TRƯỜNG THCS NÂM NUNG
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Minh Hằng




 !"
#$
%&'()*+,*,)'&-.(/0(12+,*,/345&647(,*,,8(9+/:,/;'/<,
=>(9?5345&647(,/@+
Phần chữ
Phần số
Phần ch
Phần số
gồm kí hiệu hoá học của các
nguyên tố tạo thành chất.
gồm các số được ghi dưới chân
kí hiệu hoá học, ứng với số
nguyên tử của nguyên tố trong
một phân tử.Các số này được
gọi là chỉ số.
AB+?C(9(/;D+/EAFG+/&0+DH(/9/2I/A.(+/.(/,*,(/4JD-K)'&
LM$Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau:
/;DNO#OPQ.D(/4JD-KN
/;DOMORQ.D(/4JD-K
LPS5+T(-.-4U+,8(9+/:,/A*/<,,*,?V(,/@+F4DQAB4-.?V(,/@+I/4
F4D+/5WX($
Y /Z(+[?V(,/@+
8(9+/:,/A*/<, T(I/Z(+[
S/\4Q]^(9I/Z(+[
_
#
Ozone 48amu

Nitrogen 28amu
`
Fluorine 38amu
E Neon 20amu
LM
LP
V(,/@+F4DQAB4 8(9+/:,/A*/<, V(,/@+I/4F4D 8(9+/:,/A*/<,
aA64&D ' Sulfur
a
A+'))4&D S Carbon
Q&D4(4&D Q Phosphorus
'Q,4&D '
8(9+/:,/A*/<,,b'?V(,/@+
Với phi kim ở thể khí (đk thường), CTHH chung là A
x
như (N
2
, H
2
, O
2
, Cl
2
,...).
chỉ có một kí hiệu hoá học
Với phi kim ở thể rắn quy ước CTHH là kí hiệu nguyên tố . VD như S,C,P…
Đối với đơn chất kim loại, hạt hợp thành là nguyên tử nên KHHH của nguyên tố
kim loại được coi là CTHH của đơn chất kim loại. VD như Cu, Na, K…..
/V4+Wc,/V4d4(/'(//V(e/A.(+/.(/(/4JD-K)'&
LP$Em hãy hoàn thành bảng sau:
T(/^I,/@+ Y/.(/I/f(I/Z(+[ 8(9+/:,/A*/<, Sg Y
h'9(E)4&D
,/QAW46E
1 nguyên tử Mg và 2
nguyên tửCI
h9Q
95amu
Q&D4(4&D
A146E
2 nguyên tử AI và 3
nguyên tử 0
Q
_
#
102 amu
DDA(4'
1 nguyên tử N và 3
nguyên tử H

#
17amu
LP
8(9+/:,/A*/<,,b'/^I,/@+
- Công thức hoá học của các hợp chất có từ hai kí hiệu hoá học trở lên:
NaCl, Na
2
O, CaCO
3,
H
2
SO
4
…. Có dạng chung A
x
B
y
, A
x
B
y
C
z
........
/i,/4J(FG+/&0+Qj&3k(9,/&lm(-.+WHQn4,*,,Z&/o4)'&
Câu 1: Công thức hoá học của iron (III) oxide là `E
_
#
, hãy cho biết
thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính
khối lượng phân tử?
Câu 2: Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
Z&N: Fe
2
O
3
gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử 0, khối lượng
phân tử bằng 160 amu
Z& Các thông tin thu được từ công thức hoá học của một
chất: thành phần, tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố, khối
lượng phân tử của chất.
p(9/G',b',8(9+/:,/A*/<,
Công thức hoá học của một chất cho biết một số thông
tin:
+ Nguyên tố tạo ra chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân
tử chất.
+ Khối lượng phân tử của chất.
Chúc
mừng bạn
đã được 1
gói bim
bim
q q
G
O
H
O
M
E
Chúc
mừng bạn
đã được 2
cái kẹo
mút
Z&,b'F/rA1l9E(Q.
$_
$_
$_
#
=$_
M
q q
G
O
H
O
M
E
Chúc
mừng bạn
đã đạt
được 1
điểm 8
Z&#+BA3s4#(9&lT(+\/;'/<,,;6B(9
$
1
l
t
$
1
l
$
1
=$
q q
G
O
H
O
M
E
Chúc mừng bn
đã được 1 tràng
pháo tay
Z&Mp(9/G',b',8(9+/:,/;'/<,
$9&lT(+\(.A+BAW',/@+
$ /Z(+[F/\4,b',/@+
$a\(9&lT(+[Du4(9&lT(+\,;+WA(9NI/Z(+[,b',/@+
=$@+,H?*I*(+WT(
q q=
G
O
H
O
M
E
.4+0INêu ý nghĩa của CTHH sau:
a) Sulfuric acide: H
2
SO
4
b) Điphosphorus pentaoxide: P
2
O
5
Công thức P
2
O
5
cho ta biết:
Có 2 nguyên tố tạo nên chất là:
P và O.
Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong 1 phân tử là: 2P và
5O
PTK là 142 amu.
Công thức H
2
SO
4
cho ta biết:
Có 3 nguyên tố tạo nên chất là:
H, S và O.
Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong 1 phân tử là: 2H, 1S
và 4O.
PTK là 98 amu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
v<,3.4P-.Q.D,*,3.4+0I)9F$w)V?x+]6&l
v<,-.(9/4T(,:&I/f(,c(QB4,b'3.4
y
%p
z{

a
S|}~

Preview text:

