Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 6 Kết nối tri thức : Giới thiệu về liên kết hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 6 Kết nối tri thức : Giới thiệu về liên kết hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 8. ĐO NHIỆT Đ
BÀI 8. ĐO NHIỆT ĐỘ
Môn: KHTN 6
Thí nghiệm: Cảm nhận về độ nóng lạnh của nước.
3 bình đựng nước a, b, c; cho thêm nước đá vào bình a để nước lạnh cho
thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm.
a) Nhúng ngón trỏ tay trái vào bình a, ngón trỏ phải vào bình c. Các ngón tay cảm
giác thế nào?
b) Sau 1 phút, rút cả 2 ngón tay ra rồi cùng nhúng vào bình b. Các ngón tay cảm
giác như thế nào? Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì?
Ngón tay trái có cảm giác lạnh.
Ngón tay phải có cảm giác ấm
nước lạnh
nước ấm
a
cb
nước lạnh
nước ấm
a
c
b
Ngón tay trái
có cảm giác
ấm lên
Ngón tay phải
có cảm giác
lạnh đi
Nhận xét: Cảm giác của tay không xác định được chính xác nhiệt độ của vật.
Đặt vấn đề
I.Đo nhiệt độ
1. Đo nhiệt độ:
- Nhiệt độ là số đo mức độ “nóng” , “lạnh” của
một vật.
- Vật càng nóng (càng lạnh) thì nhiệt độ của vật
càng cao (càng thấp)
2. Thang nhiệt độ
Bài 8. ĐO NHIỆT Đ
10
0
10
90
20
30
40
50
60
70
80
100
110
Anders Celsius (1701-1744)
Nhà khoa học Thụy Điển
đã phát minh thang nhiệt
độ Xen-xi-út vào năm 1742
100
o
C
0
o
C
*Thang nhiệt độ Celsius:
Celcius đã chia khoảng nhiệt độ nước đá đang tan và hơi
nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau.
-
Mỗi phần ứng với 1
O
C
2. Thang nhiệt độ
- Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là: Độ C
( có kí hiệu là
0
C)
- Nhiệt độ thấp hơn 0
0
C gọi là nhiệt độ âm
*Thang nhiệt độ Celsius (Xen-xi-út):
- Celcius đã chia khoảng nhiệt độ nước đá đang tan và hơi
nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau.
-
Mỗi phần ứng với 1
O
C
- Nhiệt độ nước đá đang tan là 0
o
C.
- Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 100
o
C
I. Đo nhiệt độ
1.Đo nhiệt độ
2.Thang nhiệt độ
Bài 8. ĐO NHIỆT ĐỘ
Bài 8. ĐO NHIỆT Đ
Em có biết?
các c nói Tiếng Anh, ni ta đo
nhiệt độ theo độ Fa-ren-hai, hiệu là
o
F.
Trong nhiệt giai Fa-ren-hai thì:
các nước nói Tiếng Anh, người ta đo
nhiệt độ theo độ Fa-ren-hai, hiệu
o
F.
Trong nhiệt giai Fa-ren-hai thì:
Cách quy đổi t
o
C sang
o
F:
t(
o
F)= 32
o
F + (t(
o
C).1,8
o
F)
Cách quy đổi từ
o
C sang
o
F:
t(
o
F)= 32
o
F + (t(
o
C).1,8
o
F)
* Thang nhiệt độ Fahrenheit
Cách quy đổi t
o
F sang
o
C:
t(
o
C)=(t(
o
F)-32
o
F):1,8
o
F
Cách quy đổi từ
o
F sang
o
C:
t(
o
C)=(t(
o
F)-32
o
F):1,8
o
F



Gabriel Daniel Fahrenheit
(1686-1736)
Vận dụng: Hãy tính 15
0
C =…?.....
0
F
15
0
C = 0
0
C +15
0
C
= 32
0
F+(15 x 1,8
0
F)
= 32
0
F +27
0
F
= 59
0
F
Vậy 15
0
C bằng 59
0
F
Ta : t(
o
F)=32
o
F+ (t(
o
C).1,8
o
F)
Ta có : t(
o
F)=32
o
F+ (t(
o
C).1,8
o
F)
Em có biết
!
