_
, KCl, HCl
T20
Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu
học tập số 1
Đơn chất oxygen Hợp chất carbon dioxide
Thành phần nguyên tố
Vai trò đối với sự sống
và sự cháy
Câu 3: y dự đoán số lượng của các đơn chất nhiều hơn
hay ít hơn số lượng của các hợp chất. Giải thích.
Câu 2: So sánh đơn chất oxygen
hợp chất carbon dioxide theo bảng sau.
Rút ra kết luận về sự khác nhau về đơn
chất và hợp chất.
Câu trả lời “Phiếu học tập số 1”
Đơn chất oxygen Hợp chất carbon
dioxide
Thành phần nguyên
tố
Chỉ chứa một nguyên
tố oxygen
Chứa 2 nguyên tố:
carbon và oxygen
Vai trò đối với sự
sống và sự cháy
Duy trì sự sống sự
cháy
Không duy trì sự
sống và sự cháy
Câu 2:
Câu 3: Số lượng các hợp chất nhiều hơn số lượng các đơn
chất đơn chất chỉ chứa 1 nguyên tố hoá học, còn hợp chất chứa
từ 2 nguyên tố hoá học trở lên
Kết luận: Hợp chất đơn chất không chỉ khác nhau
về thành phần nguyên tố mà còn khác nhau về tính chất
@O
2. Hợp chất.
Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá
học.
Hợp chất là gì?
Hợp chất chứa hai nguyên tố như nước chứa H và O,
carbon dioxide chứa C và O cần thiết cho quá trình quang hợp
Muối ăn chứa Na và Cl có vai trò giữ cân bằng nước trong cơ thể.
Đá vôi
Các hợp chất chứa ba nguyên tố
như calcium carbonate chứa Ca, C,
O là thành phần chính của đá vôi,
được sử dụng trong các công trình
xây dựng.
Các chất phức tạp như protein có vai trò cấu tạo, duy trì và phát triển
cơ thể, chứa các nguyên tố C, H, O, N…
Các hợp chất như nước, carbon dioxide, muối ăn, calcium carbonate…
là hợp chất vô cơ.
Những hợp chất như glucose ( có nhiều trong quả nho chín),
saccharose, protein,… là hợp chất hữu cơ.
1. y trình y sự khác biệt giữa đơn chất oxygen
hợp chất carbon dioxide về thành phần nguyên tố vai
trò của chúng đối với s sng và s cy?
O
O
C
O
O
Oxygen
Carbon dioxide
- Đơn chất oxygen được tạo nên từ 1 nguyên tố là: oxygen (O)
- Hợp chất carbon dioxide được tạo nên từ 2 nguyên tố là: carbon (C) và
oxygen (O)
- Oxygen duy trì sự sống và sự cháy. Carbon dioxide không duy trì sự sống
và sự cháy
2. y dự đoán số lượng của các đơn chất nhiều hơn hay ít hơn
số lượng của các hợp chất. Giải thích.
- Các nhà khoa học đã tìm ra 118 nguyên tố hóa học 118 đơn chất
- Hợp chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố, hiện nay người ta đã
biết hàng chục triệu hợp chất khác nhau. Do hợp chất được tạo nên từ
tổ hợp các nguyên tố với các tỉ lệ nguyên tố trong hợp chất khác nhau
Số lượng của các hợp chất nhiều hơn số lượng của các đơn chất
Câu 1:_Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen một
oxygen. Nước là
A. Một hợp chất._
B. Một đơn chất.
C. Một hỗn hợp._
D. Một nguyên tố hoá học
Câu 2:_Chọn đáp án sai:
A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1
nguyên tố C và 2 nguyên tố O
B. Nước là hợp chất
C. Muối ăn không có thành phần clo
D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
Câu 3:_Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào gồm toàn hợp
chất?_
A. FeO, NO, C, S_
B. Mg, K, S, C,_N
2_
C. Fe, NO
2
_, H2O_
D. Cu(NO
3
)
2_
, KCl, HCl
T21
Thảo luận cặp đôi quan sát hình ảnh 5.3
cho biết hình nào biểu diễn phân tử đơn
chất, hình nào biểu diễn phân tử hợp
chất? Giải thích. Từ đó nhận xét sự khác nhau
về phân tử đơn chất và phân tử hợp chất
Câu 5: Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất
nào là đơn chất , chất nào là hợp chất?
a. Khí amoniac tạo nên từ N & H.
b. Phosphorus đỏ tạo nên từ P.
c. Acid chlohiđric tạo nên từ H& Cl.
d. Calcium carbonat tạo nên từ Ca, C, O.
e. Glucozo tạo nên từ C, H, O.
f. Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg.