TRƯỜNG THCS NÂM NUNG
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Minh Hằng
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ CÔNG THỨC HÓA HỌC
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC
3. CÔNG THỨC HÓA HỌC (TIẾT 2)
Quan sát các CTHH sau và nhận xét cách biểu diễn các công thức hóa học

Dùng để biểu diễn chất Phần chữ Phần số
gồm kí hiệu hoá học của các
Phần chữ nguyên tố tạo thành chất.
gồm các số được ghi dưới chân
kí hiệu hoá học, ứng với số Phần số
nguyên tử của nguyên tố trong
một phân tử.Các số này được
gọi là chỉ số. Hoạt động nhóm Nhóm t 1,3,5heo kĩ làm thuật nhiệm mảnh vụ 1
ghép hoàn thành các nhiệm vụ sau:
Nhóm 2,4,6 làm nhiệm vụ 2
?4. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau:
?5 Kể tên và viết công thức hoá học các đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn.
? 4 Phân tử đơn chất Công thức hoá học Tên phân tử
Khối lượng phân tử O3 Ozone 48amu N2 Nitrogen 28amu F2 Fluorine 38amu Ne Neon 20amu ? 5 Đơn chất kim loại Công thức hoá học Đơn chất phi kim Công thức hoá học Sodium Na Sulfur S Potassium K Carbon C Aluminium Al Phosphorus P Calcium Ca
Công thức hoá học của đơn chất chỉ có một kí hiệu hoá học
Với phi kim ở thể khí (đk thường), CTHH chung là A như (N , H , O , Cl ,...). x 2 2 2 2
Với phi kim ở thể rắn quy ước CTHH là kí hiệu nguyên tố . VD như S,C,P…
Đối với đơn chất kim loại, hạt hợp thành là nguyên tử nên KHHH của nguyên tố
kim loại được coi là CTHH của đơn chất kim loại. VD như Cu, Na, K…..
Chơi trò chơi ‘Ai nhanh hơn’ hoàn thành nhiệm vụ sau:
? 5. Em hãy hoàn thành bảng sau: ? 5
Tên hợp chất Thành phần phân tử Công thức hoá học KLPT Magnesium 1 nguyên tử Mg và 2 chloride nguyên tửCI MgCl2 95amu Aluminium 2 nguyên tử AI và 3 Al O oxide nguyên tử 0 2 3 102 amu 1 nguyên tử N và 3 Ammonia nguyên tử H NH3 17amu
Công thức hoá học của hợp chất
- Công thức hoá học của các hợp chất có từ hai kí hiệu hoá học trở lên:
NaCl, Na O, CaCO H SO …. Có dạng chung A B , A B C ........ 2 3, 2 4 x y x y z
Thực hiện kĩ thuật lẩu băng chuyền và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Công thức hoá học của iron (III) oxide là Fe O , hãy cho biết 2 3
thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và tính khối lượng phân tử?
Câu 2: Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
Câu 1: Fe O gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử 0, khối lượng 2 3 phân tử bằng 160 amu
Câu 2: Các thông tin thu được từ công thức hoá học của một
chất: thành phần, tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố, khối
lượng phân tử của chất.
Ý nghĩa của công thức hoá học
Công thức hoá học của một chất cho biết một số thông tin:
+ Nguyên tố tạo ra chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
+ Khối lượng phân tử của chất. ĐÁP ÁN C Chúc mừng bạn GO đã được 1 HOME gói bim bim
Câu 2:CTHH của khí oxygen là: A. O B. O 2 C. O3 D. O4 ĐÁP ÁN B Chúc mừng bạn đã được 2 GO HOM cái kẹo E mút
Câu 3: CTHH tạo bởi 3 nguyên tố hóa học có dạng: A. A B C x y z B. A B x y C. Ax D. ABC ĐÁP ÁN A Chúc mừng bạn đã đạt GO HOM được 1 E điểm 8
Câu 4: Ý nghĩa của công thức hóa học :
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án trên
ĐÁP ÁN D Chúc mừng bạn đã được 1 tràng pháo tay GO HO ME
Bài tập: Nêu ý nghĩa của CTHH sau: a) Sulfuric acide: H SO 2 4
b) Điphosphorus pentaoxide: P O 2 5
Công thức H SO cho ta biết:
Công thức P O cho ta biết: 2 4 2 5
•Có 3 nguyên tố tạo nên chất là:
•Có 2 nguyên tố tạo nên chất là: H, S và O. P và O.
•Số nguyên tử của mỗi nguyên
•Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong 1 phân tử là: 2H, 1S
tố có trong 1 phân tử là: 2P và và 4O. 5O •PTK là 98 amu. •PTK là 142 amu. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài 5 và làm các bài tập sgk . Vẽ sơ đồ tư duy
- Đọc và nghiên cứu phần còn lại của bài
CHÚC QUÝ THẦY SỨC KHỎE !
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25