"

"
"
#
$
%
&
"
'
(
)
*
+
&
"
,
-
.
/
.
$
0
0
"
Một số nhiệt độ theo thang nhiệt độ Xen-xi-út
1
234
5)64789:9;6<=$>?>?
@AB6CDCD9AEEEFE
69:G
234
5)64789:9;6<=$>?>?
@AB6CDCD9AEEEFE
69:G
5 )6 H4 I @ A B ? $ C .
EJKE@LG
5 )6 H4 I @ A B ? $ C .
EJKE@LG
GM)B6N)6OPQ=#R>A
@AB$6G
GM)B6N)6OPQ=#R>A
@AB$6G
1
HG596@MS6D<8DC
@ABR61
A@?PD@51
HG596@MS6D<8DC
@ABR61
A@?PD@51
 5   96 @M S 6  D< 8 D C 
@ABR6G
-
A@?PTE)6E6D
U9;9V<W
327
O
C
0
O
C 5
O
C
36,5
O
C
a) Nước chanh đá b) Chì nóng chảy
c) Nước đá d) Đo thân nhiệt
3. Trong các nhiệt đ sau: 0
o
C, 5
o
C, 36,5
o
C, 327
o
C, hãy chn
nhiệt đ có th thích hp trong mi trường hp hình 8.2.
3. Trong các nhiệt đ sau: 0
o
C, 5
o
C, 36,5
o
C, 327
o
C, y chọn
nhiệt độ có thể thích hợp trong mỗi trường hợp ở hình 8.2.
Hình 8.2
Hình 8.2
II Dụng cụ đo nhiệt độ
Hình 8.3
Hình 8.3
B
,=)XO
@V
VA#
Nhiệt kế ghi nhiệt độ theo hai thang nhiệt độ
Fa-ren-hai và Xen- xi-út
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
1/ Nhiệt kế
- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt
độ của vật
-
Cấu tạo:
+ Bầu chứa chất lỏng
+ Ống quản
+ Thang chia độ
+ Vỏ nhiệt kế
YZ)
Nước
màu
Mực nước màu
Nước nóng
Bình cầu
2/ Sự nở vì nhiệt của chất
lỏng
a/ Dụng cụ thí nghiệm
+ Một bình cầu thuỷ tinh
đựng đầy nước màu.
+ Nút cao su cắm xuyên
qua một ống thuỷ tinh.
+ Một chậu nước nóng.
II. Dụng cụ đo nhiệt độ
1/ Nhiệt kế
?
Hình 8.4
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
a/ Dụng cụ thí nghiệm
- Mực ớc ng lên, nước
nóng lên, nở ra.
Hình 8.4
Nước
nóng
- Cht lng n ra khi ng lên,
nhit đ càng cao thì cht lng n
ra càng nhiu.
- Chất lỏng nở ra khi nóng lên,
nhiệt độ càng cao thì chất lỏng nở
ra càng nhiều.
- Hin tưng nở vì nhit ca cht
lng đưc ng làm cơ sở đ chế
to các dụng c đo nhit độ.
- Hiện ợng nở vì nhiệt của chất
lỏng được dùng làm sở để chế
tạo các dụng cụ đo nhiệt độ.
b/ Làm thí nghiệm
Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước
trong ống thủy tinh khi ta đặt bình vào
chậu nước nóng ? Giải thích.
II Dụng cụ đo nhiệt độ
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
1/ Nhiệt kế
3/ Các loại nhiệt kế
N
h
i
t
k
ế
y
t
ế
t
h
u
n
g
â
n
N
h
i
t
k
ế
y
t
ế
đ
i
n
t
Nhiệt kế rượu
Nhiệt
kế
kim
loại
Nhiệt kế thuỷ ngân
Nhiệt
kế
màu
UW
UHW U%W
U[W
U0W
U\W
Nhiệt kế
Y tế
Nhiệt kế
thuỷ ngân
Nhiệt
kế rượu
Thang chia độ
Bầu đựng
chất lỏng
Bầu đựng
chất lỏng
V nhit kế
V nhit kế
Hãy cho biết
cấu tạo của
nhiệt kế
1]P9#2^<>?^"R
_A#1<)<C1
"`JRS@1
1]P9#2^<>?^"R
_A#1<)<C1
"`JRS@1
Bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng
ng quản
Ống quản
Bảng kết luận
Loại
nhiệt kế
GHĐ ĐCNN Ưu điểm Nhược điểm
CÔNG
DỤNG
NHIỆT
KẾ
THỦY
NGÂN
Từ..……
Đến……
..