Hợp chất
Đơn chất
Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất
Hợp chất
II. Phân tử
1. Khái niệm.
N N
H
H
H
H
HH
C
O
Nitrogen
Methane
Nước
Hãy cho biết: Nitrogen, Methane, Nước Có hạt hợp thành là những
nguyên tử nào:
Thảo luận nhóm
N
N
Nitrogen
Phân tử Nitrogen có hạt hợp thành
gồm 2 N liên kết với nhau
C
H
H
H
H
Methane
Phân tử Methane có các hạt hợp thành: gồm 1C
4H liên kết với nhau
O
H
H
Nước
Phân tử nước có các hạt hợp thành gồm:
1O2 H liên kết với nhau
Các em hãy nhận xét khí Nitrogen có hạt hợp thành là
nguyên tử cùng loại hay khác loại?
N N
Cùng Loại
C
H
H
H
H
Methane
Phân tử Methane có các hạt hợp thành: gồm 1C
4H liên kết với nhau
O
H
H
Nước
Phân tử nước có các hạt hợp thành gồm:
1O2 H liên kết với nhau
Các em hãy nhận xét Phân tử khí methane và nước có
hạt hợp thành là nguyên tử cùng loại hay khác loại?
Khác Loại
Tính chất hóa học của chất và một
hạt thì sẽ giống nhau hay khác
nhau.
Giống nhau
II. Phân tử
1. Khái niệm.
Phân tử là gì?
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên
kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
N N
Ví dụ:
N N
Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của cùng
một nguyên tố hoá học.
H
H
C
H
H
H
H
O
Ví dụ:
H
H
C
H
H
H
H O
Phân tử hợp chất được tạo nên bởi các nguyên tử của các
nguyên tố hoá học khác nhau.
Phân tử hợp chất methane.
Phân tử nước.
Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối là
khối lượng nguyện
tử được tính bằng
đơn vị amu.
Khối lượng phân tử được tính theo đơn vị amu, bằng
tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử.
2. Khi lưng phân t
Khối lượng phân tử được như thế nào?
2. Khi lưng phân t
H
H
O
Ví dụ: Cách tính khối lượng phân tử nước
;KFLGM'5.3+D=

Khối lượng phân tử nước = 2 x 1 + 1 x 16 = 18 amu
- KFNGC/&3)*+
Phân tử nước gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O
Sử dụng giá trị khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố trong bảng
tuần hoàn để Jnh khối lượng phân tử của các chất được biểu diễn trong
Hình 5.3a và Hình 5.3b
- Xét Hình 5.3a: phân tử nitrogen được tạo bởi 2
nguyên tử N (có khối lượng nguyên tử = 14)
Khối lượng phân tử của nitrogen bằng:
14.2 = 28 (amu)
- Xét Hình 5.3b: phân tử methane được tạo bởi 1
nguyên tử C (có khối lượng nguyên tử = 12) và 4
nguyên tử H (có khối lượng nguyên tử = 1)
Khối lượng phân tử của methane bằng = 12.1 +
1.4 = 16 (amu)
N N
H
H
C
H
H
Tính khối lượng nguyên tử của
các hợp chất sau:
a. NaCl
b. MgCl2
c. KClO3
Câu 1:_Trong phân tử nước, cứ 16,0 g oxygen có tương ứng 2,0 g
hydrogen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của
oxygen có trong giọt nước đó là
A. 1,6 g._
B. 1,2 g._
C. 0,9g._
D. 0,8 g.
Câu 2:_Lưu huỳnh đioxit CTHH SO
2
_. Ta nói thành phần phân
tử của lưu huỳnh đioxit gồm:_
A. 2 đơn chất sulfur và oxygen._
B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen_
C. Nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen._
D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen._
CỦNG CỐ
A


B

C

D

Câu 1:
 !"#$%&'
A
C
()*+
(),+
B
D
)-+
().+
/+
Câu 2:
012 %$+)34+
+56
B
A
C
D
*+
5
-+
5/+
-#
74
,+
5/+
Câu 3:
85!39 :'
;%1 %$3/'
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
Học bài.
Chuẩn bị bài sau: giới thiệu về liên kế hoá học.
<+=>?"+=
+"!=
!=>?"%
"+
!=@>?"+
="!=
A
B
C
<!=>?"!=
"+
D
Câu 4:
8A4&B
C4D<>"
E4"(8
-
A
1
B
2
C 3
D
4
Câu 5:
;%
?
FE>
,
G
,
&!=@1-*,HIJ
K4?1'
A
B
C
D
Câu 6:
 !"#$ 0&'
E
LM
(L
843
?
C
C
B
B
A
D
8;
.
N*O4"
;
-
>N*P4

%
8;
.
N*<4"
;
-
>N*Q4
8;
.
N;
-
>N*P4
Câu 7:
%!=K48;
.
1;
-
>
A B
-;
-
-;
C D
.;
-
.;
Câu 8:
9R4!=4A'
A
B
843 ? %
$)*+
81-+>
E1%
C
D
L M @ &
1S
8&-$%1
0120
Câu 9:
85 4'
A
B
C
D
T;%'
-
>
<
T0'>
T!='8
-
T;%U8;
.
"
84
T0';
-
T!='84
T;%'8;
.
"
-
>
<
"8;
,
8>>;
T0';
-
"8
-
T!='>"84
T;%'8;
.
"
-
>
<
"8;
,
8>>;
T0'>"84
T!=';
-
"8
-
Câu 10:
84 !1 0%"!='
>";
-
"
-
>
<
">
,
"8;
.
"8;
,
8>>;"84"8
-
| 1/65

Preview text:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm
Câu 2: Nguyên tố hoá học là gì?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân. Mỗi nguyên tố được xác định theo số proton
trong hạt nhân nguyên tử.
Có những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học (đơn chất), có
những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. Vậy để
nắm rõ được khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử và đưa ra được một
số ví dụ về đơn chất và hợp chất, cũng như tính được khối lượng phân tử
theo đơn vị amu, chúng ta cùng đi vào bài học ngày hôm nay
CHƯƠNG II.
PHÂN TỬ . LIÊN KẾT HOÁ HỌC
BÀI 5: PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT
Hàng chục triệu chất hoá học đã biết được
phân loại như thế nào để dễ nghiên cứu và sử dụng?
Để dễ dàng nghiên cứu và sử dụng các chất hóa học thì các chất hóa
học được phân loại thành đơn chất và hợp chất.
+ Trong đơn chất gồm có đơn chất kim loại, phi kim, khí hiếm.
+ Hợp chất gồm hai loại lớn là hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
I. Đơn chất và hợp chất. Phân loại chất Phân loại chất
Mô hình hạt của đồng ở thể rắn, khí oxygen, khí hiếm helium, khí carbon
dioxide và muối ăn ở thể rắn được biểu diễn trong Hình 5.1
Lưu ý: Nguyên tử được biểu diễn bằng các quả cầu. Các nguyên tử cùng màu thuộc
cùng một nguyên tố hóa học, các nguyên tử khác màu thuộc các nguyên tố hóa học khác nhau. Phân loại chất Quan s - Chất át đư ợc c tạ o nê n t nh ừ m tr ột ong H nguyê ìn n t h 5. ố hóa 1, thả học là: o luận n đồng, khí hóm oxygevà thực n, khí hiế h m i h n el i um u cầ u sau:
được tạo từ các quả cầu cùng màu Dựa vào - Chất t đư hàn ợc tạ h p o nêhầ n t n nguyê ừ 2 nguyê n n t tố, e ố hóa m h học lãy à: p K h hí ân car loại cá bon di c oxi chấ de, m t tr uối ê ă n thà n vì nh được t 2 ạ o loại: chấ từt đượ 2 quả c c tạo ầ nê u khác n m t à ừ u m nhaộ
u t nguyên tố hóa học và chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. 1 Đơn chất
Tượng đồng, nhiên liệu hydrogen, đồ trang sức bằng kim cương trong Hình
5.2 là ví dụ về ứng dụng của đồng, hydrogen và carbon. Em hãy kể ra các ứng
dụng khác của đồng, hydrogen và carbon mà em biết.