NHIỆT
KẾ
Y TẾ
Từ……
Đến…..
NHIỆT
KẾ
RƯỢU
Từ…….
Đến……
-30
0
C
-30
0
C
35
0
C
35
0
C
130
0
C
42
0
C
- 20
0
C
50
0
C
1
0
C
0,1
0
C
2
0
C
Đo nhiệt độ
trong các thí
nghiệm
Đo nhiệt
độ cơ thể
Đo nhiệt
độ khí quyển
-Rẻ tiền, chính
xác, không phụ
thuộc pin, đo được
nhiệt độ âm
-Khó đọc kết
quả, nguy hiểm
khi bị vỡ
Thời gian đo lâu,
khó đọc kết quả,
nguy hiểm khi bị
vỡ
-Rẻ tiền, chính
xác, không phụ
thuộc pin, phổ
biến
Ít nguy hiểm, ít
độc hại, không
phụ thuộc pinG
Đo nhiệt độ
thấp, kém bền
hơn rượu bay
hơi nhanhG
Ghi nhớ:
* Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế.
* Hiện tượng nở nhiệt của chất lỏng được dùng
làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ.
* nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế
rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế,...
* Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá
đang tan là 0
0
C, của hơi nước đang sôi là 100
0
C.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
*Nhiệm vụ:
Hệ thống lại kiến thức bài học bằng đồ
tư duy.
*Về nhà:
- Học các bài chương I để tiết sau tổng kết
kiến thức toàn chương I
| 1/21

Preview text:

BÀI 8 ÀI . Đ . O N O HIỆT H Đ IỆT Ộ Môn: KHTN 6
Thí nghiệm: Cảm nhận về độ nóng lạnh của nước. Đặt vấn đề
Có 3 bình đựng nước a, b, c; cho thêm nước đá vào bình a để có nước lạnh và cho
thêm nước nóng vào bình c để có nước ấm.
a) Nhúng ngón trỏ tay trái vào bình a, ngón trỏ phải vào bình c. Các ngón tay có cảm giác thế nào? nước lạnh nước ấm a b c
Ngón tay trái có cảm giác lạnh.
Ngón tay phải có cảm giác ấm
b) Sau 1 phút, rút cả 2 ngón tay ra rồi cùng nhúng vào bình b. Các ngón tay có cảm
giác như thế nào? Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì? Ngón tay trái Ngón tay phải nước lạnh có cảm giác có cảm giác nước ấm a ấm lên b lạnh đi c
Nhận xét: Cảm giác của tay không xác định được chính xác nhiệt độ của vật.
Bài 8. ĐO NHIỆT ĐỘ I.Đo nhiệt độ 1. Đo nhiệt độ:
- Nhiệt độ là số đo mức độ “nóng” , “lạnh” của một vật.
- Vật càng nóng (càng lạnh) thì nhiệt độ của vật càng cao (càng thấp) 2. Thang nhiệt độ
2. Thang nhiệt độ
*Thang nhiệt độ Celsius: 110
Celcius đã chia khoảng nhiệt độ nước đá đang tan và hơi 100o 100 90 C
nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau. 80 70
- Mỗi phần ứng với 1 O C 60 50 40 30 20 10 0 10 0oC
Anders Celsius (1701-1744)
Nhà khoa học Thụy Điển
đã phát minh thang nhiệt
độ Xen-xi-út vào năm 1742
Bài 8. ĐO NHIỆT ĐỘ I. Đo nhiệt độ 1.Đo nhiệt độ 2.Thang nhiệt độ
*Thang nhiệt độ Celsius (Xen-xi-út):
- Celcius đã chia khoảng nhiệt độ nước đá đang tan và hơi
nước đang sôi thành 100 phần bằng nhau.