- Đồng (copper): dùng làm lõi dây điện, đúc tượng, chế tạo chi tiết máy, chế tạo thiết bị
dùng trong công nghiệp đóng tàu biển
- Hydrogen: dùng làm nhiên liệu chính cho nhiều động cơ như xe ô tô, tên lửa…, dùng
trong chăm sóc sức khỏe con người, dùng làm chất khử
- Carbon: than chì dùng làm ruột bút chì, kim cương dùng làm đồ trang sức, mũi khoan
- Đồng (copper): dùng làm lõi dây điện, đúc tượng… chỉ
được tạo nên từ một nguyên tố đồng.
Khí Hydrogen dùng làm nhiên liệu chỉ được tạo nên từ một nguyên tố hydrogen
Kim cương dùng làm đồ trang sức chỉ được tạo nên từ một nguyên tố carbon
Những chất kể trên gọi là đơn chất. Vậy đơn chất là gì?
Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. Chú ý:
- Tên của đơn chất thường trùng với tên của
nguyên tố, trừ một số trường hợp.
- Ví dụ: Ozone tạo nên từ oxygen, than chì và
kim cương tạo nên từ carbon. 13
Một nguyên tố thường chỉ tạo nên một dạng đơn chất
Tuy nhiên một số nguyên tố có thể tạo nên các dạng đơn chất khác nhau.
- Carbon tạo nên các đơn chất như than chì, than gỗ, kim cương.
- Phosphorus tạo nên các dạng đơn chất như phosphorus đỏ, phosphorus trắng;….
+ Tên của đơn chất thường trùng với tên của nguyên tố, trừ một số trường hớp. Ví dụ:
- Ozon được tạo nên từ oxygen.
- Than chì và kim cương tạo nên từ carbon.
Đơn chất được phân loại như thế nào?
Đơn chất được phân loại thành 3 loại: Kim loại Phi kim Khí hiếm Thể rắn Thể rắn Thể khí ...... Thể lỏng Thể khí Thể lỏng
Câu 1: Lõi dây điện bằng đồng chứa A. Các phân tử Cu
B. Các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.
C. Rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. Một nguyên tử Cu.
Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N, O. Có bao
nhiêu chất là đơn chất? A. 2 B. 3 C. 4. D. 5
Câu 3: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố
B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố.
Câu 4: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. FeO, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO , H2O 2 D. Cu(NO ) , KCl, HCl 3 2 T20
Thảo luận cặp đôi hoàn thành phiếu
Câu 2: So sánh họ đơn cc hấ t t ập số oxygen 1
hợp chất carbon dioxide theo bảng sau.
Rút ra kết luận về sự khác nhau về đơn chất và hợp chất. Đơn chất oxygen Hợp chất carbon dioxide Thành phần nguyên tố
Vai trò đối với sự sống và sự cháy
Câu 3: Hãy dự đoán số lượng của các đơn chất nhiều hơn
hay ít hơn số lượng của các hợp chất. Giải thích.
Câu trả lời “Phiếu học tập số 1” Câu 2: Đơn chất oxygen Hợp chất carbon dioxide
Thành phần nguyên Chỉ chứa một nguyên Chứa 2 nguyên tố: tố tố oxygen carbon và oxygen
Vai trò đối với sự Duy trì sự sống và sự Không duy trì sự sống và sự cháy cháy sống và sự cháy
Kết luận: Hợp chất và đơn chất không chỉ khác nhau
về thành phần nguyên tố mà còn khác nhau về tính chất
Câu 3: Số lượng các hợp chất nhiều hơn số lượng các đơn
chất vì đơn chất chỉ chứa 1 nguyên tố hoá học, còn hợp chất chứa
từ 2 nguyên tố hoá học trở lên 2. Hợp chất.
Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học. Hợp chất là gì? 20
Hợp chất chứa hai nguyên tố như nước chứa H và O,
carbon dioxide chứa C và O cần thiết cho quá trình quang hợp
Muối ăn chứa Na và Cl có vai trò giữ cân bằng nước trong cơ thể. Đá vôi
Các hợp chất chứa ba nguyên tố
như calcium carbonate chứa Ca, C,
O là thành phần chính của đá vôi,
được sử dụng trong các công trình xây dựng.
Các chất phức tạp như protein có vai trò cấu tạo, duy trì và phát triển
cơ thể, chứa các nguyên tố C, H, O, N…
Các hợp chất như nước, carbon dioxide, muối ăn, calcium carbonate… là hợp chất vô cơ.
Những hợp chất như glucose ( có nhiều trong quả nho chín),
saccharose, protein,… là hợp chất hữu cơ.