- Mỗi phần ứng với 1 O C
- Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC.
- Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 100oC

- Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là: Độ C ( có kí hiệu là 0C)
- Nhiệt độ thấp hơn 0 0C gọi là nhiệt độ âm

Bài 8. ĐO NHIỆT ĐỘ Em có biết?
* Thang nhiệt độ Fahrenheit Ở các nước nói Tiếng T Anh, , người ta đo nhiệt
nhiệt độ theo độ Fa-ren r -hai, hai kí hiệu hi là o là F. F . Tr T ong nhiệt giai nhiệt F giai a-r a- en-hai thì: t
Gabriel Daniel Fahrenheit (1686-1736) Cách quy đổi t i ừ o C sang oF: F t(o t( F)= F 32o 32 F o + (t(o (t( C) C .1,8o .1,8 F o ) F Cách quy đổi t i ừ o F s F ang o 180 khoảng chia C: C t(o t( C)= C (t(o t( F o )-3 F 2o 2 F o ): ) 1,8o ,8 F o Nước đá đang tan Hơi nước đang sôi
Vận dụng: Hãy tính 150C =…?..... 0F Ta T có : t(o t( F)= F 32o 32 F+ (t(o (t( C o ). ) 1,8o 1,8 F) 150C = 00C +150C = 320F+(15 x 1,80F) = 320F +270F = 590F
Vậy 150C bằng 590F Em có biết
Một số nhiệt độ theo thang nhiệt độ Xen-xi-út Nước đá đang tan Cơ t 0oC hế người Trạm khí tượng Vostok 37o -89OC C Bề mặt M Sa mạc Lut ở I-ran ặt Trời 71oC 5500oC
? 1. Nêu một số tìnhn huốngốn cho thấhyấ sự cầcn thiếtế của việcệ ước ớ lư l ợn ợ g n g h n iệt đ ệ ộ tron ộ tr g on đ ời sốn i g. g Gợi Gợ ý: ý Tìn ì h huốn u g g 1: Khi h em e bé bị sốt, ,cầ c n ầ sờ sờ và v o trá r n n và v à ước ớ lượn ợ g g nh n iệt ệ độ sốt để có c thể có c cá c c biện ệ ph p áp phù ù hợp ợ p hạ h sốt cho b h é. é Tìn ì h huốn u g g 2: : Ướ Ư c ớ lượn ợ g g nh n iệt ệ độ ộ ngoà g i oà trờ tr i ờ để mặ m c tra tr ng p g hục đi học h c ho h o ợp ợ lí….
? 2. NhìNhn nhơiơ inước ớbốcố lên từ cốc c nư n ớc ớ nón n g, em m có c thể h ước ớ lượn ợ g g nh n iệt ệ độ của nước ớ tron r g g cốc c được ợ không ôn ? Việ i c ư ớc l ớ ượn ợ g n g ày à c y ó í c ch lợi ợ gì g ? - - Nhìn n hơ h i i nước ớ bốc ố lên n từ cốc c nước ớ nóng ón , em e có c thể ể ước ớ lượn ợ g n g hiệt ệ độ c ộ ủa ủ nước t ớ ron r g c g ốc . c - Việc ệ ước ớ lượng n này à gi g úp ta t a khôn h g g uốn u g g ph p ải cốc c nước ớ nón n g g ( bị bỏn b g,) 3. Tr T o r ng cá c c c nhiệt iệ độ sa s u: 0o 0 C, , 5o 5 C o , 36,5o ,5 C o , , 327o 7 C, , hãy y ch c ọn nhiệt đ t ộ có c thể th ể ích íc hợp tr o tr ng mỗi tr i ườ tr n ườ g hợp ợ ở h ở ình 8 .2.