1. Hãy trình bày sự khác biệt giữa đơn chất oxygen và h- ợp c Đơn hcấhtấ tc a o rbo xygen n dio đư x ợcide tạ o về nê th n t àn ừ h 1 ph ng ầ uy n ê nn tgố uy là: ên ox tố yge vn à( v O) ai trò - H c ợpủa c c hấ h t ú c n ar g bođ nối di v o ới s xide ự đ s ư ốn ợc g tạ v o à n s ê ự n c từhá 2 y n ?
guyên tố là: carbon (C) và oxygen (O)
- Oxygen duy trì sự sống và sự cháy. Carbon dioxide không duy trì sự sống và sự cháy O O C O O Oxygen Carbon dioxide
2. Hãy dự đoán số lượng của các đơn chất nhiều hơn hay ít hơn
số lượng của các hợp chất. Giải thích.
- Các nhà khoa học đã tìm ra 118 nguyên tố hóa học ⇒118 đơn chất
- Hợp chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố, hiện nay người ta đã
biết hàng chục triệu hợp chất khác nhau. Do hợp chất được tạo nên từ
tổ hợp các nguyên tố với các tỉ lệ nguyên tố trong hợp chất khác nhau
⇒ Số lượng của các hợp chất nhiều hơn số lượng của các đơn chất
Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp.
D. Một nguyên tố hoá học Câu 2: Chọn đáp án sai:
A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1
nguyên tố C và 2 nguyên tố O B. Nước là hợp chất
C. Muối ăn không có thành phần clo
D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
Câu 3: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào gồm toàn hợp chất? A. FeO, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO , H2O 2 D. Cu(NO ) , KCl, HCl 3 2 T21
Thảo luận cặp đôi quan sát hình ảnh 5.3
cho biết mô hình nào biểu diễn phân tử đơn
chất, mô hình nào biểu diễn phân tử hợp
chất? Giải thích. Từ đó nhận xét sự khác nhau
về phân tử đơn chất và phân tử hợp chất

Câu 5: Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất
nào là đơn chất , chất nào là hợp chất? a.
Khí amoniac tạo nên từ N & H. Hợp chất b.
Phosphorus đỏ tạo nên từ P. Đơn chất c.
Acid chlohiđric tạo nên từ H& Cl. Hợp chất d.
Calcium carbonat tạo nên từ Ca, C, O. Hợp chất e.
Glucozo tạo nên từ C, H, O. Hợp chất f.
Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg. Đơn chất II. Phân tử Thảo luận nhóm 1. Khái niệm. H H H C H N N O H H Nitrogen Methane Nước
Hãy cho biết: Nitrogen, Methane, Nước Có hạt hợp thành là những nguyên tử nào:
Phân tử Nitrogen có hạt hợp thành N N
gồm 2 N liên kết với nhau H H Nitrogen
Phân tử Methane có các hạt hợp thành: gồm 1C C H và 4H liên kết với nhau H H Methane O H
Phân tử nước có các hạt hợp thành gồm: Nước
1O và 2 H liên kết với nhau
Các em hãy nhận xét khí Nitrogen có hạt hợp thành là
nguyên tử cùng loại hay khác loại?
N N Cùng Loại
Các em hãy nhận xét Phân tử khí methane và nước có
hạt hợp thành là nguyên tử cùng loại hay khác loại?
Khác Loại H H
Phân tử Methane có các hạt hợp thành: gồm 1C C H và 4H liên kết với nhau H H Methane O H
Phân tử nước có các hạt hợp thành gồm: Nước
1O và 2 H liên kết với nhau
Tính chất hóa học của chất và một
hạt thì sẽ giống nhau hay khác nhau. Giống nhau II. Phân tử 1. Khái niệm.
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên Phân tử là gì?
kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất.
Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học. Ví dụ: N N N N
Phân tử hợp chất được tạo nên bởi các nguyên tử của các
nguyên tố hoá học khác nhau. Ví dụ: H H H H C H C H H H
Phân tử hợp chất methane. Phân tử nước. O H O H H H
Nguyên tử khối là gì? •Nguyên tử khối là khối lượng nguyện tử được tính bằng đơn vị amu.
2. Khối lượng phân tử
Khối lượng phân tử được tính theo đơn vị amu, bằng tổng k K hố hố i lư i lư ợn ợn gg c ủ ph aâ c n ác tử ng đư uy ợ ê c n tử như ttro hế n ng à p o h ? ân tử.