a) Nước chanh đá b) Chì nóng chảy c) Nước đá d) Đo thân nhiệt H nh 8. 8 2 327OC 0OC 5OC 36,5OC
II Dụng cụ đo nhiệt độ 1/ Nhiệt kế Vỏ nhiệt kế
- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của vật Thang chia độ - Cấu tạo: + Bầu chứa chất lỏng + Ống quản Ống quản + Thang chia độ + Vỏ nhiệt kế Bầu chứa chất
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng lỏng Hình ì 8. 3
Nhiệt kế ghi nhiệt độ theo hai thang nhiệt độ Fa-ren-hai và Xen- xi-út
II. Dụng cụ đo nhiệt độ ? 1/ Nhiệt kế
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
a/ Dụng cụ thí nghiệm
+ Một bình cầu thuỷ tinh Mực nước màu đựng đầy nước màu. + Nút cao su cắm xuyên qua một ống thuỷ tinh. Nước + Một chậu nước nóng. màu Bình cầu Nước nóng Hình 8.4
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước
a/ Dụng cụ thí nghiệm
trong ống thủy tinh khi ta đặt bình vào
chậu nước nóng ? Giải thích. b/ Làm thí nghiệm
- Mực nước dâng lên, vì nước - Ch C ất l t ỏ l ng nở ra khi inóng lê l n, nóng lên, nở ra. nhiệ i t đ t ộ càng cao th t ì c ì hất l t ỏ l ng nở ra cà c ng nhiề i u. - Hiệ i n tư t ợng nở vì ìnhiệ i t tcủ c a chất ấ lỏ l ng được c dùng là l m cơ sở sở để chế tạ t o các c dụng cụ đo nhiệ i t tđộ. Nước nóng Hình 8.4
II Dụng cụ đo nhiệt độ 1/ Nhiệt kế
2/ Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3/ Các loại nhiệt kế (1) Nhiệt kế y tế (2) (3) thuỷ ngân
Nhiệt kế y tế điện tử Nhiệt
(4) Nhiệt kế rượu kế màu Nhiệt kế kim (5) loại
(6) Nhiệt kế thuỷ ngân Bài tập vận dụng ? Hãy ã ch o o biế Bài tập vận dụng Nh t GH iệ Đ, Đ t vkế à Đ à CN C N của của Nhiệt mỗi ỗ n i hiệt hiệ k t ế k ?,ư Y u , tế nhược đ c iể i m? m Hãy cho biết
- Công dụng của từng loại? kế rượu
- Công dụng của từng loại? cấu tạo của Vỏ V nhi nhiệt nhi t ệ k kế ế k Thang chia độ Ốn Ố g quản Bầu đ B ựng chất chấ t lỏng l Nhiệt kế thuỷ ngân Bảng kết luận Loại GHĐ ĐCNN Ưu điểm Nhược điểm CÔNG nhiệt kế DỤNG 0 NHIỆT Từ. .… -3 - … 0 C
-Rẻ tiền, chính -Khó đọc kết Đo nhiệt độ KẾ
xác, không phụ quả, nguy hiểm trong các thí THỦY Đến…… 130 10C 0C
thuộc pin, đo được khi bị vỡ nghiệm NGÂN .. nhiệt độ âm Từ… 3 …
-Rẻ tiền, chính Thời gian đo lâu, NHIỆT 350 5 C xác, không phụ Đo nhiệt khó đọc kết quả, KẾ 0,10C
thuộc pin, phổ nguy hiểm khi bị độ cơ thể Y TẾ Đến….. 420C biến vỡ Từ… - 2 …. 00C
Ít nguy hiểm, ít Đo ở nhiệt độ Đo nhiệt NHIỆT thấp, kém bền KẾ 20C độc hại, không độ khí quyển Đến…… 500C hơn vì rượu bay RƯỢU phụ thuộc pin. hơi nhanh. Ghi nhớ:
* Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kế.
* Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng
làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ.
* Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau như : Nhiệt kế
rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế,...
* Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá
đang tan là 00C, của hơi nước đang sôi là 1000C. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ *Nhiệm vụ:
Hệ thống lại kiến thức bài học bằng sơ đồ tư duy. *Về nhà:
- Học các bài chương I để tiết sau tổng kết
kiến thức toàn chương I

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Bảng kết luận
  • Slide 20
  • Slide 21