2. Khối lượng phân tử
Ví dụ: Cách tính khối lượng phân tử nước
- Bước 1: Xác định số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố O H H
Phân tử nước gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O
- Bước 2: Tính khối lượng phân tử
Khối lượng phân tử nước = 2 x 1 + 1 x 16 = 18 amu
Sử dụng giá trị khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố trong bảng
tuần hoàn để tính khối lượng phân tử của các chất được biểu diễn trong Hình 5.3a và Hình 5.3b
- Xét Hình 5.3a: phân tử nitrogen được tạo bởi 2
nguyên tử N (có khối lượng nguyên tử = 14) N N
⇒ Khối lượng phân tử của nitrogen bằng: 14.2 = 28 (amu)
- Xét Hình 5.3b: phân tử methane được tạo bởi 1 H
nguyên tử C (có khối lượng nguyên tử = 12) và 4 H
nguyên tử H (có khối lượng nguyên tử = 1) H C
⇒ Khối lượng phân tử của methane bằng = 12.1 + 1.4 = 16 (amu) H
Tính khối lượng nguyên tử của các hợp chất sau: a. NaCl b. MgCl2 c. KClO3
Câu 1: Trong phân tử nước, cứ 16,0 g oxygen có tương ứng 2,0 g
hydrogen. Một giọt nước chứa 0,1 g hydrogen thì khối lượng của
oxygen có trong giọt nước đó là A. 1,6 g. B. 1,2 g. C. 0,9g. D. 0,8 g.
Câu 2: Lưu huỳnh đioxit có CTHH là SO . Ta nói thành phần phân 2
tử của lưu huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất sulfur và oxygen.
B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen
C. Nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen.
D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen. CỦNG CỐ Câu 1:
Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có: A B C D Khí Aluminium Phosphorus Đá vôi hydrogen Câu 2:
Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A Từ 1 nguyên tố B Từ 2 nguyên tố C Từ 3 nguyên tố D Từ 4 nguyên tố trở lên Câu 3:
Chọn câu phát biểu đúng:
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi: 1 nguyên tố 2 chất trộn hoá học A lẫn với nhau B 2 nguyên tố 3 nguyên tố hoá học trở lên C D hoá học trở lên
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Học bài.
Chuẩn bị bài sau: giới thiệu về liên kế hoá học.

Phân tử Oxygen, hợp chất A sodium, nguyên tố chlorine Câu 4:
5 nguyên tử Oxygen,nguyên tử Cách viết sau có ý B
nguyên tố sodium, phân tử chlorine nghĩa gì 5 O, Na, Cl2
Phân tử khối Oxygen, nguyên C
tử sodium, phân tử chlorine
5 phân tử Oxygen, phân tử D sodium, nguyên tố chlorine Câu 5:
Hợp chất Al (NO ) có phân tử khối là 213. Giá trị x 3 3 của x là: A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 6:
Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có: B D A Muối ăn C Khí Carbon dioxide Nước Mercury Câu 7:
Khối lượng phân tử của CH và H O 4 2 CH =15 amu, 4 H O=17 amu A B CH =16 amu, 4 2 H O=18 amu 2 C D CH =H O=18 amu 4 2 Không tính được Câu 8:
Để chỉ hai phân tử hydrogen ta viết: A B C D 2H 2H 4H 4H 2 2 Câu 9: Chọn đáp án sai: Carbon dioxide được
cấu tạo từ 1 nguyên tố A B Nước là hợp chất C và 2 nguyên tố O Muối ăn không có C D Có 2 loại hợp chất là thành phần chlorine vô cơ và hữu cơ Câu 10:
Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử:
O, H , P O , O , CH , CH COOH, Ca, Cl 2 2 5 3 4 3 2 A B C D - Hợp chất:P O
- Hợp chất; CH , - Hợp chất: CH , 4 - Hợp chất: CH , 2 5 4 4 - Đơn chất: O Ca P O , CH COOH 2 5 3 P O , CH COOH 2 5 3 - Phân tử: Cl
- Đơn chất: H - Đơn chất: H , Cl - Đơn chất: O, Ca 2 2 2 2
- Phân tử: Ca - Phân tử: O, Ca - Phân tử: H , Cl 2 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Nguyên tử khối là gì?
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65